Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.57 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tun : 34
Tiết ct : 67
Ngày soạn:
Bµi dạy : TỞNG KẾT CHƯƠNG III : QUANG HỌC
<b>I. Mơc Tiªu</b>
1. KiÕn thøc :
Hệ thống kiến thc a hoc cua chng
2. Kĩ năng :
<b> [VD].</b>Trả lời được cõu hỏi , giải thích hiợ̀n tượng ánh sáng , biờ́t vẽ hình quang học
3.Thái độ: - Say mê nghiên cứu ánh sáng , ứng dụng ánh sáng trong thực tế
- Thái độ nghiêm túc trong học tập, thích tìm hiờ̉u khoa học
4. GDMT :
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
<b>GV</b> : Gi¸o ¸n + SGK.
<b>HS</b> : nghiên cứu kĩ nội dung bài tổng kết chương sgk
III. KiĨm tra bµi cị : 5’
HS1 : Nêu một số cách phân tích as trắng thành as mµu?
HS2 : Các tác dụng của ánh sáng ?
HS3 :Tại sao dùng gương cầu lõm đun được nước ?
<b>IV. Tiến trình tiết dạy </b>
1. ổn định tổ chức
<b>2. Các hoạt động dạy học </b>
<b>T</b>
<b>G</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>NỘI DUNG</b>
15 <b>Hoat ụng 1: Trả lời các </b>
<b>câu hỏi phần Tù kiÓm </b>
<b>tra ”.</b>
GV gọi lần lợt học sinh trả lời
các câu hái phần “ Tù kiểm
tra ” mà HS ó chun b
sn nh.
.
GV chốt lại câu tr¶ lêi cuèi
cïng.
HS lên bảng thực hiện câu
3 ,4
HS díi líp nhËn xÐt, bỉ
xung
<b>I. Tù kiĨm tra.</b>
<i>1. </i>
a. Tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách .
Đó là hiện tượng khúc xạ ánh sáng .
b. i = 60 r <600<sub>.</sub>
<i>2.- Chïm tia lã lµ chïm héi tơ.</i>
<i> - có phần rìa mỏng hơn phần giữa</i>
<i>3.(hs lên bảng)</i>
<i>4..(hs lên bảng)</i>
<i>5. Kính phân kì</i>
<i>6. TKPK.</i>
<i>7.TKHT, ảnh hiện lên trên phim. Đó là ảnh</i>
<i>thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.</i>
<i>8. Thể thủy tinh(vật kính) và màng lưới</i>
<i>( Vâng m¹c. ) (phim)</i>
<i>9. Cv, Cc.</i>
<i>10.Khơng nhìn được vật ở xa , đeo TKPK.</i>
<i>11. – Quan sát vật nhỏ-là TKHT có tiêu cự </i>
<i>f</i><i>25cm</i>
<i>12 . – Mặt trời, đèn ống </i>
<i>- Tạo ánh sáng đỏ : Dùng đèn LED đỏ, </i>
<i>chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu o </i>
20 <b>Hoat ụng 2: Làm bài tập </b>
<b>phần vận dơng.</b>
- BT 17,18,19,20 GV híng
dÉn.
GV Khi chiÕu tia s¸ng to
không khí vào nic hÃy so
HS tra li câu hỏi dưới sự
hd gv
<b>II. VËn dông.</b>
17.B
sánh i và r.
GV vật dặt vị trí nào ( d
= 2f )
GV vật cho ảnh gì? (ảnh
thật b»ng vËt )
GV mắt cận cã đặc điểm
gì? (<i><b>Điểm C</b><b>v </b><b>gần hơn </b></i>
<i><b>b×nh thêng</b></i>)
GV mắt lão cã đặc điểm
<i><b>thêng</b></i>)
- GV gäi 1 hs lên bảng làm
BT 22.
Phần c GV hing dẫn hs dua
vào hình vẽ.
GV hing dẫn phần b.
OAB ®d OA’B’
'
<i>OA</i>
<i>OA</i>
=
' '
<i>AB</i>
<i>A B</i> (1)
∆OIF’ ®d ∆ A’B’F’
' '
<i>OI</i>
<i>A B</i> = ' '
<i>OF</i>
<i>A F</i> (2)
(1) vµ (2)
'
<i>OA</i>
<i>OA</i> = ' '
<i>OF</i>
<i>A F</i>
hay
'
<i>OA</i>
<i>OA</i> = ' '
<i>OF</i>
<i>OA OF</i>
TS: 120
'
<i>OA</i> =
8
<i>OA</i> OA’
= 8,75 cm
Thay OA’ vµo (1) <sub> A’B’ </sub>
= 2,85 cm.
HS lên bảng làm bài 22
- HS tù lµm BT 23,
HS có thể áp dụng :
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>h</i>
<i>h</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>f</i>
HS lµm bµi tËp 24.
21.a – 4 c - 2
b – 3 d – 1
22.
- BO và AI là đờng chéo hình chữ nhật
BAOI B’ là giao điểm 2 đờng chéo
A’B’ là đờng trung bình
∆ AOB <sub> OA’ = </sub>1
2<i>OA</i> = 10 cm
A’ c¸ch thÊu kÝnh 10 cm.
23. áp dụng :
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>h</i>
<i>h</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>f</i>
1 1
1
24.
OA = 5m = 500cm
OA’ = 2cm
AB = 2m = 200cm
Ta có: <i>A B</i>' '
<i>AB</i> = '
<i>OA</i>
<i>OA</i> A’B’ =
'
<i>AB OA</i>
<i>OA</i>
= 0,8cm
<b>V. Cñng cè : 5’ </b>
GV chốt lại kiến thức trọng tâm.
<b>VI. Hớng dẫn học ở nhà :</b>
- Làm bài còn lại.
- Xem trước bµi 59 SGK
- Rút kinh nghiệm sau tiết dạy :
A
B
F’
F
A’
B’
A F A’
B’
B’ I