Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.06 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trêng THCS Quang Trung Thø ngµy tháng 10 năm 2009
Lớp 9A. KiĨm tra 45 phót
Hä vµ tên:. Môn : Hóa. <b>Đề chẵn</b>
<i>Điểm</i> <i>Lời phê của cô giáo</i>
<b>I/ Trắc nghiệm: 2 điểm</b>
<i>Cõu1: Hóy khoanh trũn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.</i>
1/ Các hợp chất đều là muối;
A- K2SO4 , MgCl2 B- K2SO4 , HCl
C- Cu(OH)2 , NaCl D- HCl , Fe(OH)3
2/ Hợp chất bị phân hủy ở nhiệt độ cao tạo ra oxit và nớc:
A- NaOH , Fe(OH)3 B- NaOH , HCl
C- Cu(OH)2 , Mg(OH)2 D- CaCO3 , MgCl2
3/ Hợp chất làm quỳ tÝm chun mµu xanh lµ:
A- KOH , Mg(OH)2 B- MgCl2 , HNO3
C- Ba(OH)2 , HCl D- NaOH , Ba(OH)2
4/ Phân biệt dung dịch KOH và Ca(OH)2 có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A- Dung dÞch HCl B- Dung dÞch NaOH
C- CaO D- CO2
5/ Trong số các cặp chất sau đây, cặp nào có thể phản ứng với nhau:
A- NaCl và KNO3 B- BaCl2 và Na2SO4
C- BaCl2 , HNO3 D- Na2SO4 và KNO3
6/ Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí làm đục nớc vôi trong:
A- CuO B- Na2CO3
C- AgNO3 D- Mg
7/ Trong số các cặp chất sau đây, căp chất nào không phản ứng đợc với nhau :
A- NaCl và AgNO3 B- NaOH và HCl
C- BaCl2 và NaNO3 D- CuSO4 và Na2S
8/ Hịa tan hồn tồn 29,4g Cu(OH)2 bằng dung dịch axit sunfuric. Số gam muối thu đợc là:
A- 9,6g B- 4,8g C- 48g D- 24g
<b>II/ Tự luận: 8điểm</b>
<i>Câu2: (1,5đ). Cho các phân bón hóa häc sau: KCl, NH4NO3, Ca3(PO4)2, (NH4)2HPO4, KNO3</i>
a/ Đọc tên hóa học của các phân bón trên?
b/ Sp xếp các phân bón này thành 2 nhóm đơn và kép.
c/ Trộn những phân bón nào với nhau để đợc phân bón kép NPK.
<i>C©u3: (1,5đ) Chỉ dùng quỳ tím hÃy nhận biết các chất riêng biệt sau: NaOH, NaCl, MgCl2</i>
<i>Câu4: (1,5đ). Viết PTHH biểu diÔn biÕn hãa sau:</i>
Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu CuSO4
<i>Câu5: (3,5đ). Biết 24,4g hỗn hợp 2 muối là Na2CO3 và K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl </i>
d thu đợc 4,48lít khí CO2 (ở đktc).
a/ ViÕt PTHH x¶y ra?
b/ Tính nồng độ mol của dung dịch HCl 0,2M đủ cho phản ứng?
c/ Tính khối lợng muối thu đợc?
d/ TÝnh % khèi lỵng cđa mỗi muối trong hỗn hợp đầu?
BiÕt Na= 23 , C= 12, Cl= 35,5 , O= 26 , K= 39
Trêng THCS Quang Trung Thø ngày tháng 10 năm 2009
Líp 8 A…. KiĨm tra 45 phút
Họ và tên:. M«n : Hãa. <b>Đề lẻ</b>
<i>Điểm</i> <i>Lời phê của cô giáo</i>
I/ Trắc nghiệm: 2 ®iĨm
<i>Câu1: Hãy khoanh trịn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.</i>
1/ Hợp chất bị phân hủy ở nhiệt độ cao tạo ra oxit và nớc:
A- NaOH , Fe(OH)3 C- NaOH , HCl
B- Cu(OH)2 , Zn(OH)2 D- CaCO3 , MgCl2
2/ Ph©n biƯt dung dịch KOH và Ca(OH)2 có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A- Dung dÞch HCl C- Dung dÞch NaOH
A- CuO C- K2CO3
B- AgNO3 D- Al
4/ Các hợp chất đều là muối;
A- K2SO4 , HCl C- K2SO4 , MgCl2
B- Cu(OH)2 , NaCl D- HCl , Fe(OH)3
5/ Hợp chất làm quỳ tím chun mµu xanh lµ:
A- KOH , Mg(OH)2 C- MgCl2 , HNO3
B- Ba(OH)2 , HCl D- KOH , Ba(OH)2
5/ Trong số các cặp chất sau đây, cặp nào có thể phản ứng với nhau:
A- NaCl và KNO3 B- CuSO4 và Na2S
C- BaCl2 , HNO3 D- Na2SO4 và KNO3
7/ Trong số các cặp chất sau đây, căp chất nào không phản ứng đợc với nhau :
A- NaCl và AgNO3 B- NaOH và HCl
C- BaCl2 và KNO3 D- CuCl2 và Na2S
8/ Hịa tan hồn tồn 20g NaOH bằng dung dịch axit sunfuric. Số gam muối thu đợc là:
A- 35,5g B- 71g C- 48g D- 72g
II/ Tự luận: 8điểm
<i>Câu2: Cho các phân bón hóa học sau: KCl, NH4NO3, Ca3(PO4)2, (NH4)2HPO4, KNO3</i>
a/ Đọc tên hóa học của các phân bón trªn?
b/ Sắp xếp các phân bón này thành 2 nhóm đơn và kép.
c/ Trộn những phân bón nào với nhau c phõn bún kộp NPK.
Câu3: (1,5đ) Chỉ dùng quỳ tím hÃy nhận biết các chất riêng biệt sau: HCl, NaCl, Na2CO3
<i>Câu4: (1,5đ). Viết PTHH biểu diễn biến hóa sau:</i>
Fe Fe3O4 Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeO Fe
<i>Câu5: (3,5đ). Biết 5g hỗn hợp 2 muối là Na2CO3 và NaCl tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl </i>
thu đợc 448 ml khí CO2 (ở đktc).
a/ viÕt PTHH x¶y ra?
b/ Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng?
c/ Tính khối lợng muối thu đợc?
d/ Tính % khối lợng của mỗi muối trong hỗn hợp đầu?
BiÕt Na= 23 , C= 12, Cl= 35,5 , O= 26