Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.47 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1</b> (<i>2,5 điểm</i>).
Cho hàm số
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (P).
b) Tìm <i>m</i> để phơng trình <i>x</i>2 4 <i>x</i> <i>m</i> 1 0 có 4 nghiệm phân bit.
<b>Cõu 2 (2 im). </b>
Giải các phơng trình, hệ phơng tr×nh sau:
a) <i><sub>x</sub></i> <sub> </sub><sub>8</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>3</sub>.
b) x y 5xy 13<sub>2</sub> <sub>2</sub>
x y x y 2
.
<b>Câu 3 (1,5 điểm). </b>
Tỡm <i>m</i> phơng trình <i>x</i>2 2(<i>m</i> 5)<i>x m</i> 2 3<i>m</i> 1 0
có 2 nghiệm phân biệt <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub> thoả mãn <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> 2 13.
<b>Câu 4 (2 điểm). </b>
Cho tam gi¸c <i>ABC</i> .
a) Gọi <i>AD</i> là đờng cao, <i>AE</i> là trung tuyến của tam giác <i>ABC</i> (<i>D E</i>, <i>BC</i> ).
Chứng minh rằng <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>BC ED</sub></i><sub>.</sub>
.
b) Tìm vị trí của điểm <i>M</i> trên đờng thẳng <i>BC</i> sao cho <i>MA MB MC</i>
đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>C©u 5 (2 ®iĨm). </b>
Trong mặt phẳng toạ độ <i>xOy</i> cho ba điểm <i>A</i>( 3; 6), (1; 2), (6; 3). <i>B</i> <i>C</i>
Tính góc <i><sub>BAC</sub></i> , diện tích tam giác <i>ABC</i> và bán kính đờng trịn ngoại tiếp
tam giác <i>ABC</i> .
--- <i><b>Hết</b></i>
<i><b>(Thêi gian: 100 phót).</b></i>
<i><b>--- </b></i><b>2010 2011</b><i><b>–</b></i> <i><b></b></i>
<b>---trêng thpt l¬ng thÕ vinh</b>