Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

BÀI TẬP ÔN TẬP HK I - KHỐI 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.94 KB, 1 trang )

BÀI TẬP ÔN TẬP THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2008-2009
MÔN : ĐỊA LÝ – KHỐI 10 - BAN CƠ BẢN
BÀI 1 : Cho bảng số liệu sau : Diện tích, dân số thế giới và các châu lục năm 2005.
Châu lục Diện tích (triệu Km
2
) Dân số (triệu người)
Châu Phi
30,3 906
Châu Mỹ
42,0 888
Châu Á (trừ Liên Bang Nga)
31,8 3920
Châu Âu (kể cả Liên Bang Nga)
23,0 730
Châu Đại Dương
8,5 33
Toàn thế giới 135,6 6477
a. Tính mật độ dân số thế giới và các châu lục.
b. Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số của thế giới và các châu lục năm 2005.
c. Nhận xét và giải thích.
BÀI 2 : Cho bảng số liệu sau :Cơ cấu nhóm tuổi của các nước phát triển và đang phát triển thời kỳ 2000 – 2005. Đơn vò %.
Nhóm tuổi 0 – 14 15 – 64 65 trở lên
Các nước phát triển 17 68 15
Các nước đang phát triển 32 63 5
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nước phát triển và đang phát triển thời kỳ 2000 – 2005.
b. Nhận xét và giải thích.
BÀI 3 : Cho bảng số liệu : Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một số nước năm 2000. Đơn vò tính %
Tên nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III
Pháp
5,1 27,8 67,1
Mê-hi-cô


28,0 24,0 48,0
Việt Nam
68,0 12,0 20,0
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của các nước trên.
b. Nhận xét và giải thích.
BÀI 4 : Cho bảng số liệu sau : Tỉ lệ dân thành thò và nông thôn trên thế giới thời kì 1900 – 2005. Đơn vò tính %
Năm 1900 1950 1970 1980 1990 2005
Thành thò
13,6 29,2 37,7 39,6 43,0 48,0
Nông thôn
86,4 70,8 62,3 60,4 57,0 52,0
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân thành thò và nông thôn trên thế giới thời kì 1900 – 2005.
b. Nhận xét và giải thích.
BÀI 5 : Cho bảng số liệu : Sản xuất lương thực của thế giới, thời kỳ 1980 – 2003. Đơn vò : triệu tấn.
Năm 1980 1990 2003
Lúa mì
Lúa gạo
Ngô
Các cây lương thực
khác
444,6
397,6
394,1
324,7
592,4
511,0
480,7
365,9
557,3
585,0

635,7
243,0
Tổng số 1.561,0 1.950,0 2.021,0
a. Tính cơ cấu các loại cây lương thực của thế giới thời kỳ 1980 – 2003.
b. Vẽ biểu đồ thể hiện qui mô và cơ cấu các loại cây lương thực của thế giới năm 1980 và năm 2003.
c. Nhận xét biểu đồ.
BÀI 6 : Cho bảng số liệu : Các nước sản xuất lương thực nhiều nhất thế giới, năm 2000.
Tên nước
Tổng số
(Triệu tấn)
Cơ cấu các loại lương thực (%)
Lúa mì
Lúa gạo Ngô Các loại khác
Trung Quốc
407,6
25 48 25 2
Hoa Kỳ
356,5
17 3 74 6
n Độ
236,5
30 56 5 9
a. Vẽ biểu đồ thể hiện qui mô và cơ cấu các loại cây lương thực của các nước sản xuất lương thực nhiều nhất thế giới,
năm 2000.
b. Nhận xét và giải thích.
BÀI 7 :
Vẽ sơ đồ hóa thể hiện : CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP, CƠ CẤU NGÀNH TRỒNG TRỌT, CƠ CẤU CÁC CÂY LƯƠNG
THỰC, CƠ CẤU CÁC CÂY CÔNG NGHIỆP, CƠ CẤU NGÀNH CHĂN NUÔI.
Lưu ý : chuẩn bò máy tính và compa để tính - vẽ biểu đồ.

×