Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.52 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ SỐ 03</b>
<i><b>Th</b><b>ời gian l</b><b>àm bài 180 phút </b></i>
<b>PHẦN CHUNG</b>
<b>Câu I: </b>
Cho hàm số: y x42 m 1 x
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
2) Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại 4 điểm phân biệt có hồnh độ lập thành cấp số
cộng.
<b>Câu II: </b>
1) Giải phương trình: 2cos 2x2 cos 2x.sin 3x3sin 2x2 3
2) Giải hệ phương trình:
2
2 2
6x 3xy x y 1
x y 1.
<b>Câu III: </b>
Cho hàm số f x
1
f x dx 12
<b>Câu IV: </b>
Trong mặt phẳng
<b>Câu V: </b>
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
x
sin x 2 cos
2
x
cos x 2sin
2
trên đoạn 0; .
2
<b>PHẦN RIÊNG </b>
<i><b>Thí sinh ch</b><b>ỉ được l</b><b>àm m</b><b>ột trong hai phần (phần A hoặc phần B)</b></i>
<b>A. Theo chương trình chuẩn</b>
<b>Câu VI.a: </b>
1) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho điểm A 1;1
Chứng minh rằng số phức
24
5 5
z 1 cos isin
6 6
<sub></sub> <sub></sub>
có phần ảo bằng 0.
<b>B. Theo chương trình nâng cao </b>
<b>Câu VI.b: </b>
1) Cho đường tròn
2) Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
1
x 1 y 1 z
d :
2 1 1
và d :<sub>2</sub> x 1 y 2 z
1 2 1
.
Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng
<b>Câu VII.b: </b>
Giải hệ phương trình
x y 1 2y 1
4
4 3.4 2
x 3y 2 log 3
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ</b>
<b>PHẦN CHUNG</b>
<b>Câu I: </b>
1) Tự giải
2) Giao điểm với trục hoành x4 2 m 1 x
2
Δ ' 0 m 0
1
S 0 2 m 1 0 m , m 0
2
P 0 2m 1 0
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
Với điều kiện này (**) có nghiệm 2 2
1 1 2 2
t x ; t x (t2 > t1) 4 nghiệm (*): x , x , x , x2 1 1 2
Dãy này lập thành cấp số cộng khi: x2x1 x1
Đặt x1αx2 3α
2 2 2 2
2
1 2
2 2 4 4
1 2
m 4
x x 10α 2 m 1 10α m 1
2m 1 9 9m 32m 16 0 <sub>4</sub>
5 m
x x 9α 2m 1 9α
9
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Vậy m = 4 hoặc m 4
9
<b>Câu II: </b>
2 2
2 2
2 cos 2x cos 2x.sin 3x 3sin 2x 3
2 cos 2x cos 2x.sin 3x 3cos 2x
cos 2x sin 3x cos 2x 0
cos 2x 0
sin 3x cos 2x 0
Với cos2x = 0 2x π kπ x π kπ
2 4 2
Với
k2
x
3x 2x k2
10 5
2
sin 3x cos 2x 0 sin 3x sin 2x k Z
2
3x 2x k2 x k2
2 2
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy phương trình có nghiệm
x
4 2
π k2π
k Z
x
10 5
π
x k2π
2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2)
2
2 2
6x 3xy x y 1 1
x y 1. 2
2
1 6x 3xy 3x 2x y 1
1
x
3
y 2x 1
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
Với x 1
3
, từ (2) suy ra: y 2 2
Với y2x 1 , từ (2) suy ra: 2
x 0 y 1
x 2x 1 1 5x 4x 0 <sub>4</sub> <sub>3</sub>
x y
5 5
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm:
3 3 3 3 5 5
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
x
x <sub>x</sub>
f ' x A.3 .ln 3
f x A.3 B <sub>A.3</sub>
f x dx Bx C
ln 3
<sub> </sub>
2
1
2
f ' 0 2 <sub>A.ln 3</sub> <sub>2</sub> <sub>A</sub>
ln 3
6A
12
f x dx 12 B 12
B 12
ln 3
ln 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b> </b>
Vậy
2
2
A
ln 3
12
B 12
ln 3
<sub></sub> <sub></sub>
<b> </b>
<b>Câu IV: </b>
Tâm O của hình cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD là trung điểm của SC.
2 2 2 2
SC SA AC 4a 2a a 6
SC a 6
R
2 2
3
3
4πR
V πa 6
3
<b>Câu V: </b>
x
sin x 2 cos
2
f x
x
cos x 2sin
2
x 0; .
2
<sub></sub> <sub></sub>
Ta có: cos x 2sinx 2sin2 x 2sinx 1
2 2 2
Xét hàm số
g t 2t 2t 1 t 0; 2
2
g ' t 4t 2 g ' t 0 t
g 0 1; g ; g 2
2 2 2
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
g t 0
t 0; 2
2
x
cos x 2sin 0
2
x 0; .
2
f x
liên tục trên đoạn 0;
2
.
x x x x
cos x sin cos x 2sin sin x cos sin x 2 cos
2 2 2 2
f ' x
x
cos x 2 sin
2
x
1 sin
2
f ' x 0
x
cos x 2 sin
2
x 0; .
2
<sub></sub> <sub></sub>
GTLNf x
GTNNf x
2
1
2
<b>PHẦN RIÊNG </b>
<b>A. Theo chương trình chuẩn</b>
<b>Câu VI.a: </b>
1) A 1;1
Gọi H x; y
BH x 3; y
, CH
x 3 3y 0
BH AC BH.AC 0 x 3
2x y 4 0
CH AB <sub>CH.AB</sub> <sub>0</sub> y 2
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy H
2) Gọi I, J ,K lần lượt là chân các đường vng góc tương ứng của P lên các mặt phẳng Oxy, Oyz,
Oxz.
Ta có: I 2;3; 0
Mặt phẳng
1
A D
4
2A 3B D 0
1
3B 5C D 0 B D
6
2A 5C D 0
1
10
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Chọn D = -60, suy ra A = 15, B = 10, C = -6.
24 <sub>24</sub> k <sub>24</sub>
k k
24 24
k 0 k 0
5 5 5 5 5k 5k
1 cos i sin C cos isin C cos isin
6 6 6 6 6 6
24 24
k k
24 24
k 0 k 0
5k 5k
C cos i C sin
6 6
Phần ảo
24
k
24
k 0
5k
C sin
6
Ta có: C sin<sub>24</sub>k 5k C<sub>24</sub>24 ksin5 24 k
6 6 6 6
Suy ra:
24
k
24
k 0
5k
C sin 0
6
<b>B. Theo chương trình nâng cao </b>
<b>Câu VI.b: </b>
1)
d song song với đường thẳng x2y 4 0d : x2y c 0
d cắt
d I, d 3 2 5
3 2 c
5
5
c 1 5 c 4
c 6
<sub> </sub>
Vậy d : x1 2y 4 0 hoặc d : x2 2y 6 0
2) (P) song song với mặt phẳng
1
x 1 2t
d : y 1 t
z t
<sub></sub>
<sub>2</sub>
x 1 t
d : y 2 2t
z t
<sub></sub>
(Q) giao với (d1): 1 2t 1 t 2tm0 t mM 1 2m; 1 m; m
(Q) giao với (d2): 1 t 2 2t2tm0 t m 3 N
2 2 2
MN m 3 m3 3 2m 2727
MinMN = 3 3 khi m = 0
Khi đó
<b>Câu VII.b: </b>
x y 1 2 y 1
4
4 3.4 2 1
x 3y 2 log 3 2
Từ (2) 4 4
4
x y 1 1 log 3 2y log 2y
3
Thay vào (1):
2 y 1
3
1 4 3.4 2
4.4 2y 3.42 y 2
3 4
Đặt t 42 y
3t 4 3
2 y
4 4
4 1 4 1 1
4 y log log 3
3 2 3 2 2
(2) 4 4 4 4
3 3 1 1
x 2 log 3 3y 2 log 3 log 3 log 3
2 2 2 2
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x 1 1log 3<sub>4</sub>
2 2
; y 1 1log 3<sub>4</sub>
2 2