Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De HSGDe xuatDe 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.87 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
<b>Nội dung – chủ đề</b>


<b>Mức độ</b>


<b>Tổng</b>
<b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>thấp</b>


<b>Vận dụng</b>
<b>cao</b>


KQ TL KQ TL KQ TL


Số học C3 <sub>5</sub> 1 <sub>5</sub>


Đại số C<sub> 2</sub>5 C<sub> 8</sub>1,2 3<sub> 10</sub>


Hình học C4


5


1
5


Tổng 1


5
2



7
2


8
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHỊNG GD&ĐT CHIÊM HỐ</b> <b>KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH</b>
<b>LỚP 9 THCS </b>


<b>NĂM HỌC 2010-2011</b>


Thời gian:<b> 150 phút (Không kể thời gian giao đề)</b>


<b>Câu 1: ( 4 điểm)</b>
1.Cho biểu thức


3 2 3 9


1 :


9 3 2 6


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 



<sub></sub>  <sub> </sub>   <sub></sub>


    


   


a) Rút gọn A.


b. Tìm các số nguyên của a để A là số nguyên.
<b>Câu 2: ( 4 điểm)</b>


1. Giải các phương trình sau :
a) <i>x</i>1 <i>x</i> 2 <i>x</i> 1


b) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i>
   


<b>Câu 3: (5 điểm):</b>


1. Chứng minh: m5 <sub>– 5m</sub>3<sub> – 20 m chia hết cho 24 ( Với mọi m </sub><sub></sub><sub>Z)</sub>


2.Chứng minh : Với mọi số tự nhiên n thì an = n(n + 1)(n +2 )(n + 3) + 1 là số


chính phương
<b>Câu 4: (5 điểm):</b>


1. Cho hai hàm số y = a1x +b1 (1) và y = a2x + b2 (2) xác định a1 , b1 , a2 , b2 biết
điểm M( 1 ; 3) và N( -1 ; -1 ) thuộc đồ thị của hàm số(1)


điểm P( 1 ; 1) và Q( -1 ; 5 ) thuộc đồ thị của hàm số (2)



2. Với a1 b1 a2 , b2 vừa tìm đợc gọi A là giao điểm của hai đồ thị hàm số (1) và (2)
, B , C lần lợt là giao điểm của đồ thị hàm số (1) và đồ thị hàm số (2) với trục
hoành


a) Tìm các cạnh của tam giác ABC
b) TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c ABC
<b>Câu 5: (2 điểm):</b>


Cho hai số a, b thỏa mãn a3<sub> + b</sub>3<sub> = 2. Chứng minh rằng:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHỊNG GD&ĐT CHIÊM HỐ</b>

<b><sub>HƯỚNG DẪN CHẤM</sub></b>


<b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH</b>


<b>LỚP 9 THCS - NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>MƠN THI : TỐN</b>


<b>Câu1: (4 điểm):</b>


<b> 1.Cho biểu thức </b> 1 3 : 2 3 9


9 3 2 6


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


       



<sub></sub>  <sub> </sub>   <sub></sub>


    


   


a) Rút gọn A.


TXĐ: <i>a</i>0;<i>a</i> 4 (0,5đ)


 



 



 



3 3


( 3) 2 3


1 :


3 2


3 3 2 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>A</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   <sub></sub> <sub></sub> 
  
   
   
         
   
(0.5đ)


2 3 3


1 :


3 3 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
<sub></sub>  <sub> </sub>   <sub></sub>
   


   
(0,5đ)
3 2
:
3 3
<i>a</i>
<i>A</i>
<i>a</i> <i>a</i>


 
3
2
<i>A</i>
<i>a</i>


 (0,5đ)


b) Tìm các số nguyên của a để A là số nguyên.


Giả sử <i>a Z</i> . Để 3


2


<i>A Z</i> <i>Z</i>


<i>a</i>


  



 (0,5đ)


<i>a</i> 2



  <sub> là ước của 3 (0,5đ)</sub>


2 1 3 9


2 1 1 1


2 3 5 25


2 3 1( )


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>l</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu2: (4 điểm):</b>


1.Giải các phương trình sau :
a) <i>x</i>1 <i>x</i> 2 <i>x</i> 1 (1)


Dùng phương pháp chia khoảng ta có



0 : (1) 1 2 1 4( )


0 1: (1) 1 2 1 4( )


1 2 : (1) 1 2 1 2( )


2 : (1) 1 2 1 2( )


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>loai</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>loai</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>loai</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>nhan</i>


        
         
         


        


(2đ)


Kl: Phương trình có nghiệm duy nhất x =2
b)


2


2 2 2



2 0 2 2


2 4 2


2 4 2 6 0 3 2 6 0


2


2 2


3( ) 2


( 3) 2( 3) 0 ( 3)( 2) 0


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>loai</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
   
  
     <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>
          
  


 
  
        
      
   <sub></sub>


(2đ)


Kl: Phương trình có nghiệm duy nhất x =2
<b>Câu3: (5 điểm):</b>


<b>1. Chứng minh: m</b>5 <sub>– 5m</sub>3<sub> – 20 m chia hết cho 24 ( Với mọi m </sub><sub></sub><sub>Z)</sub>


Ta có P= m5 <sub>– 5m</sub>3<sub> – 20 m = m</sub>5 <sub>– 5m</sub>3<sub> – 24 m + 4 m</sub>


= m (m4 <sub>– 5m</sub>2<sub> + 4) – 24 m (1đ) </sub>


= ( m - 2)(m - 1) m (m + 1)(m + 2) – 24 m (1đ)
Rõ ràng 24 m 24 với mọi số nguyên m.



( m - 2)(m - 1) m (m + 1)(m + 2) là tích của 5 số nguyên liên tiếp. Trong 5 số ngun
liên tiếp chắc chắn phải có ít nhất hai số chẵn liên tiếp nên tích đó chia hết cho 8 và ít
nhất trong tích có một thừa số chia hết cho 3. Do đó:


( m - 2)(m - 1) m (m + 1)(m + 2) 8.3 =24 với mọi số nguyên m. (1đ)


Vậy P = m5 <sub>– 5m</sub>3<sub> – 20 m chia hết cho 24 ( Với mọi m </sub><sub></sub><sub>Z)</sub>


<b>2. Ta cã a</b>n = n(n + 1)(n +2 )(n + 3) + 1 = ( n2 + 3n )( n2 + 3n + 2) +1


= ( n2<sub> + 3n )</sub>2<sub> + 2(n</sub>2<sub> + 3n) +1 = ( n</sub>2<sub> + 3n + 1)</sub>2 <sub>(2đ)</sub>


Với n là số tự nhiên thì n2<sub> + 3n + 1 cũng là số tự nhiên theo định nghĩa => a</sub>


n là số chính
phơng


<b>Cõu4: (5 im):</b>


1. Vì M( 1 ; 3) và N( -1 ; -1 ) thuộc đồ thị của hàm số (1) nên ta có
1 1 1


1 1 1


3 2


1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


  
 

 
   
 


Vì điểm P( 1 ; 1) và Q( -1 ; 5 ) thuộc đồ thị của hàm số (2) nên ta có (2đ)
2 2 2


2 2 2


1 2


5 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

VËy y = 2x +1 (1) y = -2x +3 (2)


2. a) Giao điểm A của hai đồ thị hàm số (1) và (2) là nghiệm của hệ
1


2 1


2



2 3 <sub>2</sub>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i><sub>y</sub></i>




  


 




 


 


 <sub> </sub>




Tơng tự ta tìm đợc B( 1
2


; 0) C (3
2 ; 0)



Ta tiến hành vẽ hai đồ thị hàm số (1) và (2) trên cùng một hệ trục tọa độ


(3đ)
Căn cứ vào đồ thị


Áp dụng định lí Pi Ta Go ta có :
AB2 <sub>= BH</sub>2 <sub>+AH</sub>2<sub> => AB =</sub> <sub>5</sub>


AC2 <sub>= CH</sub>2 <sub>+AH</sub>2<sub> => AC=</sub> <sub>5</sub><sub> mặt khác dựa vào đồ thị ta thâý BC=2</sub>


b) Diện tích tam giác ABC


1 1


. 2.2 2


2 2


<i>S</i> <i>AH BC</i> 


<b>Câu5: (2 điểm):</b>


1
( ; 2)


2


<i>A</i>


3


( ;0)


2


<i>C</i>


1
( ;0)


2


<i>B</i> 


O
y


x
1


3


2


1
1


2
1


2



 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ta có: a3<sub> + b</sub>3<sub> > 0 </sub><sub></sub><sub> a</sub>3<sub> > –b</sub>3 <sub></sub><sub> a > – b </sub><sub></sub><sub> a + b > 0 (1)</sub>


(a – b)2<sub>(a + b) ≥ 0 </sub><sub></sub><sub> (a</sub>2<sub> – b</sub>2<sub>)(a – b) ≥ 0 </sub><sub></sub><sub> a</sub>3<sub> + b</sub>3<sub> – ab(a + b) ≥ 0</sub>


 a3 + b3 ≥ ab(a + b)  3(a3 + b3) ≥ 3ab(a + b)


 4(a3 + b3) ≥ (a + b)3 8 ≥ (a + b)3 a + b ≤ 2 (2)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×