Ngµy d¹y Líp Sü sè Häc sinh v¾ng mỈt
11B3
11B4
11B5
11B7
TIẾT 29:
CÔNG THỨC PHÂN TỬ HP CHẤT HỮU CƠ.
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1). Kiến thức:
- Biết CTPT, CT đ/giản nhất và phương pháp xác đònh các công thức đó.
2). Kó năng:
- Vận dụng giải các bài tập lập CTPT hợp chất hữu cơ.
3). Thái độ.
- Hs nghiêm túc , tích cực và chủ động.
II/ CHUẨN BỊ :
- Gv: Giáo án, sgk, sgv.
- Hs: Ơn lại phương pháp phân tích đònh tính, đònh lượng các ngtố trong HCHC.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ:
Gv: Nêu pp tiến hành và biểu thức tính của phân tích đònh lượng làm bài tập 3/91.
2. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:
Gv: Cho hs nghiên cứu sgk để nắm được
đònh nghóa về CTĐGN.
Hs: Nêu ý nghóa của CTĐGN.
Hoạt động 2:
Gv: Hướng dẫn hs rút ra biểu thức về tỉ lệ
số ngtử các ngtố trong hchc A.
Hs: Làm theo các bước như sau.
-Đặt CTPT của A.
-Lập tỉ lệ số mol các ngtố có trong A.
-Cho biết mối liên hệ giữa tỉ lệ mol và tỉ lệ
số ngtử CTĐGN của A
Gv: Lấy ví dụ trong sgk cho hs hiểu về
CTĐGN.
Vd: Hợp chất x cho biết % C= 40%, % H=
I/ Công thức đơn giản nhất:
1/ Đònh nghóa:
-CTĐGN là CT biểu thò tỉ lệ tối giản
về ngtử của các ngtố trong phân tử.
2/ Cách thiết lập CTĐGN:
-Gọi CTPT của hợp chất đó là:
C
x
H
y
O
z
(x,y,z: Số nguyên dương)
-Lập tỉ lệ :
* x:y:z = n
C
: n
H
:n
O
C O
H
m m
m
: :
12 1 16
=
Hoặc x:y:z
%C %H %O
: :
12 1 16
=
= a:b:c
=>CTĐGN của hợp chất: C
a
H
b
O
C
(a,b,c: số nguyên tối giản)
*Thí dụ: Sgk
6,67 %, còn lại là oxi, lập công thức đơn
giản nhất của X.
Gv: Yêu cầu hs làm như các bước thiết lập
CTĐGN.
Hs: Đặt CTPT cuả X là CxHyOz.
- Lập tỉ lệ
x:y:z =
40 6,67 53,33
: :
12 1 16
=
= 3,33 : 6,67 : 3,33
- Biến đổi thành tỉ lệ số nguyên đơn giản:
1:2:1.
=> CTĐGN là: CH
2
O
Hoạt động 3:
Gv: Đưa ra 1 số thí dụ về CTPT: C
2
H
4
C
2
H
4
O
2
, C
2
H
6
O… Yêu cầu hs nhận xét về
Ctpt.
Hs: Rút ra đònh nghóa.
Gv: Đưa ra ví dụ, yêu cầu hs quan sát và
nhận xét mgh giữa CTPT và CTĐGN.
Hợp chất Metan etilen
Ancoletylic a.axetic Glucozơ
CTPT CH
4
C
2
H
4
C
2
H
6
O C
2
H
4
O
2
C
6
H
12
O
6
CTĐGN CH
4
CH
2
C
2
H
6
O
CH
2
O CH
2
O
Hs: nhận xét thông qua bảng.
Hoạt động 4:
Gv: Phân tích theo sơ đồ ở sgk
-Yêu cầu hs làm vì dụ minh hoạ
Vd: Phenol phtalein có %m: %C = 75,47% ,
% H = 4,35%, % O = 20,18%. Khối lượng
mol phân tử của phenolphtalein là 318
g/mol. Hãy lập CTPT của nó.
Hs: gọi CxHyOz (x,y,z là số ng/dương)
x = 318.75,47% = 20
12.100%
y = 318.4,35% = 14
1.100%
z = 318.20,18 = 4
II/ Công thức phân tử:
1/ Đònh nghóa:
-CTPT là CT biểu thò số lượng ngtử
của mỗi ngtố trong phân tử.
2/ Mối qua hệ giữa ctpt và
CTĐGN:
*Nx:
-Số ngtử của mỗi ngtố trong CTPT
là 1 số nguyên lần số ngtử của nó
trong CTĐGN.
-Trong 1 số trường hợp:CTPT =
CTĐGN
-1 Số chất có CTPT khác nhau
nhưng có cùng CTĐN.
3/ Cách thiết lập CTPT của
HCHC:
a/ Dựa vào thành phần trăm về
khối lượng các ngtố.
*Xét sơ đồ: C
x
H
y
O
z
xC + yH +
zO.
Klg (g) M(g) 12x y 16z
%m 100% C% H% Z
%.
*Từ tỉ lệ:
M 12 16
100 %C %H %O
x y z
= = =
=>
M.%C M.%H M.%O
, ,
12.100% 100% 16.100%
x y z= = =
*Ví dụ: Sgk
16.100%
=>CTPT: C
20
H
14
O
4
Hoạt động 5:
Gv: Hướng dẫn hs tìm ra ctpt từ CTĐGN.
-Yêu cầu hs xác đònh LKPT của (C
a
H
b
O
c
)
n
.
Từ đó xác đònh n và suy ra CTPT.
Gv: Minh hoạ bằng thí dụ sgk.
Hoạt động 6:
Gv: Phân tích cách làm tính trực tiếp từ khối
lượng sản phẩm đốt cháy.
Gv: Yêu cầu hs làm vd sgk.
b/ Thông qua CTĐGN:
-(C
a
H
b
O
c
)n
M
x = (12a + 1b +
16c) .n
-Với a,b,c đã biết kết hợp
M
x.
-Tính được n => CTPT
*Vd:Sgk
c/ Tính trực tiếp từ khối lượng sản
phẩm đốt cháy.
C
x
H
y
O
z
+(x+y/4–z/2)O
2
xCO
2
+ y
H
2
O
2
1mol xmol
y/2 mol
n
x
n
CO
2
n
H
2
O
* x =
n
CO
2
, y =
2n
H
2
O
n
x
n
x
*Biết
M
X,x,y=>12x+1y+16z =
M
x =>
z =
3. Củng cố bài:
Gv: Cần khắc sâu kiến thức trọng tâm cho hs là pp để lập được CTPT hợp chất hữ cơ.
- Cơng thức đơn giản , cách thiết lập cơng thức đơn giản.
- Cơng thức phân tử, cách thiết lập cơng thức phân tử.
4. Dặn dò.
- Học bài và làm bài tập : 2,3,4,5,6 sgk/95
- Chuẩn bị trước bài luện tập.