Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.9 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PGD - ĐT HUYỆN KIẾN THỤY
TRƯỜNG THCS ĐẠI ĐỒNG <b>ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ MƠN TỐNNăm học: 2010 - 2011</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút </b></i>
<i>(Không kể thời gian giao đề)</i>
<i><b>Họ tên người ra đề: Đào Văn Sỹ</b></i> (Đề này gồm 12 câu, 02 trang)
<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)</b>
<i>Hãy chọn chỉ một chữ cái A (hoặc B, C, D) đứng trước câu trả lời đúng:</i>
Câu 1: Giá trị của biểu thức 3 5 3 5 bằng
A. 2 B. 2 C. 2 D. – 2
Câu 2: Đường thẳng (d) đi qua điểm (4 ; 6) và song song với đường thẳng 1 3
2
<i>y</i> <i>x</i> . Phương
trình của đường thẳng (d) là:
A. 8
2
1
<i>x</i>
<i>y</i> <sub>B. </sub> 2
2
1
<i>x</i>
<i>y</i> <sub>C. </sub> 3
2
1
<i>x</i>
<i>y</i> D. 4
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
Câu 3: Hệ phương trình
có nghiệm là:
Câu 4: Biểu thức <sub>2</sub>1 <sub>1</sub>
<i>x</i> đ ược xác dịnh khi:
A.
2
<i>x</i> <sub>B. </sub>
2
1
<i>x</i> <sub>C. </sub>
2
1
<i>x</i> <sub>D. </sub>
2
1
<i>x</i>
Câu 5: Cho hàm s
7
<i>y</i> <i>x</i> (1). Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Hàm số (1) đồng biến trên R;
B. Hàm số (1) nghịch biến trên R;
C. Hàm số (1) đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0;
D. Hàm số (1) đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
Câu 6: Nếu phương trình x2<sub> – 4x + m – 2 = 0 (x là ẩn số) có nghiệm kép khi:</sub>
A. m = - 6 B. m = 6 C. m = - 4 D. m = 4
Câu 7: Cho đoạn thẳng OI = 6cm, vẽ đường tròn (O ; 8cm) và đường trịn (I; 2cm).
Hai đường trịn (O) và (I) có vị trí như thế nào ?
A. Tiếp xúc ngồi B. Tiếp xúc trong
C. Cắt nhau D. Đựng nhau.
Câu 8: Một hình nón có bán kính đáy R = 5cm và đường sinh <i>l</i>5 2cm. Diện tích xung quanh
của hình nón đó bằng:
A. 25 (<i><sub>cm</sub></i>2)
B. 50 2(<i>cm</i>2) C. 50(<i>cm</i>2) D.
2
25 2(<i>cm</i> )
3
3
2
1
2
3
3
2
11
15
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
1
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Q</i>
PGD - ĐT HUYỆN KIẾN THỤY
TRƯỜNG THCS ĐẠI ĐỒNG <b>ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ MƠN TỐNNăm học: 2010 - 2011</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút </b></i>
<i>(Không kể thời gian giao đề)</i>
<i><b>Họ tên người ra đề: Đào Văn Sỹ</b></i> (Đáp án này gồm 12 câu, 05 trang)
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (2,0 điểm)</b>
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8
<b>Đáp án</b> A D C C D B B D
<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 9: (1,5 điểm)</b>
Cho biểu thức
3
3
2
1
2
3
3
2
11
15
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1. Rút gọn biểu thức P.
Ta có: <i>x</i>2 <i>x</i> 3( <i>x</i>1)( <i>x</i>3)
ĐKXĐ:
3
3
2
1
2
3
)
3
)(
1
(
11
15
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
(15 11) (3 2)( 3) (2 3)( 1)
( 1)( 3)
15 11 3 9 2 6 2 2 3 3
( 1)( 3)
7 5 2 5 7 2
( 1)( 3) ( 1)( 3)
2
5( 1)( ) <sub>(</sub> <sub>1)(5</sub> <sub>2)</sub>
5
( 1)( 3) ( 1)( 3)
(5 2)
( 0; 1)
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Vậy
3
)
2
5
(
<i>P</i> (với <i>x</i> 0;<i>x</i>1)
2. Chứng minh
3
2
<i>P</i> .
Ta có
3
)
2
5
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i> . Để
3
2
<i>P</i>
(5 2) 2
3
3
(5 2) 2
0
3
3
15 6 2 6
0
3( 3)
17
0
3( 3)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vì <i>x</i>0;<i>x</i> 1 nên 0
)
3
(
3
17
0
17
;
0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy 0, 1.
3
2
3
)
2
5
(
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
<b>Câu 10. (1,5 điểm)</b>
Cho hệ phương trình:
( 1 1) 3.( 1) 4 2 7 2 7
( 1 1) 1 2 1 2 4 2
3 9
2 1
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Vậy với m = -1 hpt có nghiệm duy nhất (x ; y) = (5 ; 3)
2. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y) thoả mãn điều kiện
x + y = 3.
- Xét hệ phương trình:
- Để hpt có nghiệm duy nhất thì ( 1) 1
1
1
1
1 <sub></sub> <sub></sub> 2 <sub></sub>
d
I
B
A
O
K
C
M
H
N
E
F
- Với <i>m</i>0;<i>m</i>2 từ pt (2) ta có x = m – (m - 1)y thay vào pt (1) ta được:
(m – 1){m – (m – 1)y} + y = 3m - 4
m(m – 1) – (m – 1)2y + y = 3m – 4
(- m2 + 2m – 1 + 1)y = 3m – 4 – m2 + m
(- m2 + 2m)y = - m2 + 4m – 4
- m(m – 2)y = - (m – 2)2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>y</i> 2
)
2
(
)
2
( 2 <sub></sub>
( vì <i>m</i>0;<i>m</i>2)
x = m – (m – 1).
<i>m</i>
<i>m</i> 2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>2 ( 1)( 2) 2 2 2 2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>3 2
Như vậy với <i>m</i>0;<i>m</i>2 hpt có nghiệm duy nhất :
Để hpt có nghiệm duy nhất (x ; y) thoả mãn điều kiện x + y = 3 thì
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
3
4
4
3
2
2
3
3
2
2
3
(vì <i>m</i>0;<i>m</i>2)
4
<i>m</i> <i>(Thoả mãn điều kiện m</i>0;<i>m</i>2<i>)</i>
Vậy với m = 4 thì hpt có nghiệm duy nhất thoả mãn điều kiện x + y = 3.
0.25 điểm
0.25 điểm
<b>Câu 11: (3,5 điểm)</b>
- Ghi GT – KL và vẽ hình đúng cho phần 1 được 0,5 điểm.
1. Chứng minh các tứ giác CHOM, COHN nội tiếp.
Ta có: CM OM (vì CM là tiếp tuyến của (O)) gócCMO = 900.
CN ON (vì CN là tiếp tuyến của (O)) gócCNO = 900.
H là trung điểm của dây AB (gt)
OH AB ( quan hệ đk và dây cung) gócOHC = 900.
+ Xét tứ giác CHOM có:
gócCMO + gócOHC = 900<sub> + 90</sub>0<sub> = 180</sub>0 <sub>mà 2 góc ở vị trí đối nhau </sub>
Tứ giác CHOM nội tiếp đường trịn đường kính OC.
+ Xét tứ giác COHN có:
gócOHC = gócONC = 900
Hai đỉnh H và N của tứ giác cùng nhìn cạnh OC dưới một góc vng
Tứ giác COHN nội tiếp đường trịn đường kính OC.
<i>(Theo bài tốn quỹ tích cung chứa góc)</i>
2. Chứng minh KN.KC = KH.KO
Trong đường tròn ngoại tiếp tứ giác COHN có:
gócHON là góc nội tiếp chắn cung HN
gócHCN là góc nội tiếp chắn cung HN
gócHON = gócHCN (=1/2sđ cung HN) hay gócKON = gócHCK
Xét KNO và KHC có:
gócKNO = gócKHC = 900
gócKON = KCH (cm trên)
KNO KHC (g.g)
<i>KC</i>
<i>KO</i>
<i>KH</i>
<i>KN</i>
(cạnh tương ứng) <i>KN</i>.<i>KC</i> <i>KO</i>.<i>KH</i> (Đpcm)
3. Chứng minh I cách đều CM, CN và MN.
Ta có: CM là tiếp tuyến của (O) tại tiếp điểm M
CN là tiếp tuyến của (O) tại tiếp điểm N
CM = CN (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
CO là tia phân giác của gócMCN (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau).
OC là tia phân giác của gócMON (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
gốcMOI = góc NOI cung MI = cung NI.
Lại có: gócCMI =
2
1
sđ cungMI (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung)
gócNMI =
2
1
sđ cungNI (góc nội tiếp (O) chắn cung NI)
mà cungMI = cungNI
gócCMI = gócNMI MI là tia phân giác của gócCMN.
+ Xét CMN có:
CI là phân giác của gócMCN (cm trên)
MI là phân giác của gócCMN (cm trên)
CI
I là giao điểm của 3 đường phân giác của CMN
I cách đều 3 cạnh CM, CN và MN của CMN <i>(Đpcm)</i>
4. Xác định vị trí của C trên d sao cho diện tích tam giác CEF là nhỏ nhất.
Ta có: CM = CN (cm phần c) CMN cân tại C
Có : CO là phân giác của cânCMN CO cũng là đường cao
CO MN mà EF // MN (gt)
CO EF góc COE = góc COF = 900.
0.5 điểm
1.0 điểm
Xét COE và COF có:
gócCOE = gócCOF = 900
OC (cạnh chung)
gócOCE = gócOCF
COE = COF (g.c.g) <i>S</i><i>COE</i> <i>S</i><i>COF</i>
Ta có:
<i>OM</i>
<i>ME</i>
<i>CM</i>
<i>OM</i>
<i>CE</i>
<i>OM</i>
<i>CE</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i> <i><sub>CEF</sub></i> <i><sub>COE</sub></i> <i><sub>COF</sub></i> <i><sub>COE</sub></i> . . ( ).
2
2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>R</i>
<i>ME</i>
<i>CM</i>
<i>S</i> <i>CEF</i> ( ).
<i>CEF</i>
<i>S</i> nhỏ nhất khi (CM + ME) nhỏ nhất.
Xét COE (góc O = 900) có: OM là đường cao
CM.ME = OM2 (hệ thức (2)) CM.ME = R2 (không đổi)
CM + ME nhỏ nhất khi CM = ME ( OM là trung tuyến ứng với cạnh huyền
của vuôngCOE OM = CM = ME = <i>CE</i>
2
)
CM + ME nhỏ nhất khi CM = ME = OM = R.
Xét OMC (góc M = 900) có: OC2 = OM2 + CM2 ( đlý Pi-ta-go)
OC2 = R2 + R2 = 2R2 OC = <i>R</i> 2
Vậy C là giao điêm của đường tròn (O ; <i>R</i> 2) với đường thẳng d thì diện tích
tam giác CEF sẽ nhỏ nhất và <sub>min</sub><i><sub>S</sub></i> <sub>(</sub><i><sub>CM</sub></i> <i><sub>ME</sub></i><sub>).</sub><i><sub>R</sub></i> <sub>(</sub><i><sub>R</sub></i> <i><sub>R</sub></i><sub>)</sub><i><sub>R</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>R</sub></i>2
<i>CEF</i>
0.5 điểm
<b>Câu 12. (1,0 điểm) </b>Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Q</i> (với <i>x</i><i>R</i>)
- Gọi m là giá trị của biểu thức Q
Phương trình <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
1
2
2
: phải có nghiệm
Xét phương trình <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
vì <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 0<i>x</i>
4
3
)
2
1
(
1 2
2
PT 2 1 2 ( 1) 2 1 0 (1)
<i>x</i> <i>mx</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
+ Nếu m - 1 = 0 m = 1 : PT (1) có nghiệm x = 0.
+ Nếu m – 1 0 m 1: PT (1) là PT bậc 2.
Khi đó PT (1) có:
4
8
3
4
8
4
)
1
(
4
)
1
)(
1
(
4 2 2 2 2 2
2
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
Để PT (1) có nghiệm thì ≥ 0 - 3m2 + 8m – 4 ≥ 0
3m2 - 8m + 4 ≤ 0 0
9
4
)
3
4
(
0
3
4
3
8 2
2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
3
4
3
2
3
4
3
2
3
2
3
4
3
2
3
2
3
4
9
4
)
3
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
Vậy minQ =
3
2
khi x = - 1 và maxQ = 2 khi x = 1. 1 điểm
* <i><b>Chú ý</b></i>:
<i>- Trên đây chỉ trình bày 1 cách giải nếu học sinh làm theo cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa ứng với</i>
<i>- Học sinh làm được phần nào cho điểm phần đó theo đúng thang điểm của từng phần.</i>
<i>- Trong một câu nếu học sinh làm phần trên sai, dưới đúng thì khơng chấm điểm.</i>
<i>- Bài hình học, học sinh vẽ hình sai thì khơng chấm điểm. Học sinh khơng vẽ hình mà làm vẫn đúng thì</i>
<i>cho nửa số điểm của các câu làm được. </i>
<i>- Bài có nhiều ý liên quan đến nhau, nếu học sinh công nhận ý trên để làm ý dưới mà học sinh làm đúng</i>
<i>thì chấm điểm ý đó.</i>