Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.09 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
05/16/21 1
<b><sub>Ngi son :</sub></b>
<i><b><sub>Nguyễn Thái Hoàng</sub></b></i>
05/16/21 2
<b>Qua bài này HS :</b>
<b>1) Thuộc định nghĩa ước và bội.</b>
<b>2) Biết kiểm tra xem một số có là ước hoặc </b>
<b>bội của một số cho trước hay khơng.</b>
<b>3) Biết kí hiệu tập hợp các ước của a là Ư(a), </b>
<b>tập hợp các bội của b là B(b).</b>
<b>4) Biết tìm ước và bội trong một số </b>
<b>trường hợp đơn giản.</b>
05/16/21 3
<b>1) Cho a, b </b><b> N, b </b><b> 0.</b>
<b> Khi nào a b? </b>
<b>2) 18 có chia hết cho 3 khơng ? Vì sao ?</b>
<b> 18 có chia hết cho 4 khơng ? Vì sao ?</b>
<b>1) Cho a, b </b><b> N, b </b><b> 0.</b>
<b> a b nếu a = b * q (q </b>
<b>2) 18 3 (vì 3 * 6 = 18).</b>
<b> 18 4 ( vì khơng có số tự nhiên nào </b>
<b>nhân với 4 bằng 18 ).</b>
05/16/21 4
<b>1. Ước và bội.</b>
<b>18</b>
<b>*VD:</b>
<b>Ta nói 18 là bội của 3</b>
<b>3 là ước của 18</b>
<b> a</b>
<b>b là ước của a</b>
<b>a là bội của b</b>
05/16/21 5
<b> Câu</b> <b> Đúng</b> <b> Sai</b>
<i><b> 32 là bội của 8</b></i>
<i><b> 16 là ước của 4</b></i>
<i><b> 100 là bội của 21</b></i>
<i><b> 5 là ước của 100</b></i>
<i><b> 1 là ước của 99</b></i>
<i><b> 0 là ước của 7</b></i>
<i><b> 0 là bội của 13</b></i>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>Điền dấu ‘x’ vào ơ thích hợp trong các câu sau:</b>
05/16/21 6
<b>*Số 1 là ước của mọi số .</b>
<b>*Số 0 là bội của mọi số khác 0.</b>
05/16/21 7
Hãy tìm một số là
bội của 8
Một số có thể
có nhiều bội
có nhiều ước
<i><b> Muốn</b></i>
<i><b>tìm</b></i>
<i><b>các </b></i>
<i><b>bội</b></i>
<i><b>hoặc</b></i>
<i><b>ước</b></i>
<i><b>của</b></i>
<i><b>một </b></i>
<i><b>số</b></i>
<i><b>ta</b></i>
<i><b>làm</b></i>
<i><b>như</b></i>
<i><b>thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>
*Tập hợp các ước của a, kí hiệu Ư(a).
* Tập hợp các bội của b, kí hiệu B(b)
05/16/21 8
<b>1. Ước và bội</b>
<b>2.Cách tìm bội và ước của một số</b>
<b>* Tập hợp các ước của a, kí hiệu Ư (a).</b>
<b>* Tập hợp các bội của b, kí hiệu B(b).</b>
<b>a)Cách tìm bội :</b>
<b> *VD: Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 40.</b>
<b>B(7) = { 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 }.</b>
05/16/21 9
<b>7 * 0 =</b> <b>0</b>
<b>7 * 1 =</b> <b>7</b>
<b>7 * 2 =</b> <b>14</b>
<b>7 * 3 =</b> <b>21</b>
<b>7 * 4 =</b> <b>28</b>
<b>7 * 5 =</b> <b>35</b>
<b>7 * 6 =</b> <b>42</b>
<b>….</b>
( <b>Loại vì 42 > 40</b> )
<b> Đây là </b>
<b>các bội của 7 </b>
<b>nhỏ hơn 40 </b>
<b> Muốn tìm các bội của một số </b>
<b>ta làm như thế nào?</b>
05/16/21 10
<b>*Tìm các số tự nhiên x mà x </b><b> B(8) và x<40.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>B(8) ={ 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32 ; 40 ; 48 ;56 ; …}.</b>
<b> Vì x </b><b> B(8) và x < 40 nên</b>
<b> x </b><b> { 0 ; 8 ;16 ; 24 ; 32 }.</b>
05/16/21 11
<b>2. Cách tìm ước và bội</b>
<b> a) Cách tìm bội</b>
<b> </b>
<b>*VD : Tìm tập hợp Ư(8).</b>
<b>Ư(8) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8 }.</b>
<b>b) Cách tìm ước</b>
05/16/21 12
<b>8 </b>
<b>8 2 </b>
<b>8 4</b>
<b>8 8</b>
<b>8 3</b>
<b>8 5</b>
<b>8 6</b>
<b>8 7</b>
<b> Đây là</b>
<b>các ước của 8</b>
<b> Muốn tìm các ước của số a</b>
<b>ta làm như thế nào ?</b>
<i><b> Ta có thể tìm các ước của a </b></i>
<i><b>bằng cách lần lượt chia a cho </b></i>
<i><b>các số tự nhiên từ 1 đến a để xét </b></i>
<i><b>xem a chia hết cho những số </b></i>
05/16/21 13
<b> *Tìm x </b><b> Ư ( 20 ) và x > 8.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Ư( 20 ) = { 1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 10 ; 20 }.</b>
<b>Vì x </b><b> Ư ( 20 ) và x > 8 nên</b>
05/16/21 14
<b>Cách tìm bội của số b</b> <b>Cách tìm ước của số a</b>
<i><b>*Lấy số b nhân </b></i>
<i><b>lần lượt với các số </b></i>
<b>0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; … </b>
<i><b>*Kết quả </b><b> nhân</b></i>
<i><b>được là bội của b. </b></i>
<i><b>*Lấy số a chia lần lượt </b></i>
<i><b>cho các số tự nhiên từ </b></i>
<i><b> 1 đến a . </b></i>
<i><b> *Nếu </b><b>chia hết cho</b><b> số </b></i>
<i><b>nào thì số đó là ước </b></i>
<i><b>của a .</b></i>
<i><b>nhân</b></i> <i><b><sub>chia</sub></b></i>
<b>0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; …</b> <i><b><sub>1 đến a</sub></b></i>
Tương
đương
Tương
đương
05/16/21 15
<b>Điền các từ thích hợp vào chỗ trống</b>
<b>* Một lớp có 36 em chia đều vào các tổ, thì số </b>
<b>tổ là ……của 36.</b>
<b>* Số học sinh của khối 6 xếp theo hàng 2; hàng </b>
<b>5; hàng 7 đều vừa đủ , thì số học sinh của khối 6 </b>
<b>là……của 2; ……của 5; ….. của 7 . </b>
<b>ước</b>
<b>bội</b> <b>bội</b> <b>bội</b>
05/16/21 16
<b>Chia lớp thành 3 nhóm, cùng chơi trị </b>
<b>chơi tìm số .</b>
<i><b> Luật chơi:</b></i>
<i><b>*Mỗi nhóm được cho trước 5 điểm </b></i>
05/16/21 17
<b>Hãy tìm</b>
<b>các số </b><b> B(9)</b>
<b>Hãy tìm</b>
<b>các số </b><b> Ư </b>
05/16/21 18
<b>Các số </b><b> B(9)</b>
<b>các số </b><b> Ư </b>
05/16/21 19
05/16/21 20
<b>Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy </b>
<b>chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !</b>
05/16/21 21
<b>Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy </b>
<b>chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !</b>
05/16/21 22
<b>Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy </b>
<b>chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !</b>
05/16/21 23
<b>Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy </b>
<b>chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !</b>
<b>3 gói kẹo</b> <b>Tràng</b>
05/16/21 24
<b>1) Học thuộc định nghĩa bội và ước.</b>
<b>2) Học thuộc cách tìm bội và ước của một số.</b>
<b>3) Làm các bài tâp từ bài 111 đến bài 114 </b>
05/16/21 25
<b>XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI!</b>