Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bai tap on HK 1 trong sach chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.08 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:</b>
a. <i>f x</i>( ) 4 3 <i>x x</i> 1


b. <i>f x</i>( ) <i>x</i> 1 <i>x</i>


c. ( ) 1 2 2


1
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  




d. 2


3 2


( )


4 3 7


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






  


e. ( ) 3 2 3 5
3


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  




f. ( ) 1 1


2


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  




g. ( ) 4


1
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
  



<b>2. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số sau trên khoảng đã chỉ ra</b>


a. y = -3x+1 trên 
d. y = -2x2<sub>-7 trên (-4,0)</sub>


b. y = 2x2<sub> trên (0; +</sub><sub></sub><sub>)</sub>


e. y = -2x2<sub>-7 trên (3,10)</sub> c. y = 2<i>x</i>1 trên tập xác định
f. y=


7
<i>x</i>


<i>x</i> trên (-,7); (7.+ )
<b>3. Xét tính chẵn lẻ của hàm số:</b>


a. y = 3x4<sub>-2x</sub>2<sub>+7</sub>
b. y = 6x3<sub>-x</sub>


c. y = 2 <i>x</i> <i>x</i>2


d. y = <i>x</i> 5 <i>x</i>5


e. y = 4 <i>x</i> 4<i>x</i> f. y =


2 <sub>2</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>




<b>4. Cho parabol y = 3x2<sub>- 2x-1 (P) </sub></b>
a, Khảo sát và vẽ (P)


b, Từ đồ thị hãy chỉ ra những giá trị của x để y< 0
c, Từ đồ thị hãy tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số.


<b>5. Viết phương trình Parabol y = ax2<sub>+bx+2 biết rằng Parabol đó:</sub></b>
a. Đi qua hai điểm A(1;5) và B (-2;8)


b. Cắt trục hồnh tại các điểm có hồnh độ x1=1 và x2=2
c. Có đỉnh I(-2,3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. 1 2 2 1


1 1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 


 


  b. 2 1 2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


  




c. <i><sub>x</sub></i> <sub>2(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4) 0</sub>


   


d. <i>x</i>1 8 <i>x</i>


e. 2 <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> 2 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>7.Giải và biện luận phương trình (với m là tham số)</b>


a. m(x-2)=3x+1 b. m2<sub> (x + 1)= mx + 2</sub> <sub>c. m</sub>2 <sub>x + m = x + 1</sub>
<b>8. Giải các phương trình</b>



a. <sub>2</sub>2 1 2


1 1


<i>x</i>


<i>x</i>   <i>x</i>  b.



2 2 <sub>2</sub>


2 3 2 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  c.


4 <sub>8</sub> 2 <sub>9 0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  


<b>9*. </b>Vẽ đồ thị của hàm số 2


5 6


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> . Hãy sử dụng đồ thị để biện luận theo tham số m số


điểm chung của parabol 2


5 6


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> và đường thẳng y=m



<b>10. Giải phương trình:</b>
a) x2 x 1 3 x






 b) x26x92x1 c) x2 + 4x - 3 x + 2 + 4 = 0
<b>12. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB, CD. Chứng minh rằng </b><i>MN</i>  <i>AC BD</i> 
<b>13. Chứng minh rằng nếu G lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và </b><i><sub>A B C</sub></i>' ' '<sub> thì </sub>


' ' '
3<i>GG</i> AA <i>BB</i> <i>CC</i>'


  


  


  


  


  


  


  


  



  


  


  


  


  


   


<b>14. Trên mặt phẳng với hệ tọa độ đã chọn, cho các điểm A(-4;1), B(2;4), C(2;-2).</b>
a, Chứng minh rằng A,B,C không thẳng hàng. Tính chu vi của tam giác ABC


b, Xác định tọa độ trọng tâm G, trực tâm H, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC
c, Tính độ dài đường trung tuyến thuộc đỉnh A.


d, Tính góc A, B của tam giác


e, Tìm toạ độ điểm M sao cho <i>MA</i>2<i>MB MC</i> 0
   


<b>15. Cho tam giác đều ABC cạnh a, có trọng tâm G.</b>
a, Tính các tích vơ hướng   <i>AB CA GA GB</i>. , . theo a.


<b>16. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Với điểm M tùy ý, tính </b><i>MA MB</i> . theo MB và MI
<b>17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(2;1), B(8;9), và C(5;-3).</b>



a, Chứng minh rằng A,B,C khơng thẳng hàng
b,Tính – chu vi ABC


Số đo góc A của ABC
Tọa độ trực tâm H của ABC


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đề thi thử học kì 1 - Đề số 1


1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a. <i>f x</i>( ) 4 3 <i>x x</i> 1


b. <i>f x</i>( ) <i>x</i> 1 <i>x</i>


c. ( ) 1 2 2


1
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  




d. ( ) 3<sub>2</sub> 2


4 3 7



<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  


e. ( ) 3 2 3 5
3


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  




f. ( ) 1 1


2


<i>f x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


  



g. ( ) 4


1
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
  



<b>2. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số sau trên khoảng đã chỉ ra</b>


a. y = -3x+1 trên 


d. y = -2x2<sub>-7 trên (-4,0)</sub> b. y = 2x


2<sub> trên (0; +</sub><sub></sub><sub>)</sub>


e. y = -2x2<sub>-7 trên (-4,0)</sub> c. y = 2<i>x</i>1 trên tập xác định
f. y=


7
<i>x</i>



<i>x</i> trên (-,7); (7.+ )
<b>3. Xét tính chẵn lẻ của hàm số:</b>


a. y = 3x4<sub>-2x</sub>2<sub>+7</sub>
b. y = 6x3<sub>-x</sub>
c. y = 2 <i>x</i> <i>x</i>2


d. y = <i>x</i> 5 <i>x</i>5
e. y = 4 <i>x</i> 4<i>x</i>


f. y =


2 <sub>2</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>




<b>4. Cho parabol y = 3x2<sub>- 2x-1 (P) </sub></b>
a, Khảo sát và vẽ (P)


b, Từ đồ thị hãy chỉ ra những giá trị của x để y< 0
c, Từ đồ thị hãy tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số.


<b>5. Viết phương trình Parabol y = ax2<sub>+bx+2 biết rằng Parabol đó:</sub></b>
a. Đi qua hai điểm A(1;5) và B (-2;8)


b. Cắt trục hồnh tại các điểm có hồnh độ x1=1 và x2=2


<b>6. Giải pt</b>


a, 1 2 2 1


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


<b>7.Giải và biện luận phương trình</b>
m(x+1)=-x+1 với m là tham số


12, tronmg mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(2;1), B(8;9), và C(5;-3).
a, Chứng minh rằng A,B,C khơng thẳng hàng


b,Tính – chu vi ABC
Số đo góc A của ABC
Toa độ trực tâm H của ABC


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×