Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De KTHK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.64 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>§Ị kiĨm tra häc kú I </b>


<b>Mơn: Toán 9 - Năm học: 2010 - 2011</b>
( Thời gian làm bài 90 phút - khơng kể giao đề)


<b>C©u 1: ( 1,5 ®iĨm) Thùc hiƯn phÐp tÝnh.</b>


<b>a) </b> 160. 2,5 c) ( 1 8 18) : 3


2   12


b) <sub>5 12 4 27 2 3</sub>
<b>Câu 2( 1 điểm) </b>


Cho hµm sè y = 2x - 1 (1)


a) Trong các điểm A( - 1; 1) ; B( - 2; - 5) điểm nào thuộc, không thuộc đồ thị hàm số.
b) Vẽ đồ thị hàm số trên.


<b>C©u 3( 1,5 điểm)</b>


Cho hàm số y = ( m - 2)x + 2m + 1 ( 2)


a) Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho nghịch biến trên tập xác định.
b) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đi qua điểm M( 1; 2).


c) Tìm m để đồ thị hàm số đã cho song song với đờng thẳng y = x - 5


<b>Câu 3 ( 2 điểm) </b>


Cho biểu thức A = <i>a</i> 1 <i>a a</i> 1 :<i>a</i> 2



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


    




 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


víi a > 0; a ≠ 1; a ≠ 2
a) Rót gän biĨu thøc A.


b) Với những giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên?


<b>Câu 4( 4 điểm) </b>


Cho na đờng trịn tâm O đờng kính AB = 2R. Trên nửa mặt phẳng chứa nửa đờng
tròn dựng tiếp tuyến Ax. Trên Ax lấy một điểm M bất kỳ, từ M kẻ tiếp tuyến MC với nửa
đ-ờng tròn ( C là tiếp điểm). Đđ-ờng thẳng BC cắt Ax tại D.


a) Chøng minh OM vu«ng gãc víi AC


b) TÝnh AC vµ gãc AMC biÕt MA = 3cm; R = 3 cm
c) Chøng minh OM// BD.


d) Chøng minh OM.BC = 2R2<sub>.</sub>



<b>đáp án và biểu điểm kiểm tra học kỳ I - năm học 2008 - 2009</b>
<b>mơn tốn 9 </b>


<b>Câu 1( 1,5 điểm) </b><i><b>Mỗi ý làm đúng đợc 0,5 điểm</b></i>


a) 160. 2,5 = 160.2,5 (0,25 ®) b) 5 12 4 27 2 3 5.2 3 4.3 3 2 3     (0,25®)


= <sub>16.25 4.5 20</sub>  (0,25 ®) = 10 3 12 3 2 3 0   (0,25®)


c) ( 1 8 18) : 3


2   12 =


2 3


2 2 3 2 :


2 2 3


 <sub> </sub> <sub></sub>


 


 <sub> </sub> <sub></sub>


 


 



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C</b>
<b>D</b>


<b>M</b>


<b>O</b> <b>B</b>


<b>A</b>
= 3 2 : 3 3 2 2. 6


2 2 2 3


   
 
   
   
   
(0,25 ®)


<b>Câu 2 ( 1 điểm)</b> Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm
a) Xét điểm A( - 1; 1)  với x = - 1 thì y = 1


Thay x = -1 vào (1) ta có : y = 2(-1) - 1 = - 3 (0,25 đ)
Vậy điểm A( - 1; 1) đồ thị hàm số (1)


XÐt ®iĨm B( - 2; - 5)  víi x = - 2 th× y = - 5 Thay x = - 2 vµo (1) ta cã:
y = 2( - 2) - 1 = - 4 - 1 = - 5



Vậy điểm B( - 2; - 5)  đồ thị hàm số (1) (0,25 đ)


b) - VÏ y = 2x - 1


+) Điểm cắt trục tung: P( 0; -1)
+) Điểm cắt trục hoành: Q( 1


2; 0) (0,25 đ)


- Vẽ đúng đồ thị đợc 0,25 đ


<b>Câu 3 ( 2 điểm)</b> Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm


a) Để hàm số đã cho nghịch biến trên tập xác định  ta phải có a < 0.
(0,25 đ)


Hay ta có : m - 2 < 0  m < 2 (0,25 đ)
b) Để đồ thị hàm số đi qua điểm M( 1; 2)  toạ độ điểm M phải thoả mãn công thức
hàm số  Thay x = 1; y = 2 vào (2) ta có:


2 = ( m - 2).1 + 2m + 1 (0,25 ®)


2 = m - 2 + 2m + 1  3m = 3  m = 1
(0,25 ®)


c) Để đồ thị hàm số (2) song song với đờng thẳng y = x - 5  Ta phải có :
+) a = a’ hay m - 2 = 1  m = 3. (*)


+) b ≠ b’ hay 2m + 1 ≠ -5  2m ≠ - 6  m ≠ - 3 (**) (0,25 đ)
Kết hợp (*) và (**) suy ra m = 3 thì đồ thị hàm số đã cho song song với đờng thẳng.



<b>Câu 3 ( 2 điểm) </b><i> Mỗi ý làm đúng đợc 1 điểm. </i>


a) Ta cã A = 1 1 : 2 ( 1)( 1) ( 1)( 1) : 2


( 1) ( 1)


<i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


            


  


   


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> 


   


(0,25 ®)


= <i>a</i> 1 <i>a</i> <i>a</i> 1 :<i>a</i> 2 <i>a</i> 1 <i>a</i> <i>a</i> 1:<i>a</i> 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


          


 



 


 


 


(0, 5 ®)


= 2. 2


2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>






(0,25 đ)


b) Để A nguyªn  2


2


<i>a</i>


<i>a</i>




 nguyªn 


2 4
1
2 2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>

 


 nguyên


4
2


<i>a</i> nguyên (0,25 đ)
Để 4


2


<i>a</i> nguyªn  4 (a - 2)  ( a - 2 ) = ¦(4)  ( a - 2) =

±1; ±2; ±4

(0,25 ®)
Do a > 0; a ≠ 1; a ≠ 2  ( a - 2) > - 2; ( a - 2) ≠ 3; ( a - 2) ≠ 4 (0,25 ®)


 a = {1; 3; 4}
(0,25 ®)



<b>Câu 4 ( 4 điểm) </b><i><b>Mỗi ý đúng đợc 1 điểm.</b></i>


a) Vẽ đúng hình và chứng minh đợc OM  AC ( 1 điểm)
- Vẽ hình đúng ( 0, 25 đ)


- Cã MA, MC lµ hai tiÕp tun cđa (O) ( gt)


MA = MC (1). (0,25 đ)


Lại có OA = OC = R ( gt) ( 0, 25 ®)


 OM là trung trực của AC  OM  AC (0,25 đ)
b) Tính đợc mỗi ý c 0,5 .


- Ta có MOA vuông tại A ( v× AB  Ax )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 MO2<sub> = 3</sub>2<sub> + (</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2<sub> = 9 + 3 = 12 </sub><sub></sub><sub> MO = 2</sub> <sub>3</sub><sub> ( cm) (0,25 đ)</sub>


áp dụng hệ thức trong tam giác vuông MAO có AH  MO ( cmt)


AH. MO = MA. OA  AH . 2 3 = 3. 3  AH = 1, 5 cm  AC = 3 cm ( 0,25 đ)
- Xét tam giác vuông MAO có : <sub>tgAMO</sub> AO 3 <sub> AMO = 30</sub> 0


AM 3


   (0,25 đ)


Vì MO là phân giác của AMC ( tính chÊt hai tiÕp tuyÕn c¾t nhau)


 <sub>AMC 60</sub> 0



 (0,25 ®)


c) Theo cmt ta cã OM  AC . (1) (0,25 đ)


Lại có 0


ACB 90 ( Vì  ACB cã A, B, C  (O) vµ AB = 2R) (0,25 ®)


 AC  BD (2) (0,25 đ)


Từ (1) và (2) suy ra OM // BD (0,25 đ)


d) Xét tam giác vuông DAB có AC  BD ( cmt)


 áp dụng hệ thức giữa cạnh và đờng cao trong tam giác vng ta có:


AB2<sub> = BC.BD </sub><sub></sub><sub> BC.BD = (2R)</sub>2<sub> = 4R</sub>2 <sub>(3)</sub> <sub>(0,5 ®)</sub>


Theo cmt lại có OM // BD mà OA = OB  MA = MD ( tính chất đờng trung bình của tam
giác DAB)


 OM = 1


2 BD (4)


Tõ (3) vµ (4) suy ra : OM. BC = 1


2 BC. BD =
1


2. 4R


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×