Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.16 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Phân loại</b>
<i><b>* Phân loại dựa vào thành phần cấu tạo:</b></i>
+ A xit cã oxi
+ A xit không có oxi
<i><b>* Phân loại dựa vào khả năng tham gia phản ứng</b></i> :
+ Axit m¹nh: HCl, H2SO4, HNO3, HClO4...
+ A xit yÕu: H2CO3, H2SO3, H2S...
+ A xit trung bình: H3PO4
* <i><b>Phân loại dựa vào b¶n chÊt:</b></i>
+ Axit có tính oxi hóa: HNO3 , H2SO4 đặc...
+ Axit kh«ng cã tÝnh oxi hãa: HCl , H2SO4 lo·ng, H2S...
II. <b> TÝnh chÊt vµ ph ơng pháp điều chế một số axit th ờng gặp :</b>
<b>1. Các axit của halozen:</b>
HCl , HBr , HI, HF
* Trong các axit của halozen thì HCl, HBr, HI là các axit mạnh. Còn axit HF là axit yếu và
có tính chất khác hẳn
<i><b>a. tính chất hoá học:</b></i>
- Tính chÊt chung cđa axit:
+ Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
+ Tác dụng với bazơ tạo muối và nớc
+ tác dụng với oxit bazơ tạo muối và nớc
+ Tác dụng với các kim loại đứng trớc H tạo ra muối và H2
+ T¸c dơng víi mi tạo muối mới và axit mới
- Tác dụng với các chÊt cã tÝnh oxi hãa:
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
HBr + H2SO4(®) SO2 + Br2 + H2O
- Các halozen mạnh có thể đẩy các halozen yếu hơn ra khái dung dÞch axit
F2 + 2HCl HF + Cl2
- Điện phân dung dịch:
2HCl <i>f</i> <sub> H</sub>
2 + Cl2
* Riêng HF có thể hòa tan thủy tinh
4HF + SiO2 SiF4(k) + 2H2O
<i><b>b. §iỊu chÕ</b></i>
- Cho các halozen tác dụng với H2 , lấy sản phẩm hòa tan vào nớc đợc dung dịch axit
H2 + Cl2 2HCl
- Cho c¸c halozen t¸c dơng víi níc
Cl2 + H2O HCl + HClO
- Phơng pháp sunfat ( dùng trong phßng thÝ nghiƯm)
NaCl + H2SO4 70800NaHSO
4 + HCl
2NaCl + H2SO4 2000 Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + 2HCl
- phi kim mạnh đẩy phi kim yếu hơn ra khái dung dÞch axit
Cl2 + 2HBr 2HCl + Br2
Hc:
Cl2 + 2H2O + SO2 2HCl + H2SO4
<b>Axit sunfuric : H2SO4</b>
* Axit H2SO4 lo·ng thĨ hiƯn tÝnh axit. Là axit mạnh
* Axit H2SO4 c cú tớnh oxi húa
Ngoài tính chất chung của a xit còn có tính chất riêng
- Tác dụng với phi kim tạo ra khÝ SO2
2H2SO4(®) + C <i>t</i>0 CO2 + SO2 + 2H2O
2H2SO4(®) + 3S <i>t</i>0 3SO2 + 2H2O
- T¸c dơng víi kim loại
+ Tác dụng với kim lo¹i yÕu, TB ( tõ Fe trë ®i) gi¶i phãng SO2
Cu + 2H2SO4(®) <i>t</i>0 CuSO4 + SO2 + H2O
+ Tác dụng với kim loại m¹nh t¹o ra: SO2 , S , H2S
Mg + H2SO4(®) MgSO4 + H2S + H2O
+ Không tác dụng với Au, Pt
+ H2SO4 đặc nguội không tác dụng với Fe, Al, Cr
<i><b>b. Sản xuất</b></i>
Nguyên liệu thờng dùng là S hoặc quặng firit (FeS2)
S + O2
0
<i>t</i>
SO2
4FeS2 + 11O2
0
<i>t</i>
2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 <i>t</i>0 2SO3
SO3 + H2O H2SO4
- Trên thực tế ngời ta dùng H2SO4 đặc để hấp thụ SO3 vì nếu dùng nớc hấp thụ thì sẽ tạo ra các
<b>3. Axit nitric : HNO3</b>
Lµ axit cã tính oxi hóa mạnh
<i><b>a. Tính chất:</b></i>
Ngoài tính chất chung của axit còn có tính chất riêng
4HNO3 + C 4 NO2 + CO2 + 2H2O
6HNO3 + S H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
5HNO3 + 3P + 2H2O 3H3PO4 + 5NO2
+ Tác dụng với kim loại:
- HNO3 tác dụng với hầu hết các kim loại trừ Au và Pt
* HNO3 c nguội không phản ứng với : Fe, Al, Cr
* HNO3 đặc tác dụng với kim loại sản phẩm khử là NO2
4HNO3 + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Fe + 6HNO3 Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
* HNO3 lo·ng
- T¸c dơng với các kim loại yếu và TB ( từ Fe trở đi ) sản phẩm khử là NO
8HNO3 + 3Cu 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO
- T¸c dụng với kim loại mạnh thì có tối đa 5 sản phẩm khử là: N2O, N2, NO, NO2, NH4NO3
5Mg + 12HNO3 5Mg(NO3)2 + N2 + 6H2O
4Mg + 10HNO3 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O
4Mg + 10HNO3 4 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
- Au không tác dụng trực tiếp với axit kể cả axit có tính oxi hóa mà chỉ tan trong nớc cờng toan
( hỗn hợp của HNO3 và HCl)
Au + 3HCl + HNO3 AuCl3 + NO + 2H2O
<i><b>b. §iỊu chÕ axit HNO</b><b>3</b></i>
* Trong công nghiệp
Điều chế HNO3 chia làm 3 giai đoạn:
+ Oxi hãa NH3 thµnh NO
4NH3 + 5NO <i>t</i>0 4NO + 6H2O
+ Oxi hãa NO thµnh NO2
2NO + O2 <i>t</i>0 2NO2
+ Chun hãa NO2 thµnh HNO3
3NO2 + H2O 2HNO3 + NO
* Trong phßng thÝ nghiƯm
KNO3 + H2SO4 KHSO4 + HNO3
NaNO3 + H2SO4 NaHSO4 + HNO3
<b>4. Axit sunfuhi®ric : H2S</b>
- có đầy đủ tính chất của một axit
Có tính khử nên tác dụng đợc với hầu hết các chất có tính oxi hóa
H2S + H2SO4(đ) 2SO2 + 2H2O
- T¸c dơng víi mi
+ Chú ý: các muối : CuS , PbS, HgS , Ag2S, là những kết tủa bền vững với axit , do đó:
H2S + CuSO4 CuS + H2SO4
CuS + H2SO4 : Không xảy ra phản ứng
+ Muối sunfua của kim loại kiềm thổ và Al2S3 bị thủy phân trong môi trêng níc
BaS + 2H2O Ba(OH)2 + H2S
Al2S3 + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2S
5<b>. Axit photphoric : H3PO4</b>
Là axit trung bình yếu hơn các axit HCl , H2SO4 , HNO3 ....
- Cú đầy đủ tính chất của một axit
+ Khi tác dụng với kiềm cho 3 muối:
NaOH + H3PO4 NaH2PO4 + H2O
NaOH + H3PO4 Na2HPO4 + 2H2O
3NaOH + H3PO4 2Na3PO4 + 3H2O
<b>B. Mét sè bµi tËp minh häa</b>
<b>Bài 1</b>: Hịa tan hồn tồn oxit FeO trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu đợc dung dịch A1 và khí B1
a. Cho khÝ B1 tác dụng với dung dịch NaOH, dung dịch Br2, dung dÞch K2CO3
b. Cho dung dịch A1 tác dụng với NaOH d , lọc kết tủa rồi nung trong không khí đến khối lợng
khơng đổi đợc chất rắn A2. Trộn A2 với bột Al rồi nung ở nhiệt độ cao đợc hỗn hợp A3 gồm 2 oxit
trong đó có một oxit là Fe3O4. Hịa tan A3 trong HNO3 lỗng d thu đợc khí NO duy nhất. Hãy viết
các PTHH xảy ra
<b>H</b>
<b> ớng dẫn giải giải</b>
2FeO + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
Dd A1 : Fe2(SO4)3
khÝ B1 : SO2
a. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
SO2 + NaOH NaHSO3
SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
SO2 + K2CO3 K2SO3 + CO2
b. Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
2Fe(OH)3 <i>t</i>0 Fe2O3 + 3H2O
A2 : Fe2O3
9Fe2O3 + 2Al <i>t</i>0 6Fe3O4 + Al2O3
A3 : Fe3O4, Al2O3
3Fe3O4 + 28HNO3 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
<b>Bài 2:</b> Chỉ dùng một thuốc thử để nhận ra các dung dịch riêng biệt sau:
HCl , HNO3 , H2SO4 , H3PO4
<b>H</b>
<b> ớng dẫn giải:</b>
Chọn thuốc thử là Ba
- Có khí màu nâu thoát ra khi đun nóng là HNO3
- Cã kÕt tđa lµ H2SO4 vµ H3PO4
- Läc kÕt tđa cho vµo dd HCl , kÕt tđa nµo tan lµ kÕt tña cña H3PO4
<b>Bài 3:</b> Cho hỗn hợp gồm FeS2 , Fe3O4 , FeCO3 hòa tan hết trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu đợc
dung dÞch trong st và hỗn hợp 2 khí NO2 và CO2 . Thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch trên thấy
xuất hiện kết tủa trắng không tan trong dung dịch axit d. Giải thích và viết PTHH
<b>H</b>
<b> ớng dẫn giải:</b>
FeS2 + 18HNO3 Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 15NO2 + 7H2O
Fe3O4 + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O
FeCO3 + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + CO2 + 2H2O
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
<b>Bài 4</b>: Khi hòa tan cùng một kim loại R vào dung dịch HNO3 loÃng và vào dung dịch H2SO4 lo·ng
thì thu đợc khí NO và H2 có thể tích bằng nhau ( ở cùng điều kiện) Biết rằng khối lợngmuối nitrat
thu đợc bằng 159,21% khối lợng muối sunfat. Xác định R.
<b>H</b>
<b> íng dÉn gi¶i</b>
Một kim loại có hóa trị thay đổi khi tác dụng với HNO3 , H2SO4đặc thờng là cho hóa tr cao
nhất , và tác dụng với H2SO4 loÃng và HCl cho hóa trị thấp nhất
3R + 10nHNO3 3R(NO3)n + nNO + H2O
2R + mH2SO4 R2(SO4)m + mH2
- NÕu gọi số mol của R tham gia phản ứng là 1mol th× tõ PTHH ta cã:
<i>m</i>
<i>n</i>
=
2
3
n = 1,5m
( R + 62n) = 1.5921( 2R + 96m). 0,5
R + 93n = 1,5921R + 76,4208m
0,5921R = 16,5792m
R = 28m
m 1 2 3
R 28 56 84
<b>Bài 5</b>: Hòa tan hoàn toàn 10,02 gam hỗn hợp Mg , Al , Al2O3 trong V ml dung dịch HNO3 1M đợc
6,72 lit khí NO ( ở đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch NaOH 2M vào A đến khi khối lợng kết tủa
khơng thay đổi thì hết 610 ml dd NaOH và đợc 6 gam chất rắn.
a. Tính số gam mỗi chất trong hỗn hợp đầu vµ V
b. Nếu chỉ dùng 500ml dung dịch NaOH 2M thì thu đợc bao nhiêu gam kết tủa.
<b>H</b>
<b> ớng dẫn giải</b>
a. Đặt x, y, z lµ sè mol Mg , Al , Al2O3
Ta cã: 24x + 27y + 102z = 10,02 (*1)
Hßa tan trong HNO3
3Mg + 8HNO3 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O
x
3
8
x x
<i>z</i>
2
Al + 4HNO3 Al(NO3)3 + NO + 2H2O
y 4y y y
Al2O3 + 6HNO3 2Al(NO3)3 + 3H2O
z 6z 2z
Sè mol NO =
3
2<i>x</i>
+ y = 0,3 ( *2)
Dung dÞch A cã: Mg(NO3)2 x mol
Al(NO3)3 y + 2z mol
HNO3 d n - (
3
8
x + 4y + 6z) mol ( đặt là a mol) (*3)
Khi cho A tác dụng với dd NaOH
Sè mol NaOH = 0,61 . 2 = 1,22 (mol)
HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O
a mol a mol
Mg(NO3)2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaNO3
xmol 2x mol xmol
Al(NO3)3 + 3NaOH Al(OH)3 + NaNO3
( y + 2z) 3(y+2z) (y + 2z)
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
( y+ 2z) (y + 2z)
Ta cã : a + 2x + 4(y + 2z) = 1,22 (*4)
Kết tủa còn lại là Mg(OH)2
Mg(OH)2 MgO + H2O
x mol x mol
x =
40
6
= 0,15 (mol)
Thay x vµ y vµo (*1) ta cã: z = 0,01 (mol)
mMg = 0,15.24 = 3.6(g)
mAl =27. 0,2 = 5,4 (g)
mAl2O3 = 102 . 0,01 = 1,02 (g)
* TÝnh V
Thay x, y, z vào (*4) ta đợc a = 0,04
Thay vào (*3) ta đợc số mol HNO3 ban đầu là: n = 1,3 (mol)
V = 1,3 : 1 = 1,3 (l)
b. n NaOH = 0,5 . 2 = 1 (mol)
Số mol NaOH tác dụng với Mg(NO3)2 và Al(NO3)3 là:
a+ 2x + 3(y + 2z) = 1( mol)
Vậy Al(OH)3 cha bị hòa tan nên kết tủa là Mg(OH)2 và Al(OH)3
m = (58 . 0,15) + (78 . 0,22) = 25,86 (g)
<b>Bài 6</b>: 100 ml dung dịch X chứa H2SO4 vµ HCl theo tØ lƯ 1 : 1 . Để trung hòa 100ml dung dịch X
cn 400ml dung dịch NaOH 5% ( D = 1,2 g/ ml)
a. Tính nồng độ mol mỗi axit trong X
b. Nếu nồng độ % của NaCl trong dung dịch thu đợc sau phản ứng là 1,95. Tính nồng độ % mỗi axit
<b>H</b>
<b> íng dÉn gi¶i :</b>
a.
PTHH: HCl + NaOH NaCl + H2O
H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
mNaOH =
100
5
.
2
,
1
.
400
= 24 (g) nNaOH = 0,6 (mol)
Gäi x lµ sè mol cđa HCl vµ H2SO4 ta cã : 3x = 0,6 (mol)
x = 0,2(mol)
Nồng độ của 2 axit là: 0,2: 0,1 = 1M
b. C% NaCl =
<i>dd</i>
<i>NaCl</i>
<i>m</i>
<i>m</i> ..100
= 1,95
mdd =
95
,
1
100
.
<i>NaCl</i>
<i>m</i>
Mµ theo PTHH n NaCl = nHCl = 0,1 . 0,2 = 0,2 (mol)
mNaCl = 0,2 . 58,5 = 11,7 (g)
mdd = <sub>1</sub><sub>,</sub><sub>95</sub>
100
.
7
,
11
= 600 (g)
mddX = mdd – mdd NaOH
C% H2SO4 =
120
100
.
98
.
2
,
0
120
100
.
5
,
36