Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra hoc ky 1 co ma tran va dap an de 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.02 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


<i><b> A Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng ( Làm trong 20’)</b></i>


<b>Caâu 1</b>: Căn số học của 121 là:


A. –11 B. 11 C. 11 và –11 D. Cả ba câu đều sai


<b>Caâu 2</b> : Căn bậc hai của 25 là :


A. 5 B. –5 C. 5 vaø –5 D. 625


<b>Câu 3</b> :Căn bậc hai của (a-b)2<sub>là:</sub>


A. a-b B. b-a C. <i>a</i> <i>b</i> D. a-b và b-a
<b>Câu 4</b> :Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là hàm số bậc nhaát :


A. y=1-7x B. <i>y</i> 3<i>x</i> 1 2 C. y=2x2-3 D. <i>y</i> 2 3<i>x</i> 3


<b>Caâu 5</b> : Hàm số 4
2
2






 <i>x</i>


<i>m</i>
<i>m</i>



<i>y</i> <sub> là hàm số bậc nhất khi :</sub>


A. m= -2 B. <i>m</i>2 C. m2 D. <i>m</i>2 và <i>m</i>2


<b>Câu 6</b> : Tìm hệ thức khơng đúng trong tam giác vuông ABC với các yếu tố cho ở hình dưới đây :
A A. b2<sub> = b’.a B. c</sub>2 <sub>= c’.a</sub>


c h b


C. h2<sub> =c’.b D. a.h = b.c</sub>


B c’ H b’ C


<b>Câu 7</b>: Hãy chọn câu đúng :


A.sin 230<sub>> sin 33</sub>0<sub> B. cos 50</sub>0<sub> > cos 40</sub>0<sub> C.sin 33</sub>0<sub> < cos 57</sub>0<sub> D.Cả ba câu đều sai</sub>


<b>Câu 8</b> :Đường trịn là hình :


A.Có vô số tâm đối xứng B.Có hai tâm đối xứng C.Có một tâm đối xứng D.Cả ba câu
đều sai


<b>Câu 9</b> :Đường trịn là hình :


A.Có 1 trục đối xứng B.Có vơ số trục đối xứng C.Có 2 trục đối xứng D. Khơng có trục đối
xứng


<b>Câu 10</b> :Đường thẳng y = 2x + 3 song song với đường thẳng nào :



A. y = -3+ 2x B. y = 4x+6 C. y= -2x+3 D. Cả 3 câu đều sai


<b>Câu 11</b> :Hai đường tròn (O;3cm) , (O’;2cm) , d = O O’= 5cm chúng có vị trí tương đối :
A. Cắt nhau B.Tiếp xúc ngoài C.Tiếp xúc trong D.Đựng nhau


<b>Câu 12</b> : Đường thẳng a và đường tròn

<i>O</i>;3 3<i>cm</i>

,khoảng cách từ a đến (O) bằng 27cm ,
vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn :


A. Tiếp xúc nhau B. Cắt nhau C.Không cắt D. Cả 3 câu đều sai
<i><b>B Tự luận : (làm trong 100’) </b></i>


<b>Bài 1</b>: (2.0 đ)


a) Thực hiện phép tính :3 2

50 2 18 98



b) Chứng minh rằng :

4 15



10 6

4 15 2
<b> Bài 2</b> : (2.0đ)


Cho hàm số <i>y</i>

2 3

<i>x</i> 3 có đồ thị là (d1)


a) Nêu tính chất biến thiên của hàm số


b) Với giá trị nào của m thì (d1) song song với (d2) là đồ thị của hàm số:


 3

 5


<i>m</i> <i>x</i>


<i>y</i>



c) Tìm giao điểm của đường thẳng (d1) với trục hoành và trục tung


<b> Bài 3</b> : (3.0đ) Cho tam giác ABC có AB=3cm ; AC= 4cm ;BC=5cm;AH vng góc với BC (H

BC)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c) Đường tròn (0) đi qua A và tiếp xúc với BC tại B. Đường tròn (I) đi qua A và tiếp xúc
với BC tại C . Chứng minh rằng : (O) và (I) tiếp xúc ngoài với nhau tại A.


d) Gọi M là trung điểm của BC .Chứng minh rằng : Tam giác IMO vng và OI là tiếp
tuyến của đường trịn đường kính BC


ĐÁP ÁN



<i><b>A)Trắc nghiệm :(3.0đ) Mỗi câu đúng ( 0,25đ)</b></i>
Câu 1: B


Caâu 2: C
Caâu 3: D
Caâu 4: C
Caâu 5: D
Caâu 6: C
Caâu 7: C
Caâu 8: C
Caâu 9: B
Caâu 10:A
Caâu 11: B
Caâu 12: A


<i><b>B) Tự luận : </b></i>



<b>Baøi 1</b>: a) (1.0ñ) 3 2( 50 2 18 98)


=3 2(5 2 6 27 2) (0.25ñ)
2


6
.
2
3


 (0.25ñ)


=18.2


(0.25ñ)


=36 (0.25ñ)
b) (1.0ñ)


VT= (4 5)( 10 6). 4 15


=


2
15
2
8
).
3
5


(
2
.
2


15
2


8 




 <sub> (0.25ñ)</sub>


=


2


)
3
5
(
).
3
5
.(
)
3
5



( 2 2





 <sub> (0.25ñ)</sub>


=


2


)
3
5
.(
)
3
5


( 2 2




 <sub> (0.25ñ)</sub>


=2=VP (0.25đ)


<b>Bài2</b>: (2.0ñ)


a) <i>a</i>2 3 0 (0.25ñ)



Vậy hàm số : <i>y</i>(2 3)<i>x</i> 3 đồng biến trên R (0.25đ)
b) Để

<i>d</i>1

 

<i>d</i>2

thì : <i>m</i> 32 3 (0.25đ)


2


 <i>m</i> (0.25đ)


Vậy khi m=2 thì

<i>d</i>1

 

<i>d</i>2

(0.25ñ)


c)Giao điểm với trục tung : khi x=0  <i>y</i>(2 3).0 3 3


Vậy A

0; 3

là giao điểm của (d1) với trục tung (0.25đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3 2 3
3


4
)
3
2
(
3
3
2


3












 <i>x</i> (0.25ñ)


Vậy B(32 3;0) là giao điểm của (d1) với trục hoành (0.25đ)


<b>Baøi 3</b>: <b> </b>


A Hình vẽ có tam giác ABC ,đường cao


I AH được : (0.25đ)
O Hình vẽ có thêm (O) và (I) : (0.25đ)


Và điểm M
B H M C


a) AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = 3</sub>2<sub>+4</sub>2<sub> = 9 + 16 =25=BC</sub>2<sub> </sub> <sub>( 0.25ñ)</sub>


Theo định lý đảo của Pytago  Tam giác ABC vuông tại A (0.25đ)


Vậy BÂC= 900<sub> (0.25đ)</sub>
b)Trong tam giác vuông ABC tacó: AH.BC=AB.AC (0.25ñ)


 <sub>AH.5=3.4 (0.25ñ)</sub>



 <sub>AH=</sub> 2.4<i>cm</i>


5
4
.
3


 (0.25ñ)


c) Chứng minh được : HÂC=CÂI (1) (0.25đ)


Chứng minh được :OÂB=HÂB (2) (0.25đ)


Chứng minh được :BÂH +HÂC=BÂC=900<sub> (3)</sub> <sub> (0.25đ)</sub>


Nói được O,A,I Thẳng hàng OA+AI=OI, vậy (O) và(I) Tiếp xúc ngoài với
nhau tại A (0.25đ)
d) Chứng minh được :MI là đường phân giác của AMC


MO là đường phân giác củaAMB (0.25đ)


Maø <sub></sub><i><sub>AMB</sub></i><sub></sub><sub></sub><i><sub>AMC</sub></i><sub></sub><sub>180</sub>0<sub> (2 góc kề bù )</sub>
0


90



 <i>OMI</i> . Vậy tam giác OMI vuông tại M (0.25đ)



Ta có : MA =MB =MC = BC/2 Nên M là tâm đường trịn đường kính BC
Chứng minh được :<i>MAC</i> <i>MCA</i>


<i>ICA</i>


<i>IAC</i> 


 (0.25đ)


Mà : <sub>90</sub>0







<i>MCA</i> <i>ACI</i> (Tiếp tuyến vuông góc bán kính)


<i>IA</i>
<i>MA</i>
<i>MAI</i>


<i>CAI</i>


<i>MAC</i>    




 900 .Vậy OI là tiếp tuyến của



đường trịn đường kính BC (0.25đ)


2
2
2 <i><sub>AB</sub></i> <i><sub>AC</sub></i>


<i>BC</i>  


</div>

<!--links-->

×