Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.64 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tên:</b> <b>Lớp 12A</b>
<b>A.</b> Tế bào chất <b>B.</b> Nhân tế bào <b>C.</b> Ribôxôm <b>D.</b> Ti thể
<b>Câu 2 : </b> Quá trình giải mà kết thúc khi
<b>A.</b> Ribôxom gắn với axitmin Met vào vị
trí cuối cùng của chuỗi polipeptit
<b>B.</b> Ribụxoom tiếp xúc với cơđơn AUG
trên mARN
<b>C.</b> Rib«x«m tiÕp xóc với một trong các bộ
mà bộ 3:UAA; UAG; UGA
<b>D.</b> Ribôxôm rời khỏi mARN và trở về
trạng thái tự do
<b>Cõu 3 : </b> Trong chu kì tế bào, sự nhân ụi ca ADN din ra
<b>A.</b> Kì giữa <b>B.</b> Kì trung gian <b>C.</b> Kì đầu <b>D.</b> Kì sau và kì cuèi
<b>Câu 4 : </b> Dạng thông tin di truyền đợc trục tiếp sử dụng trong tổng hợp prôtêin là
<b>A.</b> ADN <b>B.</b> mARN <b>C.</b> rARN <b>D.</b> tARN
<b>Câu 5 : </b> Phân tử ADN dài 1,02mm. Khi phân tử này nhân đôi một lần, số nuclêotit tự do mà
môi trờng nội bào cần cung cấp là :
<b>A.</b> 6.105 <b><sub>B.</sub></b> <sub>1,02.10</sub>5 <b><sub>C.</sub></b> <sub>6.10</sub>6 <b><sub>D.</sub></b> <sub>3.10</sub>6
<b>Câu 6 : </b> Đột biến NST gồm các dạng
<b>A.</b> t bin cu trỳc v t bin sú lợng
NST <b>B.</b> Thêm đoạn và đảo đoạn NSt
<b>C.</b> LÖch bội và đa bội <b>D.</b> Đa bội chẵn và đa bội lẻ
<b>Câu 7 : </b> Điểm giống nhau trong kết quả lai một tính trạng trong trong trờng hợp trội hoàn toàn
avf trội không hoàn toàn là :
<b>A.</b> Kiểu gen và kiểu hình F1 <b>B.</b> Kiểu hình F1 và F2
<b>C.</b> Kiểu gen và kiểu hình F2 <b>D.</b> Kiểu gen F1 vµ F2
<b>Câu 8 : </b> Dạng đột biến nào sau đây thờng gây chết hoặc làm giảm sức sống ?
<b>A.</b> Mất đoạn <b>B.</b> Lặp đoạn <b>C.</b> Đảo đoạn <b>D.</b> Chuyển đoạn nhỏ
<b>Câu 9 : </b> Đột biến là :
<b>A.</b> Những biến đổi có khả năng di truyền
trong thơng tin di truyền <b>B.</b> Biến đổi thờng, nhung không phải lncó lợi cho sự phát triển của cơ thể
mang nó
<b>C.</b> Phiªn m· sai m· di trun <b>D.</b> Hiện tợng tái tổ hợp di truyền
<b>Câu 10 : </b> Cấu trúc của operon ở tế bào nhân sơ bao gồm :
<b>A.</b> Vùng điều hòa,các gen cấu trúc <b>B.</b> Gen điều hòa,Vùng điều hòa, vùng vận
hành, các gen cấu trúc
<b>C.</b> vùng vận hành, các gen cấu trúc <b>D.</b> Vùng điều hòa, vùng vận hành, các gen
cấu trúc:gen Z gen Y gen A
<b>Câu 11 : </b> Phiên mà là quá trình
<b>A.</b> Nhõn ụi ADN <b>B.</b> Duy trỡ thơng tin di truyền qua các thế
hệ
<b>C.</b> Trun th«ng tin di truyền từ trong
nhân ra ngoài nhân <b>D.</b> Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
<b>Câu 12 : </b> ARN là hệ gen cđa
<b>A.</b> Vi rót <b>B.</b> Mét sè lo¹i vi rót
<b>C.</b> Vi khuẩn <b>D.</b> ở tất cả các tế bào nhân s¬
<b>Câu 13 : </b> Lai phân tích F1 dị hợp về 2 cặp gen cùng quy định 1 tính trạng đợc tỉ lệ kiểu hình là
1 :2 :1, kết quả này phù hợp với kiểu tơng tác bổ sung
<b>A.</b> 9:3:3:1 <b>B.</b> 13:3 <b>C.</b> 9:7 <b>D.</b> 9:6:1
<b>C©u 14 : </b> Các mà bộ 3 khác nhau ở
<b>A.</b> Trình tự các nuclêotit <b>B.</b> Thành phần các nuclêôtit
<b>C.</b> Cả B và C <b>D.</b> Số lọng các nuclêôtit
<b>Cõu 15 : </b> Quỏ trỡnh nhõn ụi ADN din ra :
<b>A.</b> Nhân tế bào <b>B.</b> Ribôxôm <b>C.</b> Tế bào chất <b>D.</b> Ti thể
<i><b>L</b></i>
<i><b> u ý:</b></i> - Thí sinh dùng bút tơ kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài.
Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng với phơng án
trả lời. Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
01 01 01
02 02 02
03 03 03
04 04 04
05 05 05
06 06 06
07 07 07
08 08 08
09 09 09
10 10 10
11 11 11
12 12 12
13 13 13
14 14 14
15 15 15
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15