Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.75 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày dạy</b></i> <i><b>Lớp</b></i> <i><b>Sỹ số</b></i> <i><b>Học sinh vắng mặt</b></i>
<b>11B3</b>
<b>11B4</b>
<b>11B5</b>
<b>11B7</b>
<b>Tit 35</b>
<b>ễN TP HC Kè I</b>
<b>PHN HểA HC HU CƠ</b>
<b>I </b>
<b> MỤC TIÊU :</b>
<i><b>1. Kiến thức</b>:</i> củng cố kiến thức:
- Hợp chất hữu cơ: khái niệm; phân loại; đồng đẳng, đồng phân; liên kết trong phân
tử.
- Phản ứng của hợp chất hữu cơ.
<i><b>2.Kĩ năng : </b></i>
-Giải bài tập tìm CTPT, viết CTCT của một số hợp chất hữu cơ, nhận dạng một số
loại phản ứng của các chất hữu cơ đơn giản.
<i><b>3. Thái độ : </b></i>
- Nghiêm túc, tích cực hợp tác nhóm
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>
- Gv: Giaùo aùn, sgk, sgv.
-Hs : Học bài và chuẩn bị bài.
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: </b></i>
Lồng vào nội dung bài.
<i><b>2. Bài mới :</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên và học</b></i>
<i><b>sinh</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Kiến thức cần nắm</b></i>
<i><b>vững:</b></i>
GV. Cho hs ôn lại kiến thức của
chương bằng các câu hỏi sau:
<i><b>1. Hãy chia các chất sau đây thành</b></i>
<i><b>2 loại chính và đặt tên cho mỗi loại:</b></i>
C2H6, C5H12, CH2O, CH3COOH,
CH3Cl, C2H5OH, CH4 ?
HS:
Gv. Nhận xét – kết luận
<b> </b><i>I.</i><b> Kiến thức cần nắm vững:</b><i>. </i><b> </b>
<i><b>1). Khái niệm hợp chất hữu cơ, thành phần các</b></i>
<i><b>nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ.</b></i>
- Khái niệm (sgk).
VD:
-HC: C2H6, C5H12, CH4.
<i><b>2. Có những loại liên kết nào trong</b></i>
<i><b>các hợp chất hữu cơ sau đây : </b></i>
(1) CH3-CH2-CH2-CH3;
(2) CH3-C
(3) CH2=CH-CH2-C
Gv. Nhận xét – kết luận
<i><b>3. Hãy kẻ các mũi tên thể hiện quan</b></i>
<i><b>hệ giữa các đơn vị kiến thức sau:</b></i>
<b> - Phân tích định tính; phân tích</b>
<b>định lượng; CT chung; CTĐGN;</b>
<b>CTPT; CTCT ;</b>
<b> đồng đẳng; đồng phân; khối</b>
<b>lượng mol phân tử; thuyết cấu tạo</b>
<b>hóa học.</b>
HS:
Gv. Nhận xét – kết luận
<i><b>Hoạt động 1: </b><b>Bài tập vận dụng</b></i>
Gv. Tổ chức cho hs làm các bài tập
trong sgk.
<b>Bài 1: (trang 107)</b>
HS:
GV. Nhận xét.
<b>Bài 4: (trang 107)</b>
HS:
GV. Nhận xét – Kết luận.
Bài 6: (trang 107)
HS:
GV. Nhận xét – Bổ xung.
<b>Bài 7: (trang 107)</b>
HS:
GV. Nhận xét – Kết luận.
<b>Bài 8: (trang 107)</b>
HS:
GV. Nhận xét – Bổ xung.
<i><b>2. Liên kết trong phân tử hợp chất hữu cơ</b></i>
- lk đơn,đơi, ba
-Liên kết , liên kết
VD: (1). Là liên kết đơn (4). Là lk đôi
(2). Là lk ba (3). Là lk bội gồm cả đôi và
ba
<i><b>3. Các loại công thức biểu diễn phân tử hợp chất</b></i>
<i><b>hữu cơ</b></i>
<i><b>4. Phản ứng hóa học thường gặp trong hóa học</b></i>
<i><b>hữu cơ: </b></i>
-Phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng tách
<i><b>II. </b><b>Bài tâp </b></i>
<b>BT1. SGK: -HC: e</b>
-Dẫn xuất HC: a,b,c,d,g.
<b>BT4 . SGK: </b>
- CTÑGN laø a) C3H5O2
<b>BT6 . SGK:</b>
- Đồng đẳng : C3H7-OH vaø C4H9-OH ;
CH3-O-C2H5 và C2H5-O-C2H5
- Đồng phân : C3H7-OH vaø CH3-O-C2H5 ;
C4H9-OH vaø C2H5- O – C2H5
<b>BT7 . SGK:</b>
a. theá b. coäng c,d. Taùch
<b>BT8 . SGK:</b>
a/. C2H4 + H2 <i>Ni</i>,<i>T</i>0 C2H6;
-> Phản ứng cộng.
b/. 3C2H2 <i>T</i>0,<i>than</i> C6H6
-> Phản ứng cộng.
c/. C2H5OH + O2 kk <i>T</i>0,<i>mengiam</i> CH3COOH + H2O
-> Phản ứng oxi hóa.
Phân tích định tính
Phân tích định lượng
CT chung
CTĐGN CTCT
Đồng đẳng
Đồng phân
Thuyết CTHH
<b>Bài 2: (trang 107)</b>
HS:
GV. Nhận xét – Kết luận .
<b>Bài 3: (trang 107)</b>
HS:
GV. Nhận xét – Kết luận .
<i><b>Bài 2:( SGK tr 107).</b></i>
Hướng dẫn cụ thể:
<i><b>Bước 1: Xác định % các nguyên tố: </b></i>
%C = 74,16%; %H = 7,86%
%O = 100% - (74,16+ 7,86) = 17,98%.
CTPT laø CxHyOz
<i><b>Bước 2: Lập CTĐGN</b></i>
x: y: z = %C %H %O: :
12,0 1,0 16,0 =
74,16 7,86 17,98
: :
12,0 1,0 16,0
= 6,18 : 7,86 : 1,12 = 5,5: 7: 1= 11 : 14: 2
CTÑGN: C11H14O2
CTPT có dạng ( C11H14O2)n
<i><b>Bước 3</b>: </i>Lập CTPT.
178 n =178 n=1 vaäy CTPT la C11H14O2
<b>Bài 3: (trang 107)</b>
Viết CTCT của các chất.
CH2Cl2 : H
H- C -Cl
Cl
H H H H
C2H4Cl2 : H- C- C- O-H ; H – C – C - H
H Cl Cl Cl
C2H4O2 : CH3- COOH ; HO- CH2 – CHO ;
H- COO- CH3.
<i><b>3. Củng cố bài</b><b>.</b><b> </b></i>
Gv: - Hệ thống lại toàn bài.
- Khái niệm hợp chất hữu cơ, thành phần các nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu
cơ.
- Liên kết trong phân tử hợp chất hữu cơ
- Các loại công thức biểu diễn phân tử hợp chất hữu cơ
- Phản ứng hóa học thường gặp trong hóa học hữu cơ.
Gv. Hướng dẫn học sinh làm bài 5( sgk)
<i><b>4. D</b><b>ặn dị</b></i>.
- Học bài và làm hồn thành các bài tập trên.
- Chuẩn bị trước bài ôn tập.