Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.36 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TT</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Mệnh đề. (2t) Số câu
Điểm
2 Tập hợp và các phép toán.(4t) Số câu
Điểm
3 Số gần đúng. Sai số (2t) <sub>Số câu</sub>
Điểm
4 Đại cương về hàm số- hàm số bậc nhất
- hàm số bậc hai. (6t)
Số câu
Điểm
5 Đại cương về pt- pt bậc 1- pt bậc 2-
phương trình quy về bậc 1, bậc 2.(4t)
Số câu
Điểm
6 Một số phương trình quy về pt bậc 1
hoặc bậc 2.(2t)
Số câu
Điểm
7 Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn, ba ẩn.
(2t). Hệ phương trình bậc hai 2 ẩn.
Số câu
Điểm
8 Định nghĩa.Tổng,hiệu,tích của vectơ
với một số.(8t)
Số câu
Điểm
9 Trục tọa độ, hệ trục tọa độ.(3t) Số câu
Điểm
10 Tích vơ hướng của hai vectơ.(6t) Số câu
Điểm
10 <b>Tổng</b> Số câu
<b>TT</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Mệnh đề-Tập hợp- Số gần đúng (8t) Số câu
Điểm
2 Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai
(6t) Số câuĐiểm
3 Phương trình - hệ phương trình (8t) Số câu
Điểm
4 Bất đẳng thức Số câu
Điểm
5 Vectơ (11t) Số câu
Điểm
6 Tích vơ hướng của hai vectơ và ứng
dụng (6t)
Số câu
Điểm
7 <b>Tổng</b> Số câu
Điểm
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 điểm)</b>
<b>Câu I ( điểm)</b>
<b>Câu II ( điểm)</b>
<b>Câu III ( điểm)</b>
<b>Câu IV ( điểm)</b>
<b>II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)</b>
<b>1. Theo chương trình chuẩn</b>
<b>Câu Va ( điểm)</b>
<b>Câu VIa ( điểm)</b>
<b>2. Theo chương trình nâng cao</b>
<b>Câu Vb ( điểm)</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Hàm số lượng giác.(6t) Số câu
Điểm
2 Phương trình lượng giác cơ bản.
(6t)
Số câu
Điểm
3 Một số PTLG thường gặp.(6t) Số câu
Điểm
4 Qui tắc đếm.(2t)
Hoán vị , chỉnh hợp, tổ hợp.(5t)
Nhị thức Niu-tơn.(2t)
Số câu
Điểm
5 Phép thử và biến cố.(2t)
Xác suất của biến cố.(3t)
Số câu
Điểm
6 Phương pháp qui nạp toán học.(2t)
Dãy số- cấp số cộng, cấp số nhân.
(6t)
Số câu
Điểm
7 Phép biến hình - Các phép dời
hình.(6t)
Số câu
Điểm
8 Phép vị tự và đồng dạng.(3t) Số câu
Điểm
9 Đại cương về đt và mp.(3t) Số câu
Điểm
10 Hai đt chéo nhau và hai đt song
song.(2t)
Số câu
Điểm
11 Đường thẳng và mặt phẳng song
song.(3t) Số câuĐiểm
12 <b>Tổng</b> Số câu
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Hàm số lượng giác-Phương trình
lượng giác (18t)
Số câu
Điểm
2 Tổ hợp - Xác suất (14) Số câu
Điểm
3 Dãy số - Cấp số (8t) Số câu
Điểm
4 Phép biến hình (9t) Số câu
Điểm
5 Đường thẳng và mặt phẳng - Quan
hệ song song (11t)
Số câu
Điểm
6 <b>Tổng</b> Số câu
Điểm
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 điểm)</b>
<b>Câu I ( điểm)</b>
<b>Câu II ( điểm)</b>
<b>Câu III ( điểm)</b>
<b>Câu IV ( điểm)</b>
<b>II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)</b>
<b>1. Theo chương trình chuẩn</b>
<b>Câu Va ( điểm)</b>
<b>Câu VIa ( điểm)</b>
<b>2. Theo chương trình nâng cao</b>
<b>Câu Vb ( điểm)</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Sự đồng biến, nghịch biến của hs.
Cực trị của hàm số.(3t)
Số câu 1
Điểm
2 GTLN và GTNN của hàm số.(3t)
Đường tiệm cận.(3t) Số câu<sub>Điểm</sub> 2
3 KS và vẽ đồ thị hàm số.(8t) <sub>Số câu</sub> <sub>2</sub>
Điểm
4 Luỹ thừa- Hàm số luỹ thừa.(5t) Số câu 2
Điểm
5 Logarit- Hàm số logarit.(6t) Số câu 2
Điểm
6 PT mũ – PT logarit.(3t) Số câu 1
Điểm
7 BPT mũ – BPT logarit.(3t) Số câu 1
Điểm
khối đa diện.(9t) Số câu<sub>Điểm</sub> 2
9 Khái niệm mặt tròn xoay.(5t) Số câu 1
Điểm
10 Mặt cầu.(5t) Số câu 1
Điểm
11 <b>Tồng</b> Số câu
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Ứng dụng đạo hàm (17t) Số câu 1
Điểm
2 Lũy thừa và lơgarít (17t) Số câu 2
Điểm
3 Ngun hàm (3t) Số câu 2
Điểm
4 Khối đa diện (9t) Số câu 2
Điểm
5 Mặt tròn xoay- Mặt cầu (10t) Số câu 2
Điểm
16 <b>Tồng</b> Số câu
Điểm
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 điểm)</b>
<b>Câu I ( điểm)</b>
<b>Câu II ( điểm)</b>
<b>Câu III ( điểm)</b>
<b>Câu IV ( điểm)</b>
<b>II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)</b>
<b>1. Theo chương trình chuẩn</b>
<b>Câu Va ( điểm)</b>
<b>Câu VIa ( điểm)</b>
<b>2. Theo chương trình nâng cao</b>
<b>Câu Vb ( điểm)</b>
<b>TT</b> <b>Chủ đề </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
<b>Thấp</b> <b>Cao</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Mệnh đề. (2t)
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
2 Tập hợp và các phép
toán.(4t)
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
3 Số gần đúng. Sai số
(2t)
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
4 Đại cương về hàm
số- hàm số bậc nhất
- hàm số bậc hai.
(6t)
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
5 Đại cương về pt- pt
bậc 1- pt bậc 2-
phương trình quy về
bậc 1, bậc 2.(4t)
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
6 Một số phương trình
quy về pt bậc 1 hoặc
bậc 2.(2t)
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
7 Hệ phương trình bậc
nhất 2 ẩn, ba ẩn.(2t).
Hệ phương trình bậc
hai 2 ẩn.
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
8 Định
nghĩa.Tổng,hiệu,tích
của vectơ với một
số.(8t)
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
9 Trục tọa độ, hệ trục
tọa độ.(3t)
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
hai vectơ.(6t)
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
TS <i>TS câu hỏi</i>
<i>TS điểm</i>
<b>TT</b> <b>Chủ đề </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
<b>Thấp</b> <b>Cao</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Hàm số lượng giác.
(6t)
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
2 Phương trình lượng
giác cơ bản.(6t)
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
3 Một số PTLG
thường gặp.(6t)
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
4 Qui tắc đếm.(2t)
Hoán vị , chỉnh hợp,
tổ hợp.(5t)
Nhị thức Niu-tơn.
(2t)
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
5 Phép thử và biến cố.
(2t)
<i><b>Xác suất của biến </b></i>
<i><b>cố.(3t)</b></i>
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
6 Phương pháp qui
nạp toán học.(2t)
Dãy số- cấp số
cộng, cấp số nhân.
(6t)
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
7 Phép biến hình -
Các phép dời hình.
(6t)
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
8 Phép vị tự và đồng
dạng.(3t)
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
9 Đại cương về đt và
mp.(3t)
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
hai đt song song.(2t)
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
11 Đường thẳng và mặt
phẳng song song.
(3t)
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
TS
<b>TT</b> <b>Chủ đề </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
<b>Thấp</b> <b>Cao</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Sự đồng biến, nghịch
biến của hs.(3t)
Cực trị của hàm số.
(3t)
2 GTLN và GTNN của
hàm số.(3t)
Đường tiệm cận.(3t)
3 KS và vẽ đồ thị hàm
số.(8t)
4 Luỹ thừa- Hàm số luỹ
thừa.(5t)
5 Logarit- Hàm số
logarit.(6t)
6 PT mũ – PT logarit.
(3t)
7 BPT mũ – BPT
logarit.(3t)
8 Khái niệm về khối đa
diện- thể tích khối đa
diện.(9t)
9 Khái niệm mặt tròn
xoay.(5t)
10 Mặt cầu.(5t)
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC HỌC SINH (7,0 điểm)</b>
<b>Câu I (3.0 điểm)</b>
Cho hàm số <i>y f x</i> ( )? (bậc ba, trùng phương, nhất biến)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị (C) của hàm số. (2đ)
2. Bài toán liên quan đến đồ thị hàm số (1đ)
+ Tiếp tuyến
+ Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị
+ Tương giao
<b>Câu II (2.0 điểm)</b>
1. a) Thực hiện phép tính về mũ,... (0.5đ)
. b) Thực hiện phép tính về lơgarít,.... (0.5đ)
2. Liên quan đến đạo hàm của mũ, lơgarít, lũy thừa (1đ)
<b>Câu III (2,0 điểm)</b>
Tính thể tích khối đa diện và kiến thức có liên quan mặt cầu
a) (1đ)
b) (1đ)
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)</b>
<b> Học sinh chọn (câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b)</b>
1. Giải phương trình mũ hoặc lơgarít (1đ)
2. Giải bất phương trình mũ hoặc lơgarít (1đ) (phân loại TB-Khá)
<b>Câu V.a (1,0 điểm) </b>
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f x</i>( ) ? trên đoạn
(Có thể chọn hàm số có liên qua đến mũ, lơgarít, lũy thừa) (1đ) (phân loại
Khá-Giỏi)
<b>Câu IV.b (2,0 điểm)</b>
1. Tốn có liên quan đến cực trị hàm số (1đ)
2. Sự tương giao của hai đồ thị. (1đ) (phân loại TB-Khá)
<b>Câu V. b (1,0 điểm) </b>
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f x</i>( ) ? trên đoạn
(Có thể chọn hàm số có liên qua đến mũ, lơgarít, lũy thừa) (1đ) (phân loại
Khá-Giỏi)
Yêu cầu về mức độ điểm số
- Yếu kém: < 5
- Trung bình: 5-6.5
- Khá: 7- 8.5
- Giỏi: 9-10
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC HỌC SINH (6,0 điểm)</b>
<b>Câu I (4.0 điểm) Nguyên hàm, Tích phân</b>
+ Nguyên hàm: Tìm nguyên hàm của một số hàm số đơn giản dựa vào bảng nguyên
hàm và cách tìm nguyên hàm từng phần, sử dụng phương pháp đổi biến số (khi đã chỉ rõ cách đổi biến
số và không đổi biến số quá 1 lần) để tính nguyên hàm.
+ Tích phân: Tính tích phân của một số hàm số tương đối đơn giản bằng định nghĩa
hoặc phương pháp tích phân từng phần. Sử dụng phương pháp đổi biến số (khi đã chỉ rõ cách đổi biến
số và không đổi biến số quá 1 lần) để tính tích phân.
<b>Câu II (2.0 điểm) Úng dụng tích phân</b>
+ Ứng dụng: Tính diện tích hình phẳng, thể tích trịn xoay nhận trục hồnh làm trục nhờ
tích phân
<b>II. PHẦN RIÊNG (4,0 điểm). </b><i><b>Học sinh chỉ được chọn câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b</b></i>
<b>Chương trình Chuẩn</b>
<b>Câu IV.a (3,0 điểm) Phương pháp tọa độ trong không gian</b>
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Mặt cầu
+ Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng
+ Tính góc, tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng., vị trí tương đối của đường thẳng,
mặt phẳng,
mặt cầu.
<b>Câu V.a (1,0 điểm) Số phức</b>
+ Biểu diễn hình học số phức, mơđun của số phức.
<b>+ Các phép tốn trên số phức: các phép tính cộng trừ nhân chia số phức ở dạng đại số.</b>
<b>Chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu IV.b (3,0 điểm) Phương pháp tọa độ trong không gian</b>
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Mặt cầu
+ Viết phương trình mặt phẳng.
+ Tính góc, tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng., vị trí tương đối của hai mặt
phẳng.
<b>Câu V. b (1,0 điểm) Mũ và lơgarít</b>
<b>+ Hàm số, phương trình, bất phương trình mũ và lơgarít</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC HỌC SINH (7,0 điểm)</b>
Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị (C) của hàm số.
2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình <sub>x</sub>4 <sub>2x</sub>2 <sub>m 0</sub>
<b>Câu II (2.0 điểm)</b>
1. Tính
. a)
0.75 <sub>5</sub>
2
1 <sub>0.25</sub>
16
b) 3 8 6
log 6.log 9.log 2
2. Chứng minh rằng hàm số y e cosx thỏa mãn phương trình
y'sin x y cosx y'' 0
<b>Câu III (2,0 điểm)</b>
Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, cạnh bên bằng 2a
a) Tính thể tích của khối chóp theo a.
b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)</b>
<b> Học sinh chọn (câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b)</b>
<b>Câu IV.a (2,0 điểm)</b>
1. Giải phương trình: <sub>5</sub>x 1 <sub>5</sub>3 x <sub>26</sub>
2. Giải bất phương trình: 1
2
5x 3
log 1
x 2
<b>Câu V.a (1,0 điểm) </b>
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) .
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x e</i> trên đoạn
1. Tìm cực trị của hàm số
2
x 4x 5
y
x 2
2. Chứng minh rằng hai đường cong
tiếp xúc nhau
<b>Câu V. b (1,0 điểm) </b>
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f x</i>( ) <i>x e</i>2<i>x</i> trên đoạn
Cho hàm số 2
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị (C) của hàm số.
2. Chứng minh rằng đồ thị (C) của hàm số luôn cắt đường thẳng ( ) :<i>d y x m</i> tại hai điểm
phân biệt.
<b>Câu II (3.0 điểm)</b>
1. Thực hiện phép tính
1 3
3 5
0,75 1 1
81
125 32
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2. Tính giá trị của biểu thức <i>A</i>log 27 log3 5<sub>125</sub>1 log20082008
3. Cho hàm số <i>y</i>ln<sub>1</sub>1<i><sub>x</sub></i>
. Chứng minh rằng: ' 1
<i>y</i>
<i>xy</i> <i>e</i>
<b>Câu III (1,0 điểm)</b>
Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
0
60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)</b>
<i><b>Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau để làm</b></i>
<b>1. Phần 1</b>
<b>Câu IV.a (2,0 điểm)</b>
1. Giải phương trình: log3
<b>Câu V.a (1,0 điểm) </b>
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>e</sub>x</i>22<i>x</i>
trên đoạn
<b>2. Phần 2</b>
<b>Câu IV.b (2,0 điểm)</b>
1. Tìm đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2. Tìm các giá trị của k sao cho đường thẳng (d):<i>y kx</i> <sub> tiếp xúc với đường cong (C):</sub>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub>
<i>y x</i> <i>x</i>
<b>Câu V. b (1,0 điểm) </b>
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>e</sub>x</i>33 3<i>x</i>
trên đoạn
<b> </b>
<b>Câu I</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1</b> 3đ
1
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị (C) của hàm số 2
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2đ
1) Tập xác định: <i>D R</i> \<sub></sub> 1<sub>2</sub><sub></sub>
2) Sự biến thiên:
Chiều biến thiên:
5
' 0
2 1
<i>y</i>
<i>x</i>
với mọi
1
2
<i>x</i>
Suy ra: hàm số nghịch biến trên các khoảng <sub></sub> ; 1<sub>2</sub><sub></sub>
và 1 ;2
nên đường thẳng 1
2
<i>x</i> là tiệm cận đứng của (C)
và
1
lim
2
1
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
nên đường thẳng 1
2
<i>y</i> là tiệm cận ngang của (C)
Bảng biến thiên:
x
- 1
2
+
y'
y 1
2
<sub> </sub> 1
2
3) Đồ thị:
Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0;2) và cắt trục hoành tại điểm (2;0)
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-8
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
<b>x</b>
<b>y</b>
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
2 Chứng minh rằng đồ thị (C) của hàm số luôn cắt đường thẳng ( ) :<i>d y x m</i> tại
hai điểm phân biệt.
1đ
Phương trình hồnh độ giao điểm của (C) và (d):
2 (1)
2 1
<i>x</i> <i><sub>x m</sub></i>
<i>x</i>
Điều kiện: 1
2
<i>x</i>
Khi đó:
(1) 2 2 1
2 2 2
2 2 1 2 0 (2)
<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx m</i>
<i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i>
0,25
Đặt <i>f x</i>( ) 2 <i>x</i>22 1
Phương trình (2) có:
2
' 5 0
1 5
( ) 0
2 2
<i>m</i>
<i>m</i>
nên phương trình (2) ln có hai nghiệm phân biệt
khác 1
2
. Vậy đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng (d) tại hai điểm phân biệt.
0,25
0,25
<b>Câu II</b> 3đ
1
Thực hiện phép tính
1 3
3 5
0,75 1 1
81
125 32
<sub></sub> <sub></sub>
1đ
Ta có:
1 3
1 3
3 5
0,75 4( 0,75) 3 <sub>3</sub> 5 <sub>5</sub>
3 3
1 1
81 3 (5 ) (2 )
125 32
3 5 2
1
5 8
27
Tính giá trị của biểu thức 3 5 2008
1
log 27 log log 2008
125
<i>A</i> 1đ
Ta có:
3 5 2008
3 3
3 3
1
log 27 log log 2008
125
log 3 log 5 1
3 ( 3) 1
1
<i>A</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Cho hàm số ln 1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
. Chứng minh rằng: ' 1
<i>y</i>
<i>xy</i> <i>e</i> 1đ
Ta có:
'
2
1
1 1 1 1
ln ' <sub>1</sub> (1 )
1 (1 ) 1
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Khi đó:
<sub>ln</sub> 1
1
1 1
' 1 . 1
1 1 <sub>' 1</sub>
1
1
<i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>e</sub></i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
0,5
0,5
<b>Câu III</b> 1đ
2a
2a
2a
60
O
M
Gọi O là tâm của đáy và M là trung điểm của BC
Do S.ABC là hình chóp tam giác đều nên:
( )
( );( ) 60
<i>SO</i> <i>ABC</i>
<i>g SBC ABC</i> <i>SMO</i>
Vì tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2a nên:
(2 ) 32 2 <sub>3</sub>
4
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>a</i> và 2 3 3
6 3
<i>a</i>
<i>OM</i> <i>a</i>
Xét tam giác vuông SMO: <sub>.t an60</sub>0 3<sub>. 3</sub>
3
<i>a</i>
<i>SO OM</i> <i>a</i>
Vậy 1 <sub>.</sub> 1 2 <sub>3.</sub> 3 3
3 <i>ABC</i> 3 3
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i><sub></sub> <i>SO</i> <i>a</i> <i>a</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu</b>
<b>IV.a</b> 2đ
<b> (CTC)</b> 1 <sub>Giải phương trình: </sub><sub>log</sub><sub>3</sub>
Điều kiện: <sub></sub><i>x<sub>x</sub></i> 2 0<sub>5 0</sub> <i>x</i>2
Khi đó:
(1) log 2 5 log 8
2 5 8
3 18 0
3
6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
So với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là <i>x</i>3. Vậy <i>S</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
2 Giải bất phương trình: <sub>4</sub><i>x</i>1 <sub>33.2</sub><i>x</i> <sub>8 0</sub>
(1) 1đ
Đặt <i><sub>t</sub></i> 2<i>x</i>
(<i>t</i>0), bất phương trình (1) trở thành
4<i>t</i>2 33 8 0 (2)<i>t</i>
Nghiệm bất phương trình (2) là: 1 8
4 <i>t</i>
Với 1 8
4 <i>t</i> ta được bpt 1 2 84 2 3
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
Vậy tập nghiệm bpt (1) là <i>S</i>
<b>Câu V.a</b> 1đ
<b>(CTC)</b> <sub>Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </sub> 2 <sub>2</sub>
( ) <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>e</i>
trên đoạn
<i>D</i>
'( ) 2 2
'( ) 0 2 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>e</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>D</i>
Ta có: <i>f</i>(0) 1; (1)<i>f</i> 1; (3)<i>f</i> <i>e</i>3
<i>e</i>
Vậy <i>Max f x<sub>x D</sub></i> ( ) <i>e</i>3; min ( )<i><sub>x D</sub></i> <i>f x</i> 1
<i>e</i>
Tìm đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
1đ
Tập xác định: <i>D R</i> \ 1
Hàm số được viết lại thành
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>
1
lim 1 lim
1
1
lim 1 lim
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
nên đường thẳng <i>y x</i> 1<sub> là tiệm cận </sub>
xiên của đồ thị hàm số.
0,25
0,75
2 Tìm các giá trị của k sao cho đường thẳng (d):<i>y kx</i> tiếp xúc với đường cong
(C): <i>y x</i> 33<i>x</i>21
1đ
(d) tiếp xúc với (C)
3 2
2
3 1 (1)
3 6 (2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>kx</i>
<i>x</i> <i>x k</i>
có nghiệm
Thay (2) vào (1) ta được phương trình:
3 2 2
3 2 3 2
3 2
2
3 1 3 6
3 1 3 6
2 3 1 0
1 2 1 0
1
1
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy (d) tiếp xúc (C) khi 3; k=15
4
<i>k</i>
<b>Câu</b>
<b>V.b</b>
1đ
<b>(CTNC)</b> <sub>Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </sub> 3 <sub>3 3</sub>
( ) <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>e</i>
trên đoạn
<i>D</i>
3
3
3 3 2
3 3 2
'( ) 3 3
1
'( ) 0 3 3 0
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>e</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>D</i>
<i>f x</i> <i>e</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>D</i>
<sub> </sub>
Ta có: <i>f</i>(0)<i>e</i>3; (1)<i>f</i> <i>e</i>; (3)<i>f</i> <i>e</i>21
Vậy <i>Max f x<sub>x D</sub></i><sub></sub> ( )<i>e</i>21; min ( )<i><sub>x D</sub></i><sub></sub> <i>f x</i> <i>e</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần như
đáp án quy định.