Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Một số câu hỏi lý thuyết môn Hóa học trong đề thi THPT QG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (734.3 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MỘT SỐ CÂU HỎI LÝ THUYẾT TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MƠN HĨA HỌC </b>


<b>Câu 1: Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thơng, các </b>
loại kính chắn gió của oto thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần
chính của thủy tinh hữu cơ


<b>A. Poli(vinylclorua). </b> <b>B. Poli(metyl metacrylat). </b>


<b>C. Poli etilen. </b> <b>D. Poli butađien. </b>


<b>Câu 2: Số amin chứa vịng benzen ứng với cơng thức phân tử C</b>7H9N là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 3: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín;
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo;


(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh;
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn;


(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ;


(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 4: Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột mà vẫn giữ nguyên khối lượng của Ag </b>
ban đầu, dung dịch cần dùng là



<b>A. Dung dịch AgNO</b>3 dư. <b>B. Dung dịch H</b>2SO4 loãng.
<b>C. Dung dịch FeCl</b>3. <b>D. Dung dịch HNO</b>3 đặc nguội.
<b>Câu 5: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là </b>


<b>A. SO</b>2. <b>B. CO</b>2. <b>C. N</b>2O. <b>D. NO</b>2.


<b>Câu 8: Phương trình hóa học nào sau đây không</b>đúng?


<b>A. 2NaOH + Cl</b>2  NaCl + NaClO+ H2O. <b>B. 3Cu + 2FeCl</b>3  3CuCl2 + 2Fe.
<b>C. Fe</b>3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O. <b>D. 4FeCO</b>3 + O2  2Fe2O3 + 4CO2.


<b>Câu 9: Ion M</b>3+ có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3d3. Phát biểu nào sau đây không đúng?
<b>A. Cấu hình electron của nguyên tử M là: [Ar]3d</b>44s2.


<b>B. Trong bảng tuần hồn M nằm ở chu kì 4, nhóm VIB. </b>


<b>C. M</b>2O3 và M(OH)3 có tính chất lưỡng tính. D. Ion M3+ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.


<b>Câu 10: Cho dãy các chất: NH</b>4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng
với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 11: Trong công nghiệp, người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy sản </b>
phẩm thực hiện phản ứng tráng gương, tráng ruột phích?


<b>A. Tinh bột. </b> <b>B. xenlulozơ. </b> <b>C. Saccarozơ. </b> <b>D. Anđehit fomic. </b>


<b>Câu 12: Cho dung dịch AgNO</b>3 lần lượt vào các dung dịch: HCl; HF; Na3PO4; Fe(NO3)2; FeCl2. Sau khi


các phản ứng hồn tồn, số trường hợp có tạo kết tủa là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Phương trình điện phân nào sau đây viết sai? </b>
<b>A. </b>2NaCl2H O<sub>2</sub> <sub>cómà</sub>đpdd<sub>ng ngăn</sub>2NaOH Cl <sub>2</sub> H<sub>2</sub>.


<b>B. </b>2HClđpddH<sub>2</sub>Cl .<sub>2</sub>


<b>C. </b>2CuSO<sub>4</sub>2H O<sub>2</sub> ñpdd2Cu O<sub>2</sub> 2H SO .<sub>2</sub> <sub>4</sub>


<b>D. </b>2AlCl<sub>3</sub><sub>criolit</sub>ñpdd2Al3Cl<sub>2</sub>.


<b>Câu 14: Kim loại nào sau đây tan được trong cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl? </b>


<b>A. Al. </b> <b>B. Cả Cr và Al. </b> <b>C. Cr. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 15: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl </b>


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)</b>2 cho hợp chất màu tím.
<b>B. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính. </b>


<b>C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. </b>


<b>D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. </b>
<b>Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>



(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl;
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3;
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2;
(4) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2;


(5) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm;


(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm mà Fe bị ăn mịn điện hóa học là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai? </b>


<b>A. Na</b>2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.


<b>B. Nhôm bền trong môi trường khơng khí và nước là do có màng oxit Al</b>2O3 bền bảo vệ.
<b>C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần. </b>
<b>D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước. </b>


<b>Câu 19: Cho các chất: (1) NaHCO</b>3; (2) Ca(OH)2; (3) HCl; (4) Na3PO4; (5) NaOH. Chất nào trong số các
chất trên khơng có khả năng làm giảm độ cứng của nước?


<b>A. (2), (5). </b> <b>B. (3), (5). </b> <b>C. (2), (4). </b> <b>D. (1), (3). </b>
<b>Câu 20: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí </b>


<b>A. Fe(NO</b>3)2. <b>B. NaNO</b>3. <b>B. AgNO</b>3. <b>B. Fe(NO</b>3)3.


<b>Câu 21: Trước đây người ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với </b>
cơ thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là



<b>A. Axetanđehit (hay anđehit axetic). B. Axeton. C. Fomon. D. Băng phiến. </b>
<b>Câu 23: Cho các phát biểu sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

xenlulaza.


(b) Dung dịch của glyxin và anilin trong H2O đều không làm đổi màu q tím.


(c) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.


(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 24: Các thí nghiệm để nhận biết 4 cốc chứa nước cất, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu, </b>
nước cứng toàn phần là


<b>A. chỉ dùng Na</b>2CO3. <b>B. chỉ dùng dung dịch HCl. </b>


<b>C. đun sôi nước, dùng dung dịch NaCl. </b> <b>D. đun sôi nước, dùng dung dịch Na</b>2CO3.


<b>Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn a mol este X được tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no (có </b>
một liên kết đơi C = C), đơn chức, mạch hở thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Giá trị
của a là


<b>A. 0,2. </b> <b>B. 0,1. </b> <b>C. 0,15. </b> <b>D. 0,015. </b>


<b>Câu 26: So sánh tính chất của fructozơ, saccarozơ, glucozơ, xenlulozơ </b>


(1) cả 4 chất đều dễ tan trong nước do có nhiều nhóm OH.


(2) Trừ xenlulozơ, cịn lại fructozơ, glucozơ, saccarozơ đều có thể phản ứng tráng gương.
(3) Cả 4 chất đều có thể phản ứng với Na vì có nhiều nhóm OH.


(4) Khi đốt cháy cả 4 chất trên thì đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
So sánh sai là A. 4. <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 30:Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là </b>


<b>A. PbO, K</b>2O, SnO. <b>B. FeO, CuO, Cr</b>2O3. <b>C. Fe</b>3O4, SnO, BaO. <b>D. FeO, MgO, CuO. </b>


<b>Câu 31: Dùng lượng dư dung dịch chứa chất nào sau đây khi tác dụng với Fe thì thu được muối sắt(III)? </b>


<b>A. HCl. </b> <b>B. AgNO</b>3. <b>C. CuSO</b>4. <b>D. FeCl</b>3.


<b>Câu 33: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO</b>3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu
chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 34: Các chất trong dãy nào sau đây đều có tính lưỡng tính? </b>
<b>A. CH</b>3-COOCH3, H2N-CH2-COOCH3, ClNH3CH2-CH2NH3Cl.
<b>B. H</b>2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COONH4, CH3-COONH3CH3.
<b>C. H</b>2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOH.
<b>D. ClH</b>3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3, H2N-CH2-CH2ONa.


<b>Câu 35: Cho sơ đồ sau: NaOH </b> X1  X2  X3  NaOH. Với X1, X2, X3 là các hợp chất của natri.
Vậy X1, X2, X3 có thể tương ứng với dãy chất nào sau đây?



<b>A. Na</b>2CO3, NaCl và NaNO3. <b>B. NaCl, NaNO</b>3 và Na2CO3.
<b>C. Na</b>2CO3, Na2SO4 và NaCl. <b>D. NaNO</b>3, Na2CO3 và NaCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>


<b> Chất </b>


<b>Thuốc thử </b>


<b>X </b> <b>Y </b> <b>Z </b> <b>T </b>


Nước brom


không xuất
hiện kết tủa


xuất hiện
kết tủa
trắng


không xuất
hiện kết tủa


không xuất
hiện kết tủa
Quỳ tím


hóa xanh khơng đổi
màu



khơng đổi


màu hóa đỏ


Chất X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic. </b> <b>B. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin. </b>
<b>C. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic. </b> <b>D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin. </b>
<b>Câu 37: Số đồng phân este đơn chức ứng với công thức phân tử C</b>4H8O2 là:


<b> A. 3 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 4 </b> D. 5


<b>Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một lượng amin no đơn chức mạch hở X thu được 16,8 lít CO</b>2 (đktc), 20,25
gam H2Ovà 3,5 gam N2 (đktc):


<b> A. C</b>2H7N B. C4H11N <b>C. C</b>3H9N <b>D. CH</b>5N


<b>Câu 39: Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng hoàn </b>
toàn thu được 22,8 gam muối. Giá trị m là:


<b> A. 21,5 B. 22,4 </b> C. 21,8 D. 22.1
<b>Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. </b>
<b>B. Chất béo là este của etilenglicol và các axit béo. </b>


<b>C. triolein có khả năng tham gia phản ứng cơng hidro khi đun nóng có xúa tác Ni. </b>
<b>D. Chất béo bị thủy phân trong môi trường axit. </b>


<b>Câu 41: Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh: </b>



<b> A. anilin B. etyamin </b> <b>C. alanin D. Glyxin </b>


<b>Câu 42:Hòa tan hết 6,3 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Mg trong dung dịch H</b>2SO4 loãng dư, thu được
6,72 lít H2 (đktc). Khối lượng muối magie thu được là


<b>A. 35,1 gam. </b> <b>B. 27,6 gam. </b> <b>C. 24,9 gam. </b> <b>D. 18gam . </b>


<b>Câu 43:Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)</b>2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,


Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng thuộc loại phản
ứng oxi hóa - khử là


<b>A. 7 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 8 </b>


<b>Câu 44:Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


X Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam


Y Nước brom Mất màu dung dịch Br2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Các chất X, Y, Z lần lượt là


<b> A. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin. </b> <b>B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin. </b>
<b> C. saccarozơ, glucozơ, anilin. </b> <b>D. saccarozơ, glucozơ, metyl amin </b>


<b>Câu 45:Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong nước cứng này có hịa tan những chất </b>
nào sau đây?



<b>A. Ca(HCO</b>3)2, Mg(HCO3)2. <b>B. CaSO</b>4, MgCl2.
<b>C. Ca(HCO</b>3)2, MgCl2. <b>D. Mg(HCO</b>3)2, CaCl2.
<b>Câu 46:Phương trình hóa học nào sau đây sai? </b>


<b>A. Fe(NO</b>3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag.
<b>B. 3Mg</b> (dư) + 2FeCl33MgCl2 + 2Fe.
<b>C. 2Cr + 6HCl </b>2CrCl3 + 3H2.
<b>D. Cu + 2FeCl</b>3 CuCl2 + 2FeCl2.
<b>Câu 47:Tiến hành 6 thí nghiệm sau: </b>


- TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3.
- TN2: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4.


- TN3: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng.
- TN4: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 loãng.
- TN5: Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.


- TN6: Nhúng thanh nhơm vào dung dịch H2SO4 lỗng có hoà tan vài giọt CuSO4.
Số trường hợp xảy ra ăn mịn điện hóa là


<b>A. 3 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 48: Kim loại kiềm, kiềm thổ và các hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng rộng rãi trong thực tiễn </b>
đời sống. Trong số các phát biểu về ứng dụng dưới đây, phát biểu nào là không đúng?


<b>A. Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện. </b>


<b>B. NaHCO</b>3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
<b>C. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống. </b>



<b>D. Một trong những ứng dụng của CaCO</b>3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.
<b>Câu 49: Dung dịch NaOH loãng tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây? </b>
<b>A. NO, dung dịch Cu(NO</b>3)2, dung dịch NH4Cl, dung dịch HCl.


<b>B. Al</b>2O3, CO2, dung dịch NaHCO3, dung dịch ZnCl2, NO2.
<b>C. Dung dịch NaAlO</b>2, Zn, S, dung dịch NaHSO4.


<b>D. CO, H</b>2S, Cl2, dung dịch AlCl3, C6H5OH.


<b>Câu 50: Cho 3 chất X, Y, Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)</b>2 trong NaOH lắc đều và quan sát thì
thấy: Chất X thấy xuất hiện màu tím, chất Y thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh nhạt, chất Z thì Cu(OH)2
tan và có màu xanh thẫm. X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. Protein, CH</b>3CHO, saccarozơ. <b>B. Lòng trắng trứng, C</b>2H5COOH, glyxin.
<b>C. Lòng trắng trứng, CH</b>3COOH, glucozơ. <b>D. Hồ tinh bột, HCOOH, saccarozơ. </b>
<b>Câu 51: Cho các nhận xét sau : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(3) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất.
(5) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 5%.


(6) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng là


<b>A. 6. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 52: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? </b>
<b>A. Mg, K, Na. </b> <b>B. Mg, Al</b>2O3, Al. <b>C. Fe, Al</b>2O3, Mg. <b>D. Zn, Al</b>2O3, Al.



<b>Câu 53: Cho các chất sau: axit axetic (X); axit fomic (Y); glucozơ (Z); etyl fomat (T); axit glutamic (M). </b>
Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là:


<b>A. T, X, Y. </b> <b>B. Y, Z, T. </b> <b>C. X, Y, Z. </b> <b>D. Z, T, X. </b>
<b>Câu 54: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Khí gây ra mưa axit là SO2 và NO2.


(2) Khí gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính là CO2 và CH4.
(3) Senduxen, mocphin... là các chất gây nghiện.


(4) Đốt là than đá dễ sinh ra khí CO là chất khí rất độc.
(5) Metanol có thể dùng để uống như etanol.


Số phát biểu sai là


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 55: Phát biểu nào nào sau đây khơng đúng về crom và hợp chất của nó? </b>
<b>A. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO</b>3.


<b>B. Cr(OH)</b>2 vừa tan trong dung dịch KOH, vừa tan trong dung dịch HCl.
<b>C. Kim loại Zn khử được ion Cr</b>3+ trong dung dịch về Cr2+.


<b>D. Màu của dung dịch K</b>2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch KOH vào.
<b>Câu 56: Glucozơ và fructozơ đều </b>


<b>A. có cơng thức phân tử C</b>6H10O5. <b>B. có nhóm –CH=O trong phân tử. </b>
<b>C. có phản ứng tráng bạc. </b> <b>D. thuộc loại đisaccarit. </b>



<b>Câu 5: Cho một miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H</b>2SO4 loãng, bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi ta
thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau?


<b>A. ZnSO</b>4. <b>B. Na</b>2SO4. <b>C. CuSO</b>4. <b>D. MgSO</b>4.
<b>Câu 58: Phản ứng nhiệt phân không đúng là </b>


<b>A. CaCO</b>3
o
t


 CaO + CO2. <b>B. NaHCO</b>3


o
t


 NaOH + CO2.
<b>C. 2KNO</b>3


o
t


 2KNO2 + O2. <b>D. Cu(OH)</b>2
o
t


 CuO + H2O.
<b>Câu 59: Chất nào dưới đây phản ứng được với dung dịch FeCl</b>2?


<b>A. H</b>2SO4 (loãng). <b>B. HCl. </b> <b>C. AgNO</b>3. <b>D. CuCl</b>2.



<b>Câu 60: Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên theo được sắp xếp theo chiều tăng </b>
dần của tính chất nào?


<b>A. dẫn nhiệt. </b> <b>B. tính khử. </b> <b>C. dẫn điện. </b> <b>D. tính dẻo. </b>
<b>Câu 61: Chất nào sau đây khơng phải là polime? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 62: Phát biểu nào sau đây là sai? </b>


<b>A. Thành phần chính của quặng xiđerit là FeCO</b>3.


<b>B. Phèn chua có cơng thức hóa học là (NH</b>4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
<b>C. Các kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối. </b>
<b>D. Cho Fe</b>3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra hai muối.
<b>Câu 63: Oxit nào sau đây là oxit axit? </b>


<b>A. CrO</b>3. <b>B. Na</b>2O. <b>C. Al</b>2O3. <b>D. FeO. </b>


<b>Câu 64: Số đipeptit được tạo nên từ glyxin và axit glutamic (HOOC-CH</b>2-CH2-CH(NH2)-COOH) là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 65: Cho dãy các kim loại: Be, Na, Fe, Ca. Số kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường </b>


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 67: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H</b>2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:
<b>A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sau không màu </b>


<b>B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. </b>


<b>C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. </b>
<b>D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam </b>
<b>Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(1) Đốt dây sắt trong khí clo.


(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).


(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.


(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ?


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 69: Chất nào sau đây có khả năng tan trong nước nóng tạo dung dịch keo? </b>


<b>A. Glucozơ </b> <b>B. Fructozơ </b> <b>C. Tinh bột </b> <b>D. Xenlulozơ </b>


<b>Câu 70: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl người ta cho dung dịch </b>
glucolơ phản ứng với


<b>A. Cu(OH)</b>2 trong NaOH, đun nóng <b>B. AgNO</b>3 trong dung dịch NH3, đun nóng
<b>C. Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường <b>D. kim loại Na </b>


Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>


danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>



các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
MỘT SỐ CÂU HỎI LÝ THUYẾT THI HSG
  • 3
  • 705
  • 2
  • ×