Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

De thi Hoa 9 HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.69 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>§Ị kiĨm tra häc kú I</b>



Câu 1

.

1 Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là(viết PTHH)


A - NaOH, Al, CuSO4, CuO B - Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe


C - CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4 D - NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3


2. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:(viết PTHH)
A - H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2 B - SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO


C - H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al D - CuSO4, CuO, FeCl3, SO2


3. Dãy các chất đều phản ứng với nớc là:(viết PTHH)


A - SO2, NaOH, Na, K2O B - CO2, SO2, K2O, Na, K


C - Fe3O4, CuO, SiO2, KOH D - SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2


4. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch CuCl2 là:(viết PTHH)


A - NaOH, Fe, Mg, Hg B - Ca(OH)2, Mg, Ag, AgNO3


C - NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ag, Ca(OH)2 D- NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ca(OH)2


C©u 2.

HÃy phân biệt các chất không dùng thuốc thử nào :


A, C¸c dd NaHCO3 ;HCl ; Ba(HCO3)2;NaCl . B. NaCl ; H2SO4 ;CuSO4 ;BaCl2 ;NaOH .


Câu 3:

Ngời ta điều chế supephotphat đơn theo phản ứng : Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4 .



Khi cho 10 tấn dd H2SO4 98% tác dụng hết với một lợng vừa đủ Ca3(PO4)2 thì thu đợc 20,3 tấn supephotphat


đơn .Tính hiệu suất của q trình sản xuất.


Câu 4

:

Hịa tan m gam bột sắt vào dd HCl d thì thấy thốt ra 4,48lit khí (ở ĐKTC) .Cúng cho m gam bột sắt trên
tác dụng với 500ml dd CuSO4 1M thì thu đợc dd A và chất rắn B (giả thiết thể tích dd khơng thay đổi).


a, Tính khối lợng chất rắn B. b, Tính nồng độ mol các chất trong A.


Câu 5

.

Hịa tan 5,4 gam nhơm trong dd H2SO4 đặc nóng có nồng độ 98%( D=1,84g/ml) .Khí SO2 sinh ra đợc hấp


thơ hoµn toµn vµo dd NaOH 1M.


A,TÝnh thĨ tÝch dd H2SO4 cần lấy ,biết lợng dd lấy d 20% so với lợng cần cho phản ứng .


B,Tớnh th tớch dd NaOH cần lấy để hấp thụ hoàn toàn lợng SO2 trên tạo thành muối trung hòa.


Câu 6

.Hòa tan agam một kim loại vào 500ml dd HCl thu đợc dd A và 11,2 lít khí H2(đktc).Trung hịa lợng axit d


trong dd cần 100ml dd Ca(OH)2 1M.Cô cạn dd sau khi trung hịa thu đợc 55,6 g muối khan.Tính nồng độ dd HCl ó


dùng và Xđ kim loại đem hòa tan vµ a gam.


Câu7.

Khi cho agam một kim loại R tác dụng hồn tồn với khí clo thu đợc 2,9018 a gam muối clorua.Xđ R.


Câu 8 .

Khử hoàn toàn 552g hỗn hợp gồm Fe3O4 và Fe2O3 bằng khí CO thu đợc 392 g sắt .Tính thể tích CO cần


dùng (ở đktc).Tính thể tích dd Ca(OH)2 1M tối thiểu để hấp thụ hồn tồn lợng khí CO2 sinh ra ,tránh ơ nhiễm mơi


trêng .



Câu 9

.

Một chất khí có CTPT X2 . Xđ CTPT của X2 biết 1 lít khí đó đo ở đktc nặng 3,1696g. Viết PTHH (nếu có)


cđa X2 víi c¸c chÊt : H2 ;O2 ; Cu; dd NaOH vµ níc.


Câu 10

.Điện phân có màng ngăn dd NaCl bão hòa bằng dòng điện một chiều thu đợc 33,6 lít khí clo (ở đktc).


Tính khối lợng dd nớc giaven thu đợc khi cho lợng khí clo này phản ng hon ton vi 200g dd NaOH 60%.


Câu 11

.

Hòa tan hoàn toàn 1,37g hỗn hợp bột nhôm và sắt trong 100ml dd A gåm H2SO4 0,45M vµ HCl 0,2M (võa


đủ). Cho dd thu đợc tác dụng với 100ml dd KOH 1,4M.Lọc lấy kết tủa ,nung trong khơng khí đến khối lợng khơng
đổi thu đợc m gam chất rắn .Tính m và TP% khối lợng kim loại trong hoonx hợp ban đầu.


Câu 12.

Cho 12,8g bột Cu vào 250ml dd AgNO3 0,6M. Khuâý đều dd một thời gian, lọc lấy cht rn A v dd B.


Chất rắn A rửa sạch ,sấy khô cân nặng 21,92g.


A,Tớnh nng mol ca cỏc chất trong dd B(coi thể tích dd khơng thay đổi).


B,Nhóng thanh kim loại R có khối lợng 15g vào dd B phản ứng hoàn toàn thì thấy thanh kim loại lúc này cân nặng
17,205g. R là kim loại nào trong các kim loại sau ( Na=23; Fe 56; Mg=24; Al =27; Cu =64; Zn =65 ;Ag =108).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×