Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

MAU MA TRAN DE THI DAY DU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.36 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ THI HK1 </b>


<b>TOÁN 10 </b>



<i>Thời gian: 90 phút</i>



<b>TT</b>

<b><sub>Chủ đề</sub></b>

<b><sub>Các mức độ cần đánh giá</sub></b>

<b><sub>Tổng</sub></b>



<b>số</b>


<i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1 Mệnh đề. (2t) Số câu


Điểm
2 Tập hợp và các phép toán.(4t) Số câu


Điểm
3 Số gần đúng. Sai số (2t) <sub>Số câu</sub>


Điểm
4 Đại cương về hàm số- hàm số bậc nhất


- hàm số bậc hai. (6t)


Số câu
Điểm
5 Đại cương về pt- pt bậc 1- pt bậc 2-


phương trình quy về bậc 1, bậc 2.(4t)



Số câu
Điểm
6 Một số phương trình quy về pt bậc 1


hoặc bậc 2.(2t)


Số câu
Điểm
7 Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn, ba ẩn.


(2t). Hệ phương trình bậc hai 2 ẩn.


Số câu
Điểm
8 Định nghĩa.Tổng,hiệu,tích của vectơ


với một số.(8t)


Số câu
Điểm
9 Trục tọa độ, hệ trục tọa độ.(3t) Số câu


Điểm
10 Tích vơ hướng của hai vectơ.(6t) Số câu


Điểm


10 <b>Tổng</b> Số câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TT</b>

<b><sub>Chủ đề</sub></b>

<b><sub>Các mức độ cần đánh giá</sub></b>

<b><sub>Tổng</sub></b>



<b>số</b>


<i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1 Mệnh đề-Tập hợp- Số gần đúng (8t) Số câu
Điểm
2 Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai


(6t) Số câuĐiểm


3 Phương trình - hệ phương trình (8t) Số câu
Điểm


4 Bất đẳng thức Số câu


Điểm


5 Vectơ (11t) Số câu


Điểm
6 Tích vơ hướng của hai vectơ và ứng


dụng (6t)


Số câu
Điểm


7 <b>Tổng</b> Số câu



Điểm


<b>CẤU TRÚC ĐỀ THI</b>



<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 điểm)</b>
<b>Câu I ( điểm)</b>


<b>Câu II ( điểm)</b>
<b>Câu III ( điểm)</b>
<b>Câu IV ( điểm)</b>


<b>II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)</b>
<b>1. Theo chương trình chuẩn</b>
<b>Câu Va ( điểm)</b>


<b>Câu VIa ( điểm)</b>


<b>2. Theo chương trình nâng cao</b>
<b>Câu Vb ( điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MA TRẬN ĐỀ THI HK1 </b>


<b>TOÁN 11 </b>



<i>Thời gian: 90 phút</i>



<b>TT</b>

<b>Chủ đề</b>

<b>Các mức độ cần đánh giá</b>

<b>Tổng</b>



<b>số</b>


<i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i>



TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1 Hàm số lượng giác.(6t) Số câu
Điểm
2 Phương trình lượng giác cơ bản.


(6t)


Số câu
Điểm
3 Một số PTLG thường gặp.(6t) Số câu


Điểm
4 Qui tắc đếm.(2t)


Hoán vị , chỉnh hợp, tổ hợp.(5t)
Nhị thức Niu-tơn.(2t)


Số câu
Điểm
5 Phép thử và biến cố.(2t)


Xác suất của biến cố.(3t)


Số câu
Điểm
6 Phương pháp qui nạp toán học.(2t)


Dãy số- cấp số cộng, cấp số nhân.
(6t)



Số câu
Điểm
7 Phép biến hình - Các phép dời


hình.(6t)


Số câu
Điểm
8 Phép vị tự và đồng dạng.(3t) Số câu


Điểm
9 Đại cương về đt và mp.(3t) Số câu


Điểm
10 Hai đt chéo nhau và hai đt song


song.(2t)


Số câu
Điểm
11 Đường thẳng và mặt phẳng song


song.(3t) Số câuĐiểm


12 <b>Tổng</b> Số câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TT</b>

<b>Chủ đề</b>

<b>Các mức độ cần đánh giá</b>

<b>Tổng</b>


<b>số</b>


<i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1 Hàm số lượng giác-Phương trình
lượng giác (18t)


Số câu
Điểm
2 Tổ hợp - Xác suất (14) Số câu


Điểm
3 Dãy số - Cấp số (8t) Số câu


Điểm


4 Phép biến hình (9t) Số câu


Điểm
5 Đường thẳng và mặt phẳng - Quan


hệ song song (11t)


Số câu
Điểm


6 <b>Tổng</b> Số câu


Điểm


<b>CẤU TRÚC ĐỀ THI</b>




<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 điểm)</b>
<b>Câu I ( điểm)</b>


<b>Câu II ( điểm)</b>
<b>Câu III ( điểm)</b>
<b>Câu IV ( điểm)</b>


<b>II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)</b>
<b>1. Theo chương trình chuẩn</b>
<b>Câu Va ( điểm)</b>


<b>Câu VIa ( điểm)</b>


<b>2. Theo chương trình nâng cao</b>
<b>Câu Vb ( điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MA TRẬN ĐỀ THI HK1 </b>


<b>TOÁN 12 </b>



<i>Thời gian: 120 phút</i>



<b>TT</b>

<b>Chủ đề</b>

<b>Các mức độ cần đánh giá</b>

<b>Tổng</b>



<b>số</b>


<i>Nhận biết</i> <i>Thông hiểu</i> <i>Vận dụng</i>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1 Sự đồng biến, nghịch biến của hs.


(3t)


Cực trị của hàm số.(3t)


Số câu 1


Điểm
2 GTLN và GTNN của hàm số.(3t)


Đường tiệm cận.(3t) Số câu<sub>Điểm</sub> 2


3 KS và vẽ đồ thị hàm số.(8t) <sub>Số câu</sub> <sub>2</sub>


Điểm


4 Luỹ thừa- Hàm số luỹ thừa.(5t) Số câu 2


Điểm


5 Logarit- Hàm số logarit.(6t) Số câu 2


Điểm


6 PT mũ – PT logarit.(3t) Số câu 1


Điểm


7 BPT mũ – BPT logarit.(3t) Số câu 1


Điểm


8 Khái niệm về khối đa diện- thể tích


khối đa diện.(9t) Số câu<sub>Điểm</sub> 2


9 Khái niệm mặt tròn xoay.(5t) Số câu 1


Điểm


10 Mặt cầu.(5t) Số câu 1


Điểm


11 <b>Tồng</b> Số câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TT</b>

<b>Chủ đề</b>

<b>Các mức độ cần đánh giá</b>

<b>Tổng</b>


<b>số</b>


<i>Nhận biết</i> <i>Thông hiểu</i> <i>Vận dụng</i>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1 Ứng dụng đạo hàm (17t) Số câu 1


Điểm


2 Lũy thừa và lơgarít (17t) Số câu 2


Điểm


3 Ngun hàm (3t) Số câu 2



Điểm


4 Khối đa diện (9t) Số câu 2


Điểm


5 Mặt tròn xoay- Mặt cầu (10t) Số câu 2


Điểm


16 <b>Tồng</b> Số câu


Điểm


<b>CẤU TRÚC ĐỀ THI</b>



<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 điểm)</b>
<b>Câu I ( điểm)</b>


<b>Câu II ( điểm)</b>
<b>Câu III ( điểm)</b>
<b>Câu IV ( điểm)</b>


<b>II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)</b>
<b>1. Theo chương trình chuẩn</b>
<b>Câu Va ( điểm)</b>


<b>Câu VIa ( điểm)</b>


<b>2. Theo chương trình nâng cao</b>


<b>Câu Vb ( điểm)</b>


<b>Câu Vb ( điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>---Hết---MA TRẬN ĐỀ THI HK1 </b>


<b>TOÁN 10 </b>



<i>Thời gian: 90 phút</i>



<b>TT</b> <b>Chủ đề </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>Thấp</b> <b>Cao</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1 Mệnh đề. (2t)
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>


2 Tập hợp và các phép
toán.(4t)


<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>


3 Số gần đúng. Sai số
(2t)


<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>



4 Đại cương về hàm
số- hàm số bậc nhất
- hàm số bậc hai.
(6t)


<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>


5 Đại cương về pt- pt
bậc 1- pt bậc 2-
phương trình quy về
bậc 1, bậc 2.(4t)
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>


6 Một số phương trình
quy về pt bậc 1 hoặc
bậc 2.(2t)


<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>


7 Hệ phương trình bậc
nhất 2 ẩn, ba ẩn.(2t).
Hệ phương trình bậc
hai 2 ẩn.


<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>



8 Định


nghĩa.Tổng,hiệu,tích
của vectơ với một


số.(8t)
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>


9 Trục tọa độ, hệ trục
tọa độ.(3t)
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

hai vectơ.(6t)
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
TS <i>TS câu hỏi</i>


<i>TS điểm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TOÁN 11</b>


<i>Thời gian: 90 phút</i>



<b>TT</b> <b>Chủ đề </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>Thấp</b> <b>Cao</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL



1 Hàm số lượng giác.
(6t)


<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>


2 Phương trình lượng
giác cơ bản.(6t)
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
3 Một số PTLG


thường gặp.(6t)
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>


4 Qui tắc đếm.(2t)
Hoán vị , chỉnh hợp,
tổ hợp.(5t)


Nhị thức Niu-tơn.
(2t)


<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>


5 Phép thử và biến cố.
(2t)



<i><b>Xác suất của biến </b></i>
<i><b>cố.(3t)</b></i>


<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>


6 Phương pháp qui
nạp toán học.(2t)
Dãy số- cấp số
cộng, cấp số nhân.
(6t)


<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>


7 Phép biến hình -
Các phép dời hình.
(6t)


<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>


8 Phép vị tự và đồng
dạng.(3t)


<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>


9 Đại cương về đt và
mp.(3t)



<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

hai đt song song.(2t)
<i>Số câu hỏi</i>


<i>Số điểm</i>


11 Đường thẳng và mặt
phẳng song song.


(3t)
<i>Số câu hỏi</i>
<i>Số điểm</i>
TS


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Thời gian: 90 phút</i>



<b>TT</b> <b>Chủ đề </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>Thấp</b> <b>Cao</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1 Sự đồng biến, nghịch
biến của hs.(3t)
Cực trị của hàm số.
(3t)



2 GTLN và GTNN của
hàm số.(3t)


Đường tiệm cận.(3t)


3 KS và vẽ đồ thị hàm
số.(8t)


4 Luỹ thừa- Hàm số luỹ
thừa.(5t)


5 Logarit- Hàm số
logarit.(6t)


6 PT mũ – PT logarit.
(3t)


7 BPT mũ – BPT
logarit.(3t)


8 Khái niệm về khối đa
diện- thể tích khối đa


diện.(9t)


9 Khái niệm mặt tròn
xoay.(5t)


10 Mặt cầu.(5t)



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>KHỐI 12</b>



<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC HỌC SINH (7,0 điểm)</b>
<b>Câu I (3.0 điểm)</b>


Cho hàm số <i>y f x</i> ( )? (bậc ba, trùng phương, nhất biến)


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị (C) của hàm số. (2đ)
2. Bài toán liên quan đến đồ thị hàm số (1đ)


+ Tiếp tuyến


+ Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị
+ Tương giao


<b>Câu II (2.0 điểm)</b>


1. a) Thực hiện phép tính về mũ,... (0.5đ)
. b) Thực hiện phép tính về lơgarít,.... (0.5đ)
2. Liên quan đến đạo hàm của mũ, lơgarít, lũy thừa (1đ)
<b>Câu III (2,0 điểm)</b>


Tính thể tích khối đa diện và kiến thức có liên quan mặt cầu
a) (1đ)


b) (1đ)


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)</b>


<b> Học sinh chọn (câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b)</b>


<b>Câu IV.a (2,0 điểm)</b>


1. Giải phương trình mũ hoặc lơgarít (1đ)


2. Giải bất phương trình mũ hoặc lơgarít (1đ) (phân loại TB-Khá)
<b>Câu V.a (1,0 điểm) </b>


Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f x</i>( ) ? trên đoạn

<i>a b</i>;



(Có thể chọn hàm số có liên qua đến mũ, lơgarít, lũy thừa) (1đ) (phân loại
Khá-Giỏi)


<b>Câu IV.b (2,0 điểm)</b>


1. Tốn có liên quan đến cực trị hàm số (1đ)


2. Sự tương giao của hai đồ thị. (1đ) (phân loại TB-Khá)
<b>Câu V. b (1,0 điểm) </b>


Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f x</i>( ) ? trên đoạn

<i>a b</i>;



(Có thể chọn hàm số có liên qua đến mũ, lơgarít, lũy thừa) (1đ) (phân loại
Khá-Giỏi)


Yêu cầu về mức độ điểm số
- Yếu kém: < 5


- Trung bình: 5-6.5
- Khá: 7- 8.5
- Giỏi: 9-10





<b>---Hết---CẤU TRÚC CHI TIẾT ĐỀ THI HKII NĂM HỌC 2009-2010</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC HỌC SINH (6,0 điểm)</b>


<b>Câu I (4.0 điểm) Nguyên hàm, Tích phân</b>
+ Nguyên hàm: Tìm nguyên hàm của một số hàm số đơn giản dựa vào bảng nguyên
hàm và cách tìm nguyên hàm từng phần, sử dụng phương pháp đổi biến số (khi đã chỉ rõ cách đổi biến
số và không đổi biến số quá 1 lần) để tính nguyên hàm.


+ Tích phân: Tính tích phân của một số hàm số tương đối đơn giản bằng định nghĩa
hoặc phương pháp tích phân từng phần. Sử dụng phương pháp đổi biến số (khi đã chỉ rõ cách đổi biến
số và không đổi biến số quá 1 lần) để tính tích phân.
<b>Câu II (2.0 điểm) Úng dụng tích phân</b>


+ Ứng dụng: Tính diện tích hình phẳng, thể tích trịn xoay nhận trục hồnh làm trục nhờ
tích phân


<b>II. PHẦN RIÊNG (4,0 điểm). </b><i><b>Học sinh chỉ được chọn câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b</b></i>
<b>Chương trình Chuẩn</b>


<b>Câu IV.a (3,0 điểm) Phương pháp tọa độ trong không gian</b>


+ Xác định tọa độ điểm, vectơ
+ Mặt cầu


+ Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng



+ Tính góc, tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng., vị trí tương đối của đường thẳng,
mặt phẳng,


mặt cầu.
<b>Câu V.a (1,0 điểm) Số phức</b>


+ Biểu diễn hình học số phức, mơđun của số phức.


<b>+ Các phép tốn trên số phức: các phép tính cộng trừ nhân chia số phức ở dạng đại số.</b>
<b>Chương trình Nâng cao</b>


<b>Câu IV.b (3,0 điểm) Phương pháp tọa độ trong không gian</b>
+ Xác định tọa độ điểm, vectơ


+ Mặt cầu


+ Viết phương trình mặt phẳng.


+ Tính góc, tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng., vị trí tương đối của hai mặt
phẳng.


<b>Câu V. b (1,0 điểm) Mũ và lơgarít</b>


<b>+ Hàm số, phương trình, bất phương trình mũ và lơgarít</b>


<b>---Hết---ĐỀ ƠN THI HỌC KỲ I Năm học 2009-2010</b>


<b>Mơn thi: TỐN 12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC HỌC SINH (7,0 điểm)</b>


<b>Câu I (3.0 điểm)</b>


Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>2


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị (C) của hàm số.
2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình <sub>x</sub>4 <sub>2x</sub>2 <sub>m 0</sub>


  


<b>Câu II (2.0 điểm)</b>


1. Tính


. a)

<sub></sub>

<sub></sub>



0.75 <sub>5</sub>


2


1 <sub>0.25</sub>


16






 

 



  b) 3 8 6


log 6.log 9.log 2
2. Chứng minh rằng hàm số y e cosx thỏa mãn phương trình


y'sin x y cosx y'' 0  


<b>Câu III (2,0 điểm)</b>


Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, cạnh bên bằng 2a
a) Tính thể tích của khối chóp theo a.


b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)</b>


<b> Học sinh chọn (câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b)</b>
<b>Câu IV.a (2,0 điểm)</b>


1. Giải phương trình: <sub>5</sub>x 1 <sub>5</sub>3 x <sub>26</sub>


 


2. Giải bất phương trình: 1
2


5x 3


log 1



x 2







<b>Câu V.a (1,0 điểm) </b>


Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) . 


 <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x e</i> trên đoạn

0;2


Câu IV.b (2,0 điểm)


1. Tìm cực trị của hàm số


2


x 4x 5


y


x 2


  





2. Chứng minh rằng hai đường cong

 

P : y x 2 x 1 và

 

H : y<sub>x 1</sub>1


 tiếp xúc nhau


<b>Câu V. b (1,0 điểm) </b>


Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f x</i>( ) <i>x e</i>2<i>x</i> trên đoạn

1;0







<b>---Hết---ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I Năm học 2009-2010</b>


<b>Môn thi: TỐN 12</b>



<b>Thời gian: 120 phút (khơng kể thời gian phát đề)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Cho hàm số 2


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>








1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị (C) của hàm số.


2. Chứng minh rằng đồ thị (C) của hàm số luôn cắt đường thẳng ( ) :<i>d y x m</i>  tại hai điểm
phân biệt.


<b>Câu II (3.0 điểm)</b>


1. Thực hiện phép tính


1 3


3 5


0,75 1 1


81


125 32


 


    


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
   


2. Tính giá trị của biểu thức <i>A</i>log 27 log3  5<sub>125</sub>1  log20082008
3. Cho hàm số <i>y</i>ln<sub>1</sub>1<i><sub>x</sub></i>



 . Chứng minh rằng: ' 1


<i>y</i>
<i>xy</i>  <i>e</i>


<b>Câu III (1,0 điểm)</b>


Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
0


60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)</b>


<i><b>Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau để làm</b></i>
<b>1. Phần 1</b>


<b>Câu IV.a (2,0 điểm)</b>


1. Giải phương trình: log3

<i>x</i> 2 log

 3

<i>x</i>5 log 8 0

 3 
2. Giải bất phương trình: <sub>4</sub><i>x</i>1 <sub>33.2</sub><i>x</i> <sub>8 0</sub>


  


<b>Câu V.a (1,0 điểm) </b>


Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>e</sub>x</i>22<i>x</i>


 trên đoạn

0;3




<b>2. Phần 2</b>


<b>Câu IV.b (2,0 điểm)</b>


1. Tìm đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 




2. Tìm các giá trị của k sao cho đường thẳng (d):<i>y kx</i> <sub> tiếp xúc với đường cong (C):</sub>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i> 


<b>Câu V. b (1,0 điểm) </b>


Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>e</sub>x</i>33 3<i>x</i>



 trên đoạn

0;2





<b> </b>


<b>Câu I</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b> 3đ


1


Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị (C) của hàm số 2


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>








1) Tập xác định: <i>D R</i> \<sub></sub> 1<sub>2</sub><sub></sub>



 


2) Sự biến thiên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Chiều biến thiên:


2


5
' 0
2 1
<i>y</i>
<i>x</i>

 


 với mọi


1
2


<i>x</i>


Suy ra: hàm số nghịch biến trên các khoảng <sub></sub>  ; 1<sub>2</sub><sub></sub>


  và 1 ;2


 
 
 


 
Tiệm cận:
Do
1
2
1
2
lim
lim
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


 
 
 









nên đường thẳng 1


2



<i>x</i> là tiệm cận đứng của (C)



1
lim
2
1
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
 
  





 <sub></sub>



nên đường thẳng 1


2


<i>y</i> là tiệm cận ngang của (C)



Bảng biến thiên:
x


- 1


2


 +


y'  




y 1


2


 




 <sub> </sub> 1
2




3) Đồ thị:


Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0;2) và cắt trục hoành tại điểm (2;0)



-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9


-8
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
<b>x</b>
<b>y</b>

0,25
0,25
0,25
0,5
0,5


2 Chứng minh rằng đồ thị (C) của hàm số luôn cắt đường thẳng ( ) :<i>d y x m</i>  tại
hai điểm phân biệt.





Phương trình hồnh độ giao điểm của (C) và (d):
2 (1)


2 1


<i>x</i> <i><sub>x m</sub></i>


<i>x</i>




 


Điều kiện: 1


2
<i>x</i>
Khi đó:

 



2
2


(1) 2 2 1


2 2 2



2 2 1 2 0 (2)


<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx m</i>


<i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i>


    
     
     


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Đặt <i>f x</i>( ) 2 <i>x</i>22 1

 <i>m x</i>

<i>m</i>2



Phương trình (2) có:


2


' 5 0


1 5


( ) 0


2 2
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>f</i>
   



  



nên phương trình (2) ln có hai nghiệm phân biệt
khác 1


2


 . Vậy đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng (d) tại hai điểm phân biệt.


0,25
0,25


<b>Câu II</b> 3đ


1


Thực hiện phép tính


1 3


3 5


0,75 1 1



81
125 32
 
 <sub></sub>  <sub></sub>  
   
   

Ta có:

1 3
1 3
3 5


0,75 4( 0,75) 3 <sub>3</sub> 5 <sub>5</sub>


3 3


1 1


81 3 (5 ) (2 )


125 32


3 5 2
1
5 8
27

 


 
   

   
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>   
   
  
  
80

27

0,25
0,25
0,25
0,25
2


Tính giá trị của biểu thức 3 5 2008


1


log 27 log log 2008


125


<i>A</i>   1đ


Ta có:





3 5 2008


3 3


3 3


1


log 27 log log 2008


125


log 3 log 5 1


3 ( 3) 1


1
<i>A</i>

  
  
   

0,25
0,25
0,25
0,25
3



Cho hàm số ln 1


1


<i>y</i>


<i>x</i>




 . Chứng minh rằng: ' 1


<i>y</i>


<i>xy</i>  <i>e</i> 1đ


Ta có:


'


2


1


1 1 1 1


ln ' <sub>1</sub> (1 )


1 (1 ) 1



1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 
 

 
     
  

Khi đó:
<sub>ln</sub> 1
1
1 1


' 1 . 1


1 1 <sub>' 1</sub>


1
1


<i>y</i>


<i>y</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>e</sub></i>


<i>e</i> <i>e</i>
<i>x</i>



   
 <sub></sub> <sub></sub>

  

 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>

0,5
0,5


<b>Câu III</b> 1đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2a
2a
2a
60
O
M


A
C
B
S


Gọi O là tâm của đáy và M là trung điểm của BC
Do S.ABC là hình chóp tam giác đều nên:


 0


( )


( );( ) 60


<i>SO</i> <i>ABC</i>


<i>g SBC ABC</i> <i>SMO</i>






 



Vì tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2a nên:
(2 ) 32 2 <sub>3</sub>



4


<i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>a</i> và 2 3 3


6 3


<i>a</i>


<i>OM</i> <i>a</i> 


Xét tam giác vuông SMO: <sub>.t an60</sub>0 3<sub>. 3</sub>


3


<i>a</i>


<i>SO OM</i>  <i>a</i>


Vậy 1 <sub>.</sub> 1 2 <sub>3.</sub> 3 3


3 <i>ABC</i> 3 3


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>S</i><sub></sub> <i>SO</i> <i>a</i> <i>a</i>



0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu</b>
<b>IV.a</b> 2đ


<b> (CTC)</b> 1 <sub>Giải phương trình: </sub><sub>log</sub><sub>3</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>2 log</sub>

<sub></sub>

 <sub>3</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i><sub>5 log 8 0</sub>

<sub></sub>

 <sub>3</sub>  1đ


Điều kiện: <sub></sub><i>x<sub>x</sub></i> 2 0<sub>5 0</sub>  <i>x</i>2
 

Khi đó:

 


 


3 3
2


(1) log 2 5 log 8


2 5 8


3 18 0


3

6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
   
   
   


  <sub></sub>


So với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là <i>x</i>3. Vậy <i>S</i>

 

3


0,25


0,25


0,25
0,25
2 Giải bất phương trình: <sub>4</sub><i>x</i>1 <sub>33.2</sub><i>x</i> <sub>8 0</sub>


   (1) 1đ


Đặt <i><sub>t</sub></i> 2<i>x</i>


 (<i>t</i>0), bất phương trình (1) trở thành


4<i>t</i>2 33 8 0 (2)<i>t</i> 


Nghiệm bất phương trình (2) là: 1 8



4  <i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Với 1 8


4  <i>t</i> ta được bpt 1 2 84 2 3


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


     


Vậy tập nghiệm bpt (1) là <i>S</i> 

2;3




<b>Câu V.a</b> 1đ


<b>(CTC)</b> <sub>Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </sub> 2 <sub>2</sub>


( ) <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>e</i> 


 trên đoạn

0;3



0;3



<i>D</i>



2
2

2
2


'( ) 2 2


'( ) 0 2 2 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>e</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>D</i>






 


     


Ta có: <i>f</i>(0) 1; (1)<i>f</i> 1; (3)<i>f</i> <i>e</i>3
<i>e</i>


  


Vậy <i>Max f x<sub>x D</sub></i> ( ) <i>e</i>3; min ( )<i><sub>x D</sub></i> <i>f x</i> 1
<i>e</i>


  
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu</b>
<b>IV.b</b>

1


Tìm đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 




Tập xác định: <i>D R</i> \ 1

 



Hàm số được viết lại thành


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>


1


1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
   
 
Do



1


lim 1 lim


1
1


lim 1 lim


1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
   
     

     


 

 

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
 
 


nên đường thẳng <i>y x</i> 1<sub> là tiệm cận </sub>


xiên của đồ thị hàm số.


0,25


0,75


2 Tìm các giá trị của k sao cho đường thẳng (d):<i>y kx</i> tiếp xúc với đường cong
(C): <i>y x</i> 33<i>x</i>21




(d) tiếp xúc với (C)


3 2


2


3 1 (1)



3 6 (2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>kx</i>


<i>x</i> <i>x k</i>


   

 
 


có nghiệm
Thay (2) vào (1) ta được phương trình:






 



3 2 2


3 2 3 2


3 2


2


3 1 3 6



3 1 3 6


2 3 1 0


1 2 1 0


1
1
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Vậy (d) tiếp xúc (C) khi 3; k=15


4


<i>k</i>


<b>Câu</b>
<b>V.b</b>



<b>(CTNC)</b> <sub>Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </sub> 3 <sub>3 3</sub>


( ) <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>e</i>  



 trên đoạn

0;2



0;2



<i>D</i>






3


3


3 3 2


3 3 2


'( ) 3 3


1


'( ) 0 3 3 0


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>f x</i> <i>e</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>D</i>


<i>f x</i> <i>e</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>D</i>


 


 


 


 


   <sub>  </sub>


 


Ta có: <i>f</i>(0)<i>e</i>3; (1)<i>f</i> <i>e</i>; (3)<i>f</i> <i>e</i>21


Vậy <i>Max f x<sub>x D</sub></i><sub></sub> ( )<i>e</i>21; min ( )<i><sub>x D</sub></i><sub></sub> <i>f x</i> <i>e</i>


0,25
0,25
0,25
0,25



Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần như
đáp án quy định.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×