Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Polime

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.98 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>POLIME</b>


<b>I. Định nghĩa:</b>



<i>Những hợp chất có khối lượng phân tử rất lớn</i> (thường hàng ngàn, hàng triệu đ.v.C)


<i>do nhiều mắt xích liên kết với nhau được gọi là hợp chất cao phân tử hay polime.</i>
<i>Ví dụ</i>: Cao su thiên nhiên, tinh bột, xenlulozơ là những polime thiên nhiên.


Cao su Buna, polietilen, P.V.C l nhà ững polime tổng hợp.

<b>II. Cấu trúc và phân loại</b>



1. Thành phần hoá học của mạch polime


a) <i>Polime mạch cacbon:</i>


 Mạch C bão hồ. Ví dụ polietilen.




 Mạch C chưa bão hồ. Ví dụ cao su Buna:




 Polime chứa nguyên tử halogen thế. Ví dụ P.V.C:




 Rượu polime. Ví dụ rượu polivinylic:





 Polime dẫn xuất của rượu. Ví dụ polivinyl axetat:




 Các polime anđehit và xeton. Ví dụ poli acrolein.




 Polime của axit cacboxylic. Ví dụ poliacrilic:




 Polime nitril (có nhóm - C  N). Ví dụ poliacrilonitril:




 Polime của hiđrocacbon thơm. Ví dụ polistiren:




b) <i>Polime dị mạch</i>: Trên mạch polime có nhiều loại ngun tố.


 Mạch chính có C và O. Ví dụ poliete (poliglicol):


polieste (polietylenglicol terephtalat)




 Mạch chính có C, N. Ví dụ polietylenđiamin :



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Mạch chính có C, N, O. Ví dụ poliuretan :




2. Cấu tạo hình học của mạch polime.


Các phân tử polime thiên nhiên và tổng hợp có thể có ba dạng sau.


a) <i>Dạng mạch thẳng dài</i>: Mỗi phân tử polime là một chuỗi mạch thẳng dài, do các
mắt xich polime kết hợp đều đặn tạo ra.


b) <i>Dạng mạch nhánh</i>: Ngoài mạch thẳng dài là mạch chính, cịn có các mạch nhánh
do các monome kết hợp tạo thành.


c) <i>Dạng mạch lưới không gian</i>: Nhiều mạch polime liên kết với nhau theo nhiều
hướng khác nhau. Ví dụ trong cao su đã lưu hóa, trong chất dẻo phenolfomanđehit.


<b>III. Tính chất của polime.</b>


1. Tính chất vật lý:


 Là những chất rắn tinh thể hoặc vơ định hình tuỳ thuộc vào trật tự sắp xếp các


phân tử polime. Khi các phân tử polime sắp xếp hỗn độn tạo thành trạng thái vơ định
hình.


 Hợp chất polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định. Phần lớn các polime khi


đun nóng thì đều ra rồi chảy nhớt. Một số polime bị phân huỷ khi đun nóng.



 Phần nhiều polime khó tan trong các dung mơi. Có loại polime hồn tồn khơng


tan trong các dung mơi.


2. Tính chất hố học:


Phụ thuộc thành phần và cấu tạo của polime.


 Phần lớn các polime bền vững hoá học (đối với axit, kiềm, chất oxi hố). Có chất


rất bền với nhiệt và hố chất, ví dụ như teflon ( - CF2 - CF2 - )n.


 Một số polime kém bền với tác dụng của axit và bazơ. Ví dụ: Len, tơ tằm, tơ nilon


bị thuỷ phân bởi dd axit hoặc kiềm do có nhóm peptit.


 Những polime có liên kết đơi trong phân tử có thể tham gia phản ứng cộng. Ví dụ


phản ứng lưu hố cao su.


<b>IV. Điều chế polime:</b>



a) <i>Phản ứng trùng hợp: Là quá trình kết hợp nhiều phân tử đơn giản giống nhau</i>


(monome) <i>thành phân tử polime</i>, khi đó khơng có sự tách bớt các phân tử nhỏ nên
thành phần nguyên tử của polime và monome giống nhau.


Phân tử monome tham gia phản ứng trùng hợp <i>phải có liên kết kép</i> hoặc <i>có vịng</i>
<i>khơng bền</i>.



<i>Ví dụ</i>:




 Phản ứng trùng hợp có thể xảy ra giữa 2 loại monome khác nhau, khi đó gọi là
<i>đồng trùng hợp</i>.




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Để có thể tham gia phản ứng trùng ngưng, các phân tử monome phải có ít nhất 2
nhóm chức có khả năng phản ứng hoặc 2 nguyên tử linh động có thể tách khỏi phân tử
monome.


<i>Trùng ngưng những monome cùng loại</i>:
<i>Ví dụ</i>:




<i>Trùng ngưng giữa các monome khác nhau</i>:
<i>Giữa điamin và điaxit:</i>


<i> </i>


<i>Giữa điaxit và rượu 2 lần rượu:</i>




(tơ lapxan)


<b>V. Ứng dụng của polime</b>



1. Chất dẻo


a) <i>Định nghĩa: chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo</i>, tức là có khả năng bị
biến dạng dưới tác dụng bên ngồi và giữ được biến dạng sau khi ngừng tác dụng.


b) <i>Thành phần:</i>


 <i>Thành phần cơ bản</i>: là 1 polyme nào đó. Ví dụ thành phần chính của êbơnit là cao


su, của xenluloit là xenlulozơ nitrat, của bakelit là phenolfomanđehit.


 <i>Chất hố dẻo</i>: để tăng tính dẻo cho polime, hạ nhiệt độ chảy và độ nhớt của


polime. Ví dụ đibutylphtalat,…


 <i>Chất độn</i>: để tiết kiệm nguyên liệu, tăng cường một số tính chất. Ví dụ amiăng để


tăng tính chịu nhiệt.


<i>Chất phụ</i>: chất tạo màu, chất chống oxi hoá, chất gây mùi thơm.


c) <i>Ưu điểm của chất dẻo</i>:


 Nhẹ (d = 1,05  1,5). Có loại xốp, rất nhẹ.


 Phần lớn bền về mặt cơ học, có thể thay thế kim loại.
 Nhiều chất dẻo bền về mặt cơ học.


 Cách nhiệt, cách điện, cách âm tốt.
 Nguyên liệu rẻ.



d) <i>Giới thiệu một số chất dẻo.</i>


 <i>Polietilen</i> <i>(P.E)</i> : Điều chế từ etilen lấy từ khí dầu mỏ, khí thiên


nhiên, khí than đá.


Là chất rắn, hơi trong, không cho nước và khí thấm qua, cách nhiệt, cách điện tốt.
Dùng bọc dây điện, bao gói, chế tạo bóng thám khơng, làm thiết bị trong ngành sản
xuất hoá học, sơn tàu thuỷ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



Chất bột vơ định hình, màu trắng, bền với dd axit và kiềm.


Dùng chế da nhân tạo, vật liệu màng, vật liệu cách điện, sơn tổng hợp, áo mưa, đĩa
hát…


<i>Polivinyl axetat (P.V.A)</i>


Điều chế bằng cách : cho rồi trùng hợp.




Dùng để chế sơn, keo dán, da nhân tạo.


<i>Polimetyl acrilat</i>


<i> </i>



và <i>polimetyl metacrilat</i>




Điều chế bằng cách trùng hợp các este tương ứng.
Là những polime rắn, không màu, trong suốt.


Polimetyl acrilat dùng để sản xuất các màng, tấm, làm keo dán, làm da nhân tạo
Polimetyl metacrilat dùng làm thuỷ tinh hữu cơ.


<i>Polistiren </i>


<i> </i>


Dùng làm vật liệu cách điện. Polistiren dễ pha màu nên được dùng để sản xuất các
đồ dùng dân dụng như cóc áo, lươc…


<i>Nhựa bakelit</i>:


Thành phần chính là phenolfomanđehit. Dùng làm vật liệu cách điện, chi tiết máy,
đồ dùng gia đình.


<i>Êbonit</i>: là cao su rắn có tới 25 - 40% lưu huỳnh. Dùng làm chất cách điện.


 <i>Têflon</i> : rất bền nhiệt, không cháy, bền với các hố chất. Dùng


trong cơng nghiệp hố chất và kỹ thuật điện.


2. Cao su



<i>Cao su là những vật liệu polime có tính đàn hồi, có ứng dụng rộng rãi trong đêi</i>
<i>sống và trong kỹ thuật.</i>


a) <i>Cao su thiên nhiên</i>: được chế hoá từ mủ cây cao su.


 Thành phần và cấu tạo: là sản phẩm trùng hợp isopren.




n từ 2000 đến 15000


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cao su khơng thấm nước, khơng thấm khơng khí, tan trong xăng, benzen, sunfua
cacbon.


 <i>Lưu hoá cao su</i>: Chế hoá cao su với lưu huỳnh để làm tăng những ưu điểm của


cao su như: khơng bị dính ở nhiệt độ cao, khơng bị dịn ở nhiệt độ thấp.


<i>Lưu hố nóng</i>: Đung nóng cao su với lưu huỳnh.


<i>Lưu hố lạnh</i>: Chế hoá cao su với dd lưu huỳnh trong CS2.


Khi lưu hóa, nối đơi trong các phân tử cao su mở ra và tạo thành những cầu nối giữa
các mạch polime nhờ các ngun tử lưu huỳnh, do đó hình thành mạng không gian
làm cao su bền cơ học hơn, đàn hồi hơn, khó tan trong dung mơi hữu cơ hơn.




b) <i>Cao su tổng hợp</i>:



<i>Cao su butađien</i> (hay cao su Buna)


Là sản phẩm trùng hợp butađien với xúc tác Na.


Cao su butađien kém đàn hồi so với cao su thiên nhiên nhưng chống bào mòn tốt
hơn.


<i>Cao su isopren</i>.




Có cấu tạo tương tự cao su thiên nhiên, là sản phẩm trùng hợp isopren với khoảng
3000.


<i>Cao su butađien - stiren</i>




Có tính đàn hồi và độ bền cao:


<i>Cao su butađien - nitril</i>: sản phẩm trùng hợp butađien và nitril của axit acrilic.




Do có nhóm C  N nên cao su này rất bền với dầu, mỡ và các dung môi không cực.
3. Tơ tổng hợp:


a) <i>Phân loại tơ</i>:
Tơ được phân thành:



 <i>Tơ thiên nhiên</i>: có nguồn gốc từ thực vật (bông, gai, đay…) và từ động vật (len, tơ


tằm…)


<i>Tơ hoá học</i>: chia thành 2 loại.


+ <i>Tơ nhân tạo</i>: thu được từ các sản phẩm polime thiên nhiên có cấu trúc hỗn độn
(chủ yếu là xenlulozơ) và bằng cách chế tạo hoá học ta thu được tơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Tơ clorin</i>: là sản phẩm clo hố khơng hoàn toàn polivinyl clorua.




Hoà tan vào dung mơi axeton sau đó ép cho dd đi qua lỗ nhỏ vào bể nước, polime
kết tủa thành sợi tơ. Tơ clorin dùng để dệt thảm, vải dùng trong y học, kỹ thuât.


Tơ clorin rất bền về mặt hoá học, không cháy nhưng độ bền nhiệt không cao.


 <i>Các loại tơ poliamit</i>: là sản phẩm trùng ngưng các aminoaxit hoặc điaxit với


điamin. Trong chuỗi polime có nhiều nhóm amit - HN - CO - :
+ <i>Tơ capron</i>: là sản phẩm trùng hợp của caprolactam


+ <i>Tơ enan</i>: là sản phẩm trùng ngưng của axit enantoic


+ <i>Tơ nilon</i> (hay nilon): là sản phẩm trùng ngưng hai loại monome là
hexametylđiamin




và axit ađipic


:




Các tơ poliamit có tính chất gần giống tơ thiên nhiên, có độ dai bền cao, mềm mại,
nhưng thường kém bền với nhiệt và axit, bazơ. Dùng dệt vải, làm lưới đánh cá, làm chỉ
khâu.


<i>Tơ polieste</i>: chế tạo từ polime loại polieste. Ví dụ polietylenglicol terephtalat.




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI TẬP</b>



<b>1. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thànhthuỷ tinh hữu cơ là</b>


A.CH2=C(CH3)COOCH3 .


B.CH2=CH2COOCH3.


C.CH2=C(CH3)COOC2H5 .


D.CH2=CHCOOCH3.


2. Để phân biệt được lụa sản xuất từ tơ nhân tạo ( tơ visco, tơ xenlulozơ axetat) và tơ thiên
nhiên chỉ cần



A. cho vào dd axit.
B. cho vào dd bazơ.
C. cho vào nước nóng.
D. dùng lửa đốt.


3. Tính chất vật lí nào sau đây phù hợp với polime?
A. Khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định


B. Dễ bay hơi


C. Dễ tan trong các dung môi hữu cơ
D. Dễ tan trong H2O


4. Polime nào sau đây là polime tổng hợp?


A. Tinh bột B. Xenlulozơ.


C. Tơ nilon - 6,6 D. Tơ tằm


5. Loại tơ nào dưới đây được gọi là tơ thiên nhiên?


A. Bông B. Tơ axetat.


C. Tơ capron D. Tơ visco


6. Công thức cấu tạo của poli metylacrylat là:


7. Trong các loại tơ sau, tơ nào là tơ tổng hợp:


A.Tơ nilon 6,6. B.Tơ tằm.



C.Tơ axêtat. D.Tơ viscô.


8. Trong những chất sau chất nào trùng hợp mà không tạo ra cao su:


A.Butadien-1,3. B.Propen.


C.Izopren. D.Clopren.


9. Cho dãy biến hoá sau:


<i> </i>


C4H8O  X  Y


Z thủy tinh hữu cơ
C4H8O là chất nào sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. Rượu Iso Butilic
B. Anđêhit iso Butiric
C. 2 – Metyl propanol – 1
D. 2 – Metyl propenol – 1


10. Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66% clo. Hỏi trung bỡnh một phõn
tử clo tỏc dụng với bao nhiờu mắt xớch PVC? Biết sơ đồ phản ứng như sau:


(C2H3Cl)x + Cl2 C2xH3xClx+2


A. 1 C. 2



B. 3 D. 4


11. Tơ nilon-6,6 là:


A. Hexacloxiclohexan


B. Poliamit của axit ađipic và hexametilenđiamin
C. Poliamit của axit aminocaproic


D. Polime của axit ađipic và etilenglicol
12. Poli (vinylancol) là:


A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH)


B. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen


C. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phõn poli(vinylaxetat) trong môi trường kiềm
D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen


13. Chất A Có khả năng trùng hợp thành cao su. Hidro hóa A thu được isopentan. A Có cơng
thức :


A. CH2=C-CH(CH3)=CH2


B. CH2=CH2


C. CH3-CH2=C=CH


D. CH3-C(CH3)=C=CH2



14. Có các polime sau: 1.Tơ tằm 2.Sợi bông 3.Len 4.Tơ enang 5.tơ visco 6.Nilon 6,6
7. Tơ axetat. Loại tơ Có nguồn gốc xenlulozơ là:


A. 1,2,6 C. 2,3,7


B. 2,3,6 D. 5,6,7


15. Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO2 và hơi nước vởi tỉ lệ số mol CO2:


H2O = 1:1. Polime đó thuộc loại:


A. Poli (vinylclorua)
B. Polietilen


C. Tinh bột
D. Protein


16. Dùng poli(vinylaxetat) làm vật liệu:


A. Tơ C. Cao su


B. Keo dán D.Tơ và cao su


17. Hợp chất cao phần tử nào sau đây là polime thiên nhiên?


A. Poli etilen B. Tinh bột


C. Polivinyl clorua D. Cao su Buna


18. Quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ có cấu tạo giống nhau hoặc tương tự nhau


thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng.


A. Trao đổi B. Trùng hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

19. Cho các chất sau đây.


(1) CH2= CH- CH= CH2 (2) CH3- CH- COOH


NH2


(3) HCHO và C6H5OH (4) HO- CH2- COOH


Trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?


A. 1,2 B. 1,3


C. 2,3 D. 1,4


20. Các chất nào sau đây là polime thiên nhiên?


1. Tơ tằm 2. Xenlulozơ


3. Tơ nilon 6,6 4. Cao su buna


A. (1) B. (2)


C. (1), (2) D. (3), (4)


21. Xenlulozơ là một polime hợp thành từ các mắt xích<sub>-glucozơ bởi các liên kết</sub>



A. <sub>[1,4] glicozit </sub> <sub>B. </sub><sub>[1,6] glicozit C. </sub><sub>[1,4] glicozit</sub> <sub>D.</sub> <sub>[1,6]</sub>


glucozit


22. Khi để rớt H2SO4 đặc vào quần áo bằng sợi bông thì.


A. Chỗ vải đó bạc màu sau vài ngày đem lại
B. Chỗ vải đó bị đen lại và thủng ngay
C. Chỗ vải đó bị co rúm lại


D. Chỗ vải đó bị chuyển sang màu trắng
23. Chọn một đáp án đúng


A. polime nối với nhau có trật tự theo kiểu “đầu nối với đầu đi nối với đi là cấu tạo điều
hồ”


B. Phản ứng giải trùng hợp là phản ứng thuỷ phân polime


C. Phản ứng đồng trùng hợp của một hỗn hợp monome thu được copolime


D. Phản ứng trùng ngưng là q trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ khơng bão hoà thành phân
tử lớn


24.Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo:


1. Polietylen 2. Polistiren


3. Đất sét ướt 4. Nhôm


5. Bakelit (nhựa đun đèn) 6. Cao su



A. 1, 2 B. 1, 2, 5


C. 1, 2, 5, 6 D. 3, 4


<b>25. </b>Trong số polime sau đây.


1. Sợi bông 2. Tơ tằm


3. Len 4. Tơ visco


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

7. Nilon 6,6


Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:


A. 1, 2, 3, 7 B. 2, 3, 4


C. 1, 4, 5 D. 1, 3, 4, 6,


26. Tơ nilon 6-6 là:
A. Hexacloxiclohexan


B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin
C. Poliamit của axit - aminocaproic


D. Polieste của axitađipic và etylen glicol


27. Polime thiên nhiên nào sau đây là sản phẩm trùng ngưng
1. Tinh bột (C6H10O5)n



2. Cao su (C5H8)n


3. Tơ tằm (- NH – R – CO – )n


A. 1 B. 2


C. 3 D. 1, 2 E. 1, 3


28. Hãy chọn đáp án đúng


A. Polime làm keo dán epoxit có nhóm CH2 – O – CH –


B. Polime làm keo dán epoxit có nhóm CH2 = CO –


C. Polime làm keo dán epoxit có nhóm CH2 – CH –


O
D. Polime làm keo dán epoxit có nhóm CH2 = CO – NH –


29. Người ta điều chế poli (etylen terephtalat) từ
A. axitterephtalic và etylen glicol


B. axitoctophtalic và etylen glicol
C. axitmetaphtalic và etylen glicol
D. axitmetaphtalic và etanol


30. Dự đoán nào sai trong các dự đoán dùng poli(vinylaxetat) làm các vật liệu sau
A. Chất dẻo B. Tơ


C. Cao su D. Vật liệu compozit



31. Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp của
A. Buta – 1, 3, - đien và lưu huỳnh


B. Buta – 1, 3, - đien và Stiren


C. Buta – 1, 3, - đien và etylen glicol
D. Buta – 1, 3, - đien và cloropren


32. Tơ enăng cũng như tơ capron được điều chế bằng cách trùng ngưng
A. axit diaminoenantoic


B. axit caproic


C. Axit α – aminocaproic
D. Axitaminoenantoic


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Xt,to


=



A. 4 phương trình B. 5 phương trình C. 6 phương trình D. 7 phương trình
34. Điều chế P.V.A (polivinylaxetat) từ metan phải viết tối thiểu:


A. 3 phương trình B. 4 phương trình C. 5 phương trình D. 6 phương trình
35. Polistiren khơng tham gia phản ứng


A. giải trùng B. +Cl2 . ánh sáng C. +dd NaOH D. +dd Br2


36. Trong số các dẫn suất của benzen có cơng thức phân tử C8H10O có bao nhiêu đồng phân



(X) thoả mãn


X + NaOH  không phản ứng


X Y polistiren


A. 1 B. 2


C. 3 D. 4
37. Cho các chất


1. CH2 = CH2 2. CH  CH


3. CH3 – CH3 4. CH2 = O


5. CH3CHO


38. Những chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 1 B. 1, 2


C. 1, 4 D. 1, 2, 4


39. Polivinylancol là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp và thuỷ phân monome
nào sau đây?


A. CH2 = CH – COOCH3 B. CH2 = CH – COOH


C. CH2 = CH – COOC2H5 D. CH2 = CH OCOCH3



40. Khi Clo hoá P.V.C ta thu được một loại tơ Clorin chứa 66,18% Clo. Hỏi trung bình một
phân tử Clo tác dụngvới bao nhiêu mắt xích P.V.C (trong số các mắt xích cho dưới đây)?
A. 3 B. 2


C. 1 D. 4


41. Đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỷ lệ số mol CO2: số mol


H2O bằng 1:1. Polime trên thuộc loại


A. polimevinylclorua B. polietylen


C. tinh bột D. protein


42. Tổng hợp 120g poli metyemetacrylat từ axit và ancol tương ứng, hiệu suất q
trình este hố và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%. Khối lượng của axit cần dùng là
A. 170kg B. 175kg


C. 180kg D. 182kg


43. X và Y là hai chất hữu cơ đều có CTPT là: C4H6. X là monome dùng tổng hợp ra cao su


Buna. Y tác dụng với dd Ag2O. NH3 tạo ra kết tủa màu vàng.


CTCT của X và Y lần lượt là:
A. CH3-CH=C=CH2, CH2=CH-CH=CH2


B. CH3-CH=C=CH2, CH ≡C-CH2-CH3


C. CH2=CH-CH=CH2, CH ≡C-CH2-CH3



D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-C ≡C-CH3


- H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

44. Đặc điểm cấu tạo của các phân tử nhỏ (monome) tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. phải có liên kết kép.


B. phải có nhóm chức –NH2 .


C. phải có từ hai nhóm chức trở lên.
D. phải có nhóm chức – COOH.


45. Hợp chất cao phân tử hay polime là những hợp chất
A. có khối lượng phân tử rất lớn và là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.


B. có khối lượng phân tử rất lớn và là sản phẩm của phản ứng trùng hợp.
C. có nhiều mắt xích liên kết với nhau.


D. có khối lượng phân tử rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.


46. Có thể điều chế polimetyl metacrylat hay còn gọi là “thuỷ tinh hữu cơ” bằng phản ứng
trùng hợp monome có CTCT là:


A. CH2= C – COOH


|
CH3


B. CH2 = C – O – C – CH3



| ||
CH3 O


C. CH2 = C – CH = CH2


|
CH3


D. CH2= CH - COOCH3


47. Đun nóng dd fomalin với phenol (dư) có axit làm xúc tác thu được polime có cấu trúc nào
sau đây?


A. Mạng lưới không gian.
B. Mạch thẳng.


C. Dạng phân nhánh.


D. Cả ba phương án trên đều sai.


48. Trùng hợp chất hữu cơ A thu được thủy tinh hữu cơ (polimetylmetacrylat). A có cơng
thức cấu tạo là:


A) CH2=C(CH3)-COOH


B) CH2=C(CH3)-COOCH3


C) CH2=CH-COOH



D) CH2=CH-COOCH3


49. Hợp chất cao phân tử (hay polime) là những hợp chất:
A) Có khối lượng phân tử rất lớn


B) Có khối lượng phân tử rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau
C) Tạo thành từ phản ứng trùng hợp


D) Tạo thành từ phản ứng trùng ngưng
50. Cho các chất sau đây:


1. CH3 – CH – COOH


NH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3. CH2O và C6H5OH


4. C2H4(OH)2 và p - C6H4(COOH)2


5. (CH2)6(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2


Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?


A. 1, 2 B. 3, 5


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×