Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Mot so cau hoi trac nghiem li 6doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.02 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu1: </b>Khi đo một vật ngời ta chọn thớc đo
A Có GHĐ và ĐCNH thích hợp


B Có GHĐ và ĐCNN bất kỳ


C Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài vì có thể đo nhiều lần
D Có GHĐ lớn hơn chiều dài


<b>Câu 2 :</b> Giới hạn đo của thớc là
A - Độ dài lớn nhất ghi trên thớc


B Khoảng cách lớn nhất mà thớc có thể đo đợc
C – Khoảng cách giữa hai vạch chia liên tiếp


D Khoảng cách giữa hai số ghi gần nhau nhất trên thớc


<b>Câu 3 :</b> Độ chia nhỏ nhất của thớc là
A - Độ dài lớn nhất ghi trªn thíc


B – Khoảng cách lớn nhất mà thớc có thể đo đợc
C – Khoảng cách giữa hai vch chia liờn tip


D Khoảng cách giữa hai số ghi gần nhau nhất trên thớc


<b>Cõu 4 : </b>Nên chọn thớc đo nào sau đây để đo chiều rộng bàn học của lớp em
A – Thớc thẳng có GHĐ 200cm và ĐCNN 1cm


B – Thíc th¼ng cã GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cm
C Thớc cuộn có GHĐ 5m và đcnh 5mm
D Thớc thẳng có GHĐ 10cm và ĐCNN1mm



<b>Cõu 5 :</b> Trc khi o di cn phải ớc lợng giá trị cần đo để
A – Chọn dụng cụ đo thích hợp để tránh sai số khi đo


B – Chọn dụng cụ đo có GHĐ lớn để đo một lần
C – Có thể chọn dụng cụ đo tuỳ ý


D – Chọn dụng cụ đo có GHĐ lớn để đo một lần


<b>C©u 6 :</b> Độ chia nhỏ nhất của thớc là
A - Độ dài lớn nhất ghi trên thớc


B Khong cách lớn nhất mà thớc có thể đo đợc
C – Khoảng cách giữa hai vạch chia liên tiếp


D Khoảng cách giữa hai số ghi gần nhau nhất trên thớc


<b>Câu 7 :</b> Nguyên nhân gây ra sai số khi đo là
A - Đặt thớc không song song và cách xa vật
B - Đặt mắt nhìn lƯch


C – Một đầu của vật khơngkhơng đặt đúng vạch số không của thớc
D – cả ba nguyên nhân trên


<b>Câu 8 :</b> Hãy chọn bình chia độ phù hợp để đo thể tích của một lợng chất
lỏng cịn gn y chai 0,5 l


A - Bình 1000ml có vạch chia tới 10ml
B - Bình 500ml có vạch chia tới 2ml
C- Bình 100ml có vạch chia tới 1ml
D - Bình 500ml cã v¹ch chia tíi 5ml



<b>Câu 9 :</b> Ngời ta đẫ đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là
0,5cm3<sub>. Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong các trờng hợp dới đây </sub>


A - V1 = 20,2cm3.


B - V1 = 20 cm3.


C - V1 = 20,5cm3.


D - V1 = 20,3cm3.


<b>Câu 10 :</b> Ngời ta dùng bình chia độ chứa 55cm3 <sub>nớc để đo thể tích một hịn </sub>


đá . Khi thả dá và bình mực nớc dâng lên tới vạch 86cm3<sub> . Thể tích của hịn </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A - V1 = 86 cm3.


B - V1 = 55cm3.


C - V1 = 31cm3.


D - V1 = 142cm3.


<b>Câu 11 :</b> Khi sử dụng bình tràn để do thể tích vật rắn khơng thấm nớc thì thể
tích của vật rắn bằng


A Thể tích bình tràn
B Thể tích bình chứa



C Thẻ tích phần nớc tràn sang bình chúa
D -Thể tích còn lại của bình tràn


<b>Cõu 12:</b> Dùng bình chia độ đo thểích của vật rắn thì :<i>Thể tích vật rắn = thể </i>
<i>tích chất lỏng có chứa vật rắn - thể tích chất lỏng không chứa vật rắn </i>khi
A – Vật rắn thấm nớc và chìm hồn tồn trong chất lỏng


B – VËt rắn không thấm nớc và chìm một phần trong chất lỏng
C Vật rắn thấm nớc và chìm một phần trong chất lỏng


D Vật rắn không thấm nớc và chìm hoàn toàn trong chất lỏng


<b>Cõu 13 :</b> Thả một viên phấn vào một bình tràn cú th tớch 150cm3<sub> ng nc </sub>


đầy tới miệng thì phần thể tích nớc tràn sang bình chứa là 20cm3<sub>. Thể tích </sub>


của viên phấn là :
A V = 150cm3<sub>.</sub>


B - V = 130cm3<sub>.</sub>


C - V = 20cm3<sub>.</sub>


D – Tất cả đều sai


<b>Câu 14 : </b>Một bình tràn đựng đầy nớc là 150cm3<sub>. Thả một vật rắn khụng thm nc vo thỡ </sub>


vật rắn chìm một phần và thể tích nớc tràn sang bình chứa là 25cm3<sub>. Dïng mét que thËt </sub>


nhỏ dìm vật đó chìm hồn tồn trong nớc thì thể tích nớc ở bình chứa tăng thêm 5 cm3<sub>. </sub>



Thể tích của vật đó là


<b>A - </b>V = 25cm3<sub>.</sub>


B - V = 125cm3<sub>.</sub>


C - V = 30cm3<sub>.</sub>


D - V = 20cm3<sub>.</sub>


<b>Câu 15 : </b>Để đo thể tích hòn sỏi có thể tích khoảng 2cm3<sub> thì dùng bình chia </sub>




A GHĐ 250ml và ĐCNN 10ml
B GHĐ 150ml và ĐCNN 5ml
C GHĐ 100ml và ĐCNN 2ml
D GHĐ 100ml và ĐCNN 1ml


<b>Câu 16:</b>Một thùng mì có 30 gói, mỗi gói có khối lợng 85 gam,thùng để chứa
có khối lợng 400g khối lợng của cả thùng mì là :


A – 2590g
B – 2554g
C – 2950g
D – 2590g


<b>Câu 17 :</b> Trên hộp mứt tết có ghi 250g, số đó chỉ
A – Sức nặng của hộp mứt



B – ThĨ tÝch cđa hép møt
C – Khèi lỵng cđa hép møt


D – Sức nặng và khối lợng của hộ mứt


<b>Câu 18 :</b>Mét lÝt níc cã thĨ tÝch 1kg vËy 1m3<sub>cã khèi lỵng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D – 1kg


<b>Câu 19 :</b> Đối với cân Rôbecvan kết luận nào sau đây đúng
A - ĐCNN của cân là khối lợng quả cân lớn nhất có trong hộp
B – GHĐ là khối lợng quả cõn ln nht cú trong hp


C - ĐCNN là trung bình cộng khối lợng của các quả cân có trong hộp
D GHĐ là tổng khối lợng của các quả cân có trong hộp quả cân


<b>Cõu 20: </b>Mt hc sinh đo khối lợng của một vật bằng một cái cân có ĐCNN
là 10g. Kết quả nào sau đây là đúng


A – 298g
B – 302g
C – 3000g
D – 305g


<b>Câu 21 :</b> Chiếc bàn học nằm yên trên bàn vì
A Không chịu tác dụng của lực nào
B Chỉ chịu lực năng của sàn


C Chu hai lực cân bằng : Lực nâng của sàn và lực hút ủa trái đất


D – Chỉ chịu lực hút của trái đất


<b>Câu 22 : </b>Kết luận nào sau đây không đúng
A – Lực là nguyên nhân duy trì chuyên động


B – Lực là nguyên nhân khiến vật đổi hớng chuyển động


C – Một vật bị co dãn, méo , biến dạng …là do chịu tác dụng của vật khác
D – Khi có lực tác dụng thì baio giờ cũng chỉ ra đợc vật chịu tác dụng lực


<b>Câu 23 </b>: Khi chịu tác dụng của lực, vật vừa bị biến dạng, vừa đổi hớng
chuyển động . Trờng hợp nào sau đây thể hiện điều đó :


A – Khi cã giã thỉi cµnh cây đu đa qua lại


B Khi pmnh qu bonngs vào tờng quả bóng bật trở lại
C – Khi xoay tay lái ôtô đổi hớng chuyển động


D – Khi có gió thỏi hạt ma bay theo phơng xiên


<b>Câu 24 :</b> Trờng hợp nào sau đây vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng
của lực :


A Cửa kính bị vỡ khi bị va dập mạnh
B - Đất xốp khi đợc cày xới cẩn thận
C – Cành cây đu đa khi có gió thổi
D – Tờ giấy bị nhàu khi ta vị nó lại


<b>Câu 25 </b>: Khi chịu tác dụng của lực vật bị viến dạng rất ít mà mắt thờng khó
nhận ra đợc . Trờng hợp nào sau đây thể hiện điều đó



A – Mặt đất cứng bị một khiện hành nặng đè lên
B – Tấm bê tông nhão bị mèo dẫm lên


C - Ơtơ đi vào đờng đất mềm
D – Dây cao su bị kéo dãn ra


<b>Câu 26 :</b> Đơn vị đo độ dài hợp phỏp ca nc ta l ký hiu


là ..


<b>Câu 27 :</b> Giới hạn đo của thớc là
Khoảng cách giữa hai vạch chia liên tiếp trên th


íc gäi lµ ..


………


<b>Câu 28 </b>:Trớc khi đo độ dài của một vật ta cần ………. giá trị cần
đo, sau đó ta phải chọn thớc có ……….. phù hợp


<b>Câu 29 :</b> Khi đọc kết quả đo ta cần phải dật mắt nhìn theo hớng ………….
vi cnh th


ớc ở đầu khia của vật . Đọc và ghi kết quả đo


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Cõu 30 :</b> Khi đo thể tích vật rắn khơng thấm nớc bằng bình chia độ ta …….
vật rắn và bình chia độ .Xác định thể tích của vật bằng cách đo


………



thĨ tÝch cđa phÇn chÊt láng ……….


<b>Câu 31 : </b>Khi đo thể tích vật rắn khơng thấm nớc bằng bình tràn thì ……….
vật đó vào bình tràn . Xác đinh thể tích của vật bằng cách đo


………


thĨ tÝch phÇn chÊt láng ………..


<b>Câu 32 :</b> Đơn vị của khối lợng là ……… ngời ta dùng
o khi l


ợng


<b>Câu 33:</b> Khi cân một vật băng cân ta phải . của


vật đem cân . Chon cân có GHĐ và ĐCNN


<b>Cõu 34 :</b> Khi cân một vật bằng cân Rô béc van ta đặt


.. . lên một đĩa cân . Đặt lờn a cõn




bên kia một số quả cân sao cho ……… l¹i


nằm thang bằng, kim cân nằm giữa bảng chia độ


<b>Câu 35 :</b> Một em bé giữ chặt một đầu dây khơng cho quả bóng bay lên đợc .


Quả bóng đã chịu tác dụng của ……….Đó là lực đẩy của khơng khí
và lực giữ dây của ……….


<b>Câu 36 :</b> Lực hút của ………. tác dụng lên một vật gọi là …..
. của vật đó




<b>Câu1: </b>Khi đo một vật ngời ta chọn thớc đo
A Có GHĐ và ĐCNH thích hợp


B Có GHĐ và ĐCNN bất kỳ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 2 :</b> Giới hạn đo của thớc là
A - Độ dài lớn nhất ghi trên thớc


B Khong cách lớn nhất mà thớc có thể đo đợc
C – Khoảng cách giữa hai vạch chia liên tiếp


D Khoảng cách giữa hai số ghi gần nhau nhất trên thớc


<b>Câu 3 :</b> Độ chia nhỏ nhất của thớc là
A - Độ dài lớn nhất ghi trên thíc


B – Khoảng cách lớn nhất mà thớc có thể đo đợc
C – Khoảng cách giữa hai vạch chia liờn tip


D Khoảng cách giữa hai số ghi gần nhau nhất trên thớc


<b>Cõu 4 : </b>Nờn chọn thớc đo nào sau đây để đo chiều rộng bàn học của lớp em


A – Thớc thẳng có GH 200cm v CNN 1cm


B Thớc thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cm
C Thớc cuộn có GHĐ 5m và đcnh 5mm
D Thớc thẳng có GHĐ 10cm và §CNN1mm


<b>Câu 5 :</b> Trớc khi đo độ dài cần phải ớc lợng giá trị cần đo để
A – Chọn dụng cụ đo thích hợp để tránh sai số khi đo


B – Chọn dụng cụ đo có GHĐ lớn để đo một lần
C – Có thể chọn dụng cụ đo tuỳ ý


D – Chọn dụng cụ đo có GHĐ lớn để đo một lần


<b>C©u 6 :</b> §é chia nhá nhÊt cđa thíc lµ
A - §é dài lớn nhất ghi trên thớc


B Khong cỏch lớn nhất mà thớc có thể đo đợc
C – Khoảng cách giữa hai vạch chia liên tiếp


D – Khoảng cách giữa hai số ghi gần nhau nhất trên thớc


<b>Câu 7 :</b> Nguyên nhân gây ra sai số khi đo là
A - Đặt thớc không song song và cách xa vật
B - Đặt mắt nhìn lệch


C – Một đầu của vật khôngkhông đặt đúng vạch số không của thớc
D – cả ba nguyên nhân trên


<b>Câu 8 :</b> Hãy chọn bình chia độ phù hợp để đo thể tích của một lợng chất


lỏng cịn gần y chai 0,5 l


A - Bình 1000ml có vạch chia tới 10ml
B - Bình 500ml có vạch chia tới 2ml
C- Bình 100ml có vạch chia tới 1ml
D - Bình 500ml cã v¹ch chia tíi 5ml


<b>Câu 9 :</b> Ngời ta đẫ đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là
0,5cm3<sub>. Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong các trờng hợp dới đây </sub>


A - V1 = 20,2cm3.


B - V1 = 20 cm3.


C - V1 = 20,5cm3.


D - V1 = 20,3cm3.


<b>Câu 10 :</b> Ngời ta dùng bình chia độ chứa 55cm3 <sub>nớc để đo thể tích một hịn </sub>


đá . Khi thả dá và bình mực nớc dâng lên tới vạch 86cm3<sub> . Thể tích của hịn </sub>


đá là :


A - V1 = 86 cm3.


B - V1 = 55cm3.


C - V1 = 31cm3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 11 :</b> Khi sử dụng bình tràn để do thể tích vật rắn khơng thấm nớc thì thể
tích của vật rắn bằng


A – ThĨ tích bình tràn
B Thể tích bình chứa


C Thẻ tích phần nớc tràn sang bình chúa
D -Thể tích còn lại của bình tràn


<b>Cõu 12:</b> Dựng bỡnh chia độ đo thểích của vật rắn thì :<i>Thể tích vật rắn = thể </i>
<i>tích chất lỏng có chứa vật rắn - thể tích chất lỏng khơng chứa vật rắn </i>khi
A – Vật rắn thấm nớc và chìm hồn ton trong cht lng


B Vật rắn không thấm nớc và chìm một phần trong chất lỏng
C Vật rắn thấm nớc và chìm một phần trong chất lỏng


D Vật rắn không thấm nớc và chìm hoµn toµn trong chÊt láng


<b>Câu 13 :</b> Thả một viên phấn vào một bình tràn có thể tích 150cm3<sub> ng nc </sub>


đầy tới miệng thì phần thể tích nớc tràn sang bình chứa là 20cm3<sub>. Thể tích </sub>


của viên phấn là :
A V = 150cm3<sub>.</sub>


B - V = 130cm3<sub>.</sub>


C - V = 20cm3<sub>.</sub>


D – Tất cả đều sai



<b>Câu 14 : </b>Một bình tràn đựng đầy nớc là 150cm3<sub>. Thả một vật rắn không thấm nớc vo thỡ </sub>


vật rắn chìm một phần và thể tích nớc tràn sang bình chứa là 25cm3<sub>. Dùng một que thËt </sub>


nhỏ dìm vật đó chìm hồn tồn trong nớc thì thể tích nớc ở bình chứa tăng thêm 5 cm3<sub>. </sub>


Thể tích của vật đó là


<b>A - </b>V = 25cm3<sub>.</sub>


B - V = 125cm3<sub>.</sub>


C - V = 30cm3<sub>.</sub>


D - V = 20cm3<sub>.</sub>


<b>Câu 15 : </b>Để đo thể tích hòn sỏi có thể tích khoảng 2cm3<sub> thì dùng bình chia </sub>




A GHĐ 250ml và ĐCNN 10ml
B GHĐ 150ml và ĐCNN 5ml
C GHĐ 100ml và §CNN 2ml
D – GH§ 100ml vµ §CNN 1ml


<b>Câu 16:</b>Một thùng mì có 30 gói, mỗi gói có khối lợng 85 gam,thùng để chứa
có khối lợng 400g khối lợng của cả thùng mì là :


A – 2590g


B – 2554g
C – 2950g
D – 2590g


<b>Câu 17 :</b> Trên hộp mứt tết có ghi 250g, số đó chỉ
A – Sức nặng của hộp mứt


B – ThĨ tÝch cđa hép møt
C – Khối lợng của hộp mứt


D Sức nặng và khối lợng của hộ mứt


<b>Câu 18 :</b>Một lít nớc có thể tích 1kg vậy 1m3<sub>có khối lợng</sub>


A 1tạ
B – 1tÊn
C – 1yÕn
D – 1kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C - ĐCNN là trung bình cộng khối lợng của các quả cân có trong hộp
D GHĐ là tổng khối lợng của các quả cân có trong hộp quả c©n


<b>Câu 20: </b>Một học sinh đo khối lợng của một vật bằng một cái cân có ĐCNN
là 10g. Kết quả nào sau đây là đúng


A – 298g
B – 302g
C 3000g
D 305g



<b>Câu 21 :</b> Chiếc bàn học nằm yên trên bàn vì
A Không chịu tác dụng của lực nào
B Chỉ chịu lực năng của sµn


C – Chịu hai lực cân bằng : Lực nâng của sàn và lực hút ủa trái đất
D – Chỉ chịu lực hút của trái đất


<b>Câu 22 : </b>Kết luận nào sau đây không đúng
A – Lực là nguyên nhân duy trì chuyên động


B – Lực là nguyên nhân khiến vật đổi hớng chuyển động


C – Một vật bị co dãn, méo , biến dạng …là do chịu tác dụng của vật khác
D – Khi có lực tác dụng thì baio giờ cũng chỉ ra đợc vật chịu tác dụng lực


<b>Câu 23 </b>: Khi chịu tác dụng của lực, vật vừa bị biến dạng, vừa đổi hớng
chuyển động . Trờng hợp nào sau đây thể hiện điều đó :


A – Khi có gió thổi cành cây đu đa qua lại


B Khi đậpmạnh quả bonngs vào tờng quả bóng bật trở lại
C – Khi xoay tay lái ôtô đổi hớng chuyển động


D – Khi cã giã thái h¹t ma bay theo phơng xiên


<b>Câu 24 :</b> Trờng hợp nào sau đây vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng
của lùc :


A – Cửa kính bị vỡ khi bị va dập mạnh
B - Đất xốp khi đợc cày xới cẩn thận


C – Cành cây đu đa khi có gió thổi
D – Tờ giấy bị nhàu khi ta vị nó lại


<b>Câu 25 </b>: Khi chịu tác dụng của lực vật bị viến dạng rất ít mà mắt thờng khó
nhận ra đợc . Trờng hợp nào sau đây thể hiện điều đó


A – Mặt đất cứng bị một khiện hành nặng đè lên
B – Tấm bê tông nhão bị mèo dẫm lên


C - Ôtô đi vào đờng đất mềm
D – Dây cao su bị kéo dãn ra


<b>Câu 26 :</b> Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nớc ta là ……… ký hiu


là ..


<b>Câu 27 :</b> Giới hạn đo của thớc là
Khoảng cách giữa hai vạch chia liên tiếp trên th


ớc gọi là ..




<b>Cõu 28 </b>:Trớc khi đo độ dài của một vật ta cần ………. giá trị cần
đo, sau đó ta phải chọn thớc có ……….. phù hợp


<b>Câu 29 :</b> Khi đọc kết quả đo ta cần phải dật mắt nhìn theo hng .
vi cnh th


ớc ở đầu khia của vật . Đọc và ghi kết quả đo



theo với đầu kia của vật


<b>Cõu 30 :</b> Khi đo thể tích vật rắn khơng thấm nớc bằng bình chia độ ta …….
vật rắn và bình chia độ .Xác định thể tích của vật bằng cách đo


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 31 : </b>Khi đo thể tích vật rắn khơng thấm nớc bằng bình tràn thì ……….
vật đó vào bình tràn . Xác đinh thể tích của vật bằng cách đo


………


thĨ tÝch phÇn chÊt láng ………..


<b>Câu 32 :</b> Đơn vị của khối lợng là ngi ta dựng
o khi l


ợng


<b>Câu 33:</b> Khi cân một vật băng cân ta phải . của


vật đem cân . Chon cân có GHĐ và §CNN ………


<b>Câu 34 :</b> Khi cân một vật bằng cân Rô béc van ta đặt


.. . lên một đĩa cân . Đặt lên đĩa cân


……… ………



bªn kia một số quả cân sao cho lại


nm thang bằng, kim cân nằm giữa bảng chia độ


<b>Câu 35 :</b> Một em bé giữ chặt một đầu dây không cho quả bóng bay lên đợc .
Quả bóng đã chịu tác dụng của ……….Đó là lực đẩy của khơng khí
và lực giữ dây của ……….


<b>Câu 36 :</b> Lực hút của ………. tác dụng lên một vật gọi là …..
. của vật đó


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×