Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bai tap quang hinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO - CÀ MAU</b>


<b>TRƯỜNG THPT HỒ THỊ KỶ</b>



<i>N m h c : 2011 - 2012</i>ă ọ


<b>GIAÙO AÙN</b>



<b>DỰ THI GIÁO VIÊN GIỎI </b>


<b>VỊNG TỈNH </b>



Họ & tên GV : NGUYỄN VIỆT BẰNG
Chuyên môn : Vật Lý


Đơn vị : Trường THPT Hồ Thị Kỷ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ </b>



<b>Câu 1: Trên hình bên có vẽ một tia sáng chiếu từ </b>


<b>khơng khí vào nước. Đường truyền nào trong số các </b>
<b>tia IE, ID, IC, IB có thể ứng với tia khúc xạ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2: Mắt cận có những đặc điểm nào dưới đây ?</b>


A. Điểm cực cận quá gần mắt. Điểm cực viễn quá xa mắt.
B. Điểm cực cận quá xa mắt. Điểm cực viễn quá gần mắt.
C. Điểm cực cận và điểm cực viễn quá gần mắt.


D. Điểm cực cận và điểm cực viễn quá xa mắt.


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ </b>




<b>Câu 3 : Quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp , ta sẽ </b>
<b>thấy : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

F F’


A
B


O


B’


A’


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ </b>



<b>Bài 3</b> . Dựng ảnh và nêu đặc điểm của ảnh , khi đặt một vật sáng AB
vng góc trước một thấu kính hội tụ . Vật sáng AB nằm trong khoảng
tiêu cự : (d<f )


Đặc điểm của ảnh :




ảnh ảo.


cùng chiều .
lớn hơn vật .





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>F</b>


<b>F’</b>


A
B


<b>O</b>


B’
A’


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ </b>



<b>Bài 4</b> . Dựng ảnh và nêu đặc điểm của ảnh , khi đặt một vật sáng AB
vng góc trước một thấu kính phân kì . Vật sáng AB nằm trong


khoảng tiêu cự : (d<f )


Đặc điểm của ảnh :




ảnh ảo.


cùng chiều .
nhỏ hơn vật .





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 1

: ( Về hiện tượng khúc xạ ánh sáng )



- Moät bình hình trụ tròn có chiều cao 8cm và


đường kính 20cm.Một học sinh đặt mắt nhìn vào
trong bình sao cho thành bình vừa vặn che khuất


hết đáy (Hình 51.1).Khi đổ nước vào khoảng xấp
xỉ ¾ bình thì bạn đó vừa vặn nhìn thấy tâm O


của đáy .Hãy vẽ tia sáng từ tâm O của đáy
bình truyền tới mắt .


<b> O</b>


<b>Hình 51.1</b>


8 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 1</b>

<b> : ( Về hiện tượng khúc xạ ánh </b>


<b>sáng )</b>



- Một bình hình trụ trịn có chiều cao 8cm và đường
kính 20cm.Một học sinh đặt mắt nhìn vào trong bình
sao cho thành bình vừa vặn che khuất hết đáy (hình
51.1).Khi đổ nước vào khoảng xấp xỉ ¾ bình thì bạn
đó vừa vặn nhìn thấy tâm O của đáy .Hãy vẽ tia
sáng từ tâm O của đáy bình truyền tới mắt .



<b>- Trước khi đổ nước , mắt có nhìn thấy tâm O của đáy bình khơng ?</b>


<b> O</b>


<b>Hình 51.1</b>


8 cm


20 cm


<b>Vì sao sau khi đổ nước thì mắt lại thấy O ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Lưu ý:</b>


-Vẽ mặt cắt dọc của
bình sao cho chiều cao
và đường kính đáy bình


theo tỷ lệ 2/5.


-Vẽ đường thẳng biểu
diễn mặt nước đúng ở


khoảng ¾ chiều cao


bình.


Bài 1

: ( Về hiện tượng khúc xạ ánh sáng

)



<b>O</b>
8 cm
20 cm
<b>I</b>
A
Q
P
C
B
D


- Vẽ đường thẳng PQ biểu diễn mặt nước sau khi đổ


nước vào , đường PQ cắt tia sáng BD đi từ mép
của đáy bình đến mắt tại điểm I .Vậy I là


điểm tới .


- Nối OI : OI là tia tới , OI bị khúc xạ tại I theo
phương IM .


- I M là tia khúc xạ đến mắt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vng góc với trục


chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm, A nằm trên
trục chính. Thấu kính có tiêu cự 12cm.


a/ Hãy vẽ ảnh của vật AB theo đúng tỷ lệ.



b/ Hãy đo chiều cao của ảnh và của vật trên hình vẽ và tính xem
ảnh cao gấp mấy lần vật.


<b>Bài 2</b>

:

(

về việc dựng ảnh của một vật sáng qua thấu kính hội tụ)


<b>Gợi ý:</b> Chọn tỷ lệ xích thích hợp . ( Ví dụ: với f=3 cm, khoảng cách từ
vật đến thấu kính d=4cm và chiều cao vật sáng AB = 7mm)


<b>F</b>


<b>F’</b>


16cm
12 cm
A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>F</b>


<b>F’</b>


16cm
12 cm
A


B


<b>A’</b>



<b>B’</b>


<b>O</b>


I


<b>Bài 2</b>

:(về việc dựng ảnh của một vật sáng qua thấu kính hội tụ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 2</b>

:(về việc dựng ảnh của một vật sáng qua thấu kính hội tụ)


<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>


<i>A</i>' ' '


 <sub>/</sub>


' '
'
<i>OA</i> <i>OA OF</i>


<i>OA</i> <i>OF</i>


/
/
' ' ' ' ' ' '


'


<i>A B</i> <i>A B</i> <i>F A</i> <i>OA OF</i>


<i>OI</i> <i>AB</i> <i>OF</i> <i>OF</i>




  


b.Tính (so sánh AB và A’B’)


Từ (1) và (2) ta có



/

<sub>48</sub>



<i>OA</i>

<i>cm</i>





<b>Vậy ảnh cao gấp 3 lần vật</b>


(1)


(2)


/


' ' 48



3
16


<i>A B</i> <i>OA</i>


<i>AB</i>  <i>OA</i>  


Từ (1) 


<b>F</b>
<b>F’</b>
16cm
12 cm
A
B
<b>A’</b>
<b>B’</b>
<b>O</b>
I

é :

' '



<i>X t</i>

<i>OAB</i>

<i>OA B</i>



é :

'

' ' '



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



<b>Lưu ý </b>:(về việc dựng ảnh của một vật sáng AB qua thấu kính
hội tụ và khi vật đặt ngoài khoảng tiêu cự : d>f )



- Ứng dụng để chế tạo máy ảnh : vật kính như TKHT.
- Ngoài ra , đối với Mắt chúng ta : Thể thủy tinh như vật


kính ( TKHT ) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



<b>Hoà bị cận thị có điểm cực viễn C<sub>v</sub> nằm cách mắt 40cm. Bình </b>


<b>cũng bị cận thị có điểm cực viễn C<sub>v</sub> cách mắt 60cm.</b>


<b>a) Ai cận thị nặng hơn ?</b>


<b>b) Hồ và Bình đều phải đeo kính để khắc phục tật cận thị. Kính </b>
<b>được đeo sát mắt. Đó là thấu kính loại gì ? Kính ai có tiêu cự </b>
<b>ngắn hơn ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Câu hỏi


a. Đặc điểm chính của mắt cận là
khơng nhìn rõ các vật ở xa mắt hay
gần mắt?


a. Đặc điểm chính của mắt cận là
khơng nhìn rõ các vật ở xa mắt.


Trả lời


b.Người bị cận thị càng nặng thì
càng khơng nhìn rõ các vật ở xa


mắt hay gần mắt?


b.Người bị cận thị càng nặng thì
càng khơng nhìn rõ các vật ở xa
mắt


c.Khắc phục tật cận thị là làm cho
người cận có thể nhìn rõ các vật ở
xa mắt hay gần mắt?


c.Khắc phục tật cận thị là làm cho
người cận có thể nhìn rõ các vật ở
xa mắt.


d.Kính cận thị là thấu kính hội tụ
hay phân kỳ?


d.Kính cận thị là thấu kính phân
kỳ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

F
C<sub>V</sub>


<b>Khi đeo kính ta nhìn rõ ảnh của vật – Kính cận thích hợp là </b>


<b>kính có tiêu điểm F trùng với điểm cực viễn C<sub>V </sub>của mắt.</b>


<b>Qua vẽ các tia đặc biệt cho thấy: Các tia qua quang tâm luôn cắt phần kéo dài của </b>
<b>tia ló trong khoảng từ cực viễn đến kính, chứng tỏ ảnh ln nằm trong giới hạn </b>
<b>nhìn rõ của mắt.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

I


Bài 3: ( về tật cận thị ) Vẽ ảnh


F
C<sub>V</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>


<b>A’</b>
<b>A’</b>
<b>V</b>
<b>V</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>C</b>


<b>C<sub>V</sub><sub>V</sub></b> <b>CCCC</b>


<b>A</b>


<b>A</b><sub></sub><sub></sub> <b>F’F’kk</b>


<b>0<sub>k</sub></b>
<b>A’</b>
<b>A’</b>
<b>V</b>
<b>V</b>
<b>0</b>
<b>0</b>


<b>C</b>


<b>C<sub>V</sub><sub>V</sub></b> <b><sub>C</sub><sub>C</sub><sub>C</sub><sub>C</sub></b>
<b>A</b>


<b>A</b><sub></sub><sub></sub> <b>F’F’kk</b>


<b>0<sub>k</sub></b>


Mắt cận của Hồ có điểm Cv các mắt 40cm


Mắt cận của Bình có điểm C<sub>v </sub>cách mắt 60cm


<b> </b>


<b> Mắt của Hồ bị cận nặng hơn mắt của BìnhMắt của Hồ bị cận nặng hơn mắt của Bình</b>


<b>Bài 3</b>

:


(về



tật


cận



thị )



<b>a ) Ai bị cận nặng hơn ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

C<sub>V</sub>


C<sub>V</sub>



Mắt Hồ


Mắt Bình
40 cm


60 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

I


C<sub>V</sub>


C<sub>V</sub>


Mắt Hồ


Mắt Bình


Tiêu cự
thích hợp


40 cm


Tiêu cự thích hợp
60 cm


<b>F</b>


<b>F</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C<sub>V </sub>mắt cận
C<sub>V </sub>mắt bình thường


Cận thị nhẹ Cận thị nặng


Mắt bình thường so với mắt cận có mức độ khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

DỈn dò



Xem li bi va hc .



<b><sub>Làm các bài t p 51.1,3,4,7,8,10,11vµ </sub></b>

<b>ậ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>* RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………
………
………
………
………
………
………
………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×