<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng GD - ĐT trực ninh</b>
<b>Trờng thcs trực bình</b> <b>Đề kiểm tra chất lợng học kì I<sub>Môn:</sub></b>
<b><sub> Toán 8</sub></b>
<b>Năm học 2010-2011.</b>
<i>Thi gian 90 phỳt (Khụng k thi gian giao đề)</i>
B i 1. Tìm điều kiện của x để biểu thức sau là phân thức
à
4
1
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
Bµi 2. Rót gọn phân thức
)
1
(
1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 3: </b>
Thực hiên phép tính. (2 ®iĨm)
a)
<i><sub>x</sub></i>3<sub>3</sub> <i><sub>x</sub>x</i>2 <sub>3</sub>6<i><sub>x</sub></i>
b)
2 2 1 2 2
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bµi 4 :</b>
Cho biĨu thøc. (2 ®iĨm)
A= (
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
+
2
1
<i>x</i>
-
2
2
<i>x</i>
) : (1 -
<i>x</i>2
<i>x</i>
) (Víi x
≠
±
2)
a) Rót gän A.
b) Tính giá trị của A khi x= - 4.
c) Tỡm x
Z A
Z.
<b>Bài 5</b>
: (3 điểm)
Cho
ABC vuông ở A (AB < AC ), đờng cao AH. Gọi D là điểm đối xứng của A
qua H. Đờng thẳng kẻ qua D song song với AB cắt BC và AC lần lợt ở M và N. Chứng
minh:
a)
t
ứ giác ABDM là hình thoi.
b) AM
CD .
c) Gäi I lµ trung điểm của MC; chứng minh IN
HN.
<b>Đáp án chấm</b>
:
<b> Bài 1 (1đ) x khác 2 và -2</b>
<b> Bài 2 (1đ) </b>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
<b>Bài 3: (2điểm)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
a)
<i>x</i>
2
1
b)
x - 1
1
<b>Bài 4 : (2điểm)</b>
Câu
Đáp án
Điểm
a)
Rỳt gn c A =
2
3
<i>x</i>
1
b)
Thay x = 4 vµo biĨu thøc A =
2
3
<i>x</i>
tính đợc A =
2
1
0,5
c)
Chỉ ra đợc A nguyên khi x là ớc của – 3 và tính đợc
x = -1; 1; 3; 5.
0,5
<b>Bài 5: (3điểm)</b>
Câu
Đáp án
Điểm
a)
-V hỡnh đúng, ghi GT, KL
- Chøng minh AB // DM vµ AB = DM => ABDM là
hình bình hành
- Chỉ ra thêm AD
BM hoặc MA = MD rồi kết luận
ABDM là hình thoi
0,5
0,5
0,5
b)
- Chứng minh M là trực t©m cđa
ADC
=>
AM
CD
1
c)
</div>
<!--links-->