Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

TUAN 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.05 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 32</b>


<b>( Từ 20 / 04 / 2009 đến 24 / 04 / 2009 )</b>


<b>Thứ</b> <b>Buổi</b> <b>Tiết</b> <b>Mơn</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>HAI</b>


<b>SÁNG</b>


<b>1</b> <b>CC</b> Sinh hoạt dưới cờ
<b>2</b> <b>SHL</b> SH chủ nhiệm


<b>3</b> <b>T</b> Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên ( tt) (bỏ bài 1 dòng
2


<b>4</b> <b>TĐ</b> Vương quốc vắng nụ cười
CHIỀ


U


1 TD


2 ĐĐ Dành cho địa phương


3 LS Kinh thành Huế ( LH )


<b>BA</b>


<b>SAÙNG</b>



<b>1</b> <b>CT</b> Vuơng quốc vắng nụ cười


<b>2</b> <b>T</b> Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên ( tt) ( bỏ bài 1b; 5)
<b>3</b> <b>KC</b> Khát vọng sống ( LH )


<b>4</b> <b>TD</b>


CHIEÀ
U


1 H


2 TH


3 AV


<b>TƯ</b>


<b>SÁNG</b>


<b>1</b> <b>TĐ</b> Ngắm trăng – Khơng đề ( LH )


<b>2</b> <b>MT</b>


<b>3</b> <b>LT.C</b> Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu
<b>4</b> <b>T</b> Ôn tập về biểu đồ


CHIEÀ
U



1 KH Trao đổi chất ở động vật
2 BDT Luyện tập chung


3 BDT Luyện tập chung


<b>NĂM</b>


<b>SÁNG</b> <b>1<sub>2</sub></b> <b>TLV<sub>T</sub></b> Luyện tập XD đoạn văn miêu tả con vật<sub>Ôn tập về phân số</sub>


<b>3</b> <b>AV</b>


<b>4</b> <b>KH</b> Động vật cần gì để sống ?
CHIỀ


U


1 TH


2 KT Lắp xe đẩy hàng
3 ƠN TLV Luyện tập


<b>SÁU</b>


<b>SÁNG</b>


<b>1</b> <b>LT.C</b> Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu


<b>2</b> <b>TLV</b> LTXD mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật
<b>3</b> <b>T</b> Ơn tập về các phép tính với phân số



<b>4</b> <b>ĐL</b> Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển VN ( BP)
CHIỀ


U


1 GDNGL


L


Văn nghệ chào mừng 30/ 4 và 1/5
2 BD.TV Ôn luyện TLV- LT.C


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ngày soạn : 18 / 4



Ngày dạy : Thứ hai , ngày 20 tháng 4 năm 2009


Sinh hoạt lớp



<b>TUẦN 32</b>


<b>I . MỤC TIÊU : </b>


- Nhận xét , đánh giá được tình hình hoạt động tuần qua . Nắm kế hoạch công
tác tuần tới .


- Biết phê bình và tự giác nhận khuyết điểm . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm
của bản thân và của lớp qua các hoạt động .


- Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể .
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- Kế hoạch tuần 32 .


- Báo cáo tuần 31 .


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :</b>


<i><b>GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HỌC SINH</b></i>


<b>1</b><i><b>.Khởi động</b></i> :


<i><b>2. Tiến hành sinh hoạt</b></i>


<i><b>*Hoạt dộng 1: </b><b>Giới thiệu và nêu vấn đề</b></i>
<i><b>* Hoạt động 2: Phát triển các hoạt động </b></i> -
GV giới thiệu chương trình


- Bàn giao cho lớp trưởng


<i><b>- Gv nhận xét</b></i>


- <i><b>Chun cần</b></i>: Đi học đều, đúng giờ, vắng có
phép .


- Chưa có ý thức giữ vệ sinh


- <i><b>Học tập</b></i>: Chưa tốt còn vài em hay quên
mang vở . Nhưng có tiến bộ học bài cũ tốt .


-Hs haùt


- Lớp trưởng điều khiển buổi sinh hoạt
- Các tổ trưởng báo cáo tình hình hoạt


động của tổ mình.


- Lớp phó báo cáovề :


<i><b>Học tập</b></i>: Các bạn tiến bộ trong học tập
<i><b>Phong trào</b></i>:


- Tham gia tập thể dục giữa giờ đúng quy
định khơng có bạn nào bỏ tập .


- VSRM nghiêm túc , các bạn mang ca ,
bàn chải đầy đủ .


<i><b>Kỉ luật</b></i>: Chuyên cần , đi học đều


- Cịn một số bạn nam nói tục , chửi thề
<i><b>Lao động</b></i>: Các tổ vệsinh lớp sạch sẽ .
- Lớp trưởng tổng kết, công bố thi đua, tổ
hạng nhất, bầu cá nhân xuất sắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Lưu ý vệ sinh cá nhân : Móng tay , đầu tóc .
+ Phổ biến cơng tác tuần tới :


- Tích cực học bài cũ và làm bài ở nhà .
- Thi đua học tập tốt .


- Tham gia tốt thể dục giữa giờ và VSRM - -
Tiếp tục giữ vững nề nếp ra vào lớp .


<b>* </b><i><b> Hoạt động 3:</b></i><b> – Sinh hoạt văn nghệ</b>



- Cho các nhóm thi đua hát hoặc kể chuyện
cho nhau nghe .


<b>2.HOẠT ĐỘNG KẾT THÚC </b>
- Cho HS hát một bài hát ngắn .


- HS thảo luận góp ý kế hoạch và các biện
pháp thực hiện kế hoạch tuần 32


- Đại diện nhóm lên trình bày tiết mục văn
nghệ đã chuẩn bị .


<b>Tốn (tiết 156)</b>



<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH SỐ TỰ NHIÊN (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp HS ôn tập về phép nhân , phép chia các số tự nhiên : Cách làm tính , tính
chất , mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia , giải toán liên quan đến nhân , chia .


- Làm được các bài tập liên quan đến các kiến thức trên .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Phấn màu .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .



<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Oân tập về các phép tính số tự nhiên .
- Sửa các bài tập về nhà .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Ôn tập về các phép tính số tự nhiên (tt) .
<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<i><b>* Hoạt động 2</b><b>: Hướng dẫn HS làm bài tập </b></i>


<b>Baøi 1 : Cho HS đặt tính rồi tính </b>
+ Củng cố kó thuật tính nhân , chia .
<b>Bài 2 :Cho HS tìm x </b>


- Cho HS sửa bài – Chốt lại lời giải đúng.
a/ 40 x X = 1400


X = 1400 : 40
X = 35


b/ x : 13 = 205
x = 205 x 13
x = 2665


<b>Bài 3 :Cho HS hoàn thành các biểu thức chữ </b>
bằng cách trả lời .


- Tự làm bài , sau đó đổi vở cho nhau để
kiểm tra chéo .


- Tự làm bài rồi chữa bài .


- Khi chữa bài , cần nêu lại quy tắc : Tìm


thừa số chưa biết ; Tìm số bị chia chưa biết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận xét – chốt lại kết quả đúng .


+ Củng cố tính chất giao hốn , kết hợp của
phép nhân ; tính chất nhân với 1 ; tính chất một
số nhân với một tổng ; biểu thức chứa chữ …


a x b = b x a;a x ( b + c ) = a x b + a xc
( a x b ) x c = a x ( b x c ) ; a : a = 1
a x 1 = 1 x a = a ; 0 : a = 0


Bài 4 : Cho HS tính nhẩm và nhắc lại cách - Làm một số phép tính để ơn lại cách nhân
tính sau đó điền dấu > , < , =


- Sửa bài – Chốt lại kết quả đúng .
13500 = 135 x 100


257 > 8762 x 0
26 x 11 > 280


320 : ( 16 x 2 ) = 320 : 16 : 2
1600 : 10 = 160


<i><b>* Hoạt động 3 : Củng cố</b></i> : (3’)- Chấm
bài , nhận xét .


- Các nhóm cử đại diện thi đua làm các
phép tính ở bảng .



+ <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Làm các bài tập tiết 156 sách BT .


nhẩm một số có 2 chữ số với 11 ; nhân ,
chia nhẩm cho 10 , 100 , 1000 …


- Sửa bài


Tập đọc (tiết 63)



<b>VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài . Hiểu nội dung phần đầu truyện : Cuộc sống
thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt , buồn chán .


- Đọc lưu lốt , trơi chảy toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng chậm
rãi , nhấn giọng những từ ngữ miêu tả sự buồn chán , âu sầu của vương quốc nọ vì
thiếu tiếng cười ; đoạn cuối đọc với giọng nhanh hơn , háo hức , hi vọng ; đọc phân
biệt lời các nhân vật .


- Giáo dục HS biết sống vui , hồn nhiên .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa bài đọc SGK .


- Bảng phụ ghi câu , đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .



<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Con chuồn chuồn nước .


- Vài em đọc bài và trả lời các câu hỏi về nội dung bài đọc .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Vương quốc vắng nụ cười .


<i><b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Phân đoạn :


+ Đoạn 1 : Từ đầu … cười cợt .


+ Đoạn 2 : Tiếp theo … học không vào .
+ Đoạn 3 : Phần cịn lại .


- Đọc diễn cảm tồn bài .


- Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài . Đọc
2 , 3 lượt .


- Đọc phần chú giải để hiểu nghĩa các từ
khó trong bài .


- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
<i><b>b/ Tìm hiểu bài .</b></i>


- Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở
vương quốc nọ rất buồn .



- Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn
chán như vậy ?


- Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình ?
- Kết quả ra sao ?


- Điều gì bất ngờ xảy ra ở phần cuối đoạn
này ?


- Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe tin
đó ?


- Mặt trời khơng muốn dậy , chim khơng
muốn hót , hoa trong vườn chưa nở đã tàn ,
gương mặt mọi người rầu rĩ , héo hon ;
ngay tại kinh đô cũng chỉ nghe thấy tiếng
ngựa hí , tiếng sỏi đá lạo xạo dưới bánh
xe , tiếng gió thở dài trên những mái nhà
- Vì cư dân ở đó khơng ai biết cười .
- Cử một viên đại thần đi du học nước
ngồi , chun về mơn cười cợt .


- Sau 1 năm , viên đại thần trở về xin chịu
tội vì đã gắng hết sức nhưng học khơng
vào . Các quan nghe vậy ỉu xìu , nhà vua
thì thở dài , khơng khí triều đình ảo não .
- Bắt được một kẻ đang cười sằng sặc
ngoài đường .


- Phấn khởi ra lệnh dẫn người đó vào .


<i><b>c/ Hướng dẫn đọc diễn cảm .</b></i>


- Hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc phù
hợp với nội dung bài .


- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm
đoạn : <i>Vị đại thần … ra lệnh</i> .


+ Đọc mẫu đoạn văn .
+ Sửa chữa , uốn nắn .


<i><b> * Hoạt động 3 : Củng cố</b></i> : (3’)- Nêu lại
ý nghĩa của bài .


- Giáo dục HS biết sống vui , hồn nhiên .
+ <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài


- 3 em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài .


+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Thi đọc diễn cảm trước lớp .


<b>CHIỀU ĐẠO ĐỨC</b>

( Tiết 32 )


<b>DAØNH CHO ĐỊA PHƯƠNG</b>


I . MỤC TIÊU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Biết được các việc làm thể hiện biết giúp đỡ hàng xóm , láng giềng .
- Biết giúp đỡ hàng xóm, láng giềng .



- Vận động bạn bè, mọi người biết giúp đỡ hàng xóm , láng giềng.
<b>II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b> 1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Bảo vệ môi trường ( Tiết 2 )
- Nêu lại ghi nhớ bài học .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Dành cho địa phương.
<i><b>+ Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>* Hoạt động 1</b></i> : <i><b>Giáo viên kể chuyện</b></i> :


Thấy trời mưa ( lần 1 )


- Lần 2 : Vừa kể vừa chỉ tranh.
- Gọi HS kể lại chuyện


- Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung câu
chuyện.


<b>Câu 1 : Bác Lợi thấy trời mưa nhưng lúc </b>
ấy bác ở đâu ?


<b>Câu 2 : Ai đã lấy hộ đồ vào giúp bác ? </b>
Câu 3 : Chăn, màn phơi cao Tuấn làm cách
nào để lấy ?


<b>Câu 4 : Bác Lợi đã nói gì vơiù Tuấn ?</b>


<b>Câu 5 : Việc làm của Tuấn thể hiện Tuấn </b>
là người như thế nào ?


* <i><b>Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm </b></i>


- Lắng nghe
- Theo dõi
- HS kể lại


- Bác ở cơ quan


- Bác quên nhờ Tuấn nhưng Tuấn thấy
mưa đã lấy giúp.


- Lấy ghế bắt đứng lên.
- Cảm ơn Tuấn.


- Biết giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
- HS thảo luận nhóm : Kể một số việc mà
em đã làm thể hiện biết giúp đỡ hàng xóm
- Cho HS trình bày kết quả.


- Nhận xét – tuyên dương các nhóm có
việc làm tốt .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Giáo dục HS đồng tình , ủng hộ những
việc làm thể hiện sự giúp đỡ hàng xóm
láng giềng.



5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Tích cực tham gia những việc làm thể
hiện sự giúp đỡ hàng xóm láng giềng.


, láng giềng.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Nhân xét – bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Giúp HS biết : Sơ lược về quá trình xây dựng , sự đồ sộ , vẻ đẹp và lăng tẩm ở
kinh thành Huế .


- Trình bày được các vấn đề nêu trên .


- Tự hào vì Huế được cơng nhận là một Di sản Văn hóa thế giới .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Hình SGK phóng to .


- Một số hình ảnh về kinh thành , lăng tẩm ở Huế .
- Phiếu học tập .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .



<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Nhà Nguyễn thành lập .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Kinh thành Huế .
<i><b>+ Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .


<i><b>*Hoạt động 1</b></i> :


MT : Giúp HS nắm q trình ra đời của
kinh đơ Huế .


- Trình bày q trình ra đời của kinh đơ
Huế .


- Đọc đoạn <i>Nhà Nguyễn … kiến trúc</i> .
- Vài em mơ tả sơ lược q trình xây dựng
kinh thành Huế .


<b>*</b><i><b>Hoạt động 2</b></i> :


MT : Giúp HS nắm vẻ đẹp , đồ sộ của kinh
đô Huế .


- Phát cho mỗi nhóm một ảnh chụp ở Huế .
- Hệ thống lại để HS nhận thức được sự đồ
sộ , vẻ đẹp của các cung điện , lăng tẩm ở
kinh thành Huế .



- Kết luận : Kinh thành Huế là một cơng
trình sáng tạo của nhân dân ta . Ngày
11/12/1993 , UNESCO đã công nhận Huế
là một Di sản Văn hóa thế giới .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)- Nêu ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS tự hào vì Huế được cơng
nhận là một Di sản Văn hóa thế giới
5. <i><b>Dặn dị</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học
- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .


- Các nhóm nhận xét , thảo luận để đi đến
thống nhất về những nét đẹp của cơng
trình đó .


- Đại diện các nhóm trình bày lại kết quả
làm việc .


Ngày soạn : 19 / 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI</b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Hiểu nội dung bài <i>Vương quốc vắng nụ cười</i> .


- Nghe – viết đúng chính tả , trình bày đúng một đoạn trong bài trên . Làm đúng
các bài tập chính tả phân biệt âm đầu s/x .


- Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



- Một số tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT2a hoặc b .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Nghe lời chim nói .


- 2 em đọc mẩu tin <i>Băng trơi</i> , nhớ và viết lại tin đó trên bảng lớp đúng chính
tả .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Vương quốc vắng nụ cười .
<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
* <i><b>Hoạt động 2</b></i> : <i><b>Hướng dẫn HS nghe – viết</b></i>


- Nhắc HS chú ý cách trình bày đoạn văn ,
những từ ngữ dễ viết sai .


- Đọc cho HS viết .
- Chấm , chữa bài .
- Nêu nhận xét chung .


- 1 em đọc đoạn văn cần viết . Cả lớp theo
dõi trong SGK .


- Đọc thầm lại đoạn văn .
- Gấp SGK , viết bài vào vở .



- Từng cặp đổi vở , soát lỗi cho nhau .
<i><b>* Hoạt động 3</b></i> : <i><b>Hướng dẫn HS làm bài tập </b></i>


<i><b>chính taû .</b></i>


<b>Bài 2 : ( lựa chọn )</b>
+ Nêu yêu cầu BT .


+ Dán lên bảng 3 , 4 tờ phiếu đã viết nội
dung bài , mời các nhóm lên bảng thi tiếp
sức .


- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng.
+ Tiếng bắt đầu bằng s / x .


+ Tiếng chứa o , ô :


* Hoạt động <b> </b><i><b>4</b><b>: Củng cố</b></i> : (3’)- Chấm
bài , nhận xét .


- Giáo dục HS có ý thức viết đúng , viết đẹp
tiếng Việt .


+ <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS ghi nhớ những từ ngữ đã
luyện viết chính tả trong bài để không viết


- Đọc thầm truyện vui , làm bài vào vở .
- Đại diện nhóm đọc lại truyện <i>Chúc mừng </i>
<i>năm mới</i> … sau khi đã điền hoàn chỉnh .


- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải .


- vì sao, năm sau, xứ sở, gắng sức, xin lỗi,
sự chậm trể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

sai ; về nhà kể lại cho người thân nghe
truyện đã làm trong bài tập .


<b>Tốn (tiết 157)</b>



<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH SỐ TỰ NHIÊN (tt)</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Tiếp tục củng cố về 4 phép tính với số tự nhiên .


- Làm được các bài tập liên quan đến các kiến thức trên .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Phấn màu .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Ôn tập về các phép tính số tự nhiên (tt) .
- Sửa các bài tập về nhà .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Oân tập về các phép tính số tự nhiên (tt) .
<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .



<b>*</b><i><b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1 :Cho HS thế số vào biểu thức</b>


+ Củng cố về tính giá trị biểu thức chữ
- Nhận xét – chốt lại kết quả đúng.
Nếu m= 952 ; n = 28 thì :


m + n = 952 + 28 = 980
m - n = 952 – 28 = 924
m x n = 952 x 28 = 26 656
m : n = 952 : 28 = 34


<b>Bài 2 : + Củng cố thứ tự thực hiện các </b>
phép tính trong một biểu thức .


- Chốt lại kết quả đúng


<b>Bài 3 : + Vận dụng các tính chất của 4 </b>
phép tính để tính bằng cách thuận tiện nhất


<b>Bài 4 :Cho HS đọc bài toán , tự làm bài </b>
rồi chữa bài .


- Nhận xét – chốt lại lời giải đúng


<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố</b></i> : (3’) - Chấm bài ,
nhận xét .


- Các nhóm cử đại diện thi đua thực hiện



- Nêu yêu cầu BT : Tính giá trị biểu thức
với m = 952; n = 28


rồi tự làm bài và chữa bài .


- Khi chữa bài , cần nêu kết quả bài làm
của mình .


- Tự làm bài , sau đó đổi vở cho nhau để
kiểm tra chéo .


- Khi chữa bài , cần nêu bằng lời tính chất
được vận dụng từng phần .


- Làm vở- sửa bài


36 x 25 X 4 = 36 x ( 25 x 4 )
= 36 x 100 = 3600
18 x 24 : 9 = ( 18 : 9 ) x 24
= 2 x 24 = 48


- Đọc bài toán , tự làm bài rồi chữa bài .
<b>GIẢI</b>


Tuần sau cửa hàng bán được :
319 + 76 = 395 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

các biểu thức ở bảng .


+ <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học


- Làm các bài tập tiết 157 sách BT .


Số ngày cửa hàng đã bán :
7 x 2 = 14 (ngày)


Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán :
714 : 14 = 51 (m)


Đáp số : 51 m


<b>Kể chuyện (tiết 32)</b>


<b>KHÁT VỌNG SỐNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Hiểu truyện , biết trao đổi với bạn về ý nghĩa truyện : Ca ngợi con người với
khát vọng sống mãnh liệt đã vượt qua đói , khát , chiến thắng thú dữ , cái chết .


- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa , kể lại được truyện ; có thể phối
hợp lời kể với điệu bộ , nét mặt một cách tự nhiên . Chăm chú nghe thầy cô kể chuyện
, nhớ chuyện . Lắng nghe bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn , kể tiếp được lời bạn .


- Giaùo dục HS có khát vọng sống mãnh liệt .


<i><b>* GDBVMT</b></i> : Giáo dục ý chí vượt mọi khó khăn, khắc phục những trở ngại trong môi
trường thiên nhiên.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa truyện SGK .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia .


- Vài em kể về một cuộc du lịch hoặc cắm trại được tham gia .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Khát vọng sống .


<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i> :


<i><b>* Hoạt động 2 : GV kể chuyện</b></i> -<i><b>Hướng dẫn </b></i>
<i><b>HS kể</b><b>chuyện</b></i>


- Kể lần 1 .


- Kể lần 2 , vừa kể vừa chỉ vào từng tranh
minh họa .


- Kể lần 3 ( nếu cần ) .


- Laéng nghe .


<b>*</b><i><b>Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS trao đổi về ý</b></i>
<i><b>nghĩa truyện .</b></i>


- Cho HS kể chuyện theo nhóm mỗi em 1
đoạn.


- Cho HS tìm hiểu ý nghóa truyện.
- Cho HS thi kể chuyện.



- Cho HS nhận xét bình chọn bạn kể hay


- Kể từng đoạn truyện theo nhóm 3 em ; sau
đó mỗi em kể tồn truyện .


- Cả nhóm trao đổi về ý nghĩa truyện .
- Một vài tốp thi kể từng đoạn truyện trước
lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>*Hoạt động4 : Củng cố</b></i> : (3’)- 1 em nhắc lại
ý nghĩa truyện .


- Giáo dục HS có khát vọng sống mãnh
liệt .


<i><b>* GDBVMT</b></i> : GD HS phải vượt mọi khó
khăn để khắc phục mơi truờng thiên nhiên
bằng mọi biện pháp.


+ <i><b>Daën dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .


chuyện hay nhất , bạn hiểu truyện nhất .


Ngày soạn : 20 / 4



Ngày dạy : Thứ tư ngày 22 tháng 4 năm 2009


<b>Tập đọc (tiết 64)</b>



<b>NGẮM TRĂNG – KHÔNG ĐỀ</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Hiểu các từ ngữ trong bài . Hiểu nội dung bài : Hai bài thơ nói lên tình thần lạc
quan yêu đời , yêu cuộc sống , bất chấp mọi hồn cảnh khó khăn của Bác Hồ , Từ đó ,
khâm phục , kính trọng , học tập Bác : luôn yêu đời , không nản chí trước khó khăn .


- Đọc trơi chảy , lưu loát 2 bài thơ , đọc đúng nhịp thơ . Biết đọc diễn cảm 2 bài
thơ với giọng ngân nga thể hiện tâm trạng ung dung , thư thái , hào hứng , lạc quan của
Bác trong mọi hoàn cảnh . Học thuộc lòng 2 bài thơ .


- Giáo dục HS luôn lạc quan , yêu đời , yêu cuộc sống .


<i><b>* GDBVMT</b></i> : - Giúp HS cảm nhận được nét đẹp trong cuộc sống gắn bó với mơi
trường thiên nhiên của Bác Hồ kính yêu.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa bài đọc SGK .


- Bảng phụ viết sẵn câu , đoạn cần hướng dẫn luyện đọc .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Vương quốc vắng nụ cười .


- 1 tốp 4 em đọc truyện theo cách phân vai , trả lời các câu hỏi SGK .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Ngắm trăng – Không đề .


<i><b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b></i> :



* <i><b>Hoạt động 2 : Luyện đọc và tìm hiểu nội</b></i>
<i><b>dung bài Ngắm trăng .</b></i>


- Đọc diễn cảm bài thơ .


- Bác Hồ ngắm trăng trong hồn cảnh
nào ?


- Nói thêm : Đây là nhà tù của chính quyền


- Tiếp nối nhau đọc bài thơ , mỗi em đọc 1
lượt toàn bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tưởng Giới Thạch ở Trung Quốc .


- Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn bó
giữa Bác Hồ với trăng ?


- Bài thơ nói lên điều gì về Bác Hồ ?
- Giảng : Bài thơ nói về tình cảm với trăng
của Bác trong hồn cảnh rất đặc biệt . Bị
giam cầm trong ngục tù mà Bác vẫn say
mê ngắm trăng , xem trăng như một người
bạn tâm tình . Bác lạc quan , yêu đời ,
ngay cả trong những hoàn cảnh tưởng
chừng như không thể nào lạc quan được .
- Hướng dẫn đọc diễn cảm và thi đọc diễn
cảm bài thơ .


- Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ .


Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ .


- Bác yêu thiên nhiên , yêu cuộc sống , lạc
quan trong cả những hồn cảnh rất khó
khăn .


- Nhẩm học thuộc lòng bài thơ .
- Thi đọc thuộc lịng bài thơ .
<b>+ </b><i><b>Luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài </b></i>


<i><b>Không đề .</b></i>


- Đọc diễn cảm bài thơ .


- Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong hoàn
cảnh nào ? Những từ ngữ nào cho biết điều
đó ?


- Nói thêm : Trong thời kì kháng chiến
chống Pháp , Trung ương Đảng và Bác Hồ
phải sống trên chiến khu Việt Bắc .


- Tìm những hình ảnh nói lên lịng u
đời , phong thái ung dung của Bác .


- Giảng : Qua lời tả của Bác , cảnh rừng
núi chiến khu rất đẹp , thơ mộng . Giưã
bộn bề việc quân , việc nước ; Bác vẫn
sống rất bình dị , yêu trẻ , yêu đời .
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và thi đọc


diễn cảm bài thơ .


<i><b>* Hoạt động 3 : Củng cố</b></i> : (3’)- Hỏi : Hai
bài thơ giúp em hiểu điều gì về tính cách
của Bác Hồ ? ( Tự nêu )


- Giáo dục HS luôn lạc quan , yêu đời , yêu
cuộc sống .


<i><b>* GDBVMT</b></i> : - GD HS cảm nhận được nét
đẹp trong cuộc sống gắn bó với mơi trường
thiên nhiên của Bác Hồ kính yêu.


- Tiếp nối nhau đọc bài thơ , mỗi em đọc 1
lượt toàn bài .


- Đọc phần chú giải để hiểu nghĩa các từ
khó .


- Ở chiến khu Việt Bắc trong thời kì kháng
chiến chống Pháp gian khổ . Những từ ngữ
<i>đường non , rừng sâu quân đến , tung bay </i>
<i>chim ngàn</i> cho biết điều đó


- Hình ảnh khách đến thăm Bác trong cảnh
đường non đầy hoa ; quân đến rừng sâu ,
chim rừng tung bay . Bàn xong việc quân ,
việc nước , Bác xách bương , dắt trẻ ra
vườn tưới rau .



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc
lòng 2 bài thơ .


<b>Luyện từ và câu (tiết 63)</b>



<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Hiểu được tác dụng , đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu .


- Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu ; thêm được trạng ngữ chỉ
thời gian cho câu .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ viết các câu văn ở BT1 ( phần Nhận xét ) .


- Một số tờ giấy khổ rộng để HS làm BT3,4 ( phần Nhận xét ) .


- Hai băng giấy , mỗi băng ghi 1 đoạn văn ở BT1 ( phần Luyện tập ) .
- Bảng nhóm , vở bài tập


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu .


- 1 em nói lại nội dung cần ghi nhớ tiết trước , làm lại BT2 .


- 1 em đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu .
<i><b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>*Hoạt động 2 : Hình thành khái niệm</b></i>


- Hướng dẫn tìm hiểu phần nhận xét .
<b>Bài 1 , 2 : </b>


+ Chốt lại lời giải đúng : <i>Đúng lúc đó</i> bổ
sung ý nghĩa thời gian cho câu .


<b>Bài 3 ;4:Cho HS đặt câu hỏi cho bộ phận </b>
trạng ngữ.


+ Giúp HS nhận xét , kết luận .
- Ngày mai, lớp em kiểm tra toán.
- Đúng 8 giờ sáng, buổi lễ bắt đầu.


- Đọc yêu cầu BT , tìm TN trong câu , xác
định TN đó bổ sung ý nghĩa gì cho câu .
- Phát biểu .


- Đọc yêu cầu BT .
- Phát biểu ý kiến .


- Khi nào lớp em kiểm tra toán?
- Khi nào ( mấy giờ ) buổi lễ bắt đầu?


<b>*Hoạt động 3 : </b><i><b>Rút ghi nhớ .</b></i>


- Trạng ngữ chỉ thời gian có ý nghĩa gì cho
câu?


- Trạng ngữ chỉ thời gian trả lời cho câu hỏi
nào ?


- HS trả lời


- Giúp ta xác định thời gian diễn ra sự việc
nêu trong câu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cho HS đọc ghi nhớ
<b>* Hoạt động 4 : </b><i><b>Luyện tập .</b></i>
Bài 1 :


+ Dán 2 băng giấy , mời 2 em lên bảng làm
bài .


- Nhận xét , kết luận lời giải đúng


- 3 em đọc ghi nhớ SGK .


- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , làm bài vào
vở .


- Cả lớp nhận xét
a/ Buổi sáng hôm nay,
Vừa mới ngày hôm qua,


Qua một đêm mưa rào,
b/ Từ ngày cịn ít tuổi,
Mỗi lần… Hà Nội,
<b>Bài 2 : ( lựa chọn )</b>


+ Lưu ý HS về trình tự làm bài : đọc kĩ – chỉ
ra – viết lại .


+ Dán 2 băng giấy viết văn a , b ; mời 2 em
lên bảng làm bài ; chốt lại lời giải .


<i><b>* Hoạt động 5: Củng cố</b></i> : (3’)- Nêu lại
ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng
câu tiếng Việt .


+ <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi
nhớ , tự đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ thời
gian .


Đọc yêu cầu BT .
- Cả lớp làm bài .


+ Thứ tự các trạng ngữ cần điền :
Mùa đơng, Xn đến, Giữa lúc đó .


<b>Tốn (tiết 158)</b>




<b>ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Củng cố về biểu đồ .


- Rèn kĩ năng đọc , phân tích , xử lí số liệu trên 2 loại biểu đồ .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Vẽ biểu đồ bài 1 ở bảng phụ .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Ơn tập về các phép tính số tự nhiên (tt) .
- Sửa các bài tập về nhà .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Ôn tập về biểu đồ .


<i><b>* Hoạt động 1 </b></i>: <i><b>Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<i><b>*Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 1 : Treo bảng phụ và cho HS tìm hiểu </b>
u cầu bài tốn SGK .


- Nhận xét – chốt lại kết quả đúng.


<b>Bài 2 : Treo biểu đồ cho HS làm vào vở.</b>
- Nhận xét – chốt lại kết quả đúng.



- Lần lượt trả lời các câu hỏi SGK .


a/ Cả 4 tổ cắt : 16 hình; 4 hình tam giác; 7
hình vng; 5 hình chữ nhật.


b/ Tổ 2 cắt ít hơn tổ 3: 1 hình vng van
nhiều hơn 1 hình chữ nhật.


c/ Trung bình mỗi tổ cắt: 16 : 4 = 4
- Đọc và tìm hiểu u cầu bài tốn .
- Một số em đứng tại chỗ trả lời câu a
a/ Diện tích TP Hà Nội : 912 km2
Diện tích TP Đã Nẵng: 1255 km2
Diện tích TPHCM : 2095 km2


- 1 em lên bảng làm ý 1 câu b ; cả lớp làm
vào vở rồi chữa bài .


b/ DT Đà Nẵng lớn hơn DT Hà Nội là
1255 – 912 = 334 ( km2<sub> )</sub>


DT Đà Nẵng bé hơn DT TPHCM là
2095 – 1255 = 840 ( km2<sub> ) </sub>


Baøi 3 :


+ Chia lớp thành 2 nhóm : một nhóm làm
câu a , một nhóm làm câu b


*<b> </b><i><b>Hoạt động 3</b><b> : Củng cố</b></i> : (3’)- Chấm bài ,


nhận xét .


- Đại diện các nhóm thi đua làm các
BT về biểu đồ ở bảng .


+ <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Làm các bài tập tiết 158 sách BT .


- Đọc và tìm hiểu u cầu bài tốn SGK .
- Đại diện mỗi nhóm lên bảng trình bày bài
giải .


- Cả lớp nhận xét , chữa bài .


a/ Trong 12 tháng , cửa hàng đó bán vải hoa
là :


50 x 42 = 2100 ( m )
Cửa hàng đó bán tất cả là :


50 x 129 = 6450 ( m )


<b>CHIEÀU Khoa học (tiết 63)</b>


<b>ĐỘNG VẬT ĂN GÌ ĐỂ SỐNG ? </b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp HS biết nguồn thức ăn của động vật .


- Biết phân loại động vật theo thức ăn của chúng ; kể được tên một số con vật


và thức ăn của chúng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Hình trang 126 , 127 SGK .


- Sưu tầm tranh , ảnh những con vật ăn các loại thức ăn khác nhau .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Động vật cần gì để sống ?
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Động vật ăn gì để sống ?
<i><b> Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>* Hoạt động 1</b></i> : <i><b>Tìm hiểu nhu cầu thức ăn</b></i>


<i><b>của các loài động vật khác nhau .</b></i>
MT : Giúp HS phân loại động vật theo
thức ăn của chúng .


<b>Kết luận : Như mục </b><i>Bạn cần biết</i> SGK .


- Nhóm trưởng tập hợp tranh , ảnh của
những con vật ăn các loại thức ăn khác
nhau các bạn đã sưu tầm được .


- Sau đó , phân chúng thành các nhóm theo


thức ăn của chúng : ăn thịt – ăn cỏ , lá cây
– ăn hạt – ăn sâu bọ – ăn tạp …


- Trình bày tất cả lên giấy khổ to .


- Các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm
mình .


- Đi xem sản phẩm của nhóm khác và đánh
giá lẫn nhau .


<b>* </b><i><b>Hoạt động 2</b></i><b> : Trị chơi </b><i><b>Đố bạn con gì ?</b></i>
MT : Giúp HS nhớ lại những đặc điểm
chính của con vật đã học và thức ăn của


- Hướng dẫn cách chơi :


+ 1 em đeo hình vẽ bất kì một con vật rồi
đặt câu hỏi đúng / sai để xem đó là con
gì .


+ Cả lớp chỉ trả lời đúng hoặc sai .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)- Nêu lại ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS u thích tìm hiểu khoa học
5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học ;
Học thuộc ghi nhớ ở nhà .


- Chơi thử .



- Chơi theo nhóm để nhiều em được tập đặt
câu hỏi .


TOÁN BỒI DƯỠNG

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Làm được các bài tập liên quan đến các kiến thức trên .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Phấn màu , bảng phụ, vở bài tập.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Ơn tập về các phép tính số tự nhiên (tt) .
- Sửa các bài tập về nhà .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Bồi dưỡng – Phụ đạo :Ơn tập về các phép tính số tự nhiên
<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .


<i><b>* Hoạt động 2 : Luyện tập – Thực hành.</b></i>
<b>Bài 1 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.</b>
- Nhận xét – Chốt lại kết quả đúng.


<b>Bài 2 : Cho HS làm vào vở bài tập.</b>
-Nhận xét – chốt lại kết quả đúng.
a/ 39275 – 306 x 25 =39275 - 7650


=31625


b/ 6720 : 120 + 25 x 100 = 56 + 2500
= 2556
<b>Bài 3 : Cho HS thảo luận nhóm</b>
- Tính bằng cách thuận tiện nhất :
- Nhận xét - chốt lại kết quả đúng.


<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố</b></i> : (3’)
- Chấm bài , nhận xét .


- Các nhóm cử đại diện thi đua thực hiện
các biểu thức ở bảng .


+ <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .


- 4 em làm bảng phụ sau đó ghi Đ, S
- HS khác nhận xét


74306 + 52194 = 126490 / S
186740 – 39251 = 147489 Ñ
416 x 205 = 10400 /S


2756 : 26 = 16 / S


- HS làm bài – sửa bài- nhận xét


- 3 nhóm làm bài trên bảng nhóm.
- Treo bảng nhóm – sửa bài



+ Nhoùm 1: 25 x 34 x4 = 25 x 4 x 34
= 100 x 34
= 3400
+ Nhoùm 2 : 128 x 93 + 128 x 7
= 128 x ( 93 + 7 )


= 128 x 100 = 12800


+ Nhoùm 3 : 57 x 63 – 47 x 63
= 63 x ( 57 – 47 )


= 63 x 10 = 630


Ngày soạn : 21 / 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tập làm văn (tiết 63)



<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN </b>


<b>MIÊU TẢ CON VẬT</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>SÁNG :</b>


- Củng cố kiến thức về đoạn văn .


- Thực hành , vận dụng viết đoạn văn tả ngoại hình , tả hoạt động của con vật
- Giáo dục HS yêu thích viết văn .


<b>CHIỀU :</b>



- Tiếp tục củng cố kiến thức về đoạn văn .


- Thực hành , vận dụng viết đoạn văn tả ngoại hình , tả hoạt động của con vật
- Giáo dục HS yêu thích viết văn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>SÁNG :</b>


- Aûnh con tê tê SGK ; tranh , ảnh một số con vật .
- 4 tờ giấy khổ rộng để HS viết đoạn văn ở BT2,3 .
<b>CHIỀU :</b>


- Tranh , ảnh một số con vật .
- Vở bài tập.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b>SÁNG :</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật .
- 2 em đọc đoạn văn tả các bộ phận của con gà trống .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật .
<i><b>* Hoạt động 1 :Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
* <i><b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập </b></i>


<b>Bài 1 :a/ Bài văn gồm … đoạn.</b>
Nội dung mỗi đoạn.



b/Ghi lại những chi tiết miêu tả hình dáng bên
ngồi cue con tê tê.


c/ Ghi lại những chi tiết cho thấy tác giả quan
sát hoạt động cuả con tê tê rất tỉ mỉ và chọn
lọc được nhiều đặc điểm lí thú.


+ Nhận xét , chốt lại lời giải .
<b>Bài 2 : </b>


+ Kiểm tra việc quan sát trước con vật ở nhà
như thế nào .


+ Giới thiệu tranh , ảnh một số con vật để HS
tham khảo .


+ Nhaéc HS :


- Quan sát ảnh con tê tê .


- 1 em đọc nội dung BT . Cả lớp theo dõi
- Suy nghĩ , làm bài .


- Phát biểu ý kiến .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

@ Quan sát hình dáng bên ngồi của con vật
mình u thích , viết một đoạn văn miêu tả
ngoại hình của con vật ; chú ý chọn tả những
đặc điểm riêng , nổi bật .



@ Không viết lặp lại đoạn văn tả con gà trống
tiết trước .


@ Quan sát hình dáng bên ngồi của con vật
mình u thích , viết một đoạn văn miêu tả
ngoại hình của con vật ; chú ý chọn tả những
đặc điểm riêng , nổi bật .


@ Không viết lặp lại đoạn văn tả con gà trống


- Làm bài vào vở .


- Tiếp nối nhau đọc đoạn văn của mình .
- Cả lớp nhận xét , rút kinh nghiệm , học
hỏi


<b>Bài 3 : </b> - 1 em đọc nội dung BT .


+ Lưu ý HS :


@ Quan sát hoạt động của con vật mình
u thích , viết một đoạn văn miêu tả hoạt
động của con vật ; cố gắng chọn tả những
đặc điểm lí thú .


@ Nên tả hoạt động của con vật mà ta vừa
tả ngoại hình của nó ở BT2 .


+ Phát riêng giấy cho vài em .



+ Nhận xét , khen ngợi những em có đoạn
văn hay .


+ Chọn vài đoạn viết tốt dán ở bảng lớp .
- Nhận xét , cho điểm một số đoạn viết
hay .


<i><b>* Hoạt động 3 : Củng cố</b></i> : (3’)- Chấm
bài , nhận xét .


- Giáo dục HS yêu thích viết văn .
+ <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu những HS viết đoạn văn ở BT2,3
chưa đạt về nhà sửa chữa , viết bài vào vở.


- Cả lớp làm bài .


- Tiếp nối nhau đọc đoạn văn của mình .
- Cả lớp nhận xét , rút kinh nghiệm , học
hỏi


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b>CHIỀU :</b>


1<i><b>. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật .
- 2 em đọc đoạn văn tả các bộ phận của con gà trống .



<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Ôn luyện :Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật .
<i><b> * Hoạt động 1 :Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<b>* </b>


<b> </b><i><b>Hoạt động 2</b><b> :Luyện tập – Thực hành.</b></i>
+ Cho HS quan sát hoạt động của một con


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

( từ 5 đến 7 câu ) miêu tả hoạt động của của
con vật đó.


+ Nhận xét , khen ngợi những em có đoạn
văn hay .


+ Chọn vài đoạn viết tốt đọc lại cho HS
nghe.


- Nhận xét , cho điểm một số đoạn viết hay .


thích , viết một đoạn văn miêu tả hoạt động
của con vật ; cố gắng chọn tả những đặc
điểm lí thú .


- Tả hoạt động của con vật mà ta vừa tả
ngoại hình của nó ở tiết buổi sáng.
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập.


- Tiếp nối nhau đọc đoạn văn của mình .
- Cả lớp nhận xét , rút kinh nghiệm , học hỏi



<i><b>* Hoạt động 3 : Củng cố</b></i> : (3’)- Chấm bài ,
nhận xét .


- Giáo dục HS yêu thích viết văn .
+ <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .


<b>Tốn (tiết 159)</b>



<b>ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Ơn tập , củng cố khái niệm phân số ; so sánh , rút gọn , quy đồng mẫu số các
phân số .


- Làm được các bài tập liên quan đến các kiến thức nêu trên .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Phấn màu .


- Bảng nhóm , vở bài tập.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’)Ôn tập về biểu đồ .
- Sửa các bài tập về nhà .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)Ôn tập về phân số .



<i><b>* Hoạt động 1</b></i> :<i><b>Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<i><b>* Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>


Bài 1 : Gọi HS trả lời


+ Củng cố , ôn tập khái niệm phân số .
<b>Bài 2 :Cho HS làm vào sách </b>


- Nêu được hình 3 là hình có phần tơ màu
biểu thị phân số <sub>5</sub>2 nên khoanh vào c .
- Ghi các phân số bé hơn đơn vị theo thứ tự
vào tia số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Khi sửa bài cho HS nêu lại cách rút gọn
phân số.


<b>Bài 4 : Cho HS làm bài – Nhận xét chốt lại </b>
kết quả đúng. a/14


35;
15
35;
b/ 12<sub>45</sub>;<sub>45</sub>6 c/15 6 10; ;


30 30 30


<b>Bài 5 : : Cho HS làm bài – Nhận xét chốt </b>
lại kết quả đúng.


1


6vaø


1
3> 1 ;


3
2 vaø


5
2> 1
Maø 1<sub>6</sub>< 1<sub>3</sub> vaø 3<sub>2</sub>< 5<sub>2</sub>


<i><b>* Hoạt động 3 : Củng cố</b></i> : (3’)- Chấm
bài , nhận xét .


- Giáo dục HS yêu thích viết văn .
+ <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu những HS viết đoạn văn ở BT2,3
chưa đạt về nhà sửa chữa , viết bài vào vở


- Dựa vào tính chất cơ bản của phân số để
tự rút gọn các phân số .


12 2
18 3 ;


4 1
40 10 ;


18 3


244;


20 4
35 7
- Đổi chéo vở cho nhau để chữa bài .
- Quy đồng mẫu số các phân số


- Nhận xét các phân số với 1 rồi tiếp tục so
sánh các phân số cùng mẫu số , cùng tử số
để rút ra kết quả .


- Neân : 1<sub>6</sub>< 1<sub>3</sub> < 3<sub>2</sub> < 5<sub>2</sub>


<b>Khoa học (tiết 64)</b>



<b>TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Nắm về sự trao đổi chất ở động vật .


- Kể ra được những gì động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường và phải
thải ra mơi trường trong q trình sống . Vẽ và trình bày được sơ đồ trao đổi khí , trao
đổi thức ăn ở động vật .


- Yêu thích tìm hiểu khoa học .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Hình trang 128 , 129 SGK .
- Giấy A0 , bút vẽ .



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Động vật ăn gì để sống ?
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Trao đổi chất ở động vật .
<i><b>+ Giới thiệu bài</b></i> :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
* <i><b>Hoạt động 1</b></i> : <i><b>Phát hiện những biểu hiện</b></i>


<i><b>bên ngoài của trao đổi chất ở động vật .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

động vật phải lấy từ mơi trường , những gì
phải thải ra mơi trường trong q trình sống
- Kiểm tra giúp đỡ các nhóm .


- Kết luận : Động vật thường xuyên phải
lấy từ môi trường thức ăn , nước , khí ơ-xi
và thải ra các chất cặn bã , khí các-bơ-níc ,
nước tiểu … Q trình đó được gọi là quá
trình trao đổi chất giữa động vật và mơi
trường .


+ Kể tên những gì được vẽ trong hình .
+ Phát hiện những yếu tố đóng vai trò quan
trọng đối với sự sống của động vật .


+ Phát hiện những yếu tố còn thiếu để bổ


sung .


- Trả lời câu hỏi :


+ Kể tên những yếu tố mà động vật thường
xuyên phải lấy từ môi trường và phải thải ra
môi trường trong quá trình sống .


+ Quá trình trên được gọi là gì ?


<b>* </b><i><b>Hoạt động 2</b><b> : Thực hành vẽ sơ đồ trao </b></i>
<i><b>đổi chất ở động vật .</b></i>


MT : Giúp HS vẽ và trình bày sơ đồ trao
đổi chất ở động vật .


- Chia nhóm ; phát giấy , bút vẽ cho các
nhóm .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)- Nêu lại ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS u thích tìm hiểu khoa
học .


5. <i><b>Dặn dị</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học
- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .


- Mỗi nhóm vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động
vật .


- Nhóm trưởng hướng dẫn các bạn lần lượt


giải thích sơ đồ đã vẽ .


- Các nhóm treo sản phẩm ở bảng , cử đại
diện trình bày trước lớp .


<b>CHIỀU Kĩ thuật (tiết 32 )</b>


<b>LẮP XE ĐẨY HAØNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe đẩy hàng .


- Lắp được từng bộ phận và lắp ráp xe đẩy hàng đúng kĩ thuật , quy trình .
- Cẩn thận , an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp , tháo các chi tiết .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Mẫu xe đẩy hàng đã lắp sẵn .
- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Lắp xe đẩy hàng .
<i><b>+ Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<b>* </b><i><b>Hoạt động 1</b></i><b> : </b><i><b>Quan sát , nhận xét mẫu .</b></i>
MT : Giúp HS nêu được những đặc điểm của
mẫu .


- Hỏi : Để lắp được xe đẩy hàng , ta cần có


mấy bộ phận ?


- Nêu tác dụng của xe đẩy hàng : Ở các nhà
ga của sân bay , hành khách thường dùng xe
đẩy hàng để chở hành lí của mình .


- Quan sát mẫu xe đẩy hàng đã lắp sẵn .
- 5 bộ phận : giá đỡ trục bánh xe ; tầng trên
của xe và giá đỡ ; thành sau xe ; càng xe ;
trục bánh xe .


<b>* </b><i><b>Hoạt động 2</b><b> : Hướng dẫn thao tác kĩ </b></i>
<i><b>thuật .</b></i>


MT : Giúp HS nắm cách lắp xe đẩy hàng
- Hướng dẫn chọn đúng , đủ các chi tiết để
vào nắp hộp theo từng loại .


- Lắp giá đỡ trục bánh xe .


+ Hỏi : Cách lắp này giống như lắp bộ
phận nào của xe nôi ?


+ Nhận xét , chỉnh sửa .


- Lắp tầng trên của xe và giá đỡ .
- Lắp thành sau xe , càng xe , trục xe .
- Lắp ráp xe theo quy trình SGK . Kiểm tra
sự hoạt động của xe .





<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)- Đánh giá kết quả học
tập của HS .


- Giáo dục HS cẩn thận , an toàn lao động
khi thực hiện thao tác lắp , tháo các chi tiết
<i><b>5. Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét về sự chuẩn bị
, tinh thần thái độ , kĩ năng thực hành của
HS


- Dặn HS về nhà tiếp tục thực hành lắp xe
đẩy hàng .


- Đọc nội dung SGK , vài em lên thực hiện
chọn các chi tiết theo bảng SGK .


- Thanh đỡ giá đỡ trục bánh xe .
- 1 em lên thao tác lắp bộ phận này .
- Quan sát hình 4 ,vài em lên chọn các chi
tiết và lắp các bộ phận này .


- Cả lớp quan sát , nhận xét , bổ sung cho
hoàn chỉnh .


- Tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp .


Ngày soạn : 22/ 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN CHO CÂU</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Hiểu tác dụng , đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu .


- Nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyên nhân ; thêm được trạng ngữ chỉ nguyên
nhân cho câu .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng lớp viết câu văn ở BT1 ( phần Nhận xét ) ; 3 câu văn ở BT1 ( phần
Luyện tập ) .


- 3 băng giấy , mỗi băng viết 1 câu chưa hoàn chỉnh ở BT2 ( phần Luyện tập )
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu .
- 1 em làm lại BT1a tiết trước .


- 1 em đặt câu có TN chỉ thời gian .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu .
<i><b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
* <i><b>Hoạt động 2</b></i> :<i><b>Hình thành khái niệm</b></i>


Hướng dẫn HS tìm hiểu nhận xét .


- Giúp HS kết luận .


-<i><b>Vì vắng nụ cười</b></i> : trạng ngữ bổ sung ý nghĩa
chỉ nguyên nhân cho câu.


- Trạng ngữ trả lời cho câu hỏi : Vì sao ?


- Đọc các yêu cầu của BT1,2 ; suy nghĩ ,
phát biểu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>* </b><i><b>Hoạt động 4</b><b> : Luyện tập</b></i> .


Bài 1 : Cho HS tìm trạng ngữ chỉ nguyên
nhân.


+ Mời 3 em lên bảng làm bài ; chốt lại lời
giải .


<b>Bài 2 :Điền từ cho phù hợp </b>


+ Mời 3 em lên bảng làm bài ; chốt lại lời
giải .


Các từ điền : Vì , nhờ, tại .


Bài 3 : Cho HS đặt câu có dùng trạng ngữ
chỉ nguyên nhân.


+ Nhận xét – sửa sai cho HS.



<i><b>* Hoạt động 5: Củng cố</b></i> : (3’)- Nêu lại ghi
nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng
Việt .


+ <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học


- u cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ ; đặt
2 câu có TN chỉ nguyên nhân .


- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , phát biểu ý
kiến .


- Nhờ siêng năng, cần cù,
- Vì rét,


- Tại Hoa,


- Đọc u cầu BT , suy nghĩ , phát biểu ý
kiến .


- Đọc yêu cầu BT , mỗi em suy nghĩ , tự đặt
1 câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân .


- Tiếp nối nhau đọc câu đã đặt .


<b>Tập làm văn (tiết 64)</b>



<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BAØI , KẾT BAØI </b>



<b>TRONG BAØI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Ôn kiến thức về đoạn mở bài , kết bài trong bài văn miêu tả con vật .


- Thực hành viết mở bài , kết bài cho phần thân bài đã viết ở các tiết trước để
hoàn chỉnh bài văn miêu tả con vật .


- Giáo dục HS yêu thích viết văn .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Vài tờ giấy khổ rộng để HS viết mở bài gián tiếp (BT2) , kết bài mở rộng
(BT3) .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật .
- 1 em đọc đoạn văn tả ngoại hình của con vật đã quan sát .
- 1 em đọc đoạn văn tả hoạt động của con vật .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Luyện tập xây dựng mở bài , kết bài
trong bài văn miêu tả con vật .
<i><b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b></i> :




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Baøi 1 :


+ Kết luận câu trả lời đúng .


<b>Bài 2 : </b>


+ Nhắc HS : Các em đã viết 2 đoạn văn tả
hình dáng bên ngồi và tả hoạt động của
con vật . Đó là 2 đoạn thuộc phần thân bài
của bài văn . Cần viết mở bài gián tiếp cho
đoạn thân bài đó sao cho đoạn mở bài gắn
kết với đoạn thân bài .


+ Phát phiếu cho một số em .


+ Nhận xét , cho điểm những mở bài tốt .


- 1 em đọc nội dung BT .


- Nhắc lại các kiến thức đã học về các kiểu
mở bài , các kiểu kết bài .


- Đọc thầm bài văn <i>Chim công múa</i> , làm
bài rồi trả lời lần lượt từng câu hỏi .
- Phát biểu ý kiến .


- Đọc yêu cầu BT .


- Viết bài vào vở .


- Tiếp nối nhau đọc mở bài của mình .
<b>Bài 3 : </b>


+ Nhắc HS :



@ Đọc thầm lại các phần đã hoàn thành
của bài văn .


@ Viết một đoạn kết bài theo kiểu mở rộng
để hồn chỉnh bài văn tả con vật .


+ Phát phiếu cho một số em .


+ Nhận xét , cho điểm những kết bài hay
+ Mời những em làm bài trên giấy dán bài
ở bảng lớp .


+ Chaám điểm bài viết hay .


<i><b>* Hoạt động 3 : Củng cố</b></i> : (3’)- Chấm bài ,
nhận xét .


- Giáo dục HS u thích viết văn .
+ <i><b>Dặn dị</b></i> : (1’) - Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà sửa chữa , viết lại
hoàn chỉnh bàivăn miêu tả con vật .


- Đọc yêu cầu BT .


- Viết đoạn kết bài vào vở .


- Tiếp nối nhau đọc kết bài của mình .
- Cả lớp nhận xét .



- 2 , 3 em đọc bài văn tả con vật đã hồa
chỉnh cả 3 phần .


<b>Tốn (tiết 160)</b>



<b>ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH PHÂN SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp HS ơn tập về các phép tính cộng , trừ phân số .
- Củng cố kĩ năng thực hiện cộng , trừ phân số .


- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Phấn màu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’)Ôn tập về phân số .
- Sửa các bài tập về nhà .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Ôn tập về các phép tính phân số .
<i><b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<b>* </b><i><b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>


Bài 1 : Tính cộng , trừ phân số cùng mẫu
số


-Tính cộng , trừ phân số khác mẫu số .
<b>Bài 2 :Cho HS tìm x- Cùng HS nhận xét- </b>


chốt lại kết quả đúng.


2


1


9 <i>x</i>


6 2
7 <i>x</i>3
x = 1 -<sub>9</sub>2 x = 6 2<sub>7 3</sub>


x = 7


9 x =
4
21


- HS đọc kết quả – HS khác nhận xét.


- HS sửa bài – Nhắc lại cách tính


- Tìm được x theo quan hệ giữa thành phần
và kết qủa phép tính .


<b>Bài 4 : Cho HS đọc đề – Tóm tắt rồi giải .</b>
- Nhận xét – Chốt lại lời giải đúng.


a/ Diện tích trồng hoa : 3
4


Diện tích đường đi : 1<sub>5</sub>
Diện tích xây bể : … ?


b/ Chiều dài : 20 m
Chiều rộng : 15 m
Diện tích xây bể: ….?


<i><b>* Hoạt động 3 : Củng cố</b></i> : (3’)- Chấm bài ,
nhận xét .


- Đại diện các nhóm thi đua thực hiện các
phép tính phân số ở bảng .


<b>+ </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .


- Làm các bài tập tiết 160 sách BT .


- 2 HS lên giải bảng phụ- HS lớp làm vở.
- Sửa bài.


a/ Diện tích trồng hoa và làm đường đi :
3 1 19


4 5 20( diện tích )
Diện tích xây bể là :


19 1
1


20 20



  ( diện tích )


b/ Diện tích vườn hoa là:
20 x 15 = 300 ( m2<sub> )</sub>


Diện tích xây bể nước là :
300 x 1 15


2 ( m
2<sub> )</sub>


Địa lí (tiết 32)



<b>KHAI THÁC KHỐNG SẢN VÀ HẢI SẢN </b>


<b>Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Nêu được thứ tự tên các công việc từ đánh bắt đến xuất khẩu hải sản của nước
ta . Chỉ trên bản đồ VN vùng khai thác dầu khí , đánh bắt nhiều hải sản ở nước ta .
Nêu được một số nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ơ nhiễm mơi trường biển
.


- Có ý thức giữ vệ sinh môi trường biển khi đi tham quan , nghỉ mát ở vùng
biển .


<i><b>* GDBVMT</b></i> :- Vùng biển nước ta có nhiều hải sản , dầu khí.


- Biết được một số nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường


biển .


- Có ý thức giữ vệ sinh môi trường biển khi đi tham quan , nghỉ mát ở vùng biển .
<b>I. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bản đồ Địa lí tự nhiên VN .


- Bản đồ cơng nghiệp , nông nghiệp VN .


- Tranh , ảnh về khai thác dầu khí ; khai thác và ni hải sản , ô nhiễm môi
trường biển .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Biển , đảo và quần đảo .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển VN .
<i><b>+ Giới thiệu bài</b></i> :


- Hỏi : Biển nước ta có những tài nguyên nào ? Chúng ta đãkhai thác và sử dụng
như thế nào ?




<i><b>* Hoạt động 1 : Khai thác khoáng sản</b></i> .
MT : Giúp HS nắm việc khai thác khoáng
sản ở vùng biển nước ta .



- Giảng : Hiện nay , dầu khí của nước ta
khai thác được chủ yếu dùng cho xuất khẩu
. Nước ta đang xây dựng các nhà máy lọc
và chế biến dầu .


- Dựa vào SGK , tranh , ảnh , vốn hiểu
biết của bản thân , trả lời các câu hỏi :
+ Tài nguyên khoáng sản quan trọng
nhất của vùng biển VN là gì ?


+ Nước ta đang khai thác những khoáng
sản nào ở vùng biển ? Ở đâu ? Để làm gì
?


+ Tìm và chỉ trên bản đồ vị trí nơi khai
thác các khống sản đó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>* </b><i><b>Hoạt động 2</b><b> : Đánh bắt và nuôi trồng hải</b></i>
<i><b>sản .</b></i>


MT : Giúp HS nắm việc đánh bắt , nuôi
trồng hải sản ở vùng biển nước ta .


- Cho HS trả lời các câu hỏi mục 2 SGK :
+ Ngoài việc đánh bắt hải sản , nhân dân
cịn làm gì để có thêm nhiều hải sản ?
+ Nêu một vài nguyên nhân làm cạn kiệt
nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường biển .
- Mô tả thêm về việc đánh bắt , tiêu thụ hải
sản của nước ta .



- Nêu nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải
sản và ô nhiễm mơi trường biển : đánh bắt
cá bằng mìn , điện ; vứt rác thải xuống
biển ; làm tràn dầu khi chở dầu trên biển …
<i><b>* GDBVMT</b></i> : - Giáo dục HS có ý thức giữ
vệ sinh môi trường biển khi đi tham quan ,
nghỉ mát ở vùng biển .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)- Nêu ghi nhớ SGK .
5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .


- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .


- Các nhóm dựa vào tranh , ảnh , bản đồ ,
SGK , vốn hiểu biết của bản thân , thảo
luận các gợi ý :


+ Nêu những dẫn chứng thể hiện biển nước
ta có rất nhiều hải sản .


+ Hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta
diễn ra như thế nào ? Những nơi nào khai
thác nhiều hải sản ? Hãy tìm những nơi đó
trên bản đồ .


- Kể về những loại hải sản em đã trông thấy
hoặc được ăn .


- Các nhóm trình bày kết quả lần lượt theo


từng câu hỏi , chỉ trên bản đồ vùng đánh bắt
nhiều hải sản .


<b>CHIỀU Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>


<b>VĂN NGHỆ CHAØO MỪNG 30 / 4 VAØ 1/5</b>


<b>I. MỤC TIÊU : Giúp HS :</b>


- Phát huy khả năng văn nghệ của lớp .
- HS biết ý nghĩa của ngày 30/4 và 1/5 .
- Giáo dục HS học tập tốt, rèn luyện tốt.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>-Hỏi: </b></i>- Ngày 30/4 và 1/5 là ngày gì?


<i><b>* Hoạt động 3 : Tổ chức cho HS thi văn nghệ </b></i>
<i><b>giữa các tổ.</b></i>


- Nêu yêu cầu:


+ Bạn hãy trình bày 1 bài hát có nội dung ca
ngợi Bác Hồ, bộ đội,tình yêu quê hương đất
nước, yêu lao động.


+ Bạn hãy đọc 1 bài thơ có nội dung ca ngợi Bác
Hồ, bộ đội,tình yêu quê hương đất nước, yêu lao
động.


- Nhận xét tổ nào đọc nhiều bài thơ, hát được


nhiều bài hát có nội dung đúng yêu cầu sẽ chiến
thắng.


<i><b>* Hoạt động 3: Kết thúc </b></i>


- Công bố tổng số điểm của các tổ .
- Cho cả lớp hát bài tập thể.


- Nhận xét tiết học


- 30/4: Ngày Miền Nam hồn tồn giải
phóng.


- Ngày 1/5: Ngày Quốc tế lao động .


- Các tổ thi nhau hát- đọc thơ như yêu
cầu.


- Nhận xét chọn đội chiến thắng.


- Cả lớp hát tự chọn


<b>BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT</b>


<b>ÔN LUYỆN TLV – LT VAØ CÂU</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian, chỉ nguyên nhân trong câu ; thêm được trạng
ngữ chỉ thời gian, chỉ nguyên nhân cho câu .


- Thực hành viết mở bài , kết bài cho phần thân bài đã viết ở các tiết trước để hoàn


chỉnh bài văn miêu tả con vật .


- Cảm thụ văn học.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>* Hoạt động 2 : Luyện tập – Thực hành</b></i>
<b>Bài 1 : Thêm trạng ngữ chỉ thời gian thích </b>
hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu kể
trong truyện Tấm Cám.


a)… mẹ Cám đưa cho Tấm và Cám mỗi
người một cái giỏ, bảo ra đồng hớt tép.
b) … Tấm lại bớt một bát cơm, giấu đi đem
cho Bống.


c) … mẹ Cám lấy một đấu gạo trộn lẫn với
một đấu thóc, bắt Tấm ngồi nhặt.


d) … vua đi qua, thấy quán nước sạch sẽ ghé
vào ngồi nghỉ.


- HS thảo luận nhóm làm bài trên bảng
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Nhận xét


a) Một ngày kia( Một hôm,có một lần, một
lần … )



b) Cứ sau mỗi bữa ăn( Sau mỗi bữa ăn, Sau
khi ăn… )


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Nhận xét chốt lại câu đúng.


<b>Bài 2 : a) Điền từ ngữ thích hợp trong các từ </b>
ngữ sau vào chỗ trống: <i>kết quả tốt; kết quả </i>
<i>xấu; không phân biệt kết quả tốt hay xấu</i>.
- Trạng ngữ chỉ nguyên nhân bắt đầu bằng
các từ vì, do biểu thị ý nghĩa..


- Trạng ngữ chỉ nguyên nhân bắt đầu bằng
từ nhờ biểu thị ý nghĩa nguyên nhân dẫn
tới…


- Trạng ngữ chỉ nguyên nhân bắt đầu bắt đầu
bằng từ tại biểu thị ý nghĩa nguyên nhân
dẫn tới…


b) Ở mỗi loại trạng ngữ chỉ ngun nhân nói
trên, em hãy nêu một ví dụ minh họa.


- Nhận xét – sửa sai – chấm điểm


<b>Bài 3 : Nghĩ về Bác Hồ kính yêu, trong bài </b>
Việt Nam có Bác, nhà thơ Lê Anh Xuân đã
viết:


<i>Bác là non nước trời mây….</i>
<i> Việt Nam là Bác, Bác là Việt Nam.</i>



Em hiểu cách nói có ý so sánh của câu thơ
cuối trong đoạn thơ như thế nào?


- Nhận xét – chốt lại ý đúng.
Bác Hồ là vị lãnh tụ kính yêu của


DTVN.Đất nước VN thân yêu gắn liền với
hình ảnh BH và hình ảnh BH chính là hình
ảnh tiêu biểu cho đất nước VN.


<b>Bài 4 : Viết mở bài và kết bài tả một con gà </b>
mái dẫn đàn con đi kiếm mồi.


- Nhận xét – cho điểm
- Thu vở chấm điểm


<i><b>* Hoạt động 3 : Củng cố – Dặn dò: </b></i>
- Nhận xét tiết học


- HS thảo luận nhóm đôi


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Nhận xét – bổ sung


- <i>không phân biệt kết quả tốt hay xấu</i>.
<i>-kết quả tốt</i>


<i>- kết quả xấu</i>
- HS đặt câu tùy ý


- Nhận xét


- HS suy nghĩ làm vào vở - trả lời
- Nối tiếp nhau trả lời – nhận xét


- HS làm vào vở


- Nối tiếp nhau đọc bài làm của mình
- Nhận xét cho bạn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×