Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Tuan 4 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.98 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Thứ hai, ngày13 tháng 9năm 2010 </i>
Tp c


<b>Những con sếu bằng giấy</b>
<b>I - Mục tiêu : </b>


- Đọc đúng tên ngời, tên địa lí nớc ngồi trong bài ; bớc đầu đọc diễn cảm đợc bài văn.


- Hiểu ý nghĩa chính của bài:Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống, khát
vọng hịa bình của trẻ em tồn thế giới (trả lời đợc câu hỏi 1, 2, 3 ).


<b>II - §å dïng d¹y häc:</b>


-Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
-Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> A - Bµi cị :</b>


-GV gọi 2 HS đọc phân vai vở kịch <i>Lòng dân + </i>nội dung , ý nghĩa của vở kịch
<b> B-Bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Giới thiệu bài - Ghi đề:</b>


-GV giới thiệu tranh minh hoạ chủ điểm hồ bình và nội dung các bài học có trong chủ điểm.
-Giới thiệu bài đọc


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>


<i><b> a)Luyện đọc :</b></i>



-Một HS khá , giỏi đọc toàn bài .


-GV hớng dẫn HS đọc đúng phiên âm tiếng nớc ngoài: Xa-da-cô, Xa-xa-ki, Hi-rô-si-ma,
Na-ga-da-ki


-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài. Chia làm 4 đoạn nh sau:
<i><b>*Đoạn 1:</b></i>Từ đầu đến xuống Nhật Bản


<i><b>*Đoạn 2:</b></i> Hai quả bom đến nguyên tử
<i><b>*Đoạn 3:</b></i> Khi Hi-rô-si-ma đến 644 con
<i><b>*Đoạn 4:</b></i> Phần còn lại


-Khi HS đọc GV khen những em đọc đúng, kết hợp sữa lỗi cho HS nếu có em phát âm sai, ngắt
nghĩ hơi cha đúng . Đến lợt đọc lần 2, giúp HS hiểu các từ ngữ mới và khó : HS đọc thầm chú
giải và các từ mới ở cuối bài đọc (bom nguyên tử, phóng xạ nguyên tử, truyền thuyết) giải
nghĩa các từ ngữ đó - Đặt câu với từ truyền thuyết


-HS luyện đọc theo cặp.
-1,2 HS đọc lại bài .
-GV đọc mẫu


<i><b> b)T×m hiĨu bµi</b></i>


-HS đọc thầm đoạn 1, trả lời câu hỏi,


<b> Câu 1: Xa-da-cô bị nhiểm phóng xạ khi nào ? (Từ khi Mĩ nÐm 2 qu¶ bom xuèng NhËt</b>
B¶n.)


<b> Câu 2: Cô bé hi vọng kéo dài cuộc sống của mình bằng cách nào?(...ngày ngày gấp sếu</b>
vì em tin một truyền thuyết nói rằng nếu gấp đủ một nghìn con sếu giấy treo quanh phịng em


sẽ khỏi bệnh.)


<b> Câu 3: Các bạn nhỏ đã làm gì để tỏ tình đồn kết với Xa-da-cơ?(...gấp những con sếu</b>
bằng gởi tới cho Xa-da-cơ) .


Kh¸t väng sèng cđa Xa-da c«


<b>Câu 4: Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ nguyện vọng hồ bình?(...Khi Xa-da-cơ chết các bạn</b>
đã góp tiền để xây dựng tợng đài tởng nhớ những nạn nhân đã bị bom nguyên tử sát hại. Chân
tợng khắc những dòng chữ thể hiện ớc vọng hồ bình của các bạn nhỏ) .


- Nếu đứng trớc tợng đài em sẽ nói gì với Xa-da-cơ?


<i><b> c)Hớng dẫn HS đọc diễn cảm</b></i>


-GV hớng dẫn HS đọc đoạn 3
-4 HS đọc nối tiếp đoạn văn .
-HS luyện đọc diễn cảm theo cặp
-Thi đọc hay


-HS nêu nội dung bài - Vài HS nhắc lại


<i><b>Hot động 3:</b></i><b>Củng cố dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-NhËn xÐt giê học.


<b>.</b>


Toán



<b>ôn tập và bổ sung về giải toán</b>
<b>I - Mơc tiªu : </b>


- Biết một dạng quan hệ tỉ lệ ( đại lợng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lợng tơng ứng cũng
gấp lên bấy nhiêu lần).


- Biết giải bài toán liên quan đến hệ tỉ lệ nay bằng 1 trong 2 cách “ rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ
số”. Làm đợc bài tập 1.


<b>II - Đồ dùng dạy học: sgv</b>
<b>III - Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> A - Bµi cị : GV chÊm vë bµi tËp mét sè em - nhËn xÐt</b>
<b> B - Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Giới thiệu bài - Ghi đề:</b>


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Giới thiệu ví dụ dẫn đến quan hệ tỉ lệ:
-GV nêu ví dụ , ghi bảng - gọi HS đọc lại


-HS suy nghÜ råi ghi kÕt quả vào bảng:


Thi gian i 1 gi 2gi 3gi
Quóng ng đi đợc 4 km 8 km 12 km
-HS lên bảng ghi


-HS vµ GV rót ra nhËn xÐt SGK , vài HS nhắc lại


<i><b>Hot ng 3: </b></i>Gii thiu bi toỏn và cách giải
-GV nêu đề tốn, tóm tắt



-Gọi HS đọc li


-HS thảo luận theo nhóm bàn rồi đa ra cách giải
-Đại diện nhóm trình bày. GV ghi bảng.


<b>Cách 1</b>
Bài gi¶i


Trong một giờ ơ tơ đi đợc là :


92 : 2 = 45( km) (Bớc này là rút về đơn vị)
Trong 4 giờ ô tô đi đợc là :


45 x 4 = 180( km)


Đáp số : 180km
<b>Cách 2</b>


Bài giải


Bốn giờ gấp 2 giờ số lần lµ :


4 : 2 = 2( lần) (Bớc này là bớc tìm tỉ số)
Trong 4 giờ ơ tơ đi đợc là :


90 x 2 = 180( km)


Đáp số : 180km
- Khi giải toán dạng này HS nên chọn một trong 2 cách thÝch hỵp



<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Thực hành</b>


<b> Bài tập 1: GV gợi ý cho HS giải bằng cách "rút về đơn vị"</b>
<b> Bài tập 2: HS có thể giải bằng 2 cách</b>


<b> Bµi tập 3: HS giải bằng cách tìm tỉ số</b>


<i><b>Hot ng 5: </b></i><b> Củng cố, dặn dò</b>


-HS nêu cách giải toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ
-Về nhà làm BT 1,2,3,4 tr.21,22


-NhËn xÐt giê häc.


<b>..</b>


o c


<b>có trách nhiệm về việc làm của mình (tiết 2)</b>


<b>I - Mục tiêu :</b>



- Biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình .
- Khi làm việc gì sai biết nhận và sửa ch÷a .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Nh tiÕt 1.


<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> A - Bài Cũ: </b>



<b>- Nêu việc làm thể hiện của ngời sống có trách nhiệm ?</b>
- 1 HS đọc phần bài học


<b> B - Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Giới thiệu bài - Ghi đề</b>


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Xử lí tình huống</b>


<i>* Mơc tiªu: </i>HS biÕt lựa chọn cách giải quyết phù hợp trong mỗi tình huống
<i>* Cách tiến hành:</i>


1.GV chia nhãm vµ giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm xử lí một tình huèng trong bµi bµi tËp 3 .
<b> 2.HS th¶o luËn theo nhãm </b>


3.Đại diện nhóm trình bày
4.Cả lớp vµ GV nhËn xÐt bỉ sung


5.GV kết luận: mỗi tình huống đều có cách giải quyết . Ngời có trách nhiệm cần giải
quyết phù hợp với hoàn cảnh


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Tự liên h bn thõn</b>


<i>* Mục tiêu:</i><b> HS kkể một việc làm của mình và tự rút ra bài học</b>
<i>* Cách tiến hµnh:</i>


1.GV gợi ý để mỗi HS nhớ lạimột việc làm (dù rất nhỏ) chứng tỏ mình đã có trách nhiệm
hoặc thiếu trách nhiệm



2.Học sinh trao đổi bạn bên cạnh về câu chuyện của mình
3.Một số HS trình bày trớc lớp


<b> 4.Mét sè HS tù rót ra bµi häc .</b>


<i><b>Hoạt động 5</b></i><b>: củng cố, dặn dò</b>
-1 HS đọc lại phần ghi nhớ SGK
-Nhận xét giờ học.


………

<i><b>ChiÒu</b></i>



<i> Thø hai, ngày 13tháng 9năm 2010 </i>
<i><b>TOáN</b></i>


<i><b>hớng dẫn tự học</b></i>
<b>I - Mơc tiªu :</b>


-Làm đợc các bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng(hiệu)và tỉ số của hai số đó.
<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Giới thiệu bài - Ghi đề</b>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Luyện tập.</b>
<b>Bài tập 1: (Trang 18 VBT)</b>
- Hsinh tự làm và chữa bài
- GV và lớp chữa bài.
- Gv ghi điểm.


<b>Bµi tËp 2: (Trang 19 VBT)</b>


- Hsinh tù lµm và chữa bài
- GV và lớp chữa bài.
- Gv ghi điểm.


<b>Bài giải :</b>


Tổng số phần bằng nhau là
1 + 3 = 4 (phần )
Số quả trøng gµ cã lµ.
116 : 4

1 = 29 (quả trứng)


Số quả trứng vịt có là.
116 - 29 = 87 (qu¶ trøng)


Đáp số : 29 quả trứng
87 quả trứng
<b>Bài tập 3: (Trang 20 VBT)</b>


- Hsinh tự làm và chữa bài
- GV và lớp chữa bài.
- Gv ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>.</b>
<i><b>TOáN</b></i>


<i><b>hớng dẫn tự học</b></i>
<b>I - Mục tiêu : </b>


- Biết một dạng quan hệ tỉ lệ ( đại lợng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lợng tơng ứng cũng
gấp lên bấy nhiêu lần).



- Biết giải bài toán liên quan đến hệ tỉ lệ nay bằng 1 trong 2 cách “ rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ
số”.


<b>II- Hoạt động dạy học :</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>Giới thiệu bài .


<i><b>Hoạt động </b></i><b>2: </b>Lun tËp.
<b>Bµi tËp 1: (Trang 21 VBT)</b>
- Hsinh tự làm và chữa bài
- GV và lớp chữa bài.
- Gv ghi điểm.


<b>Bài tập 2: (Trang 21 VBT)</b>
- Hsinh tự làm và chữa bài
- GV và lớp chữa bài.
- Gv ghi ®iĨm.


<b>Bµi tËp 3: (Trang 21 VBT)</b>
- Hsinh tù làm và chữa bài
- GV và lớp chữa bài.
- Gv ghi điểm.


<b>Bài giải</b>


21 ngày gấp 7 ngày với số lần là.
21: 7 = 3( ngµy )


Trong 21 ngày đội đó trồng đợc s cõy l


1000

<sub></sub>

3 = 3000 (cõy)


Đáp số : 3000 cây
<b>Bài tập 4: (Trang 22 VBT)</b>


- Hsinh tự làm và chữa bài
- GV và lớp chữa bài.
- Gv ghi điểm.


<i><b>Hot ng 3:</b></i><b> Cng cố, dặn dò</b>
-Về nhà làm lại các bài tập.
-Chuẩn bị bài sau.


<b>……….</b>


TiÕng viƯt
Híng dÉn tù häc


<b>Nh÷ng con sÕu b»ng giÊy</b>
<b>I - Mơc tiªu : </b>


- Đọc đúng tên ngời, tên địa lí nớc ngồi trong bài ; bớc đầu đọc diễn cảm đợc bài văn.
- Hiểu ý ngha ca bi


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh minh ha bài đọc trong SGK.
<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Giới thiệu bài - Ghi đề:</b>



-GV giới thiệu tranh minh hoạ chủ điểm hồ bình và nội dung các bài học có trong chủ điểm.
-Giới thiệu bài đọc


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>


<i><b> a)Luyện đọc :</b></i>


-Một HS đọc toàn bài .


-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài.
<i><b>*Đoạn 1:</b></i>Từ đầu đến xuống Nhật Bản
<i><b>*Đoạn 2:</b></i> Hai quả bom đến nguyên tử
<i><b>*Đoạn 3:</b></i> Khi Hi-rô-si-ma đến 644 con
<i><b>*Đoạn 4:</b></i> Phần còn lại


-HS luyện đọc theo cặp.
-HS c bi .


<i><b> b)Tìm hiểu bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Câu 2: Cô bé hi vọng kéo dài cuộc sống của mình bằng cách nào?</b>
<b> Câu 3: Các bạn nhỏ đã làm gì để giúp đở Xa-da-cụ?</b>


<b> Câu 4: Nêu nội dung chính cảu bài.</b>


<i><b> c)Hớng dẫn HS đọc diễn cảm</b></i>


-4 HS đọc nối tiếp đoạn văn .
-HS luyện đọc diễn cảm theo cặp


-Thi đọc hay


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b>Củng cố dặn dị</b>


-Câu chuyện muốn nói với các em điều gì?
-Đọc trớc bài <i>Bài ca về trái đất</i>


-NhËn xÐt giê häc.


<i>Thø ba, ngày 14 tháng 9 năm 2010</i>


Chính tả (nghe - viÕt)


<b>Anh bộ đội cụ hồ gốc bỉ</b>


<b>I - </b>

<b>Mơc tiªu </b>

<b>:</b>



-Nghe-viết đúng chính tả bài Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ ; trình bày đúng hình thức văn xi.
-Nắm chắc mơ hình cấu tạo vần và quy tắc ghi dấu thanh trong tiếng có ia, iê (BT2, BT3 ).
<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


-B¶ng nhãm.


<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> A - Bài cũ : </b>


-HS viết vần của các tiến chúng - tôi - mong - thế - giới - này - mãi - mãi - hoà - bình vào mơ
hình cấu tạo vần.; sau đó nói rõ vị trí đặt dấu thanh trong từng tiếng


<b> B - Bµi míi:</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Giới thiệu bài - ghi đề.</b>


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Hớng dẫn học sinh nghe viết.
-GVđọc bài- HS theo dõi SGK


-HS đọc thầm GV nhắc HS chú ý viết đúng tên riêng nớc ngoài và từ dễ viết sai
-HS gp SGK GV c cho HS vit


-HS soát lại bµi


-GV chấm 7-10 em . HS cịn lại từng cặp đổi vở soát lỗi cho nhau .
-GV nhận xét chung


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.</b>


<b> Bài tập 2:Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập , điền tiếng chin, ngha vo mụ hỡnh cu to</b>
vn.


-HS trình bày


+Ging nhau: hai tiếng đều có âm chính gồm 2 chữ cái


+Kh¸c nhau: tiếng chiến có âm cuối, tiếng nghĩa không có âm cuối
-Cả lớp và GV nhận xét kết quả.


<b> Bài tập 3:Học sinh đọc yêu cu bi.</b>
-HS nờu


-Cả lớp và GV nhận xét.



<i><b>Hot ng 4:</b></i><b>Cng cố, dặn dò</b>


-HS ghi nhớ quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng
-Nhận xét giờ học.


<b> </b>


Toán


<b>Luyện tập </b>
<b>I - Mục tiêu :</b>


- Bit giải bài toán liên quan đến hệ tỉ lệ nay bằng 1 trong 2 cách “ rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ
số”. Làm đợc bài tập 1,3, 4.


<b>II - Đồ dùng dạy học: </b>
-Bảng phụ.


<b>III- Cỏc hot ng dy - học:</b>


<b> A - Bµi cị: GV chÊm vë BT ë nhµ mét sè em - nhËn xÐt</b>
<b> B - Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Giới thiệu bài - Ghi đề.</b>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> HS làm bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-HS lµm bµi GV theo dâi híng dÉn thªm cho mét sè HS



<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>GV chấm chữa bài</b>


<b> Bài tập 1: GV cho HS trao đổi ý kiến để chọn cách làm hợp lí nhất</b>
"rút về đơn vị"


<b> Bài tập 2: HS nêu đợc 2 tá bút chì là 24 bút chì, rồi tóm tắt </b>
Sau đó giải 1trong 2 cách đã làm


<b> Bài tập 3: HS tự giải bài toán và giải bằng cách "rút về đơn vị"</b>
<b> Bài tập 4: HS giải tơng tự bài 3</b>


<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Củng cố, dặn dị</b>


-VỊ nhµ lµm bµi tËp 1,2,3,4 ë vë BT tr.22, 23.


<b> </b>


Luyện từ và câu


<b>Từ trái Nghĩa</b>
I - Mơc tiªu :


-Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa khi đặt cạnh nhau.


- Nhạn biết đợc cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ (BT1) ; biết tìm từ trái nghĩa với
từ cho trớc (BT2, BT3).


<b>II - §å dïng d¹y häc: </b>


-bảng lớp viét nội dung bài tập 1,2,3.


<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> A - Bài cũ: GV gọi 2 HS đọc lại đoạn văn miêu tả cảnh đẹp của những sự vật dựa theo</b>
một ý , một khổ thơ trong bài sắc màu em yêu - BT3 tiết trớc


<b> B - Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Giới thiệu bài - ghi đề.</b>


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Phần nhận xét.


<b> Bài tập 1:Một HS đọc yêu cầu của BT1.</b>


-HS đọc thầm và nêu 2 từ in đậm trong đoạn văn, GV ghi bảng
-GV giải nghĩa từ : phi nghĩa, chính nghĩa.


-GV nhận xét :phi nghĩa và chính nghĩa là 2 từ trái ngợc nhau. đó là những từ trái nghĩa
<b> Bài tập2:Một HS đọc yêu cầu của BT2</b>


-HS nªu


-Cả lớp và GV nhận xét đa ra lời giải đúng : sống - chết ; vinh - nhục
<b> Bài tập 3:Một HS đọc yêu cầu của bài tập</b>


-HS th¶o luËn theo nhóm , trả lời câu hỏi
-Cả lớp và GV nhËn xÐt


-GV kết luận: cách dùng từ trái nghĩa trong câu tục ngữ trên tạo ra hai vế tơng phản,làm nổi bật
quan niệm sống của ngời VN - thà chết mà đợc thơm còn hơn sống mà bị ngời đời khinh bỉ



<i><b>Hoạt động 3: </b></i>Ghi nhớ.


- Cả lớp đọc thầm phần ghi nhớ, 2 HS đọc to


<i><b>Hoạt động 4: </b></i>Phần luyện tập.


-HS đọc thầm và ghi ra vở nháp, sau đó gọi 4 HS lên bảng ghi các từ trái nghĩa trong 1 thành
ngữ


-Cả lớp và GV nhận xét đa ra lời giải đúng: đục / trong ; đen / trắng ; rách /lành ; dở / hay
<b> Bài tập 2: HS đọc yêu cầu BT rồi cho HS làm miệng</b>


<b> Bµi tËp 3,4 : HS làm vào vở nháp, rồi trình bày trớc lớp</b>
- Cả lớp và GV nhận xét bổ sung


<i><b>Hot ng 5:</b></i><b>Cng c, dn dũ</b>


-Về nhà HTL các tục ngữ ,thành ngữ, ghi nhớ các từ trái nghĩa vừa học
-Nhận xét giê häc.


<b> ………</b>


Khoa häc


<b>Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già</b>
<b>I - Mục tiêu </b>

<b>:</b>

Sau bài học,HS biết.


-Nêu đợc các giai đoạn phát triển của ngời từ tuổivị thành niên đến tuổi già.
<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>



-Th«ng tin và hình trang 16,17SGK.


-Su tm treanh nh ngi ln các độ tuổi khác nhau.
<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> A - Bµi cị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Từ 3 đến 6 tuổi.
Từ 6 đến 10 tuổi.


-Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của dậy thì
<b> B - Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Giới thiệu bài - Ghi đề.</b>


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>HS làm việc với SGK.


<i>* Mục tiêu:</i>-HS nêu đợc một số đặc điểm của tuổi vị thạnh niên, tuổi trởngthành, tuổi già.
<i>* Cách tiến hành:</i>


<b> Bíc1 :GV giao nhiƯm vơ vµ híng dÉn</b>


-u cầu HS đọc các thơng tin Tr.16,17 SGK thảo luận theo nhóm về đặc điểm nổi bạt của từng giai
đoạnlứa tuổi hoàn thành vào bảng sau:


<b>Giai đoạn</b> <b>Đặc điểm nổi bật</b>
Tuổi vị thành niên


Ti trëng thµnh
Ti giµ



<b> Bíc 2: Lµm viƯc theo nhãm</b>
-GV híng dÉn


<b> Bíc 3: Lµm việc theo lớp</b>


-Đại diện nhóm trình bày, mỗi nhóm trình bày 1 giai đoạn
-Cả lớp và GV nhận xét bổ sung


-GV kÕt luËn


<i><b>Hoạt động3: </b></i>Trò chơi:"Ai ?Họ đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời ?"
<i>* Mục tiêu:</i>


-Củng cố cho HS những hiểu biết về tuổi vị thành niên , tuổi trởng thành, tuổi già
- HS xác định bản thân đang ở vào giai đoạn nào


<i>* C¸ch tiÕn hµnh:</i>


<b> Bíc1 : Tỉ chøc vµ híng dÉn</b>


GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm đợc phát 4,5 tấm hình. Yêu cầu HS xác định xem những
ngời trong ảnh ở vào giaiđoạn nàocủa cuộc đờivà nêu đặc điểm của giai đoạn đó.


<b> Bíc 2: Lµm viƯc theo nhãm</b>
<b> Bớc 3: Làm việc theo lớp</b>
-Đại diện nhóm trình bày


-Cả lớp và GV nhận xét bổ sung



-GV yêu cầu cả lớp thảo luận các câu hỏi:


+ Bạn đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời ?


+ Biết đợc chúng ta đang ở vào giai doạn nào của cuộc đời có lợi gì ?


<b> *** GV kết luận : các em đang ở vào giai đoạn của tuổi dậy thì nh vậy giúp các em hình dung</b>
đợc sự phát triển của cơ thểvề thẻ chất tinh thầnvà mối quan hệ xã hội


<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Củng cố, dặn dò</b>
-GV chốt lại ý chính trong bài
-Nhận xét giờ học.


<b> </b>


<i> Thứ tư, ngày15tháng 9năm 2010</i>
Tập đọc


<b>Bài ca về trái đất</b>
I - Mục tiêu :


- Bớc đầu biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui, tự hào.


- Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài thơ : mọi ngời hãy sống vì hịa bình, chống chiến tranh, bảo
vệ quyền bình đẳng của các dân tộc. (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK ; thuộc 1,2 khổ thơ).
Học thuộc ít nht 1 kh th.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh minh häa bµi trong SGK.



-Bảng phụ ghi những câu thơ cần luyện đọc.
<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> A - Bµi cị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Giới thiệu bài - ghi đề.</b>


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>
<i><b>a)Luyện đọc</b></i> :


-1HS khá, giỏi đọc toàn bài
-3 HS nối tiếp nhau đọc


-Khi HS đọc GV khen những em đọc đúng, kết hợp sữa lỗi cho HS nếu có em phát âm sai, đọc
đúng từ (trái đất quay, thắm sắc, hành tinh) HS đọc giọng vui tơi hồn nhiên, nhấn giọng vào từ
gợi tả , gợi cảm . Ngắt nghĩ đúng nhịp thơ


-Đọc lần 2; GV kết giải nghĩa từ : hải âu, năm châu, hành tinh...cho HS đặt câu với từ: <i><b>hải âu,</b></i>
<i><b>hành tinh</b></i>


-HS luyện đọc theo cặp.
-GV đọc diễn cảm toàn bài
<i><b>b)Tìm hiểu bài:</b></i>


-HS đọc thầm bài thơ, thảo luận trả lời câu hỏi:


<b> Câu 1: Hình ảnh trái đát có gì đẹp ?(...Trái đất giống quả bóng xanh bay giữa trời</b>
xanh...)



<b> Câu 2: Em hiểu 2 câu cuối cân thơ ý nói gì ?(...Mỗi lồi có vẽ đẹp riêng hoa nào</b>
cũng quý cũng thơm, cũng nh mọi trẻ em trên thế giới dù màu da khác nhau nh ng đều đều đáng
quý , đáng yêu.)


<b> Câu 3: Chúng ta phải làm gì để giữ bìng yên cho trái đất ?(... Phải chống chiến</b>
tranh, chống bom ngun tử, bom hạt nhân. vì chỉ có hồ bình, tiếng hát tiếng cời mới mang lại
cuộc sống bình yên và quyền bình đẳng)


<i><b> c) Hớng dẫn HS đọc diễn cảm và HTL</b></i>


-GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm.
-HS luyện đọc nối tiếp toàn bài.


-HS nhẩm và HTL những khổ thơ mỡnh thớch.
-Thi c HTL.


-HS nêu nội dung bài.
-Vài HS nhắc lại.


<i><b>Hot ng 3:</b></i><b>Cng c, dn dũ</b>
-Bi th mun núi với em điều gì ?
-Đọc trớc bài <i>Một chuyên gia máy xúc</i>
-Cả lớp hát bài hát : <i>Bài ca trái đất</i>
-Nhận xét giờ học .




Toán


<b>ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo)</b>



<b>I - Mơc tiªu :</b>


- Biết một dạng quan hệ tỉ lệ ( đại lợng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lợng tơng ứng cũng
giảm đi bấy nhiêu lần).


- Biết giải bài toán liên quan đến hệ tỉ lệ nay bằng 1 trong 2 cách “ rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ
số”. Làm đợc bài tập 1.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng nhóm.


<b>III- Cỏc hot ng dy - học:</b>


<b> A - Bµi cị: - HS lên bảng chữa bài tập 5 tiết tríc - NhËn xÐt</b>
<b> B - Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Giới thiệu bài - Ghi đề.</b>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Giới thiệu ví dụ quan hệ đến tỉ lệ.</b>
-GV nêu ví dụ - ghi bảng


-Gọi 1,2 HS đọc lại


-Yêu cầu HS suy nghĩ tự tìm số bao gạo có đợc khi chia hết 100 kg gạo vào các bao mỗi bao
đựng 5kg, 10 kg, 20 kg.


-1 HS xung phong lên bảng điền vào bảng:


Số ki-lô-gam gạo ở mỗi bao 5 kg 10kg 20 kg


Số bao gạo 20 bao 10 bao 5 bao
- GV cho HS quan s¸t bảng rồi nhận xét: SGK- vài HS nhắc lại


<i><b>Hot ng 3 :</b></i><b> Giới thiệu bài toán và cách giải toán</b>
-GV đọc đề và tóm tắt bài tốn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để giải bài toỏn.
-i din nhúm trỡnh by GV ghi bng


-Cả lớp và GV nhận xét rút ra 2 cách giải.


<b>Cách 1</b>
Bài giải


Mun đắp xong nền nhà trong 1 ngày cần số ngời là :
12 x 2 = 24 (ngời)


Muốn đắp xong nền nhà trong 4 ngày cần số ngời là :
24 : 4 = 6 (ngời)


Đáp số : 6 ngời
<b>Cách 2</b>


Bài giải


4 ngày gấp 2 ngày số ngời là :
4 : 2 = 2 (lần)


Mun đắp xong nền nhà trong 4 ngày cần số ngời là :
12 : 2 = 6 (ngời)



Đáp số : 6 ngời
- Khi làm bài HS có thể chọn một trong 2 cách để làm


<i><b>Hoạt động 4</b>: </i> Thực hành


<b> Bài tập 1,2 : GV yêu cầu HS tóm tắt bài tốn rồi tìm ra cách giải bằng các " rút về đơn vị "</b>
<b> Bài tập 3: HS tự giải theo cách "tìm tỉ số"</b>


<i><b>Hoạt động 5:</b></i><b> Củng cố, dặn dò</b>


-HS nêu lại cách giải bài toánliên quan đến quan hệ tỉ lệ
-Về nhà làm bài tập 1,2,3 ở vở BT tr. 24.


..


Tập làm văn


<b>LuYện tập tả cảnh</b>
I - Mục tiêu :


-Lp c dn ý cho bài văn tả ngôi trờng đủ ba phần : mở bài, thân bài, kết bài ; biết lựa chon
đợc những nét nổi bật để tả ngôi trờng.


- Dựa vào dàn ý viết đợc một đoạn văn miêu tả hồn chỉnh, sắp xếp các chi tiết hợp lí.
<b>II - Đồ dùng dạy học: </b>


-B¶ng nhãm .


-Những ghi chép HS đã có khi quan sát cảnh trờng học.


<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> A - Bài cũ: một HS trình bày kết quả quan sát (cảnh trờng học) đã cho về nhà.</b>
<b> B - Bài mới: </b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Giới thiệu bài - ghi đề.</b>


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Hớng dẫn HS luyện tập.


<b> Bài tập 1:1vài HS trình bày kết quả quan sát ở nhà .</b>
-HS lập dàn ý chi tiết . GV phát giấy và bút cho 2,3 HS


-HS trỡnh bày trớc lớp . Cả lớp và GV bổ sung cho hoàn chỉnh.
Bài tp 2: HS c yờu cu


-GV yêu cầu HS viết 1 đoạn ở phần thân bài
-HS làm bài vào vở BT


-GV chÊm ®iĨm


-Một HS giỏi đọc to bài làm của mỡnh


<i><b>Hot ng 3:</b></i><b> Cng c, dn dũ</b>


-Về nhà chuẩn bị cho tiết tả cảnh sắp tới
-Nhận xét gìơ học.




<i> Thứ năm, ngày 16 tháng 9 năm 2010</i>


Luyện từ và câu


<b>Luyện tập về Từ trái nghĩa</b>
I - Mơc tiªu :


-Tìm đợc từ trái nghĩa theo các yêu cầu của BT1, BT2 (3 trong số 4 câu ), BT3.


-Biết tìm nhuãng từ trái nghĩa để miêu tả theo yêu cầu của BT4 (Chọn 2 hoặc 3 trong số 4 ý ; a,
b, c, d) ; Đặt câu để phân biệt 1 cặp từ trái nghĩa tìm đợc ở BT4 (BT5).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Bảng phụ và bảng nhóm.
<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> A - Bài cũ :</b>


<b>-GV gọi HS đọc thuộc lòng các tục ngữ, thành ngữ.</b>
-1,2 em làm miệng BT4 về nhà


<b> B - Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Giới thiệu bài - ghi đề</b>


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Hớng dẫn HS làm bài tập
<b> Bài tập 1:</b>


-Một HS đọc yêu cầu của BT1


-HS cả lớp đọc thầm nội dung bài tập, làm bài tập vào vở BT.
GV mời HS trình bày


-Cả lớp và GV nhận xét, kết luận chốt lại lời giải đúng: ít / nhiều ;


Chìm / nổi ; nắng/ ma ; trẻ/ già


<b> Bµi tËp 2: HS lµm miƯng</b>


-HS cả lớp trao đổi đi đến lời giải đúng: từ trái nghĩa với từ in đậm : lớn, già, dới, sống.
<b> Bài tập 3:</b>


-HS đọc yêu cầu BT3 , suy nghĩ


-HS làm bài vào vở : nhỏ, vng, khuya.
-HS c bi lm ca mỡnh


-Cả lớp và GV nhËn xÐt


-HS đọc thuộc 3 thành ngữ, tục ngữ.
<b> Bài tập 4: HS nêu </b>


Cả lớp và GV mhận xét


<i><b>Hot ng 3:</b></i><b>Cng c, dn dũ</b>


-Về nhà làm bài tập 5 tr.44. HTL các tục ngữ, thành ngữ.
-Nhận xét giờ học.




Toán


<b>Luyện tập </b>
<b>I - Mục tiêu : </b>



- Bit giải bài toán liên quan đến hệ tỉ lệ nay bằng 1 trong 2 cách “ rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ
số”. Làm đợc bài tập 1, 2.


<b>II - Đồ dùng dạy học: </b>
-Bảng nhóm.


<b>III- Cỏc hot ng dy - học:</b>


<b> A - Bµi cò: GV chÊm VBT mét sè em - nhËn xÐt</b>
<b> B - Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Giới thiệu bài - Ghi đề.</b>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Học sinh làm bài.</b>


- GV ra bµi tËp: 1,2,3,4 tr. 16,17 SGK


- HS lµm bµi , GV theo dâi híng dÉn thêm cho một số HS còn yếu.


<i><b>Hot ng 3:</b></i><b> Giỏo viên chấm chữa bài.</b>


<b> Bµi tËp 1: GV yêu cầu HS tóm tắt rồi giải bài toán theo cách"tìm tỉ số"</b>


<b> Bài</b> <b>tập</b> <b>2:</b>


GV gi ý cho HS giải bài tốn: trớc hết tìm số tiền bình qn hàng tháng khi có thêm 1 con,
sau đó tìm số tiền thu nhập bình quân hàng tháng bị giảm đi bao nhiêu


<b> Bài tập 3: HS tìm hiểu đề rồi tự giải.</b>


Bài tập 4:HS tóm tắt bài tốn và giải.


Tãm t¾t Gi¶i


Mỗi bao 51kg: 300 bao. Xe tải chở đợc với số kg là.
Mỗi bao 75kg: ? bao. 50

<sub></sub>

300 = 15000(kg)
Xe tải có thể đợc số bao gạo 75kg là.
15000 : 75 =200(bao)


Đáp số :200 bao gạo.


<i><b>Hot ng 4:</b></i><b> Cng cố, dặn dò</b>
-Làm bài tập 1,2,3 ở vở BT tr.17,18


-Nh©nk xÐt giê häc.


<b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TiÕng vÜ cÇm ë mü lai</b>
I - Mơc tiªu :


-Dựa vào lời kể của giáo viên,những hình ảnh minh họa phim trong SGK và lời thuyết minh của
mỗi hình ảnh, kể lại đợc câu chuyện Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai ; kết hợp điệu bộ nét mặt ,cử chỉ
một cách tự nhiên.


-Ca ngợi hành động dũng cảm của những ngời Mỹ có lơng tâm đã ngăn chặn và tố cáo tội ác
man rợ của quân đọi Mỹ trong cuộc chiến tranh xâm lợc Việt Nam.


<b>II - Đồ dùng dạy học: </b>



-Các ảnh minh häa trong SGK.


-Bảng lớp viết sẵn ngày,tháng,năm xảy ra vụ thảm sát ở Sơn Mĩ
<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> A-Bài cũ: 2 HS kể việc làm tốt góp phần xây dựng quê hơng đất nớc của một ngời mà en</b>
biết ?


<b> B-Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Giới thiệu bài - ghi đề.</b>


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Giới thiệu truyện phim.</b>


-GV giới thiệu truyện phim kết hợp hớng dẫn học sinh quan sát các tấm ảnh.
- Một HS đọc phần lời ghi dới mỗi tấm ảnh.


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: GV kể chuyện.</b>


-GV kể lầm một kết hợp chỉ lên các dòng chữ ghi ngày tháng, tên riêng kèm chức vụ, công việc
của những lính Mỹ.


-GV kể lần hai, kết hợp giới thiệu từng hìng ảnh minh hoạ phim trong sách giáo khoa.


<i><b>Hot động 4: </b></i>Hớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
-HS kể chuyện theo nhóm.


-GV đến từng nhóm nghe kể ,hớng dẫn, uốn nắn
-Thi kể chuyện trc lp



-HS kể xong nói về nhân vật và ý nghĩa của câu chuyện
-Cả lớp và GV nhận xét , b×nh chän ngêi kĨ chun hay nhÊt


<i><b>Hoạt động 5</b></i><b>: Củng cố, dặn dị</b>
-Một HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.


-VỊ nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.
-Nhận xét giê häc.




<i> Thứ sáu, ngày 17 tháng 9 năm 2010</i>
Tập làm văn


<b>tả cảnh</b>
(Kiểm tra viết)
<b> I - Mục tiªu : </b>


- Viết đợc bài văn miêu tả hồn chỉnh có đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài), thể hiện rõ sự
quan sát và chọn lọc chi tiết miêu tả.


- Diễn đạt thành câu ; bớc đầu biết dùng từ ngữ, hình ảnh gợi tả trong bài văn.
<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>


-GiÊy kiÓm tra.


-Bảng lớp viết đề bài,cấu tạo của bài văn tả cảnh.
<i><b>*Mở bài</b></i> :Giới thiệu bao quát vè cảnh sẽ tả.


<i><b>*Thân bài</b></i> :Tả từng bộ phận của cảnhhoặc sự thay đổi của cảnh theo thời gian.


<i><b>*Kết bài</b></i> :Nêu lên nhận xét hoặc cảm nghĩ của ngời viết.


<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> A - Bài cũ :</b>


<b>-GV kiÓm tra viƯc chn bÞ cđa HS </b>
<b> B- Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Giới thiệu bài - ghi đề.</b>


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Ra đề.


-GV ra đề theo gợi ý trong SGK tr.44 . HS tự chọn 1 trong 3 đề để làm
-HS làm bài . GV quán xuyến lớp


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Củng cố, dặn dò</b>


-HS về nhà đọc trớc nội dung tiết TLV tuần 5
-Nhận xét gìơ học.


-ChuÈn bị bài sau.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Híng dÉn tù häc
Lun viÕt

<b>I - </b>

<b>Mơc tiªu </b>

<b>:</b>



-Nghe-viết đúng chính tả bài Những con sếu bằng giấy trình bày đúng hình thức văn xi.
<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Giới thiệu bài - ghi đề.</b>


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Hớng dẫn học sinh nghe viết (Đoạn 1, 2).
-GVđọc bài


-HS theo dâi SGK


-GV nhắc HS chú ý viết đúng tên riêng nớc ngoài và từ dễ viết sai
-HS gấp SGK GV đọc cho HS vit


-HS soát lại bài


-GV chm 7-10 em . HS cũn lại từng cặp đổi vở soát lỗi cho nhau .
-GV nhận xét chung


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b>Củng cố, dặn dò</b>


-HS ghi nhớ quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng
-Nhận xét giờ học.


<i><b>.</b></i>


Tiếng việt
Hớng dẫn tự học


Tập làm văn


I - Mơc tiªu :



-Lập đợc dàn ý cho bài văn tả ngôi nhà đủ ba phần : mở bài, thân bài, kết bài ; biết lựa chon
đ-ợc những nét nổi bật để tả ngôi nhà .


- Dựa vào dàn ý viết đợc một đoạn văn miêu tả hồn chỉnh, sắp xếp các chi tiết hợp lí.
<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Giới thiệu bài - ghi đề.</b>


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Hớng dẫn HS luyện tập.


<b> Bài tập 1:1vài HS trình bày kết quả quan sát ở nhà .</b>
-HS lập dàn ý chi tiết .


-HS trình bày trớc lớp.


-Cả lớp và GV bổ sung cho hoàn chỉnh.
-GV ghi điểm tuyên d¬ng


Bài tập 2: HS đọc yêu cầu
-GV yêu cầu HS viết bài


-HS lµm bài vào vở BT
-GV chấm điểm


-Mt HS gii c to bài làm của mình


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Củng cố, dặn dị</b>
-Về nh chun b bi


-Nhận xét gìơ học.



<b>..</b>

<i><b>Chiều</b></i>



<i>Thứ sáu, ngày 17tháng 9năm 2010</i>
Toán


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I - Mục tiêu :</b>


- Bit giải bài toán liên quan đến hệ tỉ lệ nay bằng 1 trong 2 cách “ rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ
số”. Làm đợc bài tập 1, 2, 3.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng nhóm.


<b>III- Cỏc hot ng dy - học:</b>


<b> A - Bµi cị: ChÊm vë bµi tËp ë nhµ mét sè em </b>
<b> B - Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Giới thiệu bài - Ghi đề.</b>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> HS lm bi tp.</b>


-GV yêu cầu HS làm BT 1,2,3,4 tr.22
-GV theo dâi híng dÉn thªm cho HS .


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> GV chấm, chữa bài:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Bài tập 2: GV yêu cầu HS phân tích đề bài để thấy đợc: trớc hết tính chiều dài, chiều rộng</b>
hình chữ nhật. Sau đó tính chu vi HCN .


<b> Bài tập 3: HS giải theo cách tìm tí số.</b>
<b> Bài tập 4: HS giải theo cách rút về đơn vị.</b>


<b>C¸ch 1</b>
Giải


Nếu mỗi ngày xởng mộc làm một bộ bàn ghế thì phải làm trong thời gian là.
30

12 =360(ngày )


Nếu mỗi ngày xởng mộc làm 18 bộ bàn ghế thì hoàn thành kế hoạch trong thời gian là.
360 :18 =20(ngày )


Đáp số :20 ngày
<b>Cách 2 </b>


Giải


Theo kế hoạch số bộ bàn ghế phải hoµn thµnh lµ.
12

30 =360(bé)


Nếu mỗi ngày đóng 18 bộ thì thời gian phảI làm xong 360 bộ bàn ghế l.
360 :18 =20(ngy )


Đáp sè :20 ngµy


<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Củng cố, dặn dị</b>



-VỊ nhµ lµm bµi tËp 1,2,3 ë vë BT tr.27,28.
-NhËn xÐt giờ học.


-Chuẩn bị bài sau.


<b> </b>


<b> ………</b>
<i><b>TO¸N</b></i>


<i><b>híng dÉn tù häc</b></i>
<b>I - Mơc tiªu : </b>


- Biết giải bài tốn liên quan đến hệ tỉ lệ nay bằng 1 trong 2 cách “ rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ
số”.


<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Giới thiệu bài - Ghi đề.</b>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Luyện tập.</b>
<b>Bài tập 1: (Trang 25VBT)</b>
- Hsinh tự làm và chữa bài
- GV và lớp chữa bài.
- Gv ghi điểm.


<b>Bµi tËp 2: (Trang 26 VBT)</b>
- Hsinh tù lµm và chữa bài
- GV và lớp chữa bài.
- Gv ghi điểm.



<b>Bài tập 3: (Trang 26VBT)</b>
- Hsinh tự làm và chữa bài
- GV và lớp chữa bài.
- Gv ghi điểm.


<b>Bài tập 4: (Trang 26 VBT)</b>
- Hsinh tự làm và chữa bài
- GV và lớp chữa bài.
- Gv ghi ®iĨm.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Củng cố, dặn dị</b>
-Làm lại các bài tập


-NhËn xÐt giê häc.


<b> ………</b>


Khoa häc


<b>VÖ sinh ë tuổi dậy thì</b>


<b>I - </b>

<b>Mục tiêu </b>

<b>:</b>

Sau bài học HS biÕt


-Nắm đợc những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh, bảo vệ sứ khỏe ở tuổi dậy thì.
-Thực hiện vệ sinh cá nhân ỏ tuổi dy thỡ.


<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>
-Hình trang 18,19 SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> A - Bài cũ : </b>


<b>- Nêu đặc điểm nổi bật của tuổi vị thành niên</b>


- Biết đợc chúng ta ở vào giai đoạn nào của cuộc đời có lợi gì ?
<b> B - Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Giới thiệu bài - Ghi đề.</b>


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Động não.</b>


<i>* Mục tiêu:</i><b> HS nêu đợc những việc nên làm để giữ vệ sinh ở tuổi dậy thì</b>
<i>* Cách tiến hành:</i>


<b> Bớc 1: GV giảng và nêu vấn đề.</b>


<b> Bớc 2: GV yêu cầu HS nêu ra một ý kiến ngắn gọn để trả lời cho câu hỏi: ở tuổi dậy thì</b>
chúng ta nên làm gì để giữ vệ sinh ln sạch sẽ.


-HS nªu - GV ghi nhanh lªn bảng
-HS nêu tác dụng của từng việc làm
-HS nêu . cả lớp và GV nhận xét chốt lại


<i><b>Hot ng 3</b></i><b>: Làm việc với phiếu học tập.</b>


<i>* Mục tiêu:</i><b> HS nêu đợc vệ sinh ở tuổi dậy thì đối với con trai, con gái</b>
<i>* Cách tiến hành:</i>


<b> Bíc 1:</b>


<b>-GV chia nhãm</b>


+ Nam nhËn phiÕu :vƯ sinh cơ quan sinh dục nam.
+ Nữ nhận phiếu : vệ sinh cơ quan sinh dục nữ
<b> Bíc 2: HS lµm viƯc theo nhãm </b>


-GV hớng dẫn, giúp đỡ
Bớc 3: Làm việc lớp.
-Đại diện nhóm trình bày


-Cả lớp và GV nhânk xét bổ sung đa ra đáp an đúng:
Phiếu 1: <i><b>1 - b</b></i> ; <i><b>2 - a,b,d</b></i> ; <i><b>3 - b,d</b></i> .


PhiÕu 2 : <i><b>1 - b,c</b></i> ; <i><b>2 - a,b,d</b></i> ; <i><b>3 - a</b></i> ; <i><b>4 - a</b></i> .


<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Quan sát và thảo luận.</b>


<i>* Mục tiêu:</i><b> HS xác định đợc những việc nên và không nên làm ở tui dy thỡ</b>
<i>* Cỏch tin hnh:</i>


-GV yêu cầu HS quan sát hình 4,5,6,7 tr.19 SGK và thảo luận theo nhóm cặp trả lời câu hỏi:
+ Chỉ và nói nội dung tõng h×nh


+ Chúng ta nên làm gì và khơng nên làm gì để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần
-Đại diện nhóm trả lời, cả lớp và GV nhận xét bổ sung


-GV kÕt luËn:


<i><b>Hoạt động 5:</b></i><b> Củng cố, dặn dò</b>
-Tổ chức trò chơi "Tập làm diễn gi"


-Nhn xột gi hc.


<b>...</b>
<b>SINH HOạT Đội</b>


(Ni dung ó cú biờn bản sinh hoạt Đội )


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×