<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Nêu khái niệm về động từ
2. Nêu 1 động từ tình thái
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
CỤM ĐỘNG TỪ
I. CỤM ĐỘNG TỪ LÀ GÌ?
1. Các từ ngữ được in đậm trong câu sau bổ sung ý nghĩa cho những từ nào?
Viên quan ấy
<b>đã</b>
đi
<b>nhiều nơi</b>
, đến đâu quan
<b>cũng </b>
ra
<b>những câu đố oái oăm </b>
<b>để hỏi mọi người</b>
Cụm động từ được
động từ kết hợp
với những từ nào?
Các cụm động từ
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
CỤM ĐỘNG TỪ
I. CỤM ĐỘNG TỪ LÀ GÌ?
1. Các từ ngữ được in đậm trong câu sau bổ sung ý nghĩa cho những từ nào?
<sub>Viên quan ấy </sub>
<b><sub>đã</sub></b>
<sub> đi </sub>
<b><sub>nhiều nơi</sub></b>
<sub>, đến đâu quan </sub>
<b><sub>cũng </sub></b>
<sub>ra </sub>
<b><sub>những câu đố oái oăm </sub></b>
<b>để hỏi mọi người</b>
Các cụm động từ là:
Đã, nhiều nơi ( đi )
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
2. Lược bỏ các từ ngữ in đậm nói trên rồi rút ra vai trò của chúng
trong câu.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
II. CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ CHÍNH
1. Xếp các động từ sau vào bảng bên dưới:
<i>buồn, chạy, </i>
<i>cười, dám, đau, đi, định, đọc, dừng, gãy, ghét, hỏi, ngồi,</i>
<i>nhức, nứt, toan, vui, yêu.</i>
<b>BẢNG PHÂN LOẠI </b>
<b>Thường đòi hỏi các </b>
<b>động từ khác đi kèm </b>
<b>phía sau.</b>
<b>Khơng địi hỏi các </b>
<b>động từ khác đi kèm</b>
Trả lời cho câu hỏi
<i><b>Làm gì?</b></i>
Trả lời cho câu hỏi
<i><b> Làm sao? </b></i>
<i><b> Thế nào?</b></i>
<b>Thường đòi hỏi các </b>
<b>động từ khác đi kèm </b>
<b>phía sau.</b>
<b>Khơng địi hỏi các </b>
<b>động từ khác đi kèm</b>
Trả lời cho câu
hỏi
<i><b>Làm gì?</b></i>
<b>Chạy, cười, đau, đi, </b>
<b>đọc, đứng, gãy, ghét, </b>
<b>hỏi, ngồi, nhức, vui, </b>
<b>yêu, nứt.</b>
Trả lời cho câu
hỏi
<i><b> Làm sao? </b></i>
<i><b> Thế nào?</b></i>
<b>Buồn, dám, định, </b>
<b>toan.</b>
Em hãy thử tìm
xem những từ nào
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Em hãy tìm thêm những
từ có đặc điểm tương tự.
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Bài về nhà:</b>
1. Học thuộc phần ghi nhớ SGK trang 146
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>TIẾT HỌC TỚI ĐÂY LÀ HẾT</b>
<b> CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHỎE</b>
</div>
<!--links-->