Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.6 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. </b>Nguyên tử của một ngun tố R có lớp ngồi cùng là lớp M , trên lớp M có chứa 2e. Cấu hình electron của R,
tính chất của R là
<b>A)</b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>, R là kim loại</sub> <b><sub>B)</sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>, R là khí hiếm</sub>
<b>C)</b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2<sub>, R là phi kim</sub> <b><sub>D)</sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>, R là phi kim</sub>
<b>2. </b>Ngun tử X có cấu hình e là: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub> thì Ion tạo ra từ X sẽ có cấu hình e như sau</sub>
<b>A)</b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2 <b><sub>B)</sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <b><sub>C)</sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>6 <b><sub>D)</sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2
<b>3. </b>Caáu hình electron của Ba2+<sub> là</sub>
<b>A)</b> [Ar] 4s2<sub>4p</sub>6 <b><sub>B)</sub></b><sub> [Kr]</sub> <b><sub>C)</sub></b><sub> [Xe]</sub> <b><sub>D)</sub></b><sub> [Kr] 4d</sub>10<sub>5s</sub>2<sub>5p</sub>6
<b>4. </b>Kim loại kiềm thổ Ra có tính chất gì đặc biệt hơn các kim loại kiềm thổ khác
<b>A)</b> Là nguyên tố phóng xạ <b>B)</b> Tan trong nước <b>C)</b> Có tính khử mạnh <b>D)</b> Nhẹ nhất
<b>5. </b>Nhận xét nào sau đây không đúng
<b>A</b>. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh
<b>B</b>. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba
<b> C</b>. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì
<b> D</b>. Be, Mg, Ca, Sr, Ba đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường nên gọi là kim loại kiềm thổ
<b>6. </b>Phương pháp điều chế kim loại phân nhóm chính nhóm II là : Hãy chọn phương pháp đúng
<b>A)</b>thủy luyện <b>B)</b>nhiệt luyện <b>C)</b>điện phân nóng chảy <b>D)</b>điện phân dung dịch
<b>A)</b>Kim loại hoạt động mạnh nhất <b>B)</b>Chất khử mạnh nhất
<b>C)</b>Bazơ của nó mạnh nhất <b>D)</b>Bazơ của nó yếu nhất
<b>8. </b>Cho Ba vào các dung dịch sau: HCl; H2SO4 loãng; FeCl3 ; (NH4)2SO4; NaHCO3 . Số phản ứng tạo kết tủa
<b>A)</b> 2 <b>B)</b> 3 <b>C)</b> 4 <b>D)</b> 5
<b>9. </b>Cho Mg dư vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thì:
<b>A)</b> thứ tự là Mg phản ứng AgNO3 trước, hết AgNO3 thì Mg tiếp tục phản ứng với Cu(NO3)2.
<b>B)</b> đầu tiên Mg phản ứng với nước trước tạo Mg(OH)2 ; sau đó Mg(OH)2 phản ứng với AgNO3 và Cu(NO3)2
<b>C)</b> sau phản ứng thu hỗn hợp kim loại Ag, Cu, Mg. <b>D)</b> A,C đúng.
<b>10. </b>Cho amol Ba vào dung dịch có amol CuCl2 và amol Na2SO4 khi phản ứng xong thu khí A ; dung dịch B và
chất rắn C:
<b>A)</b> khí A là H2. <b>B)</b> dung dịch B coù ion 2
4
<i>SO</i> <sub>; </sub>
<i>Cl</i> ; <i><sub>Na</sub></i>; <i><sub>Cu</sub></i>2.
<b>C)</b> chất rắn C gồm Cu(OH)2, BaSO4, Cu. <b>D)</b> A,B đúng.
<b>11. </b>Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3 lỗng thu dung dịch A và khí B. Cho dung dịch NaOH vào A thu khí
C. Vậy khí C và dung dịch A (chứa các ion) là:
<b>A)</b> NO ;<i><sub>Mg</sub></i>2<sub>,</sub>
3
<i>NO</i> <sub>. </sub><b><sub>B)</sub></b><sub> N2 ;</sub><i><sub>Mg</sub></i>2<sub>,</sub>
3
<i>NO</i> <sub>;</sub>
4
<i>NH</i><sub> </sub><b><sub>C)</sub></b><sub> NH3 ;ø</sub><i><sub>Mg</sub></i>2<sub>,</sub>
3
<i>NO</i> <sub>. </sub><b><sub>D)</sub></b><sub> NH3 ;</sub><i><sub>Mg</sub></i>2<sub>, </sub>
3
<i>NO</i> <sub>;</sub>
4
<i>NH</i>
<b>12. </b>Cho Ca vào dung dịch HCl thu được dung dịch A , rồi cô cạn A thu chất rắn B. Trong B có.
<b>A)</b> CaCl2 . <b>B)</b> CaCl2 , HCl <b>C)</b> CaCl2; Ca(OH)2 <b>D)</b> A hay C đều có thể được.
<b>13. </b>Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng thu dung dịch X. Dung dịch X có khả năng làm quỳ tím hóa xanh. Do
trong X có.
<b>A)</b> kết tủa BaSO4 <b>B)</b> BaSO4 và H2SO4 dư. <b>C)</b> Ba(OH)2 và H2SO4 dư <b>D)</b> Ba(OH)2
<b>14. </b>Kim loại kiềm thổ tác dụng được với:
<b>A)</b>Cl2 , Ar ,CuSO4 , NaOH <b>B)</b>H2SO4 , CuCl2 , CCl4 , Br2
<b>C)</b>Halogen, H2O , H2 , O2 , Axit , Rượu <b>D)</b>Kiềm , muối , oxit và kim loại
<b>15. </b>Không gặp kim loại kiềm thổ trong tự nhiên ở dạng tự do vì: Hãy chọn đáp án đúng
<b>16. </b>Chọn sơ đồ thích hợp điều chế Ba và K từ hỗn hợp BaCO3 và K2CO3 .
<b>A)</b>
BaCO3
K2CO3
HCl BaCl2
KCl
K2CO3 BaCO3
ddKCl
HCl
1) t
2) dfnc
K
1)t
0
0 <sub>2</sub>) dfnc Ba
<b>B)</b>
BaCO3
K2CO3
ddKCl1) t
2) dfnc
K
0
t0 BaO
K2CO3
HCl BaCl2
1) t
2)dfnc
0
Ba
<b>C)</b>
BaCO3
K2CO3
ddKCl1) t
2) dfnc
K
0
HCl BaCl2
1) t
2)dfnc
0
Ba
H2SO4
K2SO4
BaSO4
<b>D)</b>
BaCO3
K2CO3
ddKCl1) t
2) dfnc
K
0
BaCl2
1) t
2)dfnc
0
Ba
H2O BaCO3
K2CO3
HCl
HCl
dd
<b>17. </b>Trong phản ứng Mg tan trong dung dịch HNO3 thu muối magie ; amoni và nước. Thì số phân tử axit bị khử
và tạo muối lần lượt là.
<b>A) </b> 4 vaø 8 <b>B)</b> 1 vaø 9 <b>C)</b> 2 vaø 10 <b>D)</b> 1 và 8
<b>18. </b>Cho sơ đồ chuyển hố: CaCO3 <sub> A </sub><sub> B </sub><sub> C </sub><sub> CaCO3. A, B, C là những chất nào sau đây: </sub>
1. Ca(OH)2 2. Ba(HCO3)2 3. KHCO3 4. K2CO3 5. CaCl2 6.CO2
<b>A)</b> 2,3,5 <b>B)</b> 1,3,4 <b>C)</b> 2,3,6 <b>D)</b> 6,2,4
<b>19. </b>Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
MgCl2
A
B
MgCl2
C
D
MgCl2
E
F
MgCl2
.Thứ tự các chất (A), (B), (C), (D), (E) ,(F) lần lượt là
<b>A)</b>Mg, MgO, MgSO4, Cl2, HCl, BaCl2 B)Mg, Cl2, HCl, MgO, MgSO4, BaCl2
<b>C)</b>Mg, Cl2, MgO, HCl, MgSO4, BaCl2 D)Mg, Cl2, MgO, HCl, BaCl2, MgSO4
<b>20. </b>Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
A
CaCO3 CaCO3 CaCO3 CaCO3
.Thứ tự các chất (A), (C), (E) lần lượt là
<b>A)</b>CaO, Ca(OH)2, CaCl2 <b>B)</b>CO2, KHCO3, K2CO3 <b>C)</b>CO2, NaHCO3, Na2CO3 <b>D)</b>Cả A, B, C
<b>21. </b>Cho a mol CO2 tác dụng với b mol Ba(OH)2 .Cho biết trường hợp nào có kết tủa
<b>A)</b> a=b <b>B)</b> b>a <b>C)</b> a< 2b <b>D)</b> A,B,C đều đúng.
<b>22. </b>Khi đun nóng , canxicacbonat phân huỷ theo phương trình : CaCO3 CaO + CO2 – 178kj Để thu được
nhiều CaO, ta phải
<b>A)</b>Hạ thấp nhiệt độ nung <b>B)</b>Tăng nhiệt độ nung <b>C)</b>Quạt lò đốt để đuổi bớt CO2 D)B,C đúng
<b>23. </b>Có 4 chất rắn: Na2CO3, Na2SO4, CaCO3, CaSO42H2O. Để phân biệt được 4 chất rắn trên chỉ dùng
<b>A)</b>Nước và dung dịch NaOH <b>B)</b>Nước và dung dịch NH3
<b>C)</b>Nước và dung dịch HCl <b>D)</b>Nước và dung dịch BaCl2
<b>24. </b>Cho các dung dịch muối : NaHCO3, NaCl, Na2CO3, CaCl2, Ba(NO3)2. Dung dịch muối àm quỳ tím hố xanh
<b>A)</b> NaHCO3. <b>B)</b> CaCl2 <b>C)</b> Na2CO3 ; Ba(NO3)2 <b>D)</b> NaHCO3 ; Na2CO3
<b>25. </b>Sục khí CO2 dư vào dd Ca(OH)2 sẽ có hiện tượng gì xảy ra
<b>A)</b>Có kết tủa trắng <b>B)</b>Có kết tủa sau đó kết tủa tan dần
<b>C)</b>Dung dịch vẫn trong suốt <b>D)</b> Có kết tủa xanh lam
<b>26. </b>Nung quặng đolomit ( CaCO3.MgCO3) được chất rắn X. Cho X vào một lượng nước dư , tách lấy chất không
tan cho t/ dụng hết với axit HNO3 , cơ cạn rồi nung nóng muối sẽ thu được chất rắn nào
<b>A)</b> Ca(NO3)2 <b>B)</b> MgO <b>C)</b> Mg(NO3)2 <b>D)</b> Mg(NO2)2
<b>27. </b>Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân các kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II có. Hãy chọn đáp án sai
<b>A)</b>Bán kính nguyên tử tăng dần <b>B)</b>Năng lượng ion hóa giảm dần
<b>C)</b>Tính khử của ngun tử tăng dần <b>D)</b>Tính oxi hóa của ion tăng dần
<b>28. </b>Để sát trùng, tẩy uế tạp xung quanh khu vực bị ô nhiễm, người ta thường rải lên đó những chất bột màu trắng
đó là chất gì
<b>29. </b>Kim loại PNC nhóm II tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng , theo phương trình hóa học sau:
4M + 10 HNO3 4 M(NO3)2 + NxOy + 5 H2O . Oxit nào phù hợp với công thức phân tử của NXOY
<b>A)</b>N2O <b>B)</b> NO <b>C)</b> NO2 <b>D)</b>N2O4
<b>30. </b>Thông thường khi bị gãy xương tay, chân, … người ta phải bó bột lại vậy họ đã dùng hoá chất nào
<b>A)</b>CaSO4 <b>B)</b> CaSO4.2H2O <b>C)</b>CaSO4.0,5H2O <b>D)</b>CaCO3
<b>31. </b>Phản ứng nào sau đây: Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động
<b>A)</b>Ca(OH)2 + CO2 Ca(HCO3)2 <b>B)</b>Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
<b>C)</b>CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 <b>D)</b>Ca(OH)2 + CO2 CaCO3
<b>32. </b>Có 4 dd trong 4 lọ mất nhãn là: Amoni Sunfat, Amoni Clorua, Nat tri Sunfat, Natri Hiđroxit. Nếu chỉ được
phép dùng một thuốc thử để nhận biết 4 chất lỏng trên ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây
<b>A)</b> dung dòch AgNO3 <b>B)</b> dung dòch Ba(OH)2 <b>C)</b> dung dòch KOH <b>D)</b> dung dòch BaCl2
<b>33. </b>Đolomit là tên gọi của hỗn hợp nào sau đây:
<b>A)</b>CaCO3. MgCl2 <b>B)</b>CaCO3. MgCO3 <b>C)</b>MgCO3. CaCl2 <b>D)</b>MgCO3.Ca(HCO3)2
<b>34. </b>Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các kim loại Ba, Mg, Fe, Ag, Al trong các bình mất nhãn
<b>A)</b>H2SO4lỗng <b>B)</b> HCl <b>C)</b> H2O <b>D)</b> NaOH
<b>35. </b>Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và Canxi Cacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng vói nước dư nguời ta thu đuợc hỗn
hợp khí gì
<b>A)</b> H2 <b>B)</b>C2H2 và H2 <b>C)</b>H2 và CH4 <b>D)</b>Khí H2 và C2H4
<b>36. </b>Cho Sr vào dung dịch HNO3 khơng thấy khí thốt ra. Tìm phát biểu đúng
<b>A)</b> Phương trình phản ứng: Sr + 2 HNO3 Sr(NO3)2 + H2
<b>B)</b> Phương trình phản ứng: 4Sr + 10 HNO3 4Sr (NO3)2 + NO2 + 5 H2O
<b>C)</b> Phương trình phản ứng: 4 Sr + 10 HNO3 4 Sr(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
<b>D)</b> Sr bị thụ động với HNO3 nên không xảy ra phản ứng
<b>37. </b>Điện phân hỗn hợp NaCl và CaCl2 nóng chảy để điều chế
<b>A)</b> Na <b>B)</b> Ca <b>C)</b> Cl2 <b>D)</b> Tất cả đều sai
<b>38. </b>Ion Ca2+<sub> bị khử trong trường hợp nào sau đây:</sub>
<b>A)</b> Điện phân dung dịch CaCl2 có vách ngăn giữa hai điện cực
<b>B)</b> Điện phân dung dịch CaCl2 khơng có vách ngăn giữa hai điện cực
<b>C)</b> Điện phân CaCl2 nóng chảy <b>D)</b> Cho Na tác dụng với CaCl2 nóng chảy
<b>39. </b>Cho phản ứng nhiệt phân 4 M(NO3)x <sub>t</sub>o
2 M2Ox + 4xNO2 + xO2. M là kim loại nào sau đây
<b>A)</b> Na <b>B)</b> K <b>C)</b> Mg <b>D)</b> Ag
<b>40. </b>CaO còn được gọi là
<b>A)</b> Vôi sống <b>B)</b> Vôi tôi <b>C)</b> Đá vôi <b>D)</b> nước vôi
<b>41. </b>Cho dung dịch KHSO4 vào lượng dư dung dịch Ba(HCO3)2.
<b>A)</b>Khơng hiện tượng gì vì khơng có phản ứng hóa học xảy ra
<b>B)</b>Có sủi bọt khí CO2, tạo chất khơng tan BaSO4, phần dung dịch có K2SO4 và H2O
<b>C)</b>Có sủi bọt khí, tạo chất khơng tan BaSO4, phần dung dịch có chứa KHCO3 và H2O
<b>D)</b>Có tạo hai chất không tan BaSO4, BaCO3, phần dung dịch chứa KHCO3, H2O
<b>42. </b>Cho 3 dd NaOH, HCl, H2SO4. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dd là:
<b>A)</b> CaCO3 <b>B)</b> Na2CO3 <b>C)</b> Al <b>D)</b> quỳ tím
<b>43. </b>Hoà tan Ca(HCO3)2, NaHCO3 vào H2O ta được dung dịch A. Cho biết dd A có giá trị pH như thế nào
<b>A)</b> 7 <b>B)</b> < 7 <b>C)</b> > 7 <b>D)</b>Không xác định được
<b>44. </b>Nếu quy định rằng 2 ion gây ra phản ứng trao đổi hay trung hồ là một cặp ion đối kháng thì tập hợp các Ion
nào sau đây có chứa Ion đối kháng với Ion OH
<b>-A)</b> <i><sub>Ca</sub></i>2<sub>, </sub><i><sub>K</sub></i><sub>, </sub> 2
4
<i>SO</i>
, <i>Cl</i> <b><sub>B)</sub></b> <i><sub>Ca</sub></i>2<sub>, </sub><i><sub>Ba</sub></i>2<sub>, </sub><i><sub>Cl</sub></i> <b><sub> C)</sub></b>
3
<i>HCO</i>
, <i>HSO</i>3
, <i>Ca</i>2<sub>, </sub><i><sub>Ba</sub></i>2<b><sub> D)</sub></b> <i><sub>Ba</sub></i>2<sub>, </sub><i><sub>Na</sub></i><sub>, </sub>
3
<i>NO</i>
<b>45. </b>Có 4 lọ mất nhãn chứa lần lượt các chất : NaCl, CuCl2, MgCO3, BaCO3.Để nhận biết người ta có thể tiến hành:
Hãy chọn đáp án đúng
<b>C)</b>Nung nóng sẽ có 2 chất bay hơi và 2 chất bị nhiệt phân hịa tan từng nhóm trong nước
<b>46. </b>Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại Ion trong cả 4
dd gồm: <i><sub>Ba</sub></i>2<sub>, </sub><i><sub>Mg</sub></i>2<sub>, </sub><i><sub>Pb</sub></i>2<sub>, </sub><i><sub>Na</sub></i><sub>, </sub> 2
4
<i>SO</i> <sub>, </sub>
<i>Cl</i> <sub>, </sub>
3
<i>NO</i> <sub>, </sub> 2
3
<i>CO</i> - <sub>. Đó là dung dịch gì</sub>
<b>A)</b>BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2 <b>B)</b>BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2
<b>C)</b>BaCl2, Mg(NO3)2, Na2CO3, PbSO4 <b>D)</b>BaSO4, MgCl2, Na2CO3, Pb(NO3)2
<b>47. </b>Trong cốc nước chứa a mol <i><sub>Ca</sub></i>2<sub>, b mol </sub><i><sub>Mg</sub></i>2
, c mol <i>Cl</i> <sub> và d mol </sub>
3
<i>HCO</i>
. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d
<b>A)</b>a + b = c + d <b>B)</b>3a + 3b = c + d <b>C)</b>2a + 2b = c + d <b>D)</b>2a + 2b + d = c
<b>48. </b>Canxi có trong thành phần của các khống chất : Canxit, thạch cao, florit. Cơng thức của các khoáng chất
tương ứng là
<b>A)</b>CaCO3, CaSO4, Ca3(PO4)2 <b>B)</b>CaCO3, CaSO4.2H2O, CaF2
<b>C)</b>CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2 <b>D)</b>CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4
<b>49. </b>Chất nào sau đây không bi phân hủy khi nung nóng.
<b>A)</b> Mg(NO3)2 <b>B)</b> CaCO3 <b>C)</b> CaSO4 <b>D)</b> Mg(OH)2
<b>50. </b>Theo thuyết Bronsted ion nào (trong dung dịch ) có tính lưỡng tính.
<b>A)</b> 2
3
<i>CO</i> <b><sub>B)</sub></b>
3
<i>HCO</i> <b><sub>C)</sub></b> <i><sub>Ca</sub></i>2 <b><sub>D)</sub></b> <i><sub>OH</sub></i>
<b>51. </b>Cho kim loại X vào dung dịch H2SO4 lỗng vừa thấy khí thốt ra vừa thu được chất kết tủa: X là
<b>A)</b> Be <b>B)</b> Mg <b>C)</b> Ba <b>D)</b> Cu
<b>52. </b>Cho dung dịch NaOH loãng đến dư vào cốc chứa dung dịch các muối BeCl2, MgCl2, BaCl2. Kết thúc phản
ứng quan sát kết tủa ở đáy cốc. Kết tủa đó là:
<b>A)</b> Be(OH)2. <b>B)</b> Mg(OH)2 <b>C)</b> Ba(OH)2 <b>D)</b> Be(OH)2 vaø Ba(OH)2
<b>53. </b>Muối nào sau đây tan được trong nước
<b>A)</b> Ca3(PO4)2 <b>B)</b> MgCO3 <b>C)</b> BaHPO4 <b>D)</b> Ca(H2PO4)2
<b>54. </b>Clorua voâi là chất nào sau đây
<b>A)</b> CaCl2 <b>B)</b> Ca(OH)2, Cl2 <b>C)</b> CaOCl2 <b>D)</b> CaClO3
<b>55. </b>Dung dịch nào sau đây có thể hồ tan được CaCO3
<b>A)</b> CuCl2 <b>B)</b> Na2SO4 <b>C)</b> Ca(HCO3)2 <b>D)</b> nước có chứa khí CO2
<b>56. </b>Trong các hang động của vùng núi đá vơi có phản ứng:Ca(HCO3)2 <sub>t</sub>o
CaCO3 + H2O + CO2.Tìm phát
biểu đúng
<b>A)</b> Phản ứng này giải thích sự tạo thành các dịng suối trong hang động
<b>B)</b> Phản ứng này giải thích sự thành thạch nhũ ở hang động
<b>C)</b> Phản ứng này giải thích sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi <b>D)</b> Tất cả đều sai
<b>57. </b>Sự xâm thực núi đá vôi là do:
<b>A)</b> CaCO3 + CO2 + H2O <sub> Ca(HCO3)2 </sub>
<b>B)</b> nước có hịa tan khí CO2 tác động lên núi đa vôi là CaCO3 (rắn) thành muối tan Ca(HCO3)2
<b>C)</b> núi đá vôi CaCO3 lâu ngày bị phân hủy thành vôi sống CaO tan trong nước thành vôi tôi Ca(OH)2
<b>D)</b> A,B đúng.
<b>58. </b>Sự tạo thạch nhũ trong hang động hay tạo cặn trong ấm nước và nồi hơi là do
<b>A)</b> Ca(HCO3)2 <sub> CaCO3 + CO2 + H2O </sub>
<b>B)</b> nước có chứa CaCO3 lắng lại trong ấm hay trong hang động .
<b>C)</b> nước có chứa Ca(HCO3)2 bị phân tích do thay đổi áp suất hay nhiệt tạo CaCO3 không tan.
<b>D)</b> A,C đúng.
<b>59. </b>Chỉ dùng BaCO3 có thể phân biệt được ba dung dịch nào sau đây
<b>A)</b> HNO3, Ca(HCO3)2, CaCl2 <b>B)</b> Ba(OH)2, H3PO4, KOH
<b>C)</b> Nước hoà tan CO2, NaHCO3, Ca(OH)2 <b>D)</b> HCl, H2SO4 và NaOH
<b>60. </b>Trong các dung dịch: HNO3 , NaCl, Na2SO4 , Ca(OH)2 , KHSO4 , Mg(NO3 )2 , dãy gồm các chất đều tác dụng
được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
<b>61. </b>Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường
<b> A</b>. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O
<b> B</b>. Ca(OH)2 + NaHCO3 CaCO3 + NaOH + H2O
<b> C</b>. Ca(OH)2 + 2NH4Cl CaCl2 + 2H2O + 2NH3 D. CaCl2 + NaHCO3 CaCO3 + NaCl + HCl
<b>62. </b>Hãy chọn phản ứng giải thích sự xâm thực của nước mưa với đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ trong các
hang động
<b> A</b>. Do phản ứng của CO2 trong khơng khí với CaO thành CaCO3
<b> B</b>. Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4
<b> C</b>. Do sự phân huỷ Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2
<b> D</b>. Do quá trình phản ứng thuận nghịch CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2xảy ra trong 1 thời gian rất lâu.
<b>63. </b>Cho sơ đồ biến hoá Ca<sub> X </sub><sub> Y </sub> <sub> Z </sub><sub> T </sub><sub>Ca. Hãy chọn thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T</sub>
<b> A</b>. CaO; Ca(OH)2 ; Ca(HCO3)2 ; CaCO3 <b>B</b>. CaO ; CaCO3 ; Ca(HCO3)2 ; CaCl2
<b> C</b>. CaO ; CaCO3 ; CaCl2 ; Ca(HCO3)2 <b>D</b>. CaCl2 ; CaCO3 ; CaO ; Ca(HCO3)2
<b>64. </b>Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước ?
A. BeSO4 , Mg SO4 , CaSO4 , SrSO4 <b>B. </b>BeCO3 , MgCO3, CaCO3 , SrCO3
C. BeCl2 , MgCl2 , CaCl2 , SrCl2 <b>D. </b>Mg(OH)2 , Be(OH)2 , Ca(OH)2
<b>65. </b>Hiện tượng xẩy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là:
<b>A. </b>Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian sau đó giảm dần đến
trong suốt.
<b>B. </b>Ban đầu khơng có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại
sau đó giảm dần đến trong suốt.
<b>C. </b>Ban đầu khơng có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
<b>D. </b>Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.
<b>66. </b>Cho dd chứa các Ion sau: <i>Na</i><sub>, </sub><i><sub>Ca</sub></i>2<sub>,</sub><i><sub>Ba</sub></i>2<sub> , </sub>
<i>H</i><sub>, </sub><i><sub>Cl</sub></i> <sub>. Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dd mà không </sub>
đưa Ion lạ vào dd, ta có thể cho dd tác dụng với chất nào trong các chất sau
<b>A)</b> dung dịch K2CO3 vừa đủ <b>B)</b> dung dịch Na2SO4 vừa đủ
<b>C)</b> dung dịch Na2CO3 vừa đủ <b>D)</b> dung dịch NaOH vừa đủ
<b>67. </b>Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH đặc:
A. Be B. Mg C. Ca D. Ba
<b>68. </b>Dãy hoá chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời
<b>A)</b> Na3PO4, Na2CO3, HCl <b>B)</b> Na3PO4, Ca(OH)2, Na2CO3
<b>C)</b> Na2CO3, NaCl, Ca(OH)2 <b>D)</b> Ca(OH)2, Na3PO4, NaCl.
<b>69. </b>Cho sơ đồ: Ca(OH)2 dư <sub> </sub><i>CO</i>2<sub></sub> A <sub></sub> 2
2
<i>CO</i>
<i>H O</i>
<sub> B </sub> <i><sub>t</sub></i>0
A <i>HCl</i> D <sub> </sub><i>Na PO</i>2 4 E<sub></sub> . Trong sơ đồ trên
có bao nhiêu phản ứng dùng làm mềm nước cứng.
<b>A)</b> 1 <b>B)</b> 2 <b>C)</b> 3 <b>D)</b> 4
<b>70. </b>Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của nước bằng cách đun sơi vì: Hãy chọn đáp án đúng
<b>A)</b>Nước sôi ở nhiệt độ cao hơn 1000<sub> C </sub>
<b> B)</b>Khi đun sôi đã đuổi ra khỏi nước tất cả những chất khí hịa tan
<b>C)</b>Các cation canxi và magie bị kết tủa dưới dạng các hợp chất không tan <b>D)</b>Tất cả đều đúng
<b>71. </b>Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách: Chọn đáp án đúng
<b>A)</b>Đun sôi nước <b>B)</b>Chế hóa nước bằng nước vôi
<b>C)</b>Thêm axit cacbonic <b>D)</b>Cho vào nước: xôđa, photphat, và những chất khác
<b>72. </b>Cặp nào chứa 2 chất đều có khả năng làm mềm nước có độ cứng tạm thời
<b>A)</b>Ca(OH)2 , Na2CO3 <b>B)</b>HCl, Ca(OH)2 <b>C)</b>NaHCO3 , Na2CO3 <b>D)</b>NaCl , Na3PO4
<b>73. </b>Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời
<b>A)</b>NaCl và Ca (OH)2 <b>B)</b>Ca(OH)2 và Na2CO3 <b>C)</b>Na2CO3 và HCl <b>D)</b>NaCl và HCl
<b>74. </b>Một cốc nước có chứa các ion <i>Mg</i>2
, <i>Na</i><sub> , </sub> 2
4
<i>SO</i>
, <i>Cl</i> <sub> . Nước chứa trong cốc thuộc loại nào</sub>
<b>A)</b>Nước mềm <b>B)</b>Nước cứng tạm thời
<b>75. </b>Để làm mềm nước cứng tạm thời, có thể dùng phương pháp sau:
<b>A)</b>Cho tác dụng với NaCl <b>B)</b>Tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ
<b>C)</b>Đun nóng nước <b>D)</b>B và C đều đúng
<b>76. </b>Trong 1 cốc nước chứa 0,01mol <i>Na</i><sub>, 0,02mol </sub><i><sub>Ca</sub></i>2<sub>, 0,01mol </sub><i><sub>Mg</sub></i>2
, 0,05mol <i>HCO</i>3 , 0,02 mol <i>Cl</i> .Hỏi
nước trong cốc thuộc loại nước cứng gì
<b> A</b>. Nước cứng tạm thời <b>B</b>. nước cứng vĩnh cửu
<b> C</b>. nước không cứng <b>D</b>. nước cứng toàn phần
<b>77. </b>Trong các phát biểu sau đây về độ cứng của nước: Chọn phát biểu đúng.1. Đun sôi nước ta chỉ loại được độ
cứng tạm thời.2. Có thể dùng Na2CO3 để loại cả 2 độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu.3. Có thể dùng HCl
để loại độ cứng của nước.4. Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước.
<b>A)</b> 2 <b>B)</b> 1,2,4 <b>C)</b> 1,2 <b>D)</b> 4
<b>78. </b>Trong các phát biểu sau đây về độ cứng của nước : Chọn phát biểu đúng.1. Độ cứng vĩnh cửu do các muối
Clorua, Sunfat cuûa Ca và Mg.2. Độ cứng tạm thời do Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.3. Có thể loại độ cứng của nước
bằng dd NaOH.4. Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dd H2SO4.
<b>A)</b> 1,2,3 <b>B)</b> 3,4 <b>C)</b> 1,2,4 <b>D)</b> 1,2
<b>79. </b>Có 4 cốc đựng riêng biệt các chất sau : Nước nguyên chất , nước cứng tạm thời , nước cứng vĩnh cửu, nước
cứng tồn phần ( là nước cứng có chứa cả các anion <i>HCO</i><sub>3</sub>
, <i>Cl</i> <sub>, </sub> 2
4
<i>SO</i> ).Có thể phân biệt từng loại nước
trên bằng cách
<b>A)</b>Đun nóng, lọc, dùng Na2CO3 <b>B)</b>Đun nóng , lọc, dùng NaOH
<b>C)</b>Đun nóng , lọc , dùng Ca(OH)2 <b>D)</b>Cả B và C đều đúng
<b>80. </b>Dung dịch nước cứng có chứa MgSO4, CaSO4 và Mg(HCO3)2. Chọn chất thích hợp để làm mềm nước cứng
<b>A)</b> Na3PO4 <b>B)</b> BaCl2 <b>C)</b> NaOH <b>D)</b> tất cả đều đúng
<b>81. </b>Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng ?
A. Nước cứng có chứa đồng thời anion <i>HCO</i>3 và
2
4
<i>SO</i> hoặc <i>Cl</i> <sub>là nước cứng toàn phần </sub>
<b>B. </b>Nước có chứa nhiều <i><sub>Ca</sub></i>2<sub> ; </sub><i>Mg</i>2
C. Nước khơng chứa hoặc chứa rất ít ion <i><sub>Ca</sub></i>2<sub>, </sub><i>Mg</i>2
là nước mềm
<b>D. </b>Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion <i><sub>Cl</sub></i> <sub> và </sub> 2
4
<i>SO</i> hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời
<b>82. </b>Cho các chất sau: NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3, HCl, NaHSO4. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
<b>A.</b>1. B. 2. <b>C</b>. 3. D. 4.
<b>83. </b>Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây
<b>A</b>. Gây ngộ độc nước uống
<b>B</b>. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo
<b>C</b>. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm
<b>D</b>. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước
<b>A.</b> 81,3 <b>B.</b> 3,18 <b>C.</b> 18,3 <b>D.</b> 38,1
<b>A.</b> 0,2; 0,3 <b>B.</b> 0,15; 0,15 <b>C.</b> 0,3; 0,2 <b>D.</b> 0,1; 0,3
<b>A.</b> 57ml <b>B.</b> 50ml <b>C.</b> 75ml <b>D.</b> 90ml
<b>A.</b> 2,84; 3,2 <b>B.</b> 5,69; 2,13 <b>C.</b> 6,4; 1,42 <b>D.</b> 3,2; 2,4
<b>II/ KIM LOẠI KIỀM THỔ TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH AXIT:</b>
<b>1) Axit tạo khí H2 :</b>
<b>A. </b>38,93 gam. <b>B. </b>103,85 gam. <b>C. </b>25,95 gam. <b>D. </b>77,86 gam
<b>A</b>. 6,955. <b> B</b>. 6,905. <b>C</b>. 5,890. <b>D</b>. 5,760.
<b>A</b>. 2,185. <b>B</b>. 3,225. <b>C</b>. 4,213. <b>D</b>. 3,33.
<b>2) Axit H2SO4 đặc ; HNO3 loãng hay đặc.</b>
<b>A)</b> N2 <b>B)</b> NO <b>C)</b> NO2 <b>D)</b> N2O
<b>A)</b> 7:18 <b>B)</b> 9:23 <b>C)</b> 7:23 <b>D)</b> 3:4
<b>A)</b> 1:1 <b>B)</b> 1:2 <b>C)</b> 1:4 <b>D)</b> 2:3
<b>A)</b> 0,5mol <b>B)</b> 1mol <b>C)</b> 0,1mol <b>D)</b> keát quả khác
<b> A. </b>19,53%. <b>B. </b>12,80%. <b>C. </b>10,52%. <b>D. </b>15,25%.
<b>A</b>. 37,21% Mg và 62,79% Al. <b>B</b>. 62,79% Mg và 37,21% Al.
<b> C</b>. 45,24% Mg và 54,76% Al. <b>D</b>. 54,76% Mg và 45,24% Al.
<b>A. </b>Ca. <b>B. </b>Be. C. Ba. D. Mg.
<b>A</b>. NO2. <b> B</b>. NO. <b>C</b>. N2O. <b>D</b>. N2.
<b>III/ PHẢN ỨNG TRUNG HỊA VÀ TRAO ĐỔI</b>
<b>1) Phản ứng trung hòa</b>
<b>A)</b> 46,6g <b>B)</b> 139,8g <b>C)</b> 27,96g <b>D)</b> 34,95g
<b>A)</b> 150ml <b>B)</b> 200ml <b>C)</b> 250ml <b>D)</b> 300ml
<b>A)</b> 7 <b>B)</b> 2 <b>C)</b> 1 <b>D)</b> 6
<b>A)</b> 50ml <b>B)</b> 100ml <b>C)</b> 120ml <b>D)</b> 150ml
<b>A. </b>0,3 lít. <b>B. </b>0,2 lít. C. 0,4 lít. D. 0,1 lít.
<b> A</b>. 0,5 M <b>B</b>. 0,75 M <b>C</b>. 1 M <b>D</b>. 1,5M
<b> A</b>. a = 0,1 M; b = 0,01 M <b>B</b>. a = 0,1 M; b = 0,08 M<b> C</b>. a = 0,08 M; b = 0,01 M <b>D</b>. a = 0,08 M; b = 0,02 M
(đktc). Thể tích dung dịch HCl 0.5M đủ để trung hoà dung dịch A là
<b>A)</b> 0,3lit <b>B)</b> 0,15lit <b>C)</b> 0,6lit <b>D)</b> Không xác định được
<b>2) Phản ứng trao đổi</b>
<b>A)</b> 83% <b>B)</b> 63% <b>C)</b> 49% <b>D)</b> 25%
<b>A)</b> 0,2M <b>B)</b> 0,5M <b>C)</b> 1M <b>D)</b> 1,5M
, <i>Ba</i>2<sub>, </sub><i><sub>Ca</sub></i>2<sub> và 0,1mol </sub><i><sub>Cl</sub></i> <sub>, 0,2 mol </sub>
3
<i>NO</i>
. Thêm dần V lít dung dịch
K2CO3 2M vào X đến khi lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là
<b>A)</b> 150ml <b>B)</b> 250ml <b>C)</b> 200ml <b>D)</b> 300ml
<b>A)</b> 21,6g <b>B)</b> 15,6g <b>C)</b> 27g <b>D)</b> 14,5g
<b>IV/ TÌM KIM LOẠI</b>
<b>1) Một kim loại </b>
<b>A)</b> Be <b>B)</b> Mg <b>C)</b> Ca <b>D)</b> Sr
<b>A)</b> Be <b>B)</b> Mg <b>C)</b> Ca <b>D)</b> Sr
<b>A)</b> MgCl2 <b>B)</b> CaCl2 <b>C)</b> SrCl2 <b>D)</b> BaCl2
<b>A)</b>0,15 M và BeSO4 <b>B)</b>0,15 M và MgSO4 <b>C)</b>0,3 M và MgSO4 <b>D)</b>0,3 M và BaSO4
trong dung dịch sau phản ứng phải dùng 60 ml dung dịch NaOH 0,5 M . Kim loại đó là
<b>A)</b> Be <b>B)</b> Al <b>C)</b> Fe <b>D)</b> Mg
<b>A)</b> Be <b>B)</b> Mg <b>C)</b> Ca <b>D)</b> Sr
<b>2) hỗn hợp kim loại kế tiếp trong cùng một nhóm.</b>
- Dùng phương pháp trung bình.
<b>A)</b> Be; Mg <b>B)</b> Mg;Ca <b>C)</b> Ca;Sr <b>D)</b> Sr;Ba
<b>A)</b> Be,Mg <b>B)</b> Mg,Ca <b>C)</b> Ca,Sr <b>D)</b> Sr, Ba
<b>A)</b> Be, Mg <b>B)</b> Ca, Sr <b>C)</b> Mg, Ca. <b>D)</b> Sr, Ba
<b>A)</b>Be và Mg <b>B)</b>Mg và Ca <b>C)</b>Ca và Sr <b>D)</b>Sr và Ba
<b>A)</b>9 đvc và 24 đvc <b>B)</b>87 đvc và 137 đvc <b>C)</b>24 đvc và 40 đvc <b>D)</b>40 đvc và 137 đvc
và dung dịch B. Mặt khác để hịa tan 0,95 gam kim loại A thì cần không hết 100 ml dung dịch HCl 0,5M. M
thuộc phân nhóm chính nhóm II.Kim loại M là:
<b>A</b>. Ca. <b>B</b>. Cu <b>C</b>. Mg <b>D</b>. Sr
hỗn hợp kim loại ở catot và V lít khi ở anot. Biết khối lượng nguyên tử A bằng khối lượng oxit của B. Hai kim
loại A và B là:
<b>A</b>. Be và Mg. <b>B</b>. Mg và Ca. <b>C</b>. Sr và Ba. <b>D</b>. Ba và Ra
<b>3) Hỗn hợp kim loại không kế tiếp trong một nhóm hoặc các nhóm khác nhau</b>
<b>A)</b> Be; Mg <b>B)</b> Mg;Ca <b>C)</b> Ca;Sr <b>D)</b> Sr;Ba
<b>A)</b> 8,6g <b>B)</b> 8,7g <b>C)</b> 8,8g <b>D)</b> 8,9g
<b>A)</b> 12ml <b>B)</b> 120ml <b>C)</b> 240ml <b>D)</b> kết quả khác
<b>A)</b>Mg, Ca <b>B)</b> Zn, Fe <b>C)</b> Ba, Fe <b>D)</b>Mg, Zn
<b>A)</b> 5,8g <b>B)</b> 6,5g <b>C)</b> 4,2g <b>D)</b> 6,3g
<b>A)</b> 50ml <b>B)</b> 60ml <b>C)</b> 70ml <b>D)</b> 80ml’
<b>A)</b> Ca <b>B)</b> Cu <b>C)</b> Mg <b>D)</b> Sr
<b>A)</b> MgCl2 <b>B)</b> CaCl2 <b>C)</b> CuCl2 <b>D)</b> BaCl2
<b>A)</b> Ca; Mg <b>B)</b> Ca; Cu <b>C)</b> Zn;Ca <b>D)</b> Mg; Ba
<b>A)</b> 2,2g <b>B)</b> 4,4g <b>C)</b> 3,4g <b>D)</b> 6g
<b>A)</b> Ca <b>B)</b> Mg <b>C)</b> Ba <b>D)</b> Sr
<b>A)</b> Li vaø Ca <b>B)</b> Na vaø Ca <b>C)</b> K vaø Mg <b>D)</b> K vaø Ba
<b>A)</b> Y có thể là Be hoặc Ca <b>B)</b> Khối lượng hỗn hợp là 10.4 gam
<b>C)</b> Số mol HCl đã dùng là 0.9 mol <b>D)</b> Y là kim loại tan trong nước
<b>A)</b> 40g <b>B)</b> 50g <b>C)</b> 30g <b>D)</b> kết qủa khác
<b>A)</b> 42g <b>B)</b> 53g <b>C)</b> 95g <b>D)</b> 59g
<b>A)</b> 0,1g <b>B)</b> 1g <b>C)</b> 10g <b>D)</b> 100g
lít của dung dịch sau phản ứng là:
<b>A)</b> 0,25M <b>B)</b> 0,5M <b>C)</b> 0,75M <b>D)</b> 0,25M vaø 0,5M
<b> A. </b>19,70. <b>B. </b>17,73. <b>C. </b>9,85. <b>D. </b>11,82.
<b> A. </b>1,970 <b>B. </b>1,182. <b>C. </b>2,364. <b>D. </b>3,940.
<b>A</b>. 10 gam <b> B</b>. 8 gam <b>C</b>. 6 gam <b>D</b>. 12 gam
<b>A</b>. 0 gam đến 3,94 gam <b>B</b>. 0 gam đến 0,985 gam
<b>C</b>. 0,985 gam đến 3,94 gam <b>D</b>. 0,985 gam đến 3,152 gam
<b> A</b>. 19,7 gam <b>B</b>. 88,65 gam <b>C</b>. 118,2 gam <b>D</b>. 147,75 gam
A. 0,00g <b>B. </b>3,00g <b>C. </b>10,0g <b>D. </b>5,00g
<b>2) Cho bazo và kết tủa tìm oxit axit</b>
<b>A)</b> 0,224lit <b>B)</b> 0,896lit <b>C)</b> 1,568lit <b>D)</b> kết quả khác
<b>A)</b> 0,004M <b>B)</b> 0,002M <b>C)</b> 0,006M <b>D)</b> 0,008M
<b>A)</b> 4,48lit <b>B)</b> 13,44lit <b>C)</b> 6,72lit <b>D)</b>A,B đều đúng
<b>A)</b> 0,56lit <b>B)</b> 8,4lit <b>C)</b> 8,96lit <b>D)</b>A hoặc B
<b>A)</b> 2,8lit <b>B)</b> 1,12lit <b>C)</b> 0,56lit <b>D)</b> 2,24lit
<b>A)</b> 15% hay 24% <b>B)</b> 2,24% hay 15,68% <b>C)</b> 3,24% hay 5,6% <b>D)</b> 24,5% hay 18%
<b>A)</b>0,896 lít <b>B)</b>1,344 lít <b>C)</b>0,896 lít và 1,12 lít <b>D)</b> A, B đúng
<b>A)</b> 0,1 mol <b>B)</b> 0,15 mol <b>C)</b> 0,1 mol vaø 0,2 mol <b>D)</b> 0,1 mol vaø 0,15 mol
<b>A)</b> 0,05mol <b>B)</b> 0,07mol <b>C)</b> 0,1mol <b>D)</b> 0,08mol
<b>A)</b> 2,24lit <b>B)</b> 4,48lit <b>C)</b> 6,72lit <b>D)</b> 8,96lit
<b>A)</b> 0,2mol <b>B)</b> 0,494mol <b>C)</b> 0,3mol <b>D)</b> kết quả khác
<b> A</b>. 3,136 lít <b>B</b>. 1,344 lít<b> C</b>. 1,344 lít hoặc 3,136 lít <b>D</b>. 3,36 lít hoặc 1,12 lít
<b> A. </b>44,8ml hay 89,6ml <b>B. </b>224ml <b>C. </b>44,8 ml hay 224ml <b>D. </b>44,8ml
thấy tạo 23,6 g kết tủa. Tính VCO2 đã dùng ở đktc
<b>A</b>. 8,512 lít <b> B</b>. 2,688 lít <b>C</b>. 2,24 lít <b>D</b>. Cả A và B đúng
<b>3) Cho oxit axit vaứ muoỏi tỡm bazo:</b>
<b>A)</b> 2M <b>B)</b> 2,5M <b>C)</b> 3M <b>D)</b> 3,5M
<b>A)</b> 0,3M <b>B)</b> 0,4M <b>C)</b> 0,5M <b>D)</b> 0,6M
<b>A)</b> 0,16M <b>B)</b> 0,16M; 0,2M <b>C)</b> 0,24M <b>D)</b> A,C đúng
<b>A)</b> 9.7125% <b>B)</b> 8.65% <b>C)</b> 7.48% <b>D)</b> 10,175%.
<b>A)</b> Khí CO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ca(OH)2 tạo ra muối duy nhất Ca(HCO3)2 tan
<b>B)</b> Do sản phẩm trong dung dịch là Ca(HCO3)2 nên CO2 dư
<b>C)</b> 0.4 mol CO2 phản ứng tạo 0.2 mol Ca(HCO3)2 nên khối lượng của dung dịch sau phản ứng là:
m = 0 2 162 100 162g, . <sub>10</sub>.
<b>D)</b> Tổng số mol muối sau phản ứng bằng số mol Ca(OH)2
<b> A. </b>0,048. <b>B. </b>0,032. <b>C. </b>0,04. <b>D. </b>0,06.
<b>4)Cho oxit axit vào hỗn hợp bazo:</b>
<b>A)</b>0,336 lít <b>B)</b>2,800 lít <b>C)</b>2,688 lít <b>D)</b> A, B đúng
<b>A)</b>16,275 gam <b>B)</b>21,7 gam <b>C)</b> 54,25 gam <b>D)</b> 37,975 gam
<b>A. </b>0,896 lít. B. 0,448 lít. <b>C. </b>0, 224 lít. <b>D. </b>1,12 lít.
<b>5) Sự thay đổi khối lượng dung dịch </b>
<b>A)</b> Tăng 8.8 gam <b>B)</b> giảm 11.2 gam <b>C)</b> Giảm 20 gam <b>D)</b> Không thay đổi
<b>VI/ NƯỚC CỨNG</b>
, 0,02mol <i>Ca</i>2
, 0,01mol <i>Mg</i>2, 0,05mol <i>HCO</i>3
, 0,02 mol <i>Cl</i>
.
Đun sơi nước đến phản ứng hồn tồn thì nước trong cốc sau khi đun là:
<b>A)</b>Nước mềm <b>B)</b>Nước cứng tạm thời <b>C)</b>Nước cứng vĩnh cửu <b>D)</b>Nước cứng tồn phần
<b>A)</b> 6,36mg <b>B)</b> 7mg <b>C)</b> 8,5mg <b>D)</b> 9,36mg
<b>A)</b> 40mg/l <b>B)</b> 42mg/l <b>C)</b> 54mg/l <b>D)</b> 45,52mg/l
<b>A)</b> 25,44kg <b>B)</b> 24kg <b>C)</b> 24,45kg <b>D)</b> 24,5kg
<b>VII/ MUỐI CACBONAT</b>
<b>1) Muối cacbonat tác dụng với dung dịch axit dư</b>
<b>A)</b> 21,4g <b>B)</b> 22,2g <b>C)</b> 23,4g <b>D)</b> 25,2g
<b>A)</b> 90g <b>B)</b> 79,2g <b>C)</b> 73,8g <b>D)</b> kết quả khác
<b>A)</b> 1,12lit <b>B)</b> 1,68lit <b>C)</b> 2,24lit <b>D)</b> 3,36lit
<b>A)</b> Be; Mg <b>B)</b> Mg;Ca <b>C)</b> Ca;Sr <b>D)</b> Ba;Ra
<b>A)</b> 30g <b>B)</b> 31g <b>C)</b> 31,7g <b>D)</b> 41,7g
<b>A)</b> 7,8g <b>B)</b> 11,1g <b>C)</b> 8,9g <b>D)</b> 5,82g
của B. Hai kim loại A và B là
<b>A)</b> Mg;Ca <b>B)</b> Be;Mg <b>C)</b> Sr;Ba <b>D)</b> Ba;Ra
<b>2) Nhiệt phân muối</b>
<b>A)</b>MgCO3 <b>B)</b>BaCO3 <b>C)</b> CaCO3. <b>D)</b>FeCO3
3.MgCO3
trong quặng là:
A. 80% B. 75% C. 75% D. 92%
A) 54,35% B) 52% C) 94,96% D) 80,5%
<b>3) Muối cacbonat tác dụng với dung dịch bazo</b>
<b>A)</b> 147,75g <b>B)</b> 146,25g <b>C)</b> 145,75g <b>D)</b> 154,75g
<b>VIII/ KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI</b>
<b>A)</b> 1,15g <b>B)</b> 1,23g <b>C)</b> 2,43g <b>D)</b> 4,03g
<b>A)</b> Zn <b>B)</b> Al <b>C)</b> Fe <b>D)</b> Cu
<b> A. </b>2. <b>B. </b>1<b>,</b>2. <b>C. </b>1,5. <b>D. </b>1,8.
<b> A. </b>33.1g <b> B. </b>46.6g <b>C. </b>12.8g <b>D. </b>56.4g
<b>IX/ TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG</b>
<b>A)</b> 5,72g <b>B)</b> 5,66g <b>C)</b> 5,96g <b>D)</b> 6,06g
<b>A)</b> 0,2M <b>B)</b> 0,25M <b>C)</b> 0,15M <b>D)</b> 0,1M
<b>A)</b> Giaûm 44 gam <b>B)</b> Giaûm 18 gam <b>C)</b> Tăng 16 gam <b>D)</b> kết quả khác
<b>A)</b> Khối lượng muối theo lí thuyết là 4.56gam <b>B)</b> Phần trăm khối lượng A trong hiđrôxit là 41.38%.
<b>C)</b> A không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng <b>D)</b> Số mol Cl2 đã phản ứng là 0.75mol
<b>A)</b> m = a(MX + 96).
<b>C)</b> m = a(MX + 506) gam <b>D)</b> m = a ( Mx + 96) + 490a ( gam)
<b> A. </b>Ca. <b>B. </b>K. <b>C. </b>Na. <b>D. </b>Ba.
<b> A</b>. 4 gam <b>B</b>. 6 gam <b>C</b>. 8 gam <b>D</b>. 10 gam
<b> A</b>. 62,5% <b>B</b>. 69,14% <b>C</b>. 70,22% <b>D</b>. 73,06%