Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.81 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HK I MƠN HỐ LỚP 10 T,TT,L,S</b>
Năm học: 2010 – 2011
Thời gian: 30 phút (Phần trắc nghiệm)
Họ và tên:……….Lớp:………… Mã đề thi 132
I.BẢNG CHỌN KẾT QUẢ
<b>Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D</b>
<b>1</b> O O O O <b>8</b> O O O O <b>15</b> O O O O
<b>2</b> O O O O <b>9</b> O O O O <b>16</b> O O O O
<b>3</b> O O O O <b>10</b> O O O O <b>17</b> O O O O
<b>4</b> O O O O <b>11</b> O O O O <b>18</b> O O O O
<b>5</b> O O O O <b>12</b> O O O O <b>19</b> O O O O
<b>6</b> O O O O <b>13</b> O O O O <b>20</b> O O O O
<b>7</b> O O O O <b>14</b> O O O O
<b>II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1:</b> Hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu. Cho 18,5 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu
được 4,48 lit H2(đktc). Mặt khác cho 0,15 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 3,92 lít khí Cl2
(đktc). Số mol Fe có trong 18,5 gam hỗn hợp X là (Zn=65; Fe=56; Cu=64; H=1; Cl=35,5)
<b>A. </b>0,12 mol <b>B. </b>0,15 mol <b>C. </b>0,08 mol <b>D. </b>0,10 mol
<b>Câu 2:</b> Cho các phản ứng : xAl+yHNO3zAl(NO3)3+tN2O+rH2O
Các hệ số x,y,z,t,r là những số nguyên dương nhỏ nhất đơn giản nhất. Tổng z+t+r bằng :
<b>A. </b>31 <b>B. </b>7 <b>C. </b>38 <b>D. </b>26
<b>Câu 3:</b> Cho 35,54gam hỗn hợp ba muối MgCO3, Na2CO3 và K2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl,
có 7,392 lít khí CO2 thốt ra ở đktc. Khối lượng hỗn hợp muối clorua thu được bằng bao nhiêu?
(C=12; O=16; Cl=35,5)
<b>A. </b>38,21 gam <b>B. </b>37,79 gam
<b>C. </b>39,17 gam <b>D. </b>39,59 gam
<b>Câu 4:</b> Nếu cho 1 mol mỗi chất: K2MnO4 , KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng
dư dung dịch HCl đặc, chất nào tạo ra 2 mol khí Cl2 là
<b>A. </b>K2MnO4 <b>B. </b>KMnO4 <b>C. </b>K2Cr2O7 <b>D. </b>MnO2
<b>Câu 5:</b> Hãy ghép phân câu ở cột trái với phần câu ở cột phải để được các câu có nội dung <b>đúng :</b>
Cột trái Cột phải
1. Tinh thể NaCl thuộc loại .... a) tinh thể phân tử, được tạo thành
nóng chảy cao
3. Tinh thể I2, băng phiến c) tinh thể nguyên tử, rất cứng và có
(naphtalen) thuộc loại .... nhiệt độ nóng chảy cao
4. Tinh thể nước đá thuộc loại ... d) tinh thể phân tử, mềm, dễ bay hơi
hoặc thăng hoa
Hãy chọn đáp án <b>đúng</b> :
<b>A. </b>1 + c 2 + b 3 + d 4 + a
<b>B. </b>1 + b 2 + c 3 + d 4 + a
<b>C. </b>1 + b 2 + c 3 + a 4 + d
<b>D. </b>1 + c 2 + b 3 + a 4 + d
<b>Câu 6:</b> Nguyên tố có số electron độc thân nhiều nhất ở trạng thái cơ bản là :
<b>A. </b>Mn(Z=25) <b>B. </b>Zn(Z=30) <b>C. </b>S(Z=16) <b>D. </b>Ni(Z=28)
<b>Câu 7:</b> Chọn phát biểu <b>sai</b> về lai hóa obital nguyên tử :
<b>A. </b>nguyên tử C trong CH4 lai hóa sp3
<b>B. </b>trong các hợp chất lưu huỳnh có thể có lai hóa sp2<sub> hoặc các kiểu lai hóa khác như sp</sub>3<sub>d</sub>2<sub> ...</sub>
<b>C. </b>tất cả các nguyên tử C tạo thành các liên kết đơi đều lai hóa sp2
<b>D. </b>trong các hợp chất 2 nguyên tố như CH4, CCl4, CO2, CO... nguyên tử cacbon luôn ln ở lai hóa
sp2
<b>Câu 8:</b> Cho 4,32 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết
với dung dịch HCl (dư), thốt ra 7,392 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24,
Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
<b>A. </b>Sr và Ba. <b>B. </b>Mg và Ca. <b>C. </b>Ca và Sr. <b>D. </b>Be và Mg.
<b>Câu 9:</b> Flo không tạo được trạng thái kích thích do:
<b>A. </b>Bán kính nguyên tử nhỏ nhất
<b>B. </b>Có 1e độc thân
<b>C. </b>Có 2 lớp e, khơng có phân lớp d ở lớp ngoài cùng
<b>D. </b>Độ âm điện lớn nhất
<b>Câu 10:</b> X là nguyên tố phi kim trong đó hóa trị của X trong oxit cao nhất bằng 5/3 hóa trị của X
trong hợp chất với hiđro . Phần trăm khối lượng oxi trong oxit cao nhất của X là 56,338%. Phần trăm
khối lượng của hiđro trong hợp chất đơn giản với hiđro của X là : (O=16; H=1)
<b>A. </b>8,824% <b>B. </b>3,846% <b>C. </b>17,647% <b>D. </b>2,400%
<b>Câu 11:</b> Khi điện phân dung dịch NaCl cần có màng ngăn để ngăn:
<b>A. </b>Cl2 không phản ứng lại với H2. <b>B. </b>Cl2 không phản ứng lại ứng NaOH.
<b>C. </b>Nước điện phân ra Oxi. <b>D. </b>Cl2 tan vào nước.
<b>Câu 12:</b> Nguyên tử của các nguyên tố A,B,C,D có cấu hình electron tương ứng lần lượt là :
1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>; 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>4<sub>; 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>; 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. Thứ tự tăng dần tính phi kim</sub>
là :
<b>A. </b>B<D<A<C <b>B. </b>D<B<A<C <b>C. </b>A<B<C<D <b>D. </b>B<A<D<C
<b>Câu 13:</b> Oxi hóa hồn tồn m gam kim loại M (hóa trị khơng đổi) cần 3,36 lít O2 (đktc). Nếu oxi hóa
m gam kim loại M bằng 1 lượng hỗn hợp khí O2 và Cl2 có tỉ khối so với hiđro là 31,6 vừa đủ thu được
21,2 gam hỗn hợp rắn khan gồm oxit và muối của M. Giá trị của m là : (O=16; Cl=35,5)
<b>A. </b>9,75 gam <b>B. </b>3,6 gam <b>C. </b>5,4 gam <b>D. </b>6,0 gam
<b>Câu 14:</b> Tính axit của các axit tăng dần trong dãy nào sau đây:
<b>A. </b>HClO ; HClO2 ; HClO3; HClO4 <b>B. </b>HClO2 ; HClO3; HClO ; HClO4
<b>C. </b>HClO4 ; HClO3 ; HClO2 ; HClO <b>D. </b>HClO4; HClO ; HClO2 ; HClO3
<b>Câu 15:</b> Cho V1 lít Cl2 (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội, dư thu được m gam tổng
khối lượng 2 muối. Cho V2 lít Cl2 (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thu được m gam
tổng khối lượng 2 muối. Tỉ lệ V1 : V2 bằng :
<b>A. </b>2 :1 <b>B. </b>1 : 2 <b>C. </b>1 : 1 <b>D. </b>1 : 1,5
<b>Câu 16:</b> Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%,
thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 11,16%. Nồng độ phần trăm của
MgCl2 trong dung dịch Y là (Fe=56; Mg=24; H=1; Cl=35,5)
<b>A. </b>14,25%. <b>B. </b>15,51%. <b>C. </b>13,48%. <b>D. </b>11,79%.
<b>Câu 17:</b> Chọn câu đúng
<b>A. </b>Clo không phản ứng được với dung dịch FeCl2
<b>B. </b>Clo phản ứng được với dung dịch FeCl3
<b>C. </b>Clo không phản ứng được với dung dịch NaBr
<b>D. </b>Trong phản ứng Cl2+H2O, nguyên tử Clo vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử
<b>Câu 18:</b> Cho 32,232 gam KMnO4 tác dụng với HCl đậm đặc dư , lượng khí Clo sinh ra oxi hóa vừa
hết hỗn hợp gồm 5,76 gam Mg và x gam kim loại M thu được 46,83 gam hỗn hợp 2 muối . M là :
(Mg=24; Cl=35,5; K=39; Mn=55; O=16)
<b>A. </b>Ca (M=40) <b>B. </b>Al (M=27) <b>C. </b>Sr(M=88) <b>D. </b>Ba(M=137)
<b>Câu 19:</b> Có 4 dung dịch KCl ; KNO3 ; HCl ; HNO3. Dùng thuốc thử nào sau đây phân biệt được 4
dung dịch: <b>A. </b>AgNO3 <b>B. </b>Quỳ tím và AgNO3 <b>C. </b>Quỳ tím <b>D. </b>Phenol phtalein
<b>Câu 20:</b> Có ba lọ đựng ba khí riêng biệt là clo, hidroclorua và oxi. Có thể dùng một chất nào trong số
các chất sau để đồng thời nhận ra được cả ba khí trên?
<b>A. </b>Dung dịch H2SO4 <b>B. </b>Dung dịch Ca(OH)2
<b>C. </b>Giấy quỳ tím tẩm ướt <b>D. </b>Dung dịch BaCl2
---(Hoïc
HẾT
<b>ĐỀ KIỂM TRA HK I MƠN HỐ LỚP 10 T,TT,L,S</b>
Năm học: 2010 – 2011
Thời gian: 30 phút (Phần tự luận)
<b>Câu hỏi:</b>
<b>Câu 1 :</b> 2 điểm
a)Cân bằng các phản ứng sau đây theo phương pháp thăng bằng electron :
As2S3 + HNO3 H3AsO4 + H2SO4 + NO2 + H2O
b)Viết các phương trình phản ứng biểu diễn các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ <b>điều kiện</b> phản ứng, nếu
có.
Cl21 KClO3 2 Cl2 3 FeCl3 4 AgCl
<b>Câu 2 : </b>3 điểm
Hỗn hợp X gồm Al2O3 và Fe3O4. Cho 45,74 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl
14,6% vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 97,99 gam chất tan.
a)Xác định phần trăm khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp X.
b)Xác định khối lượng dung dịch HCl đã dùng.
c)Cần thêm bao nhiêu gam NaOH vào dung dịch Y để thu được kết tủa cực đại?
Cho Al=27; Fe=56; Na=23; O=16; H=1; Cl=35,5