Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Thu suc truoc ki thiDe so 03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.52 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI </b>


<b>THTT SỐ 402-12/2010 </b>


<b>ĐỀ SỐ 03</b>


<i><b>Th</b><b>ời gian l</b><b>àm bài 180 phút </b></i>


<b>PHẦN CHUNG</b>
<b>Câu I: </b>


Cho hàm số: y x42 m 1 x

22m 1 .


1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.


2) Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại 4 điểm phân biệt có hồnh độ lập thành cấp số
cộng.


<b>Câu II: </b>


1) Giải phương trình: 2cos 2x2 cos 2x.sin 3x3sin 2x2 3


2) Giải hệ phương trình:
2


2 2


6x 3xy x y 1
x y 1.


    





 




<b>Câu III: </b>


Cho hàm số f x

 

A.3x B. Tìm các số A, B sao cho f ' 0

 

2 và

 


2


1


f x dx 12



<b>Câu IV: </b>


Trong mặt phẳng

 

P cho hình vng ABCD có cạnh bằng a. S là một điểm bất kì nằm trên
đường thẳng At vng góc với mặt phẳng

 

P tại A. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD khi SA = 2a.


<b>Câu V: </b>


Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

 



x
sin x 2 cos


2


f x


x
cos x 2sin


2






trên đoạn 0; .
2


 


 


 


<b>PHẦN RIÊNG </b>


<i><b>Thí sinh ch</b><b>ỉ được l</b><b>àm m</b><b>ột trong hai phần (phần A hoặc phần B)</b></i>
<b>A. Theo chương trình chuẩn</b>


<b>Câu VI.a: </b>


1) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho điểm A 1;1

<sub> </sub>

và đường thẳng (d) có phương trình

4x3y 12 0. Gọi B, C là giao điểm của (d) với các trục Ox, Oy. Xác định tọa độ trực tâm của
tam giác ABC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chứng minh rằng số phức


24


5 5


z 1 cos isin


6 6


 


 


<sub></sub>   <sub></sub>


  có phần ảo bằng 0.


<b>B. Theo chương trình nâng cao </b>
<b>Câu VI.b: </b>


1) Cho đường tròn

 

C : x2y26x2y 1 0. Viết phương trình đường thẳng d song song với
đường thẳng x2y 4 0 và cắt

 

C theo một dây cung có độ dài bằng 4.


2) Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
1



x 1 y 1 z
d :


2 1 1


 


  và d :<sub>2</sub> x 1 y 2 z


1 2 1


 


  .


Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng

<sub> </sub>

Q : xy2z 3 0 sao cho (P) cắt
d1, d2 theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất.


<b>Câu VII.b: </b>


Giải hệ phương trình


x y 1 2y 1


4


4 3.4 2


x 3y 2 log 3



  


  




  




<b>HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ</b>
<b>PHẦN CHUNG</b>


<b>Câu I: </b>


1) Tự giải


2) Giao điểm với trục hoành x4 2 m 1 x

22m 1 0 (*)
Đặt t = x2, ta có phương trình: t22 m 1 t

2m 1 0 (**)
(*) có 4 nghiệm (**) có 2 nghiệm dương phân biệt




2


Δ ' 0 m 0


1


S 0 2 m 1 0 m , m 0



2


P 0 2m 1 0




 







<sub></sub>  <sub></sub>      


 <sub></sub>  <sub> </sub>


 


Với điều kiện này (**) có nghiệm 2 2
1 1 2 2


t x ; t x (t2 > t1) 4 nghiệm (*): x , x , x , x2  1 1 2
Dãy này lập thành cấp số cộng khi: x2x1 x1 

x1

x2 3x1


Đặt x1αx2 3α


2



2 2 2 2


2
1 2


2 2 4 4


1 2


m 4


x x 10α 2 m 1 10α m 1


2m 1 9 9m 32m 16 0 <sub>4</sub>


5 m


x x 9α 2m 1 9α


9



         <sub></sub>


<sub></sub> <sub></sub>    <sub></sub> <sub></sub>     


  


 <sub></sub>    






Vậy m = 4 hoặc m 4


9
 


<b>Câu II: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



2 2


2 2


2 cos 2x cos 2x.sin 3x 3sin 2x 3
2 cos 2x cos 2x.sin 3x 3cos 2x
cos 2x sin 3x cos 2x 0


cos 2x 0
sin 3x cos 2x 0


  


  


  






 


 




Với cos2x = 0 2x π kπ x π kπ

k Z



2 4 2


      


Với

<sub></sub>

<sub></sub>



k2
x


3x 2x k2


10 5


2


sin 3x cos 2x 0 sin 3x sin 2x k Z


2



3x 2x k2 x k2


2 2


 


 




 


    <sub></sub>





 


    <sub></sub>  <sub></sub>  


 


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 


Vậy phương trình có nghiệm



π kπ


x


4 2


π k2π


k Z
x


10 5


π


x k2π


2


 




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





 <sub></sub> <sub></sub>


2)

 



 



2


2 2


6x 3xy x y 1 1
x y 1. 2


    





 




 







2


1 6x 3xy 3x 2x y 1


3x 1 2x y 1 0


1
x


3
y 2x 1


     
    









 


<b> </b>


<b> </b>
<b> </b>


Với x 1
3


 , từ (2) suy ra: y 2 2


3
 


Với y2x 1 , từ (2) suy ra: 2

2 2


x 0 y 1


x 2x 1 1 5x 4x 0 <sub>4</sub> <sub>3</sub>


x y


5 5


  





      


     


Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm:


<sub></sub>

0;1 ,

<sub></sub>

1 2 2; , 1; 2 2 , 4; 3


3 3 3 3 5 5


   <sub> </sub> <sub></sub>



  


   <sub> </sub> 


   <sub> </sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 



 


 



x


x <sub>x</sub>


f ' x A.3 .ln 3


f x A.3 B <sub>A.3</sub>


f x dx Bx C


ln 3


 




  <sub> </sub>



  




Ta có:


 


 


2


2
1


2


f ' 0 2 <sub>A.ln 3</sub> <sub>2</sub> <sub>A</sub>


ln 3
6A


12


f x dx 12 B 12


B 12
ln 3


ln 3



  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




  


 


  


  


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub><sub></sub>


<b> </b>


Vậy


2


2
A


ln 3
12
B 12


ln 3









 <sub></sub> <sub></sub>




<b> </b>


<b>Câu IV: </b>


Tâm O của hình cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD là trung điểm của SC.


2 2 2 2


SC SA AC  4a 2a a 6


SC a 6


R


2 2


 



3
3


4πR


V πa 6


3


 


<b>Câu V: </b>


 



x
sin x 2 cos


2
f x


x
cos x 2sin


2







x 0; .
2


 


 <sub></sub> <sub></sub>


Ta có: cos x 2sinx 2sin2 x 2sinx 1


2 2 2


    


Xét hàm số

 

2


g t  2t 2t 1 t 0; 2
2


 


  


 


 

 

1


g ' t 4t 2 g ' t 0 t


2
      


 

1 3 2


g 0 1; g ; g 2


2 2 2


 
 


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
 


  <sub></sub> <sub></sub>


 



g t 0


  t 0; 2
2


 


   


 



x
cos x 2sin 0


2


   x 0; .


2


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 



f x


 liên tục trên đoạn 0;
2


 


 


 


.


 

2



x x x x


cos x sin cos x 2sin sin x cos sin x 2 cos


2 2 2 2


f ' x


x
cos x 2 sin


2


      


     


      


      




 




 


 



 

2


x
1 sin


2


f ' x 0


x
cos x 2 sin


2
 


 


 




 


 


x 0; .
2



 


  <sub></sub> <sub></sub>
GTLNf x

 

= f 0

 

2


GTNNf x

 

= f π
2
 



 
 


2
1


2

<b>PHẦN RIÊNG </b>


<b>A. Theo chương trình chuẩn</b>


<b>Câu VI.a: </b>


1) A 1;1

 

B 3; 0

C 0; 4



Gọi H x; y

là trực tâm tam giác ABC





BH x 3; y





, CH

<sub></sub>

x; y 4

<sub></sub>

, AB

<sub></sub>

2; 1

<sub></sub>

, AC 

<sub></sub>

1;3

<sub></sub>







x 3 3y 0


BH AC BH.AC 0 x 3


2x y 4 0


CH AB <sub>CH.AB</sub> <sub>0</sub> y 2


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


   


  


   


  



 <sub></sub> <sub></sub>  


   


 
 


Vậy H

 3; 2



2) Gọi I, J ,K lần lượt là chân các đường vng góc tương ứng của P lên các mặt phẳng Oxy, Oyz,
Oxz.


Ta có: I 2;3; 0

<sub></sub>

<sub></sub>

, J 0;3; 5

<sub></sub>

<sub></sub>

, K 2;0; 5

<sub></sub>

<sub></sub>



Mặt phẳng

IJK

có dạng AxBy Cz D0
I, J, K thuộc mặt phẳng này nên:


1
A D


4
2A 3B D 0


1
3B 5C D 0 B D


6
2A 5C D 0


1


C D


10


 

  


 


 


     


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub></sub>






Chọn D = -60, suy ra A = 15, B = 10, C = -6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

24 <sub>24</sub> k <sub>24</sub>


k k



24 24


k 0 k 0


5 5 5 5 5k 5k


1 cos i sin C cos isin C cos isin


6 6  6 6  6 6


     


     


     


     


 

 

 


24 24


k k


24 24


k 0 k 0


5k 5k



C cos i C sin


6 6


 


 




Phần ảo
24


k
24
k 0


5k
C sin


6





Ta có: C sin<sub>24</sub>k 5k C<sub>24</sub>24 ksin5 24 k

C sink<sub>24</sub> 5k C sin<sub>24</sub>k 5k 0


6 6 6 6



  


   


   


Suy ra:
24


k
24
k 0


5k


C sin 0


6






<b>B. Theo chương trình nâng cao </b>
<b>Câu VI.b: </b>


1)

  

C : x3

2

y 1

2 32



d song song với đường thẳng x2y 4 0d : x2y c 0
d cắt

 

C theo một dây cung có độ dài bằng 4

2 2


d I, d 3 2 5


   


3 2 c
5
5


 


  c 1 5 c 4


c 6




 <sub>   </sub>


 


Vậy d : x1 2y 4 0 hoặc d : x2 2y 6 0


2) (P) song song với mặt phẳng

<sub> </sub>

Q 

 

P : xy2zm0


1



x 1 2t
d : y 1 t


z t
 




  


 <sub></sub>




<sub>2</sub>


x 1 t
d : y 2 2t


z t
 




 





 <sub></sub>




(Q) giao với (d1): 1 2t 1 t   2tm0  t mM 1 2m; 1 m; m

   



(Q) giao với (d2): 1 t  2 2t2tm0  t m 3 N

 2 m; 4 2m; m 3



2

2


2 2 2


MN  m 3  m3 3 2m 2727
MinMN = 3 3 khi m = 0


Khi đó

 

P : xy2z0
Vậy

 

P : xy2z0


<b>Câu VII.b: </b>


 


 



x y 1 2 y 1


4


4 3.4 2 1



x 3y 2 log 3 2


  


  





  





Từ (2) 4 4


4
x y 1 1 log 3 2y log 2y


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thay vào (1):

 

4
4
log 2 y


2 y 1
3


1  4  3.4  2



4.4 2y 3.42 y 2


3 4




  


Đặt t 42 y

t0

ta có: 4 3t 2 9t2 24t 16 0 t 4


3t  4        3


2 y


4 4


4 1 4 1 1


4 y log log 3


3 2 3 2 2


     


(2) 4 4 4 4


3 3 1 1


x 2 log 3 3y 2 log 3 log 3 log 3



2 2 2 2


        


Vậy hệ có nghiệm duy nhất x 1 1log 3<sub>4</sub>
2 2


  ; y 1 1log 3<sub>4</sub>
2 2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×