Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.08 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Dạng1: So sánh hai luỹ thừa</b>
<b>Bài1:So sánh</b>
a)<sub>39</sub>15<sub>và16</sub>30<sub> b)4</sub>4444<sub> vµ 3</sub>555<sub> c)4</sub>90<sub> và 9</sub>60
<b>Bài2:So sánh</b>
a)834<sub> và 16 </sub><sub>25</sub><sub> b)243</sub>9<sub> vµ 27</sub>16<sub> c)25</sub>45<sub> vµ 125</sub>34
<b>Bài1:Tìm số tự nhiên n sao cho:</b>
a)10 chia hÕt cho (n+1) b)26 chia hÕt cho (2n+3)
c)2n+5 chia hÕt cho n+=1 d)3n chia hÕt cho n-3
<b>Bài2:Tìm số nguyên tố p sao ch p+=4 và p+14 cũng là số nguyên tố.</b>
<b>Bài3:Cho x</b>;<b>y là số tự nhiªn:BiÕt: 3x+2y chia hÕt cho 13</b>. <b>Chøng minh: </b>
<b>4x+=7</b>y<b> chia hÕt cho 13</b>
<b>Bài1:Tìm số tự nhiên n sao cho n+44 chia hết cho n+1</b>
<b>Bài2: Tìm số tự nhiªn m;n sao cho (m+3) (2n+1)=48</b>
<b> Dạng4:ƯCLN;BCNN</b>
<b>Bài1:Chứng minh các số sau nguyên tố cùng nhau:</b>
a)Hai số lẻ liên tiếp b)n+3 vµ 3n+10 *c)2n+5 và 6n+17 (n là số tự nhiên)
<b>Bài2:Tìm số tự nhiªn n nhá nhÊt sao cho n chia cho 8d 5,chia cho3d 28 </b>
<b>Bài3: Tìm số tự nhiên p sao cho p+20 và p+10 cũng là số nguyên tố</b>
<b>Bài4: Tìm số tự nhiên n sao cho n+46 chia hết cho n+8</b>
<b> </b>