Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

de thi ky I ly 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.64 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC PHAN THIẾT ĐỀ THI HỌC KỲ I Năm học: 2010 – 2011</b>
<b> Môn: Vật lý 9</b>


<b>Họ và tên:………</b> <b>Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề )</b>


<b>Lớp:……….</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê</b> <b>Giám khảo 1</b> <b>Giám khảo 2</b> <b>Giám thị 1</b> <b>Giám thị 2</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm)</b>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất</b></i>


<b>Câu 1</b>: Cho hai điện trở R1=30 và R2=20mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của
đoạn mạch song song đó là:


A. 10 B. 50 D. 600 C. 12


<b>Câu 2</b>: Hai điện trở R1 và R2 và ampe kế được mắc nối tiếp với nhau vào hai điểm A và B . Biết
R1=5, R2=10, ampe kế chỉ 0,2A. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là:


A. 3V B. 1V C. 2V D. 15V


<b>Câu 3:</b> Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở R1 và R2 lần
lượt là U1 và U2. Cho biết hệ thức nào sau đây đúng?


<b>A. </b> 1 2


2 1


R R



U U <b>B. </b>


1 2


1 2


U U


R R <b>C. </b>


2 1


1 2


U U


R R <b>D. </b>U1.R1 = U2.R2


.Câu 4: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, một dây dài 8m có điện trở là R1 và một dây dài
32m có điện trở là R2. Tỉ số 1


2


R


R bằng:


A. 4 B. 0,25 C. 0,5 D. 2



<b>Câu 5:</b> Đặt một hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện chạy qua
điện trở là 2A . Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dịng điện là:


<b>A. </b>0,5A <b>B. </b>0,25A <b>C. </b>3A <b>D. </b>1A


<b>Câu 6</b><i><b>. Một cuộn dây đồng thau có chiều dài 100 m, tiết diện S = 1mm</b></i>2<sub>, điện trở suất</sub>


8


1, 76.10 .<i>m</i>


 


  . Điện trở của cuộn dây có giá trị là:


A. 1 B. 1,76 C. 3 D. 2


<b>Câu 7:</b> Trên bóng đèn có ghi 6V-3W. Khi đèn sáng bình thường thì dịng điện chạy qua đèn có
cường độ là bao nhiêu?


<b>A. </b>1,5A <b>B. </b>2A <b>C. </b>0,5A <b>D. </b>18A


<b>Câu 8: </b>Thực hành thí nghiệm như hình vẽ ta thấy cuộn dây và nam châm hút nhau. Chọn câu
đúng trong các câu sau:


+ _


A F bắc, G Nam
B. F nam,G Bắc



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9.</b> Lực điện từ tác dụng lên dây dẫn khi có dịng điện chạy qua trong các hình vẽ sau. Chọn
hình đúng


I <i>F</i> I <i>F</i>


I <i>F</i> I


<i>F</i> Ô


<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>


A. B. C. D.
<b>Câu 10. </b>Trongcác hình vẽ sau ,hình nào chỉ đúng phương pháp cất giữ nam châm


A B




C D


<b>II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm)</b>
<b>Bài 1: ( 3 điểm )</b>


Cho mạch điện như hình vẽ


Biết R1=12, R2=4. Ampe kế có điện trở khơng
đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là UAB=12V
không đổi.



1. Điều chỉnh con chạy của biến trở sao cho Rx = 9.
a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB
b) Tìm số chỉ của Ampe kế khi đó


2. Thay đoạn mạch song song CD bằng đèn 6V-3W.
a) Tính điện trở của đèn


b) Tìm Rx để đèn sáng bình thường.
<b>Bài 2: (2 điểm)</b>


Một bếp điện ghi 220V-1200W được sử dụng ở hiệu điện thế U=220V
a) Tính nhiệt lượng mà bếp toả ra trong thời gian 30phút.


b) Mỗi ngày bếp sử dụng 3 giờ. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bếp trong 30
ngày, nếu giá 1kWh điện là 700 đồng.


<i>( Thí sinh làm bài trên tờ giấy thi )</i>


A B


R1


R2


A
Rx


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MA TRẬN – ĐÁP ÁN</b>


<b>Nội dung</b> <b>Nhận biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>



<b>Diện trở dây </b>


<b>dẫn</b> <b>2 Câu 1,25 điểm</b> <b>2 Câu 1 điểm</b> <b>4 câu 2,25 điểm</b>


<b>Định luật Ôm</b> <b>1 Câu</b>


<b> 0,75 điểm</b> <b>3 Câu 1,75 điểm</b> <b>2 Câu 1 điểm</b> <b>6 Câu 3,5 điểm</b>
<b>Công suất, Điện </b>


<b>năng, nhiệt </b>
<b>lượng</b>


<b>2 Câu</b>
<b> </b>


<b> 1 điểm</b>


<b>1 câu</b>
<b> </b>


<b> 0,75 điểm</b>


<b>1 câu</b>
<b> </b>


<b> 1 điểm</b>


<b>4 câu</b>
<b> </b>



<b> 2,75 điểm</b>


<b>Điện từ học</b> <b>1 Câu</b>


<b> 0,5 điểm</b>


<b>2 Câu</b>


<b> 1 điểm</b>


<b>3 Câu</b>


<b> 1,5 điểm</b>


<b>I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm )</b>
<b>Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm</b>


<b>Câu 1: C</b> <b>Câu 2: A</b> <b>Câu 3: B</b> <b>Câu 4: B</b> <b>Câu 5: C</b>


<b>Câu 6: B</b> <b>Câu 7: C</b> <b>Câu 8: A</b> <b>Câu 9: C</b> <b>Câu 10: A</b>


<b>II. Tự luận: ( 5 điểm )</b>


<b>Bài 1: Học sinh tính đúng: 1a) Rtđ = 12</b> <b>0,75 điểm</b>
<b> 1b) I = 1 A</b> <b>0,75 điểm</b>
<b> 2a) RĐ = 12</b> <b>0,75 điểm</b>
<b> 2b) Rx = 12</b> <b>0,75 điểm</b>


<b> Bài 2:</b> <b> a) </b> <b> Q = 2160000 J</b> <b>1 điểm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

PHÒNG GIÁO DỤC Tp PHAN THIẾT <b>ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC : 2010 – 2011</b>
<b>MÔN : VẬT LÝ LỚP 9 ( 1)</b>


Ô Ô Ô <b>Thi gian : 45 phỳt</b>


<b>I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :(5đ)</b>


<b>Câu 1:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng đối với nội dung định luật Ơm ?


A. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
dẫn, với điện trở của dây.


B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.


C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn
và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.


D. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn khơng phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu
dây dẫn và điện trở của dây.


<b>Câu 2:</b> Hai điện trở R1 và R2 được mắc nối tiếp với nhau và mắc vào hiệu điện thế UAB. Khi đó,
hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1 và U2.


Hệ thức nào dưới đây <b>không đúng</b> ?
A. RAB = R1 + R2 C.


U R



U R


1 2


2 1




B. IAB = I1 = I2 D. UAB = U1 + U2
<b>Câu 3:</b> Đối với mỗi dây dẫn, thương số U


I giữa hiệu điện thế U đặt vào hai đầu dây dẫn và
cường độ dịng điện I chạy qua dây dẫn đó có trị số :


A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U. B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I


C. Không đổi. D. Tăng khi hiệu điện thế tăng.


<b>Câu 4</b>Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l, tiết diện đều S có điện trở là 16  được gập đơi
thành một dây dẫn mới có chiều dài <sub>2</sub>l . Điện trở của dây dẫn mới này là :


A. 8  ; B. 16  ; C. 32  ; D. 4 


<b>Câu 5:</b> Điện trở R1 = 20 chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 1A và điện trở R2 = 5
chịu được dịng điện có cường độ lớn nhất là 2A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở này vào hiệu
điện thế lớn nhất là :


A. 50V ; B. 25V ; C. 30V ; D. 75V


<b>Câu 6:</b> Một bếp điện có ghi 220V – 1kW hoạt động liên tục trong 2 giờ với hiệu điện thế 220V,


điện năng mà bếp điện tiêu thụ trong thời gian đó là bao nhiêu ? Hãy chọn kết quả <b>sai</b> trong các
kết quả sau đây :


A. 2 kWh B. 2000 Wh C. 7200 J D. 7200 kJ


<b>Câu 7:</b> Khi nói về tác dụng của lực điện từ lên khung dây có dịng điện, hãy chọn câu nói đúng
trong các câu sau đây. Lực điện từ sẽ làm cho khung dây quay khi :


A. Mặt phẳng khung đặt vng góc với các đường sức từ.
B. Mặt phẳng khung đặt không song song với các đường sức từ.
C. Mặt phẳng khung đặt không vuông góc với các đường sức từ.
D. Các câu A, B, C đều sai.


<b>Câu 8:</b> Đoạn dây dẫn thẳng AB được đặt trong từ trường giữa hai cực của một nam châm và
dịng điện chạy qua nó có chiều như hình 1. Khi đó lực điện từ tác dụng lên đoạn dây dẫn AB này
có chiều :


A. Thẳng đứng lên phía trên trang giấy.


B. Thẳng đứng xuống phía dưới trang giấy.
C. Thẳng ra phía trước trang giấy.


D. Thẳng vào phía sau trang giấy


<b>Câu 9</b>: Khi nói về một ống dây có dịng điện chạy qua, câu nào sau đây không đúng ?
A. Hai đầu ống dây cũng là hai từ cực.


Hình 1


A B



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Để xác định chiều đường sức từ của ống dây một cách thuận tiện, người ta dùng quy tắc
nắm tay phải.


C. Tên hai từ cực của ống dây khơng phụ thuộc vào chiều dịng điện qua ống dây.
D. Phần từ phổ bên ngoài ống dây giống từ phổ bên ngồi thanh nam châm.
<b>Câu 10</b>: Khi nói về lợi thế của nam châm điện , câu nào sau đây khơng đúng ?


A. Có thể tạo nam châm điện cực mạnh bằng cách tăng số vòng dây và cường độ dòng điện
qua ống dây.


B. Khi ngắt dòng điện qua ống dây thì nam châm điện vẫn cịn giữ được từ tính.
C. Khi ngắt dịng điện qua ống dây thì nam châm điện mất hết từ tính.


D. Có thể thay đổi tên từ cực của nam châm điện bằng cách thay đổi chiều dòng điện qua ống
dây.


<b>II/ Tự luận:(5đ)</b>
<b>Câu 11:</b> (1 đ )


1/ Phát biểu nội dung định luật Jun – Len-xơ? Viết hệ thức định luật Jun – Len-xơ, giải thích và
nêu đơn vị của các đại lượng có trong cơng thức?


<b>Câu 12:</b>(1đ)


Một ống dây dẫn có dịng điện chạy qua và một kim nam châm đặt gần một đầu ống dây như
hình 2.


- Phát biểu quy tắc nắm tay phải.



- Dùng quy tắc này để xác định chiều dòng điện chạy qua các vòng dây và các cực A, B của
nguồn điện.



Câu 13: (3đ):


Giữa hai điểm Avà B của mạch điện có hai điện trở R1=30 và R2 =20 mắc nối tiếp. Hiệu điện
thế giữa hai điểm A và B luôn luôn không đổi bằng 12 V.


- 1. Tính cường độ dịng điện qua R1 , R2 .


- 2. Điện trở R1 là một dây dẫn làm bằng chất có điện trở suất 4.10-7 m, đường kính tiết
diện d= 0,2mm. Hãy tính chiều dài của dây dẫn ấy.


- 3. Mắc thêm một điện trở R3 song song với điện trở R2 vào mạch điện trên thì cường độ
dịng điện qua mạch chính là 0,32A. Tìm giá trị của R3.


( Ghi chú : Câu 2/ độc lập đối với câu 1/ và câu 3/ )


N
S


B a éc


N a m
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

PHÒNG GIÁO DỤC Tp PHAN THIẾT <b>THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC : 2010– 20</b>
<b> </b> <b>MÔN : VẬT LÝ LỚP 9 (ĐỀ 1)</b>



Ô Ô Ô <b>Thi gian : 45 phỳt</b>


<b>P N BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I/ ( 5 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 đ</b>


1. C ; 2.C ; 3.C ; 4.D ; 5.B 6. C
; 7.C ; 8. C ; 9.C ; 10.B


<b>II/ Tự luận : (5điểm)</b>
<b>Câu 11:(1đ)</b>


<b>- Đ</b>ịnh luật Jun – Len-xơ: Nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn có dịng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình
phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dịng điện chạy qua. (0,5 đ)
- Cơng thức : Q = I2<sub>Rt (0,25 đ)</sub>


- Q: Nhiệt lượng do dây dẫn toả ra (J)
- I : Cường độ dòng điện (A)


- R: Điện trở (Ω) (0,25đ)
- t: thơì gian (s)


Câu 12:( 1 đ )


- Phát biểu đúng quy tắc : (0,5đ)


- Đầu ống dây gần kim nam châm là cực Bắc.


Dùng quy tắc nắm tay phải ta xác định được chiều dòng điện qua các vòng dây là đi từ trên xuống
đối với các vịng dây nhìn thấy. Từ đó xác định được B là cực dương (+) và A là cực âm của
nguồn điện (0,5đ)



Câu 13: (3 đ)


1/ Rtđ = R1 + R2 = … = 50  (0,5đ)


CĐDĐ qua R1, R2 : I1 = I2 = <i><sub>R</sub></i> <i>A</i>


<i>U</i>


<i>td</i>


<i>AB</i> <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>24</sub>
50


12




 <sub>(0,5đ)</sub>


2/ Tiết diện của dây dẫn :S= 2 <sub>...</sub> <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>0314</sub><sub>.</sub><sub>10</sub> 6 2


4 <i>m</i>


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub> 




(0,5đ)



Chiều dài dây dẫn : l = <i>RS</i> ...2,355<i>m</i>


 (0,5đ)


( Học sinh có thể tính gộp bằng một phép tính)


3/Điện trở tương đương của mạch: RAB=  37,5


32
,
0


12


<i>I</i>
<i>U<sub>AB</sub></i>


Điện trở của đoạn mạch R2//R3 : R23 = RAB – R1 = 37,5- 30 = 7,5
Điện trở R3 : 1 1 1 1 1 1 ... <sub>12</sub>1


2
23
3
3
2
23











<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


 R3=12 (1đ)


( học sinh có thể tính bằng cách khác)


PHỊNG GIÁO DỤC TP PHAN THIẾT <b>ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC : 2010 – 2011</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ô Ô Ô <b>Thi gian : 45 pht</b>
<b>A/ Trc nghiệm : ( 5 điểm )</b>


I/Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách quy các chữ cái đầu mỗi câu vào ô trống ở bảng sau :(3đ)


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Chọn


Câu 1: Hãy sắp đặt theo thứ tự đơn vị của các đại lượng sau :hiêu điện thế, cường độ dòng điện ,
điện trở .



A/ ampe , ôm , vôn B/ vôn, ôm , ampe C/ ôm, vôn , ampe D/ vơn, ampe , ơm


Câu 2: Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 220V được mắc vào hiệu điện thế 180V. Hỏi độ
sáng của đèn như thế nào ?


A/ Đèn sáng bình thường B/ Đèn sáng yếu hơn bình thường .
C/ Đèn sáng mạnh hơn bình thường . D/ Đèn sáng không ổn định .


Câu 3: Nếu cắt đôi một dây dẫn và chập hai dây lại theo chiều dài để thành một dây mới thì điện
trở thay đổi như thế nào so với lúc chưa cắt ?


A/ Giảm 2 lần B/ Tăng 2 lần C/ Giảm 4 lần D/ Tăng 4 lần.
Câu 4: Trường hợp nào dưới đây có từ trường


A/ Xung quanh vật bị nhiễm điện B/ Xung quanh nam châm
C/ Xung quanh viên pin D/ Xung quanh thanh sắt


Câu 5 : Một ấm điện có ghi 220V – 880W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V để đun nước .
Nhiệt lượng ấm nhận được sau 10 phút là :


A/ 52800 KJ B/ 528 cal C/ 528000 cal D/ 528000 J


Câu 6 : Các vật dụng nào dưới đây hoạt động dựa vào ứng dụng của nam châm ?
A/ Chuông điện , bàn là điện , đèn điện dây tóc.


B/ Cần cẩu điện , bếp điện , loa điện .


C/ Ống nghe máy điện thoại , rơle điện từ , chuông điện
D/ Tất cả các vật dụng trên.



<b>Câu 7:</b> Khi nói về tác dụng của lực điện từ lên khung dây có dịng điện, hãy chọn câu đúng trong
các câu sau đây. Lực điện từ sẽ làm cho khung dây quay khi :


A. Mặt phẳng khung đặt vng góc với các đường sức từ.
B. Mặt phẳng khung đặt không song song với các đường sức từ.
C. Mặt phẳng khung đặt khơng vng góc với các đường sức từ.
D. Các câu A, B, C đều sai.


<b>Câu 8:</b> Đoạn dây dẫn thẳng AB được đặt trong từ trường giữa hai cực của một nam châm có
dịng điện chạy qua nó có chiều như hình 1. Khi đó lực điện từ tác dụng lên đoạn dây dẫn AB này
có chiều :


A. Thẳng đứng lên phía trên trang giấy.


B. Thẳng đứng xuống phía dưới trang giấy.
C. Thẳng ra phía trước trang giấy.


D. Thẳng vo phía sau trang giấy.


<b>Cu 9</b>: Khi nói về một ống dây có dịng điện chạy qua, câu nào sau đây khơng đúng ?
A. Hai đầu ống dây cũng là hai từ cực.


B. Để xác định chiều đường sức từ của ống dây một cách thuận tiện, người ta dùng quy tắc
nắm tay phải.


C. Tn hai từ cực của ống dây không phụ thuộc vào chiều dòng điện qua ống dây.
D. Phần từ phổ bên ngoài ống dây giống từ phổ bên ngồi thanh nam châm.
<b>Cu 10</b>: Khi nói về lợi thế của nam châm điện , câu nào sau đây không đúng ?


A. Có thể tạo nam châm điện cực mạnh bằng cách tăng số vòng dây cường độ dòng điện qua


ống dây.


Hình 1


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B. Khi ngắt dịng điện qua ống dây thì nam châm điện vẫn cịn giữ được từ tính.
C. Khi ngắt dịng điện qua ống dây thì nam châm điện mất hết từ tính.


Có thể thay đổi tên từ cực của nam châm điện bằng cách thay đổi chiều dòng điện qua ống dây
<b>B/ Tự luận : ( 5 điểm</b> )


Câu 11 :(1đ) : a) Cho hình vẽ :


+ Xác định hai cực của kim nam châm khi đóng mạch điện


+ Vẽ đường sức từ đi qua chỗ đặt mỗi kim nam châm và mũi tên chỉ
chiều của mỗi đường sức từ đó .


b) ( 1đ) :Xác định cực của nam châm hoặc chiều dòng chạy trong
dây


dẫn ở hình 2 a , b


Câu 15 :( 3đ) : Mạch điện gồm bóng đèn mắc nối tiếp với biến trở
Rx(50-2A).Con chạy của biến trở đang đặt ở vị trí Rx = 10 . Trên
đèn có ghi:6V- 3,6W . Hiệu điện thế giữa hai điểm A , B được giữ
khơng đổi U = 12V.


a)Tính điện trở của bóng đèn và điện trở tương đương của đoạn mạch.


b) Điện trở của biến trở là một dây dẫn được làm bằng chất có


điện trở suất 4.10-7


m, có chiều dài 3m . Tính tiết diện
của dây làm biến trở.


c) Dịch chuyển con chạy của biến trở sao cho điện trở của biến
trở tăng lên 2 lần so với giá trị ban đầu .Tính :


+ Cơng suất tiêu thụ của đèn khi đó .


+Đèn có sáng bình thường khơng ? Vì sao?


<b>Đáp án: ĐỀ 2:</b>
<b>A/ Trắc nghiệm : (5 điểm )</b>


+ _
K


N


F
S


H .2 a


.



F




H .2b <b><sub>K</sub></b>

<b></b>



<b>__-+</b>
<b>B</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Mỗi câu đúng 0,5 điểm


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Chọn D B C B D C C C C B


<b>B/ Tự luận : ( 5 điểm )</b>
Câu 11 :


a)( 1 đ)


b) Hình 2a ( 0,5 đ) dịng điện có chiều đi từ trước ra sau trang giấy
Hình 2b ( 0,5 đ) theo thứ tự từ trái sang phải : N – S


( HS biểu diễn trực tiếp trên hình đúng vẫn cho điểm tối đa )
Câu 15 : a) Điện trở của đèn và điện trở tương đương của mạch :
Rđ =


2


U 36


10( )



P 3, 6   ( 0,5 đ)


RTĐ = Rx +Rđ =10+10 =20 () (0 ,5đ)
b) Tiết diện của dây :


R = 7 <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>024</sub><sub>.</sub><sub>10</sub> 6<sub>(</sub> 2<sub>)</sub> <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>024</sub> 2


50
3
.
10
.


4 <i>m</i> <i>mm</i>


<i>R</i>
<i>l</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>l</i>








   



 <sub> ( 1 đ) </sub>


c) Ta có R’


x = 2Rx = 20 ( )


Điện trở tương đương của mạch lúc này :
R’


x = Rx + Rđ = 20+10 = 30  ( 0,25đ)
Cường độ dòng điện qua đèn


I đ = Ix = I =


td


U 12


0, 4(A)


R 30 ( 0,25đ)


Công suất tiêu thụ của đèn


Pđ = I2 Rđ = ( 0,4)2 .10 = 1,6(W) ( 0,25đ)


* Pđ < Pđm  Đèn sáng yếu hơn bình thường ( 0,25 đ)


PHÒNG GIÁO DỤC TP PHAN THIẾT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I



MÔN: VẬT LÝ 9- năm học: 2010 - 2011


+ _


K


N <sub>N</sub>


N


S
S


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+


C Ñ


R<sub>x</sub> _


Thời gian: 45 phút


<b>I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. </b>
<b>1) Phát biểu nào đúng với định luật Ôm:</b>


A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ
thuận với điện trở của dây.


B. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với cường độ
dòng điện chạy qua dây .



C. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và điện trở
của dây.


D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch
với điện trở của dây.


<b>2) Hệ thức nào dưới đây biểu thị đúng mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, với</b>


<b>tiết diện S và với điện trở suất </b> <b><sub>của vật liệu làm dây dẫn:</sub></b>


A. <i>R</i> <i>l S</i>.


 <sub>B.</sub><i>R</i> .<i>l</i>


<i>S</i>


 C. <i>R</i> <i>S</i>


<i>l</i>

 D.
.
<i>l</i>
<i>R</i>
<i>S</i>




<b>3) Công thức nào khơng tính được cơng suất điện:</b>


A<i>. P </i>=


2


<i>U</i>


<i>R</i> B.<i> P </i>= U.I C<i>. P </i>=


2


<i>I</i>


<i>R</i> D.<i> P </i>= I


2<sub>. R</sub>
<b>4) Phát biểu nào đúng với định luật Jun- Lenxơ:</b>


A. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dịng điện, điện trở và thời
gian dòng điện chạy qua.


B. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương điện trở với cường độ dịng điện và
thời gian dòng điện chạy qua.


C. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện với điện trở và
thời gian dòng điện chạy qua.


D.Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện với điện trở và thời gian dòng
điện chạy qua.



<b>5) Làm thế nào để nhận biết được tại một điểm trong không gian có từ trường ?</b>


A. Đặt ở điểm đó một sợi dây dẫn, dây bị nóng lên.


B. Đặt ở đó một kim nan châm, kim bị lệch khỏi hướng Bắc Nam.
C. Đặt ở nơi đó các giấy vụn thì chúng bị hút về hai hướng Bắc Nam.
D. Đặt ở đó kim bằng đồng, kim luôn chỉ hướng Bắc Nam.


<b>6) Muốn xác định được chiều của lực điện từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện</b>
<b>chạy qua đặt tại một điểm trong từ trường thì cần phải biết những yếu tớ nào?</b>


A. Chiều của dịng điện và chiều của đường sức từ tại điểm đó.
B. Chiều của đường sức từ và cường độ lực điện từ tại điểm đó.
C. Chiều của dịng điện chạy trong dây dẫn và chiều dài của dây.


D. Chiều và cường độ của dòng điện, chiều và cường độ của lực từ tại điểm đó.


<b>7) Hai điện trở R1 và R2 = 4R1 được mắc song song với nhau. Khi tính theo R1 thì điện trở tương </b>


<b>đương của đoạn mạch này có kết quả nào sau đây?</b>


A. 5 R1. B. 4 R1 C. 1,25 R1 D. 0,8 R1
<b>8) Khi di chuyển con chạy về phía trái thì :</b>


A. độ sáng của bóng đèn khơng thay đổi.
B. độ sáng của bóng đèn tăng dần.
C. độ sáng của bóng đèn giảm dần.


D.lúc đầuđộ sáng của bóng đèn giảm sau đó tăng dần.



<b>9) Dòng điện có cường độ 2mA chạy qua một điện trở 3000</b> <b>trong thời gian 10 phút thì nhiệt </b>


<b>lượng tỏa ra ở điện trở này có giá trị nào dưới đây? </b>


A. Q = 3600000 J. B. Q = 60000 J. C. Q = 60 J. D. Q = 3600 J.


<b>10) Có hai thanh kim loại A,B bề ngồi giớng hệt nhau, trong đó mơt thanh là nam châm?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



-+ Rd


Rb


C. Dùng một sợi chỉ mềm buộc vào giữa thanh kim loại rồi treo lên, nếu khi cân bằng thanh đó ln nằm
theo hướng Bắc Nam thì đó là nam châm.


D. Đưa thanh kim loại lên cao rồi thả rơi, nếu thanh đó ln rơi lệch về một cực của Trái Đất thì đó là
nam châm.


<b>II. TỰ LUẬN: (5đ)</b>


<b>11) </b> Biểu diễn lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dịng điện chạy qua trong các hình sau:(1đ)


<b>12)</b> Treo một kim nam châm thử gần ống dây ( hình bên). Hiện
tượng gì sẽ xảy ra khi ta đóng khố K? Giải thích? (1đ)


<b>13)</b> Một dây đốt nóng có ghi (120 V – 600W) được bằng dây nikêlin có điện trở suất 0,4.10-6 <sub></sub><sub>.m, có tiết</sub>



diện 0,2mm2<sub>. mắc nối tiếp với biến trở vào hiệu điện thế không</sub>


đổi U = 220V (mạch điện như hình vẽ).


a) Tính điện trở và chiều dài của dây đốt nóng ? (1đ)


b) Tính giá trị điện trở của biến trở khi dây đốt nóng họat động
bình thường? (1đ)


c) Mỗi ngày dây đốt nóng hoạt động trong 20phút, đun sơi được


1,5lít nước có nhiệt độ ban đầu 250<sub>C. Tính hiệu suất của dây đốt nóng, biết nhiệt dung riêng của nước</sub>


4200J/kg.K?(1đ)


ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I (2010 -2011)



+



S
N


H2


H1



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

MƠN VẬT LÍ 9



<b>I. TRẮC NGHIỆM: </b>( Mỗi câu chọn đúng 0,5đ)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10



D B C C B A D B D C


<b>II. TỰ LUẬN: (5đ)</b>


11) Biểu diễn đúng mỗi hình 0,5đ


12) - Khi đóng khóa K cực N của kim nam châm bị đẩy ra xa, cực S của kim nam châm bị hút vào đầu
ống dây. ( 0,5đ)


- Khi đóng khóa K có ta biết chiều dòng điện chạy qua ống dây, dựa vào qui tắc nắm tay phải ta xác định
được đầu ống dây gần cực N của kim nam châm là cực N nên đẩy và hút cực S của kim nam châm. (0,5đ)
13)


Tóm tắt:
Uđm= 120V


Pđm= 600W


U = 220V
<sub>=0,4.10</sub>-6 <sub></sub><sub>.m</sub>


S = 0,2 mm2


= 0,2.10-6<sub> m</sub>2


a) Rd=?, l = ?


b) Rb=?



c) m = 1,5kg
t1 = 250C


t2 = 1000C


C = 4200J/kg.K
t =20ph = 1200s
H = ?


a) - Điện trở của dây: Rd =


2 <sub>120</sub>2


600
<i>dm</i>


<i>dm</i>
<i>U</i>


<i>P</i>  = 24 () (0,5đ)
- Chiều dài dây làm biến trở:


R =


6
6


. 24.0, 2.10
.



0, 4.10


<i>l</i> <i>R S</i>


<i>l</i>
<i>S</i>





   = 12 (m) (0,5đ)
b) Dây đốt nóng hoạt động bình thường nên :


Ud = Uđm= 120V, Id= Iđm (0,25đ)


Cường độ dòng điện qua biến trở: Ib = Id =


600
120
<i>dm</i>


<i>dm</i>
<i>P</i>


<i>U</i>  = 5 (A) (0,25đ)
- Hiệu điện thế hai đầu biến trở: Ub = U – Ud = 220 – 120 =100(V)


(0,25đ)
- Giá trị điện trở của biến trở: Rb =



100
3,75
<i>b</i>


<i>b</i>
<i>U</i>


<i>I</i>  = 26,7 () (0,25đ)
c) Nhiệt lượng nước thu vào:


Qich = m. C.(t2 – t1) = 1,5 .4200. 75 = 472500 (J) (0,25đ)


Nhiệt lượng dây đốt nóng tỏa ra:


Qtp = P.t = 600.1200 = 720000 (J) (0,25đ)


Hiệu suất của dây đốt nóng: H = <i>ich</i> 100% 472500<sub>720000</sub>
<i>tp</i>


<i>Q</i>


<i>Q</i>   x100 = 65,6%
(0,5đ)


<b>MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I - 2010 - 2011</b>



MÔN VẬT LÝ 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Định luật Ôm. C1 (0,5đ) 0,5đ


Đoạn mạch nối tiếp


-song -song


C7 (0,5đ) C13bTL(1đ) 1,5đ
Điện trở - Biến trở C2 (0,5đ) C8 (0,5đ) C13aTL (0,5đ) 1,5đ


Công - Công suất C3 (0,5đ) C13a TL(0,5đ) 1đ
Định luật Jun-Len xơ C4 (0,5đ) C9 (0,5đ) C13cTL (1đ) 2đ


Nam châm vĩnh cửu C10 (0,5đ) 0,5đ


Từ trường C5 (0,5đ) C12(ý1) TL(0,5đ) C12(ý2)TL(0,5đ) 1,5đ


Lực từ C6 (0,5đ) C11 (1đ) 1,5đ


Tổng 6 TNKQ (3đ) 4TNKQ (2đ)
TL (2đ)


TL (3đ) 10đ


PHÒNG GIÁO DỤC TP PHAN THIẾT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo


<b>I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. </b>
<b>1) Hệ thức nào sau đây biểu thị định luật Ôm?</b>


A) U = I. R B) <i>I</i> <i>U</i>
<i>R</i>



 C) <i>I</i> <i>R</i>
<i>U</i>


 D) <i>R</i> <i>U</i>
<i>I</i>


<b>2) Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3</b><b> và R2 = 12</b><b> mắc song song là</b>


<b>bao nhiêu?</b>


A) 36 B) 15 C) 4 D) 2,4


<b>3) Hệ thức nào dưới đây biểu thị đúng mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, với</b>


<b>tiết diện S và với điện trở suất </b> <b><sub>của vật liệu làm dây dẫn:</sub></b>


A) <i>R</i> <i>S</i>
<i>l</i>


 B) <i>R</i> .<i>l</i>


<i>S</i>


 C) <i>R</i> <i>l S</i>.





 <sub>D)</sub>


.
<i>l</i>
<i>R</i>


<i>S</i>



<b>4) Trên dụng cụ thường có ghi sớ 220V và sớ ốt (W). Sớ ốt (W) cho biết điều nào dưới đây?</b>


A) Cơng suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với hiệu điện thnhỏ hơn 220V.
B) Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với hiệu điện thế 220V.


C) Cơng mà dịng điện thực hiện được trong 1 phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế
220V.


D) Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ điện trong 1 giờ khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế
220V.


<b>5)Trên một bếp điện có ghi 220V- 60W, người ta sử dụng bếp trên ở hiệu điện thế 110V. Lúc này</b>


<b>công suất điện của bếp là : </b>


A) 10W B) 60W C) 30W D) 15W


<b>6) hệ thức nào sau đây biểu thị định luật Jun – Lenxơ ?</b>



A) Q = RI2<sub>t </sub> <sub>B) Q = IRt </sub> <sub>C) Q = IRt</sub>2<sub> D) Q = IR</sub>2<sub>t.</sub>


<b>7)Nếu đồng thời giảm điện trở của đoạn mạch, cường độ dòng điện, thời gian dòng điện chạy qua</b>


<b>đoạn mạch đi một nửa thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây sẽ gỉm đi bao nhiêu lần?</b>


A) 2 lần B) 6 lần C) 8 lần D)16 lần


<b>8) Hệ thức nào dưới đây không đúng cho đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp:</b>


A) RAB = R1 + R2 B) I = I1 = I2 C) 1 2


2 1


<i>U</i> <i>R</i>


<i>U</i> <i>R</i> D)<b> </b>U = U1 + U2 <b>9)</b>


<b>Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây?</b>


A) Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ.


B) Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt.
C) Có thể hút các vật bằng sắt.


D) Một đầu có thể hút cịn đầu kia đẩy các vụn sắt.


<b>10) Hai dây nhôm có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện 0,5mm2<sub> và có điện trở R</sub></b>


<b>1 = 7,5</b><b>.</b>



<b>Hỏi dây thứ hai có tiết diện 2,5mm2<sub> thì điện trở R</sub></b>


<b>2 là bao nhiêu?</b>


A) 2 B) 0,5 C) 12 D)1,5


<b>II. TỰ LUẬN: (5đ)</b>


<b>11)</b> Có một cục pin để lâu ngày và một đoạn dây dẫn. Nếu khơng có bóng đèn để thử, có cách nào để
kiểm tra pin có cịn điện hay khơng, khi trong tay em có một kim nam châm? (1đ)


<b>12)</b> Dùng qui tắc bàn tay trái hãy xác định chiều lực điện từ hay chiều dịng điện trong hình vẽ sau: (1đ)


I
+


S N


H2
H1


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>13)</b> Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 6V, U2 =


3V và khi sáng bình thường có điện trở tương ứng là R1 = 5 và R2


= 3. Cần mắc hai đèn này với một biến trở vào hiệu điện thế 9V để
hai đèn sáng bình thường. Như sơ đồ hình vẽ)


a) Biến trở này có điện trở lớn nhất là 30  được quấn bằng dây


nikêlin có điện trở suất 0,4.10-6 <sub></sub><sub>.m, có tiết diện 0,2mm</sub>2<sub>. Tính</sub>


chiều dài của dây làm biến trở này ? (0,5đ)


b) Tính điện trở của biến trở khi hai đèn sáng bình thường ? (2đ)


c) Điện năng mà biến trở tiêu thụ trong tháng, biết mỗi ngày biến trở
được sử dụng trong 30 phút ? (0,5đ)


ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I (2010 -2011)


MƠN VẬT LÍ 9



<b>I. TRẮC NGHIỆM: </b>( Mỗi câu chọn đúng 0,5đ)


U = 9V
Ð<sub>2</sub>
Ð<sub>1</sub>


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


B D B B D A D C C D


<b>II. TỰ LUẬN: (5đ)</b>


11) Mắc dây dẫn vào hai cực của pin. Rồi đưa kim nam châm lại gần dây dẫn. Nếu kim nam châm lệch
khỏi phương Bắc - Nam ban đầu của nó thì cục pin đó có điện. Nếu kim nam châm khơng lệch thì cục pin
đó hết điện. (1đ)



12) H1: Chiều dịng điện có hướng đi vào trong trang giấy. (0,5đ)
H2: Chiều lực từ hướng xuống dưới. (0,5đ)


13)
Tóm tắt:
U1= 6V


U2= 3V


R1 = 5


R2 = 3


Rbmax = 30


<sub>=0,4,1.10</sub>-6<sub></sub><sub>.m</sub>


S = 0,2 mm2


= 0,2.10-6<sub> m</sub>2


a) l = ?
b) Rb=?


khi 2 đèn sáng bình
thường


c) A/30ngày
t = 30ph/ngày



a) Chiều dài dây làm biến trở:
R =


6
6


. 30.0, 2.10
.


0, 4.10


<i>l</i> <i>R S</i>


<i>l</i>
<i>S</i>





   = 15 (m) (0,5đ)
b) Cường độ định mức mỗi đèn:


I1 =
1
1


6
5
<i>U</i>



<i>R</i>  = 1,2 (A) (0,25đ)
I2 =


2
2


3
3
<i>U</i>


<i>R</i>  = 1 (A) (0,25đ)


Để hai đèn sáng bình thường thì U mỗi đèn phải bằng Uđm. (0,25đ)


Vì đèn 2 và biến trở mắc song song nhau nên Ub = U2 = 3V (0,25đ)


Và Ib = I1 - I2 = 1,2 - 1 = 0,2 (A) (0,5đ)


Vậy điện trở của biến trở này là:
Rb =


3
0, 2
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>U</i>


<i>I</i>  = 15 () (0,5đ)



c) Điện năng mà biến trở tiêu thụ trong một tháng:
Ab = Ub.Ib.t = 3.0,2.30.0,5 = 9(Wh) (0,5đ)


<b>MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I - 2010 - 2011</b>



MÔN VẬT LÝ 9


NỘI DUNG CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY TỔNG


CỘNG
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng


Định luật Ơm. C1 (0,5đ) 0,5đ


Điện trở - Biến trở C3 (0,5đ) C10 (0,5đ) C13a (0,5đ) 1,5đ
Đoạn mạch nối tiếp


-song -song


C8 (0,5đ) C2 (0,5đ) C13b (2đ) 3đ
Công - Công suất C4 (0,5đ) C5 (0,5đ) C13c (0,5đ) 1,5đ
Định luật Jun-Len xơ C6 (0,5đ) C7 (0,5đ) 1đ


Nam châm vĩnh cửu C9 (0,5đ) 0,5đ


Từ trường C11 (1đ) 1,0đ


Lực điện từ C12 (1đ) 1,0đ


Tổng (3đ) (4đ) (3đ) 10đ



<b>PHÒNG GD&ĐT PHAN THIẾT</b> <b> Kiểm tra học kì I </b>
<b> Năm học: 2010-2011</b>


<b>Học & tên:...</b> <b> Môn: Vật Lý 9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Điểm GT1 GT2 GK1 GK2


<b>A/ Trắc nghiệm:(5đ iểm) </b>


<b>I/Khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D trước phương án trả lời đúng nhất</b>
<b>Câu 1 :Trong các hệ thức sau , hệ thức nào đúng với hệ thức định luật ôm ?</b>


<b>A. R=</b><i>U</i>


<i>I</i> <b> B. I =</b>
<i>U</i>


<i>R</i> <b> C .I =</b>
<i>R</i>


<i>U</i> <b> D. U=</b>
<i>I</i>
<i>R</i><b> </b>


<b>Câu 2 :Sử dụng tiết kiệm điện năng khơng mang lại lợi ích nào dưới đây ?</b>


A Góp phần làm giảm ơ nhiễm mơi trường C. Góp phần chữa các bệnh hiểm nghèo
B. Góp phần phát triển sản xuất D. Góp phần làm giảm các sự cố về điện
<b>Câu 3 :Khi di chuyển con chạy của biến trở , đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo ?</b>



A.Tiết diện dây dẫn của biến trở C.Chiều dài dây dẩn của biến trở
B.Điện trở suất của chất làm dây dẫn biến trở D. Nhiệt độ của biến trở


<i><b>Câu 4 :Đoạn mạch gồm 2 điện trở R </b><b>1 </b><b> và R </b><b>2 </b><b> mắc song song có điện trở tương đươnglà : </b></i>


A. R 1 + R 2 B. 1 2


1. 2


<i>R</i> <i>R</i>


<i>R R</i>


C. 1 2


1 2


.
<i>R R</i>


<i>R</i> <i>R</i> D.


1 2


1 1
<i>R</i> <i>R</i>


<b>Câu 5 :</b> Cho R<i><b>1 </b><b> = 20</b></i><i><b> , R</b><b>2 </b><b>=30</b></i><i><b> ,R</b><b>3 </b><b>= 50</b></i><i><b> .Mác nối tiếp vào U = 10V .Hiệu điện thế giữa 2</b></i>



<i><b>đầu R</b><b>3 </b><b>là : </b></i>


A.20V B.5 V C.12 V D.25 V
<b>Câu 6 </b><i>:Có 2 điện trở R<b>1 </b><b> và R </b><b>2 </b><b> = 2 R </b><b>1 </b><b> . Được mắc song song vào 1 hiệu điện thế không đổi </b></i>


<i><b>công suất điện </b></i>

P

<i><b>1 </b><b>và </b></i>

P

<i><b>2 </b><b>tương ứngtrên 2 điện trở này có mối quan hệ nào dưới đây ? </b></i>


<b>A</b> P<b>1 = .</b> P<b>2 B.</b> P<b>1 = .2 </b> P<b>2 </b> <b>C. </b>P<b>1 = .4 </b> P<b>2 </b> <b> D .</b> P<b>2 = 2. </b>
P<b>1</b>


<b> Câu 7 :Một bóng đèn có ghi 220V – 100 W , được mắc vào hiệu điện thế 220V ,biết đèn </b>
<b>được sử dụng trung bình 5 giờ một ngày .điên năng tiệu thụ của bóng đèn trong 30 ngày là </b>
<b>bao nhiêu ? </b>


A. 15000Wh B.15000 J C .150Wh D .150 kJ
<b>Câu 8 : Trường hợp nào dưới đây có từ trường ? </b>


A. Xung quanh vật nhiễm điện C.xung quanh thanh sắt
B. Xung quanh viên pin D. Xung quanh nam châm
<i><b>Câu 9 : Trong chuông báo động gắn vào cửa để khi cửa bị mở thì chng kêu, rơ le điện từ </b></i>
<i><b>có tác dụng gì ?</b></i>


A. làm bật một lị xo đàn hồi gõ vào chng C .Làm cho cánh cửa đập mạnh vào
chng


B.Đóng cơng tắc của chng điện làm chng kêu D Làm cho cánh cửa rút chốt hãm cần
rung chuông


<b>Câu 10 :Với điều kiện nào thì xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín ?</b>



A.Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây rất lớn
B.Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện được giữ không tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu11 </b>; Phát biểu nội dung định luật Jun – len xơ . Viết hệ thức của định luật ( 1 điểm )
<b>Câu 12</b> : Chiều của lực điện từ phụ thuộc vào yếu tố nào ? Phát biểu quy tắc bàn tay trái (1
điểm )


<b>Câu 13</b> :<b> </b> Điện trở R 1 = 20  .Được mắc vào 2 điểm A, B của nguồn điện có hiệu điện thế khơng
đổi , cường độ dịng điện qua R 1 là 0,6 A


a/ Tính hiệu điện thế UA<b>B</b> của nguồn điện (0,5 đ iểm )


b/ Mắc thêm bóng đèn Đ ( 6 V- 3 W ) nối tiếp với R 1 .Tính điện trở của đèn .Nhận xét độ sáng
của đèn ? giải thích ? (1,5 điểm )


c/ Để đèn sáng bình thường thì mắc thêm điện trở R 2 vào mạch điện trên như thế nào ? Tính giá
trị R 2 (1đ iểm )


<b>Đáp án biểu điểm môn Vật Lý 9 học kì I ( năm học 2010-2011 )</b>
<b>A/Trắc nghiệm: (5đ)</b>


<b> I/ Khoanh tròn phương án trả lời đúng mỗi câu 0.5đ:</b>


<b> 1B 2C </b> <b>3C</b> <b>4C</b> <b>5B </b> <b>6B</b> <b>7A</b> <b>8D</b> <b>9B</b> <b>10C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 11</b>:<b> </b> <b>Phát biểu đúng nội dung định luật Jun –len xơ : ( 0,75 điểm ) </b>
<b> Viết đúng hệ thức định luật Q= </b><i><sub>I</sub></i>2<b><sub>.R t ( 0,25 điểm )</sub></b>


<b>Câu 12 :Chiều lực điện từ phụ thuộcvào : Chiều dòng điện chạy trong dây dẫn và chiều của </b>


<b>đường sức từ</b> <b>( 0,5 điểm )</b>


<b>Phát biểu đúng quy tắc bàn tay trái ( 0,5 điểm ) </b>


<b>Câu 13 : a</b>/ <b> Hiệu điện thế của nguồn điện : U = I R 1 = 0,6.20 = 12 V ( 0,5 đ )</b>
<b> b/ Điện trở của đèn </b>:<b>R đ =</b>


2


<i>dm</i>
<i>dm</i>
<i>U</i>


<i>P</i> <b>= </b>


2


6


3 <b>= 12 </b><b>( 0,5 đ )</b>


<b>Điện trở tương đương cả mạch :Rtd = R1 + R2 = 20+12 = 32</b><b> (0,25 đ ) </b>
<b>Cường độ dịng điện mạch chính I = </b>


<i>td</i>
<i>U</i>
<i>R</i> <b>= </b>


12



32<b>= 0,375 A (0,</b>25<b> đ )</b>
<b>Vì R1 nối tiếp Rd nên I = I d =0,375 A</b>


<b>Cường độ dòng điện định mức qua đèn </b>I dm = <i>dm</i>
<i>d</i>
<i>U</i>


<i>R</i> =
6


12= 0,5 A<b>(0,25 đ ) </b>
<b>Vì Idm > I d : Nên đèn sáng yếu(0, 25 đ )</b>


c<b>/ Để đèn sáng bình thường phải mắc ( R1 song song R 2 ) nối tiếp R d (0,25 đ ) </b>


<b>Ta có U12 =U – U dm =12 – 6 = 6 V( 0,25đ ): vì đèn sáng bình thường U dm = Ud = 6 V , Idm = I </b>
<b>d = 0,5A </b>


<b>I1=</b> 12


2


6
20
<i>U</i>


<i>R</i>  <b>= 0,3A ( 0,25đ ) , I 2 = Id =I d – I 1 = 0,5 -0,3 = 0,2 A </b>
<b>Giá trị R2 =</b> 12


2



6
0, 2
<i>U</i>


<i>R</i>  <b>= 30</b><b>( 0,5 đ ) </b>
<b>( Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa ) </b>


<b>Ma trận đề thi HKI : Môn vật lý 9 (Nội dung từ tiết 1 đến tiết 35 ) Năm học 2010 -2011</b>
<b>Nội dung</b>


<b>Các cấp độ tư duy</b>


<b>Tổng cộng</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>1</b> <b>2</b>


<b>1.Định luật ôm </b>


<b> Lc :1câu </b>
<b>(.0,5đ)</b>


<b>1câu </b>
<b> BtÝa: </b>


<b>0,5đ </b> <b>1</b>


<b>2. Điện trở - biến trở </b> <b>Lc: 1câu </b>



<b>(0,5 đ )</b>


<b>0,5</b>


<b>3. Đoạn mạch nối tiếp </b> <b>Lc :1câu </b>


<b>(.0,5đ)</b> <b>BtÝb: 1,5đ </b>
<b> </b>


<b>2</b>


<b>4.Đoạn mạch song song </b> <b>Lc :1câu </b>


<b>(.0,5đ)</b> <b> </b> <b>0,5 </b>


<b>5.Đoạn mạch hỗn hợp </b> <b> </b> <b>BtÝc( 1,đ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>6 Công suất điện </b> <b>Lc: 1câu </b>
<b>(.0,5đ)</b>


<b>0,5</b>
<b>7.điện năng – cơng của </b>


<b>dịng điện </b> <b>Lc :1câu (.0,5đ)</b> <b>0,5</b>


<b>8. Định luật Jun – Len </b>
<b>xơ </b>


<b> Lí thuyết </b>


<b>1câu ( 1 đ )</b>


<b>1</b>
<b>9.Sử dụng an toàn và </b>


<b>tiết kiệm điện </b> <b> LC :1câu (0,5đ)</b> <b>0,5</b>


<b>10. Nam châm vĩnh cửu</b>


<b>,từ trường </b> <b>Lc: 1câu (.0,5đ)</b> <b>0,5</b>


<b>11 .Ứng dụng của nam </b>
<b>châm </b>


<b>12 .Lực điện từ </b> <b>Lí thuyết : 1 </b>
<b>câu ( 1 đ )</b>


<b>Lc :1câu </b>
<b>(.0,5đ)</b>


<b>0,5</b>


<b>1</b>
<b>13. Điều kiện xuất hiện </b>


<b>dòng điện cảm ứng </b> <b>Lc :1câu (.0,5đ)</b> <b>0,5</b>


<b> Tổng cộng :</b> <b>30% (3 đ )</b> <b>40 % ( 4 đ ) </b> <b> 30 % (3 </b>


<b>đ )</b>



<b>13 c =10 đ </b>
<b>100%</b>


<b> </b>


<b> PHÒNG GIÁO DỤC TP PHAN THIẾT</b> KIỂM TRA HỌC KỲ I


NĂM HỌC 2010-2011
MÔN : <b>VẬT LÝ LỚP 9</b>


Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1</b>/ Hệ thức của định luât Jun- Lenx là:


A. Q= I2<sub>Rt</sub> <sub>B. Q= UIt</sub> <sub>C. Q= Pt</sub> <sub>D. Q= </sub>


<i>t</i>
<i>A</i>


<b>2/</b> Có ba điện trở giống nhau, có cùng giá trị R mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện chạy qua mạch là 1A.
Nếu bỏ bớt một điện trở thì dịng điện qua mạch sẽ là:


A. 2A B. 3A C.


2
3


A D.



3
2


A


<b>3</b>/ Điều kiện để xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là:
A. các đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây không đổi.
B. các đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên.
C. các đường sức từ song song với mặt phẳng tiết diện S của cuộn dây.
D. cả A, B, C đều đúng.


<b>4</b>/ Có ba bóng đèn: Bóng Đ1 ghi (6V-3W), bóng Đ2 ghi (12V-3W), bóng Đ3 ghi (6V-6W). Khi các bóng


này đều sử dụng ở hiệu điện thế định mức thì độ sáng các bóng đèn như sau
A. bóng Đ3 sáng nhất, hai bóng Đ1 và Đ2 sáng như nhau.


B. bóng Đ2 sáng nhất, hai bóng Đ1 và Đ3 sáng như nhau.


C. bóng Đ3 sáng nhất, bóng Đ1 sáng yếu nhất.


D. cả ba bóng sáng như nhau.


<b>5</b>/ Hai dây nhơm hình trụ, tiết diện đều, dây thứ nhất có điện trở 8 Ω, dây thứ hai có chiều dài gấp hai lần
dây thứ nhất, có đường kính tiết diện gấp hai lần đường kính tiết diện dây thứ nhất thì điện trở của dây
thứ hai là


A. 8Ω B. 4Ω C. 6Ω D. 2Ω


<b>6</b>/ Trường hợp nào sau đây có từ trường.



A. Xung quanh dòng điện. B. Xung quanh nam châm.
C. Xung quanh trái đất. D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>7</b>/ Khi sử dụng một đèn loại (220V-100W) ở mạng điện sinh họat gia đình, trong 1 tháng (<b>30 ngày</b>) số
đếm cơng tơ điện tăng thêm 12 số. Vậy trung bình mỗi ngày sử dụng đèn trong bao nhiêu giờ


A. 12h. B. 4h. C. 3h. D. 1,2h.


<b>8</b>/ Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định:


A. chiều lực điện từ. B. chiều đường sức từ trong ống dây có dịng điện.
C. chiều dịng điện trong dây dẫn thẳng. D. chiều đường sức từ của nam châm.


<b>9</b>/ Để đảm bảo an toàn điện, khi sử dụng cầu chì ta phải:


A. thay dây chì bằng dây đồng nhỏ hơn. B. dùng dây chì có chiều dài đúng quy định.
C. Dùng dây chì có tiết diện đúng quy định. D. cả B và C.


<b>10</b>/ Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ, nếu dịch chuỵển
con chạy về phía N độ sáng của đèn sẽ là:


A. tăng lên. B. không đổi.


C. ban đầu tăng lên sau đó giảm. D. giảm đi. <b>M</b> <b>N</b>


A <b><sub>C</sub></b>


+ _


Đ <sub>B</sub>



<b>II/ TỰ LUẬN: </b>(5 điểm)


<b>1</b>/ Phát biểu quy tắc bàn tay trái. Dùng quy tắc bàn tay
trái xác định chiều lực địên từ hoặc chiều dòng điện
trong các hìmh bên


<b>Hình 1</b>
<b>F</b>


<b>Hình 1</b>


<b>S</b>


<b>N</b>


<b>N</b> <b>S</b>


(1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>3/ </b>Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Trong đó hiệu điện thế của
nguồn điện là khơng đổi và có giá trị U=12V, biến trở làm bằng
dây nikêlin có điên trở suất ρ=0,4.10-6<sub>Ωm, dài 20m, tiết diện </sub>


0,5mm2<sub>, ampekế có điện trở khơng đáng kể. Các bóng đèn giống </sub>


nhau và có ghi (6V-3W).


<b>a</b>. Tính điện trở lớn nhất RMN của biến trở. (1đ)
<b>b.</b> Đóng khóa K di chuyển con chạy đến vị trí sao cho các đèn


sáng bình thường. Tính số chỉ ampe kế và điện trở của phần biến
trở tham gia vào mạch địên. (1đ)


<b>c</b>. Giữ nguyên vị trí con chạy của biến trở, nếu tháo bớt một đèn
ra khỏi mạch, độ sáng của đèn còn lại như thế nào? Vì sao? (1đ)


<b>U</b>


<b>N</b>
<b>M</b>


+ _


k
A


<b>Đ<sub>2</sub></b>
<b>Đ<sub>1</sub></b>


<b>ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Môn Vật lý –Lớp 9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1A 2C 3B 4A 5B 6D 7B 8B 9C 10A
II/TỰ LUẬN:


<b>1/</b> Quy tắc bàn tay trái: Đặy bàn tay trái sao cho các đường
sức từ hướng vào lịng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay
giữa hướng theo chiều dịng điện thì ngón tay trái choãi ra
900<sub> chỉ chiều của lực điện từ. (0.5đ)</sub>



Biểu diễn đúng mỗi hình (0,25đ)


<b>+</b>
<b>Hình 2</b>
<b>F</b>
<b>Hình 1</b>
<b>S</b>
<b>N</b>
<b>F</b>
<b>N</b> <b>S</b>


<b>2/</b>-Cấu tạo nam châm điện: Một ống dây dẫn trong có lõi sắt non. (0,25đ)


- Họat động: Khi cho dòng điện qua ống dây nam châm điện có từ tính, khi ngắt dịng điện đi qua ống
dây nam châm điện mất hết từ tính. (0,25đ)


- Lấy ứng dụng đúng (0,25đ)
- Nêu đúng tác dụng của nam châm điện (0,25đ)


<b>3/ a</b>. Điện trở lớn nhất của biến trở là:
R=ρ<i>S</i>


<i>l</i>


= 0,4.10-60,5.10 6
20




=<sub> 16(Ω)</sub>



(0,25đ) (0,25đ) (0,5đ)


<b> b</b>. Đèn sáng bình thuờng: Uđ= Uđm= 6V => Pđ= Pđm= 3W


Cường độ dòng điện qua mỗi đèn:
Pđ = UđIđ =>Iđ=


<i>đ</i>
<i>đ</i>
<i>U</i>
<i>P</i>
=
6
3


= 0,5(A) (0,25đ)
Số chỉ ampe kế:


I= 2Iđ= 2.0,5= 1(A) (0,25đ)


Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở:


Ub=U- Uđ = 12- 6= 6(V) (0,25đ)


Điện trở của phần biến trở tham gia vào mạch điện:
Rb=


<i>b</i>
<i>b</i>


<i>I</i>
<i>U</i>
=
1
6


= 6(Ω) (0,25đ)


<b>c</b>/ Điện trở của đèn:
Rđ=


<i>đ</i>
<i>đ</i>


<i>I</i>
<i>U</i>


= <sub>0</sub>6<sub>,</sub><sub>5</sub>= 12(Ω) (0,25đ)
Điên trở tương đương của mach điện lúc này là:


Rtđ = Rb+Rđ = 6+12 = 18(Ω)


Cường độ dòng điện qua đèn là;
I’<sub>=</sub> '


<i>đ</i>


<i>I</i> = '


<i>b</i>



<i>I</i> =


18
12


=


3
2


(A) (0,25đ)
Đèn sáng <b>hơn</b> bình thường, vì '


<i>đ</i>


<i>I</i> > Iđ= Iđm (
3
2


A> 0,5A) (0,25đ)
(Học sinh làm cách khác đúng đủ cho điểm tối đa)




<b>MA TRẬN (Lí 9)</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY</b> <b>TỔNG</b>


<b>CỘNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Điện trở của dây dẫn 1(TL3a) 0,5(TN5) 1,5


Đọan mạch nối tiếp 0,5(TN2) 1(TL3c) 1,5


Biến trở 0,5(TN10) 0,5


Cơng suất điện 0,5(TN4) 0,5


Điện năng cơng của dịng đện 0,5(TN7) 0,5


Định luật Jun – Len-xơ 0,5(TN1) 0,5


Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện 0,5(TN9) 0,5


Nam châm và từ trường 0,5(TN6) 0,5


Nam châm điện và ứng dụng 0,5(TL2- ý1) 0,5(TL2 ỳ2) 1
Quy tắc bàn tay trái 0,5(TL1-ý 1) 0,5(TL1-ỳ2) 1


Quy tắc nắm tay phải 0,5(TN8) 0,5


Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng 0,5(TN3) 0,5


Đọan mạch hổn hợp 1(TL3b) 1


Tổng cộng 3đ 4đ 3đ 10đ


<b>PHÒNG GD & ĐT PHAN THIẾT KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2010</b>
<b> MÔN: VẬT LÍ 9</b>



<b> THỜI GIAN: 45 Phút </b>


<b>__________________________________________________________________________</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


<b>CẤP ĐỘ NHẬN THỨC</b> <b>TỔNG</b>


<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>vận dụng</b>


Điện trở của dây dẫn, định luật Ôm Bài 2b 0,5đ <b>0,5</b>


Đoạn mạch mắc nối tiếp, đoạn mạch song.
Biến trở-Điện trở dùng trong kĩ thuật


Câu 1 0,5đ


Câu 2 0,5đ Bài 2a 1đ


<b>2,0</b>


Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện,
chiều dài và vật liệu dây dẫn.


Câu 4 0,5 đ Câu 7 0,5 đ <b>1,0</b>


Công suất điện Câu 9 0,5 đ <b>0,5</b>



Điện năng, công dòng điện Bài 1a 1đ Bài 1b 1đ <b>2,0</b>


Định luật Jun-Lenxơ Câu 3 0,5 đ Bài 2b 0,5đ <b>1,0</b>


sử dụng An toàn điện và tiết kiệm điện Câu 8 0,5 đ <b>0,5</b>


Nam châm vĩnh cữu Bài 3 1 đ <b>1,0</b>


Tác dụng từ của dòng điện- từ trường Câu 6 0,5 đ Câu 5 0,5 đ <b>1,0</b>


Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải và
quy tắc bàn tay trái


Câu 10 0,5 đ <b>0,5</b>


<b>Tổng</b>


<b>3 đ</b> <b>4 đ</b> <b>3 đ</b> <b>10 đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>: 5 điểm. Khoanh tròn vào trước câu đúng


<b>Câu 1</b>. Trong các công thức sau đây, công thức nào <b>không</b> phù hợp với đoạn mạch gồm hai điện trở mắc


song song?


<b>A. </b>I = I1 + I2 <b>B. </b>U = U1 = U2
<b>C. </b>R = R1 + R2 <b>D. </b>Cả A, B, C


<b>Câu 2. </b>Trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là<b> sai</b>?



<b>A. </b>U = U1 + U2 <b>B. </b>I = I1 = I2
<b>C. </b>R = R1 = R2 <b>D. </b>R = R1 + R2


<b>Câu 3.</b>Hãy chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau đây để có thể dùng để tính nhiệt lượng toả ra trên


dây dẫn khi có dịng điện chạy qua.


<b> A. </b>Q = I2<sub>.R.t</sub> <b><sub>B. </sub></b> U .t2


Q
R




<b>C. </b>Q = U.I.t <b>D. </b>Cả ba công thức đều đúng.


<b>Câu 4. </b>Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng khi nói về sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn?


<b>A. </b>Điện trở dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài của dây.


<b>B. </b>Điện trở dây dẫn tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây.


<b>C. </b>Điện trở dây dẫn phụ thuộc vào nhiệt độ.


<b>D. </b>Điện trở dây dẫn không phụ thuộc vào bản chất của dây.


<b>Câu 5. </b>Hãy chọn câu phát biểu <b>sai</b> trong các câu sau:


<b>A. </b>Đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó



<b>B. </b>Qui tắc bàn tay trái dùng để xác định chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dịng điện đặt
trong từ trường.


<b>C. </b>Khung dây có dịng điện sẽ quay trong từ trường khi mặt phẳng khung đặt vng góc với các đường
sức từ


<b>D. </b>Khung dây có dòng điện sẽ quay trong từ trường khi mặt phẳng khung đặt khơng vng góc với các
đường sức từ.


<b>Câu 6. </b>Ở đâu có từ trường?


<b>A. </b>Xung quanh vật nhiễm điện.


<b>B. </b>Xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện, xung quanh Trái Đất.


<b>C. </b>Chỉ ở những nơi có hai nam châm tương tác với nhau.


<b>D. </b>Chỉ ở những nơi có sự tương tác giữa nam châm với dòng điện.


<b>Câu 7. </b> Nếu đồng có điện trở suất là 1,7.10-8 <sub></sub>.<i>m</i><sub> thì:</sub>


<b>A. </b>Một khối đồng hình trụ, chiều dài 1m, tiết diện 1m2<sub> thì có điện trở 1,7.10</sub>-8<sub></sub><sub>.</sub>
<b>B. </b>Một khối đồng hình trụ, chiều dài 2m, tiết diện 2m2<sub> thì có điện trở 3,4.10</sub>-8<sub></sub><sub>.</sub>
<b>C. </b>Một khối đồng hình trụ, chiều dài 1m, tiết diện 0,5m2<sub> thì có điện trở 1,7.10</sub>-8<sub></sub><sub>.</sub>
<b>D. </b>Tất cả các phát biểu trên đều đúng.


<b>Câu 8.</b>Tình huống nào sau đây <b>không</b> làm người bị điện giật?


<b>A. </b>Tiếp xúc với dây điện bị bong lớp cách điện.



<b>B. </b>Thay bóng đèn nhưng khơng ngắt cầu chì.


<b>C. </b>Hai tay tiếp xúc với hai cực của bình ăcquy xe gắn máy.


<b>D. </b>Đi chân đất khi sửa chữa điện.


<b>Câu 9. </b>Một bóng đèn trên có ghi 12V-3W. Trường hợp nào sau đây đèn sáng bình thường?


<b>A. </b>Hiệu điện thế hai đầu bóng đèn là 12V. <b>B. </b>Cường độ dịng điện qua bóng đèn là 0,25A


<b>C. </b>Cường độ dịng điện qua bóng đèn là 0,5A <b>D. </b>Trường hợp A và B


<b>Câu 10. </b>Áp dụng qui tắc bàn tay trái để xác định lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dịng điện chạy qua


(hình dưới) có chiều:


<b>A. </b>Từ phải sang trái. <b>B. </b>Từ trái sang phải.


<b>C. </b>Từ trên xuống dưới. <b>D. </b>Từ dưới lên trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bài 1</b>: 2 điểm


Một gia đình sử dụng 4 bóng đèn 220V-40W; một ti vi 220V-100W, trung bình một ngày sử dụng 8 giờ;
một bàn là 220V-1000W và một nồi cơm điện 220V-350W, trung bình một ngày sử dụng 1,5 giờ. Biết
các dụng cụ trên luôn được hoạt động ở điện áp định mức 220V.


a. Tính lượng điện năng mà các dụng cụ trên tiêu thụ trong 1 tháng(30 ngày).
b. Tính tổng số tiền phải trả trong 1 tháng. Biết mỗi KWh điện giá 1000 đ.


<b>Bài 2</b>: 2 điểm



Cho mạch điện như hình vẽ, biết U= 12V ln khơng đổi, R1= 12,


Đèn có ghi 6V-6W, điện trở toàn phần của biến trở Rb = 36.


Coi điện trở của đèn không đổi. điều chỉnh biến trở sao cho
phần biến trở RAC = 24.


a)Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB.


b) Tính cường độ dòng điện qua đèn và nhiết lượng tỏa ra trên R1
trong 10 phút.


<b>Bài 3</b>: 1 điểm


Đưa hai thanh nam châm lại gần nhau theo chiều mũi tên trên hình vẽ. Khi hai cực của thanh nam châm
tiếp xúc với nhau thì các đinh rơi xuống. hiện tượng đó chứng tỏ điều gì?




<b>ĐÁP ÁN BIỂU CHẤM</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM: </b>5 điểm


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b> <b>Câu 7</b> <b>Câu 8</b> <b>Câu 9</b> <b>Câu 10</b>


<b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b>


<b>B. TỰ LUẬN:</b> 5 điểm



Bài 1:2 điểm


a. Tính được lượng điện năng tiêu thụ


S N
S N


N


X
+


C B


A


R


b


U


R<sub>1</sub> Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Áp dụng A= P t


- Tính lượng điện năng tiêu thụ bóng đèn và ti vi A1= 62400Wh 0,5đ


- Tính lượng điện năng bàn là và nồi cơm điện A2= 60750Wh 0,5đ



- Lượng điện năng tiêu thụ trong 1 tháng A=A1+A2=123150Wh 0,5đ


= 123,15KWh


b. Tiền điện phải trả trong 1 tháng: 123150 đ 0,5đ
Bài 2: 1 điểm


<b> a) </b>Điện trở tương đương của mạch AB


Vì RAC = 24 thì R đ CB = 36 – 24 = 12


Điện trở của đèn: Rñ =


6
62
2



<i>dm</i>


<i>dm</i>


<i>P</i>
<i>U</i>


= 6 (0,25 đ)
R1AC =


<i>AC</i>
<i>AC</i>



<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


.
.


1
1


= <sub>12</sub>12.24<sub>24</sub>


 = 8 (0,25 đ)
Rđ CB =


<i>CB</i>
<i>d</i>


<i>CB</i>
<i>d</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>



.
.


=


12
6


12
.
6


 = 4 (0,25 đ)
Điện trở tương đương của đoạn mạch AB


R td = R1AC + Rđ CB = 8 + 4 = 12 (0,25 đ)


b) I = 10<sub>12</sub>,8


<i>td</i>


<i>R</i>
<i>U</i>


= 0,9A (0,25 đ)
Cường độ dòng điện qua đèn


Iđ = 0,6A (0,25 đ)


I1 = 0,6 A (0,25 đ)



Nhiệt lượng tỏa ra trên R1


Q1 = I12.R1.t = 0,62.12.600 = 2592 (J) (0,25 đ)


Bài 3: 1 điểm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×