Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi HSG 06-07

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.08 KB, 2 trang )

S GD & T H TY
Trng THPT Ngc To
----------
Đề thi học sinh giỏi lớp 10 năm học 2006 - 2007
Môn: Hoá học
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu I: (3 điểm)
1. Tổng số các hạt cơ bản trong hợp chất MX
3
là 196, trong đó tổng số các hạt cơ bản trong ion X


nhiều
hơn tổng số các hạt cơ bản trong ion M
3 +
là 16. Biết các nguyên tố trên là các đồng vị bền (
Z5,1NZ

).
a) Xác định vị trí của M và X trong bảng tuần hoàn và cho biết loại liên kết hoá học trong hợp chất MX
3
.
b) Hoàn thành các phơng trình hoá học theo sơ đồ sau đây:
MX
3
+ NaOH A + ...
A + KOH C + ...
C + HCl A + ...
2. Nguyên tố X có 2 đồng vị X
1
và X


2
. Số nguyên tử của 2 đồng vị này trong hỗn hợp có tỷ lệ t ơng ứng là
27

:

23. Hạt nhân đồng vị X
1
có 35 proton và 44 nơtron. Đồng vị X
2
có nhiều hơn đồng vị X
1
2 nơtron. Tính
nguyên tử khối trung bình của X.
Câu II: (2,5 điểm)
1. Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: HCl, NaOH, BaCl
2
, NaCl, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
.
Viết các phơng trình hoá học xảy ra (nếu có).
2. Cho dãy chuyển hoá:
MO MCl
2

MCl
3
M(OH)
3
M
2
O
3
MCl
3
MCl
2
M(OH)
2
M(OH)
3
.
Xác định M và viết các phơng trình hoá học.
3.
a) Hoàn thành các phơng trình hoá học sau:
MnO
2
+ HCl khí A + FeS + HCl khí B +
Na
2
SO
3
+ H
2
SO

4
khí C + NH
4
HCO
3
+ NaOH khí D +
b) Cho khí A tác dụng với khí D, cho khí B tác dụng với khí C, cho khí B tác dụng với khí A trong n ớc, cho
khí A tác dụng với dung dịch KOH ở nhiệt độ thờng và khi đun nóng ở 100
0
C. Viết các phơng trình hoá
học xảy ra.
Câu III: (1,5điểm)
Cân bằng phơng trình hoá học của các phản ứng oxi hoá - khử sau bằng phơng pháp thăng bằng electron:
1. Mg + HNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ NO + N
2
O + N
2
+ H
2
O
2. FeS + HNO
3
Fe(NO
3

)
3
+ N
2
O + H
2
SO
4
+ H
2
O
3. Al + H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
S + H
2
O
4. Fe
x
O
y

+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
5. MnSO
4
+ NH
3
+ H
2
O
2
MnO
2
+ (NH
4
)
2
SO

4
6. M + HNO
3
M(NO
3
)
a
+ NO + H
2
O
7. CH
2
= CH
2
+ KMnO
4
+ H
2
O CH
2
CH
2
+ MnO
2
+ KOH


OH
2



OH
Câu IV: (2 điểm)
Hoà tan hết m gam X là hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại P, Q thuộc nhóm IIA, nằm ở 2 chu kì liên
tiếp vào V ml dung dịch HCl 2M thu đợc dung dịch A và 489 cm
3
khí B ở 25
0
C và 1,5atm. Để trung hoà lợng
HCl d trong dung dịch A cần 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Mặt khác, nếu cô cạn dung dịch A thì thu đợc 3,17
gam hỗn hợp 2 muối khan.
1. Viết các phơng trình hoá học xảy ra.
2. Xác định 2 kim loại P, Q.
3. Tính m, V và thành phần % về khối lợng của mỗi muối trong X.
Câu V: (1 điểm)
Để m gam phoi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp H có khối l ợng là 16,4 gam
gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Cho H tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
d thấy giải phóng ra 2445 cm
3
khí
NO duy nhất ở 25

0
C và 1,5atm.
1. Viết các phơng trình hoá học xảy ra.
2. Tính m?
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5; Na = 40; Mg = 24; Ca = 40; Fe = 56.
----- Hết -----


C¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm
Hä vµ tªn thÝ sinh: ........................................................................................ Sè b¸o danh: ....................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×