Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

HSG 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.98 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>trêng thcs sè 2 kim s¬n</b> . <b>kú thi chän häc sinh giỏi cấp trờng. </b>
<b>Họ và tên ... lớp 9 thcs năm học 2010 - 2011</b>
<b> </b>§iĨm <b> m«n : Sinh Häc.</b>


Thời gian : 60 phút <i>(không kể thi gian giao ).</i>


<b>Đề bài</b>


<b>Câu 1 (4 điểm) </b>

<i>Nêu sự khác nhau giữa NST thờng và NST giới tính.</i>



<b>Câu 2 (5 điểm) </b>

<i>Nêu những diễn biến cơ bản của NST trong nguyên phân?</i>



<b>Cõu 3 (6,5 im) </b>

<i>Trỡnh by cu to hố học của phân tử ADN. Hãy giải thích vì sao ADN có</i>


<i>tính đa dạng và đặc thù ? Đặc tính của ADN là gì mà đợc coi là cơ sở vật chất ở cấp phân tử</i>


<i>của sự di truyền ?</i>



<b>Câu 4 ( 4,5 điểm) ở</b>

<i> cà chua, Gen A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng; B quy định quả</i>


<i>tròn, b quy định quả bầu dục. Khi cho lai hai giống cà chua quả đỏ, dạng bầu dục và quả</i>


<i>vàng, dạng tròn với nhau đợc F</i>

<i>1</i>

<i> đều cho cà chua quả đỏ, dạng tròn. F</i>

<i>1 </i>

<i>giao phấn với nhau </i>



<i>đ-ợc F</i>

<i>2</i>

<i> có 901 cây quả đỏ, tròn ; 299 cây quả đỏ, bầu dục ; 301 cõy qu vng, trũn ; 103 cõy</i>



<i>quả vàng, bầu dục.</i>



<i>Xỏc định kiểu gen của P và viết sơ đồ lai t P n F</i>

<i>2</i>

<i>.</i>



<b>Đáp án và hớng dẫn chấm môn sinh học</b>


<i><b>Câu </b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Biểu điểm</b></i>


<i><b>Câu 1</b></i>



NST thờng NST giíi tÝnh


- Thêng tån t¹i víi sè cặp > 1


trong tế bào lỡng bội. - Thờng tồn tại 1 cặp trong tế bào lỡngbội.
- Luôn tồn tại thành cặp tơng


ng. - tồn tại thành cặp tơng đồng (XX) hoặc không tơng đồng (XY).
- Chỉ mang gen quy định tính


trạng thờng của cơ thể. - Chủ yếu mang gen quy định các tính trạng thờng liên kết với giới tính của cơ
thể.


1,0 ®iĨm
1,5 ®iĨm
1,5 ®iĨm


<i><b>Câu 2</b></i> - kì đầu: - NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn, có hình thái rõ rệt.


- Các NST kép đính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động.
- Kì giữa: - Các NST kép đóng xoắn cực đại.


- Các NST kép xếp thành một hàng ở mt phng xớch o ca


0,5 điểm
1,0 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm

Đề 1




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thoi phân bào.


- Kỡ sau: - Tng NST kộp ch dc ở tâm động thành hai NST đơn phân li
về hai cực của tế bào.


- Kì cuối: - Các NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng sợi mảnh dần thành
nhiễm sắc chất.


1,0 điểm
1,0 điểm


<i><b>Câu 3</b></i> 1/ Cấu tạo hoá học của ADN.


- ADN là axit đêôxiribônuclêic, là một hợp chất hữu cơ gồm có C, H, O,
N, P.


- Phân tử ADN là một đại phân tử, cấu tạo của nó theo nguyên tc a
phõn gm nhiu n phõn.


- Đơn phân của ADN là nuclêotit , mỗi ph©n tư ADN gåm nhiều
nuclêotit. Có 4 loại nuclêotit là A, T, G, X.


- Bốn loại nuclêotit liên kết với nhau thành từng cặp A-T và G-X . Các
cặp nuclêotit này sắp xếp theo nhiều cách khác nhau và tạo ra vô số
loại phân tử ADN khác nhau.


- Mi loi ADN cú tớnh đặc trng về cấu tạo, khác nhau về số lợng, thành
phần và trật tự sắp xếp các cặp nuclêotit. Vậy ADN có tính đa dạng và
đặc thù là do nó cú cu to theo nguyờn tc a phõn.



2/ Đặc tính cña ADN.


- ADN tập trung chủ yếu ở nhân tế bào, có khối lợng ổn định đặc trng
cho từng lồi . Tế bào sinh dục có khối lợng ADN giảm đi một nửa.
Khi thụ tinh thành hợp tử, khối lợng ADN lại đợc khôi phục lại ở tế
bào sinh dỡng.


- ADN mang th«ng tin di trun.


- ADN có khả năng tự nhân đôi, hai phân tử ADN sinh ra từ ADN mẹ
sao chép lại chính xác trình tự các cặp nuclêotit ở trên phân tử ADN.
Vì vậy ADN đợc coi là cơ sở phân tử của hiện tợng di truyền, truyền đạt
các thông tin di truyền từ thế hệ tế bào này sang thế hệ tế bào khác, từ thế
hệ này sang thế hệ khác.


0,5®iĨm
0,5®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
1,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
1,0 ®iĨm


<i><b>C©u 4</b></i> - Quy íc gen:


- A kiĨu gen tréi. a kiĨu gen lỈn, B kiĨu gen tréi, b kiĨu gen lỈn.


XÐt tØ lƯ kiĨu h×nh: =


103
301
299
901


=
1
3
.
=
103
299
301
901


=
1
3
.
 P thuần chủng về hai cặp gen.


- Cõy c chua quả Đỏ dạng Bầu Dục có kiểu gen : AAbb.
- Cây cà chua quả Vàng dạng Trịn có kiểu gen : aaBB.
+ Sơ đồ lai .


P : AAbb(Đỏ, bầu dục) X aaBB(Vàng, tròn)


GP: Ab aB


F1 : aaBb (Đỏ, tròn)


F1 X F1 :


GF1 : AB, Ab, aB, aa


F2 :


♂ AB Ab aB ab


AB AABB AABb AaBB AaBb


Ab AABb AAbb AaBb Aabb


aB AaBB AaBb aaBB aaBb


ab AaBb Aabb aaBb aabb


0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>trêng thcs sè 2 kim s¬n</b> . <b>kú thi chän häc sinh giỏi cấp trờng. </b>
<b>Họ và tên ... lớp 9 thcs năm học 2010 - 2011</b>
<b> </b>§iĨm <b> m«n : Sinh Häc.</b>


Thời gian : 60 phút <i>(không kể thời gian giao đề).</i>
<b>Đề bài</b>


<b>Câu 1 (5 điểm) </b>

<i>Vì sao bộ NST đặc trng của mỗi loài đợc duy trì ổn định qua các thế</i>


<i>hệ tế bào và thế hệ cơ thể ở những lồi sinh sản hữu tính? </i>



<b>Câu 2 (4 điểm) </b>

<i>Mô tả cấu trúc không gian cđa ph©n tư AND?</i>



<b>Câu 3 (6,5 điểm) </b>

<i>Trình bày cấu tạo hố học của phân tử ADN. Hãy giải thích vì sao</i>


<i>ADN có tính đa dạng và đặc thù ? Đặc tính của ADN là gì mà đợc coi là cơ sở vật chất ở cấp</i>


<i>phân tử của sự di truyền ?</i>



<b>Câu 4 ( 4,5 điểm) K</b>

<i>hi lai hai thứ hoa thuần chủng màu đỏ và màu trắng với nhau đợc</i>


<i>F</i>

<i>1</i>

<i> đều hoa đỏ. Cho các cây F</i>

<i>1</i>

<i> thụ phấn với nhau, ở F</i>

<i>2</i>

<i> thu đợc 103 hoa đỏ và 31 hoa trắng.</i>



<i>a, Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F</i>

<i>2</i>

<i>.</i>



<i>b, Bằng cách nào xác định đợc cõy hoa thun chng F</i>

<i>2</i>

<i>?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đáp án và hớng dẫn chấm</b>

môn sinh học



<i><b>Câu </b></i> <i><b>Đáp ¸n</b></i> <i><b>BiĨu ®iĨm</b></i>


<i><b>Câu 1</b></i> - Bộ NST đặc trng của mỗi lồi đợc duy trì ổn định qua các thế hệ tế bào nhờ


sự nhân đôi và phân li đồng đều của NST trong quá trình nguyên phân, tạo ra


sự sinh trởng của cơ thể.


- Bộ NST đặc trng của mỗi lồi đợc duy trì ổm định qua các thế hệ cơ thể ở
những lồi sinh sản hữu tính là nhờ sự nhân đôi, phân li và tổ hợp của các
nhiễm sắc thể thơng qua các q trình ngun phân, giảm phân và thụ tinh.


2.5 ®iĨm
2.5 ®iĨm


<i><b>Câu 2</b></i> - AND là một chuỗi xoắn kép gồm hai mạch song song, xon u quanh mt


trục theo chiều từ trái sang phải(xoắn phải).


- Các nucleotit giữa hai mạch liên kết với nhau bằng liên kết hidrotạo thành
cặp. Mỗi chu kì xoắn cao 34A0<sub> gồm 10 cặp nucleotit. Đờng kính vòng xoắn</sub>


là 20A0<sub>.</sub>


- Các nucleotit giữa hai mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung,
trong đó A liên kết với T còn G liên kết với X. Do nguyên tắc bổ sung của
từng cặp nucleotit đã đa đến tính chất bổ sung ca hai mch n.


1 điểm
1.5 điểm


1.5 điểm


<i><b>Câu 3</b></i> 1/ Cấu tạo hoá học của ADN.


- ADN l axit ờụxiribụnuclờic, là một hợp chất hữu cơ gồm có C, H,


O, N, P.


- Phân tử ADN là một đại phân tử, cấu tạo của nó theo nguyên tắc đa
phân gồm nhiu n phõn.


- Đơn phân của ADN là nuclêotit , mỗi phân tư ADN gåm nhiỊu
nuclªotit. Cã 4 loại nuclêotit là A, T, G, X.


- Bốn loại nuclêotit liên kết với nhau thành từng cặp A-T và G-X . Các
cặp nuclêotit này sắp xếp theo nhiều cách khác nhau và tạo ra vô số
loại phân tử ADN kh¸c nhau.


- Mỗi loại ADN có tính đặc trng về cấu tạo, khác nhau về số lợng, thành
phần và trật tự sắp xếp các cặp nuclêotit. Vậy ADN có tính đa dạng và
đặc thù là do nó có cấu tạo theo nguyờn tc a phõn.


2/ Đặc tính của ADN.


- ADN tập trung chủ yếu ở nhân tế bào, có khối lợng ổn định đặc trng
cho từng loài . Tế bào sinh dục có khối lợng ADN giảm đi một nửa.
Khi thụ tinh thành hợp tử, khối lợng ADN lại đợc khơi phục lại ở tế
bào sinh dỡng.


- ADN mang th«ng tin di trun.


- ADN có khả năng tự nhân đơi, hai phân tử ADN sinh ra từ ADN mẹ
sao chép lại chính xác trình tự các cặp nuclêotit ở trên phân tử ADN.
Vì vậy ADN đợc coi là cơ sở phân tử của hiện tợng di truyền, truyền đạt
các thông tin di truyền từ thế hệ tế bào này sang thế hệ tế bào khác, từ thế
hệ này sang thế hệ khác.



0,5®iĨm
0,5®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
1,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
1,0 ®iĨm
<i><b>C©u 4</b></i>


a. F2 có: 103 hoa đỏ/ 31 hoa trắng


1
3


.


- Kết quả giống thí nghiệm của menđen, nên hoa đỏ là tính trạng trội.
- Quy ớc A- hoa đỏ, a - hoa trắng.


- Vậy sơ đồ lai từ P đến F2 nh sau:


P : Hoa đỏ X Hoa trắng
AA aa
GP: A a
F1 : aa hoa đỏ


F1 X F1 : aa X aa



GF1 : A,a A,a


F2 : 1<i>AA</i> :2 <i>Aa</i> 1<i>aa</i>


3 hoa đỏ 1 hoa trắng


b. Muốn xăc định đợc cây hoa đỏ thuần chủng ở F2 ta thực hiện phép lai phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tích, nghĩa là cho cây hoa trắng lai với bất kì cây hoa đỏ nào ở F2 mà kết quả


là đồng tính về hoa đỏ thì chứng tỏ đó là cây hoa đỏ thuần chủng (AA).
F2 : Hoa đỏ x Hoa trắng  F3 : Hoa đỏ.


AA aa Aa


0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×