Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.89 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ 1
Câu 1:a.Sắp xếp các tập số sau đây : *<sub>, , , ,</sub>
theo thứ tự tập hợp trước là con
của tập hợp sau.
b.Cho các tập hợp sau:
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>; </sub><i>B x</i>
Xác định <i>A</i><i>B A</i>, <i>B B A</i>, \
Câu 2:Tìm tập xác định của hàm số sau:
a. <sub>2</sub> 2
4 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b.<i>y</i> 4 <i>x</i> <i>x</i>4
Câu 4:Cho hàm số <i>y x</i> 2 6<i>x</i>5.(P)
a.Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên.
b.Xác định tọa độ giao điểm của (P) trên với đường thẳng <i>y x</i> 1<sub>.</sub>
Câu 5:Giải và biện luận phương trình sau:
m(mx – 1) = 16x + 4.
Câu 6:Giải các phương trình sau:
a. <i><sub>x</sub></i> <sub>2(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4) 0</sub>
b.3 |<i>x</i> 4 |<i>x</i>2 10
Câu 7:Tìm GTNN của hàm số: ( ) 3
2
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
, với x >2.
Câu 8:Cho tam giác ABC có A(1;1),B(1;4),C(3;1).
a.Chứng minh tam giác ABC vng tại A.
b.Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC.
c.Tìm tọa độ điểm D dể tứ giác ABDC là hình chữ nhật
d.Chứng tỏ <i>v MA</i> 2<i>MB MC</i> khơng phụ thuộc vào vị trí của điểm M
Đề 2
Câu 1:a.Xác định các phần tử của tập hợp <i>A</i>
Câu 2:a.Tìm tập xác định của <sub>2</sub> 9
8 20
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b.Xét tính chẳn lẻ của hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) 2 <i>x</i>2 5 | | 1<i>x</i>
Câu 3:Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>
.(P)
a.Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên.
b.Điểm nào sau đây thuộc (P): A(0;3);B(1;0);C(2;1)
Câu 4:Cho phương trình:<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2(</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>3)</sub><i><sub>x m</sub></i>2 <sub>2 0</sub>
Câu 5:Giải phương trình sau:
a. 3<i>x</i> 4 <i>x</i> 3. b.| 2<i>x</i> 3 | <i>x</i> 5.
Câu 6:Trong mặt phẳng (Oxy) cho <i>OA</i> 2<i>i</i> ,<i>OB</i> 3<i>i</i> 4<i>j</i>
,C(1;2)
a.Xác định tọa độ A,B