Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.67 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1:</b> Với ngơn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp <i><b>for i:=1 to 10 do x:=x+1</b></i>; thì biến đếm i
phải được khai báo là kiểu dữ liệu gì?
A. Interger; B. real; C. string; D. Tất cả các kiểu trên đều được
<b>Câu 2:</b> Hµm copy(‘Thoi_khoa_bieu’, 6,3) trả v giá trị:
<b>A. </b>khoa <b>B. </b>tho <b>C. </b>hoi <b>D. </b>‘kho’
<b>Câu 3:</b> Nếu A là biến xâu; B là biến kiểu mảng. Lệnh nào sau đây đúng:
<b>A. </b>Readln(A, B); <b>B. </b>Readln(B); <b>C. </b>Readln(A); <b>D. </b>Tất cả đều sai;
<b>Câu 4:</b> Khai báo nào sau đây đúng:
<b>A. </b>Type s=string(10); <b>B. </b>type st=tring{10};
<b>C. </b>Type st=string10; <b>D. </b>Type st = string[10];
<b>Câu 5:</b> St:=’Dai_hoc_tap_trung'. Thđ tơc Delete(st,1,4), st cho kÕt qu¶ là:
<b>A. </b>‘hoc_tap_trung’ <b>B. </b>‘tap_trung’ <b>C. </b>‘Dai_hoc’ <b>D. </b>‘Dai_tap_trung’
<b>Câu 6:</b> Hµm <i>length(</i>‘<i>Cai_cach_hanh_hinh_nha_nuoc</i>’<i>) mod 3</i> trả về giá trị:
<b>A. </b>1 <b>B. </b>0 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2
<b>Cõu 7:</b> Xâu ký tự st:=Nguyen_Trai_highschool thì st[2]+st[14] cho kÕt qu¶:
<b>A. </b>‘gi’ <b>B. </b>‘Ng’ <b>C. </b>‘gl’ <b>D. </b>‘go’
<b>Câu 8:</b> Để tham chiếu đến phần tử có chỉ số i trong biến mảng một chiều B. Ta viết:
<b>A. </b>B{i} <b>B. </b>B(i) <b>C. </b>B[i] <b>D. </b>B.i
<b>Câu 9:</b> Một biến kiểu xâu có thể nhận số kí tự tối đa:
<b>A. </b>255 <b>B. </b>225 <b>C. </b>127 <b>D. </b>256
<b>Cõu 10:</b> Khai báo nào sau đây là đúng
<b>A. </b>Var B: array[1…20] of integer; <b>B. </b>Var M: array[1:10] of real;
<b>C. </b>Var A: array[1..20] of real; <b>D. </b>Var C: array[1.20] of real;
<b>II. TỰ LUẬN</b>: (20Đ)
1. Viết chương trình tìm các vị trí xuất hiện chuỗi S1 trong chuỗi S? (6đ)
<b>Dữ liệu vào:</b>Chuỗi s và chuỗi s1.
<b>Kết quả ra:</b>Các vị trí tìm thấy s1 trong s.
Ví dụ:
Input Output
Test 1 ‘aaahocjhochoc’
‘hoc’ 4 8 11
Test 2 ‘adddddee’
‘dd’
2 3 4 5
2. Nhập vào một chuỗi sau đó xuất ra (các) từ dài nhất trong chuỗi? (6Đ)
<b>Dữ liệu vào:</b> Một chuỗi.
<b>Kết quả ra:</b> Các từ dài nhất trong chuỗi.
Ví dụ:
Input Output
Test 1 Tran Nguyen dao Nguyen
Test 2 Tran quang dao bgggg quang
3. Bờm và cuội là 2 học sinh rất giỏi tin học và thường liên lạc với nhau bằng thư điện tử (Email).
Nhưng những bức thư mà hai bạn gởi cho nhau chỉ toàn là dãy những chữ số liền nhau. Cả hai bạn đều có
chương trình mã hoá các con số thành những ký tự và ngược lại giải mã các con số thành ký tự, theo qui
định hai bạn sẽ chuyển những ký tự mình định gởi thành các con số là thứ tự của ký tự đó trong bảng mã
ASCII (ví dụ: A: 65; B: 66) từ chữ thường máy chuyển thành chữ hoa rồi mã hố thành các con số.(ví dụ:
aA65, bB66). Sau khi mã hố sẽ chuyển thư đi. Người nhận có chương trình để giải mã các con
số thành những ký tự in hoa (vdụ: 6566326768AB CD). Em hãy viết:
a. Chương trình 1 (D:\MAHOA.pas) để mã hố 1 xâu ký tự thành các chữ số. (4Đ)
Ví dụ:
Input Output
Di an che? 68733265783267726963
b. Chương trình 2 (D:\GIAIMA.PAS) để giải mã 1 chuỗi số thành các ký tự. (4Đ)
Ví dụ:
Input Output
79326865853286658963 O dau vay?
<b>Câu</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>4</sub></b> <b><sub>5</sub></b> <b><sub>6</sub></b> <b><sub>7</sub></b> <b><sub>8</sub></b> <b><sub>9</sub></b> <b><sub>10</sub></b>
<b>Đáp án</b>