Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Chuan kien thuc ki nangToan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.88 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>VI. ChuÈn kiÕn thøc vµ kĩ năng</b>


lớp 1



<b>Ch </b> <b>Mc cn t</b> <b>Ghi chỳ</b>


<b>I. Số học</b>
<b>1. Các số đến</b>


<b>100</b> 1) Biết đếm, đọc, viết các số đến<sub>10.</sub> 1) Đếm, đọc, viết số trong phạm vi 10.
<i> Ví dụ. a) Đếm từ 1 đến 10.</i>


b) Sè ?


2) Biết đếm, đọc, viết các số đến


100. 2) <sub></sub><sub> Viết số và ghi lại cách đọc số trong phạm vi 100 (số có hai</sub> Đếm từ 1 đến 100.
chữ số).


<i> Ví dụ. Viết (theo mẫu):</i>


Sáu mơi mốt : 61 65 : sáu mơi lăm
Hai m¬i ba : ... 87 : ...


Tám mơi t : ... 48 : ...
3) Biết viết số có hai chữ số thành


tng ca số chục và số đơn vị.


3) VÝ dô. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) :



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c) Số 20 gồm ... chục và ... đơn vị ; ta viết 20 = ... + ...
d) Số 99 gồm ... chục và ... đơn vị ; ta viết 99 = ... + ...
<i> Ví dụ. Tính nhẩm :</i>


30 + 6 = ... 60 + 9 = ... 20 + 7 = ...
40 + 5 = ... 70 + 2 = ... 20 + 1 = ...
4) NhËn biÕt sè lỵng cđa mét nhóm


i tng.


4) Ví dụ. Viết số thích hợp vào ô trèng :


5) Biết so sánh số lợng đối tợng của


hai nhãm kh¸c nhau. 5) VÝ dơ. ViÕt (theo mÉu) :


6) Biết so sánh các số trong phạm vi


100. 6) khi so sánh hai số. Sử dụng các từ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau và các dấu >, <, =
<i> VÝ dô.</i>


? 34 ... 50 72 ... 81
78 ... 69 62 ... 62


 Xác định số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số cho trớc
>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(sư dơng c¸c tõ "bÐ nhÊt", "lín nhÊt").


<i> Ví dụ. a) Khoanh vào số lớn nhất trong các số: 72; 68; 80.</i>


b) Khoanh vào số bé nhất trong các số: 79; 60; 81.
 Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé
(nhiều nhất là 4 số).


<i> Ví dụ. Viết các số 72; 38; 64:</i>
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
7) Bớc đầu nhận biết thứ tự các số


trªn tia sè.


7) Ví dụ. Điền số thích hợp vào dới mỗi vạch của tia số rồi đọc
các số đó:


<b>2. Phép cộng và</b>
<b>phép trừ trong</b>
<b>phạm vi 10</b>


1) Bớc đầu nhận biÕt ý nghÜa của
phép cộng qua hình ảnh gần gũi với
trẻ em.


1) Sử dụng các mơ hình, hình vẽ, thao tác để minh hoạ, nhận biết
ý nghĩa của phép cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2) Thuộc bảng cộng trong phạm vi
10 và biết céng nhÈm trong ph¹m
vi 10.


2) VÝ dơ. a) TÝnh nhÈm: 5 + 3 = ... 2 + 8 = ...



b) TÝnh: 2 5 6


4 3 4


... ... ...
3) Bớc đầu nhận biÕt ý nghÜa của


phép trừ qua hình ảnh gần gũi với
trẻ em.


3) Sử dụng các mơ hình, hình vẽ, thao tác để minh hoạ, nhận biết
ý nghĩa của phép trừ.


<i> </i>


<i> Ví dụ. Viết phép tính thích hợp:</i>


4) Thuộc bảng trừ trong phạm vi 10


và biết trừ nhẩm trong phạm vi 10. 4) VÝ dô. a) TÝnh nhÈm: 7 <sub>b) TÝnh:</sub> <sub> 9</sub> <sub>7 </sub> 4 = ... ; 10 <sub>10</sub> 5 = ...


4 5 4


... ... ...
5) Bớc đầu nhận biết về vai trò của 5) Ví dô. 5 + 0 = 5 0 + 5 = 5


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

sè 0 trong phÐp céng vµ phÐp trõ. 5  0 = 5 5  5 = 0


6) BiÕt dùa vµo các bảng cộng, trừ


tỡm mt thành phần cha biết
trong phép tính.


6) VÝ dơ. Sè ?... + 2 = 5 ; 3 + ... = 6 ; 7  ... = 1 ;
...  1 = 5


7) Biết tính giá trị các biểu thức số
có đến hai dấu phép tính cộng, trừ
(tính theo thứ tự từ trái sang phải).


7) VÝ dô. TÝnh:


5 + 1 + 2 = ... ; 9  3  2 = ... ; 9  5 + 1 = ...
<b>3. Phép cộng và</b>


<b>phép trừ không</b>
<b>nhớ trong </b>
<b>phạm vi 100</b>


1) Biết đặt tính (theo cột dọc) và
thực hiện phép cộng, phép trừ
không nhớ các số trong phạm vi
100.


1) VÝ dô. a) TÝnh:


37 92 65 89



21 4 32 7


b) §Ỉt tÝnh råi tÝnh: 25 + 13 ; 69  21.
2) BiÕt céng, trõ nhÈm (kh«ng nhí):


 Hai sè trßn chơc.


 Số có hai chữ số với số có một chữ
số (trờng hợp phép cộng, phép trừ ở
cột đơn vị dễ thực hiện bằng nhẩm).


2) VÝ dô. TÝnh nhÈm:


 20 + 30 = ... ; 90 30 = ...


 15 + 1 = ... ; 38  2 = ... ; 80 + 7 = ... ; 95 5 = ...


<b>II. Đại lợng</b>


<b>1. Độ dài</b> 1) Biết sử dụng các thao tác và các
đơn vị quy ớc để nhận biết độ dài
và so sánh độ dài.


1) So sánh độ dài.


a) So sánh trc tip cỏc di
<i> Vớ d.</i>


Đoạn thẳng (2)



<i>dài hơn đoạn thẳng (1)</i>
b) Sử dụng các đơn vị quy ớc nh : gang tay, bớc chân, que tính, ...
để đo độ dài một số vật quen thuộc (bàn học sinh, bảng đen, sợi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

d©y, ...).


Ví dụ. Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng (theo mẫu):


c) So sỏnh giỏn tip cỏc độ dài (qua độ dài trung gian - đơn vị quy
ớc). Sử dụng các từ: dài hơn, ngắn hơn, dài nhất, ngắn nhất.
<i> Ví dụ. Tơ màu vào băng giấy ngắn nhất:</i>


2) Biết xăng-ti-mét là đơn vị
(chuẩn) để đo độ dài; biết đọc, viết
số đo độ dài trong phạm vi 100cm.


2) Nhận biết độ dài 1cm, biết viết và đọc các số đo.
3) Ví dụ. Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết các số đo:
3) Biết đo độ dài trong phạm vi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4) Biết thực hiện phép tính với các
số đo theo đơn vị xăng-ti-mét.


4) VÝ dô. TÝnh (theo mÉu):


20cm + 10cm = 30cm 30cm + 40cm = ...
32cm + 12cm = ... 40cm  20cm = ...
<b>2. Thêi gian</b> 1) Biết mỗi tuần lễ có 7 ngày và tên



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2) Biết xem lịch (loại lịch tờ hằng
ngày).


3) Biết đọc giờ đúng trên đồng hồ.


2) Ví dụ. Nhìn vào tờ lịch hôm nay và nêu đợc thứ, ngày, tháng.
Chẳng hạn: Hôm nay là thứ hai, ngày 16 thỏng 2.


3) Xem giờ các trờng hợp: 1 giờ, 2 giê, 3 giê, ..., 12 giê.
<i> VÝ dô. §ång hå chØ mÊy giê ?</i>


<b>III. H×nh häc</b> 1) Bíc đầu nhận biết các hình sau:
. Hình tam giác


. Hình vuông
. Hình tròn


1) Nhận ra hình vuông, hình tam giác, hình tròn ở những vị trí
khác nhau.


Nhận ra hình vuông, hình tam giác, hình tròn trong một hình vẽ
cho trớc.


<i> Ví dụ. Tô màu vào các hình: cùng hình dạng thì cùng một màu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hình vng, biển báo giao thơng có dạng hình tam giác...
 Tham gia các hoạt động xếp, ghép hình.


<i> Ví dụ. Ghép các hình dới đây thành các hình mới:</i>



Chẳng hạn:


2) Bớc đầu nhận biết về điểm, đoạn
thẳng.


2) Nhn ra, gi ỳng tờn im, đoạn thẳng.
<i> Ví dụ.</i>


A  §iĨm A


M N Đoạn thẳng MN
3) Biết nối hai điểm để có đoạn


th¼ng.


4) Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài
không quá 10cm.


5) Biết nối các điểm để có hình tam
giác, hình vng.


5) Ví dụ. Nối các điểm để có 1 hình vng và 2 hình tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 


6) Bíc đầu nhận biết về điểm ở
trong, điểm ở ngoài một hình.


6) Ví dụ. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Điểm A ở trong hình tam giác



Điểm B ở ngoài hình tam giác


Điểm E ở ngoài hình tam giác


Điểm C ở ngoài hình tam giác


Điểm I ở ngoài hình tam giác



<i> Ví dụ. Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn, 2 điểm ở ngoài hình tròn</i>
(cha yêu cầu ghi tên các điểm).


<b>IV. giải toán</b> Biết giải các bài toán về thêm, bớt
(giải bằng một phép cộng hoặc một


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

phép trừ) và trình bày bài giải gồm :
câu lời giải, phép tính, đáp số.


tỉ em cã tÊt c¶ mấy bạn ?


<i>Bài giải</i>
Tổ em có tất cả là:


6 + 3 = 9 (bạn)


<i>Đáp số: 9 bạn.</i>


b) An có 5 quả cam, An cho bạn 2 quả cam. Hỏi An còn lại mấy
quả cam ?


<i>Bài giải</i>
Số cam còn lại là:


5  2 = 3 (qu¶)



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×