Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 2 năm học 2019-2020 – Trường Tiểu học Hermann Gmeiner

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.28 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC HERMANN GMEINER ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 </b>
<b>LỚP 2 . NĂM HỌC : 2019 -2020</b>


<b>MƠN THI: TỐN - LỚP 2</b>


<b>Thời gian làm bài: 40 phút</b>


<b>Họ và tên : ……….…….……...…. Lớp : ………</b>


ĐIỂM LI NHN XẫT CA THY Cễ, GIO.


..
..
.


I. Phần Trắc nghiệm:


<i>Khoanh vào chữ cái trớc ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:</i>
Cõu 1: Số trũn chục liền trước của 99 là:


A. 98 B. 100 C. 90 D. 80
Câu 2: Tuần này, thứ tư là ngày 24 tháng 12 .Thứ tư tuần trước là ngày nào?


A. Ngày 17 tháng 12 B. Ngày 15 tháng 12
C. Ngày 16 th áng 12. D. Ngày 14 tháng 12.


Câu3: Số điền vào ô trống trong phép tính là:


A. 75 B. 59 C. 69 D. 49
Câu 4: 9dm 5 cm – 79 cm = ……



A. 70cm B. 16 dm C. 26cm D. 16 cm


Câu 5: Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau, số trừ là số lớn nhất có 1 chữ
số. Hiệu là:


A. 89 B. 90 C. 90 D. 91
Câu 6: Kết quả của phép tính: 100 – 42 + 28 là:


A. 90 B. 76 C. 86 D. 70
Câu7: 15 giờ hay:……….


A. 5 giờ B. 4 giờ C. 3 giờ D. 2 giờ
II. PHẦN TỰ LUẬN:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 1: a. Đặt tính rồi tính:


58 + 17 46 + 49 100 – 54 75 – 38


... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
Câu 2: Tìm x:


a. 92 - x = 45 b. x - 35 = 67 - 29
... ...
... ...
... ...


Câu 3: Khối Hai của trường Tiểu học Hermann có 65 học sinh nữ. Số học sinh nam
nhiều hơn số học sinh nữ là 19 bạn. Hỏi khối Hai có bao nhiêu bạn học sinh nam?



Bài giải:


...……...
...……...
...…...
Câu 4: Hình vẽ bên.


- Có .... . hình tứ giác
- Có ... .hình tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. PH N TR C NGHI MẦ Ắ Ệ :


<b>Câu 1(0,5đ)</b> <b>Câu 2(0,5đ)</b> <b>Câu 3(0,5đ)</b> <b>Câu 4(0,5đ)</b> <b>Câu 5(1đ)</b> <b>Câu 6(0,5đ)</b> <b>Câu 7(0,5đ)</b>


<b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b>


II. PHẦN TỰ LUẬN:


1. Câu 1: (2đ) Mỗi phép tính đúng 0,5đ.
2. Câu 2: (2đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ
3. Câu 3 (2đ): Lời giải: 0,5đ


</div>

<!--links-->

×