Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

giao an lop 5 chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.31 KB, 81 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 4 /9/2010
Ngày giảng: 6 /9/2010


Sĩ số: <b>Tuần 2</b>


<i><b>Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tiếng việt</b>


<b>Luyện viết :Quang cảnh làng mạc ngày mùa.</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


-Rốn k nng vit chớnh t, vit ỳng, đẹp 1 đoạn văn trong bài “Quang cảnh làng
mạc ngày mựa


-Làm bài tập chính tả phân biệt ng/ngh; g/gh; c/k/q


<b>II.Chuẩn bị.</b>


-Bảng phụ


<b>III.Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>1.n nh t chc</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bài míi.</b>
a)Giíi thiƯu bµi


b)Híng dÉn lun viÕt.



-GV đọc đoạn chính tả “ Màu lúa chín
dới đồng…………đi áo, vạt áo”
-GV hớng dn


-Sửa nét chữ cho 1 số em.
-Đọc chính tả


-Đọc soát lỗi


-GV thu chấm 1 số bài, nêu 1 số lỗi,
nhận xét.


c) Bài tập


Bài 1:(SGK T9)
-GV nêu bài tập


in vo chỗ trống : g, ng hoặc gh, ngh
để hoàn chỉnh đoạn thơ:


Gió bấc thật đáng ghét
Cái thân …ầy khô đét.
………
Gió bấc tồn …ịch ác
Nên ai cũng …ại chơi.


Đỗ Xuân Thanh


-GV yêu cầu



-GV nhận xét, chèt kÕt qu¶.


Bài 2: điền vần thích hợp vào chỗ trống
để tạo từ trong mỗi ô sau:


k… đáo ngấp ngh…
k… diệu ngập ng…
c… cẩu g… rút
c… giận gh… nhớ
-GV nêu yêu cu


-GV nhận xét, chốt kết quả.
<b>4.Củng cố </b><b> Dặn dò.</b>


-Nhắc lại nội dung Nhận xét giờ học
-VN học bài – Chn bÞ giê sau.


-HS đọc –tìm từ khó viết, viết ra
nháp.


-Tập viết những chữ viết cha đẹp.
-HS viết bi vo v


-HS soát lỗi


-HS viết lại chữ sai, xấu.


-HS đọc yêu cầu



-HS đọc đề – Làm bài theo cặp
-Nối tip nờu kt qu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>


<b>---Thực hành</b>


<b>Khoa học: Ôn luyện bài : Sự sinh sản, nam hay nữ.</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


-HS ôn luyện 1 số kiến thức của hai bài : Sự sinh sản, nam hay nữ. Qua đó HS
đ-ợc củng cố về ý nghĩa của sự sinh sản biết đđ-ợc sự khác biệt giã nam và nữ.


-VËn dơng vµo bài tập thành thạo.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


-Bng ph, bng nhúm, nh b, mẹ…gia đình học sinh.


<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.ổn định tổ chức</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cũ</b>
<b>3.Dạy bài mới.</b>
a)Giới thiệu bài


b)Hớng dẫn Hs ôn tập.



Bi 1: Yêu cầu HS đem ảnh gia đình mình cho
các bạn trong bàn xem


?Hiện nay gia đình bạn có những ai ang cựng
chung sng?


? Nêu ý nghĩa của sự sinh sản?
-GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


Bài 2: Đánh dấu x vào ô trống trớc câu trả lời
đúng.


Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan
nào của cơ thể để bíêt đó là bé trai hay bé gái?
Cơ quan tuần hoàn Cơ quan sinh
dục




C¬ quan tiêu hoá Cơ quan hô hấp
-GV nêu yêu cầu


-GV nhn xột, cht cõu tr lời đúng.


Bài 3: Đánh dấu x vào ô trống trớc câu trả lời
đúng.


Sự khác biệt nào giữa nam và nữ là không
thay đổi theo thời gian, nơi sống, màu da?
Sự khác biệt về mặt sinh học



Sù kh¸c biƯt vỊ tÝnh c¸ch


…………..vỊ sư dơng trang phôc


.về sở thích giữa nam và nữ
-GV nêu yêu cầu


-GV nhn xột, cht kq ỳng.


Bi 4: Nờu ví dụ cho thấy có sự thay đổi trong
quan niệm xã hội về vai trò của nam và nữ.


-HS thảo luận theo bàn
-Một số HS trả lời
-HS nêu lại


-HS làm miệng


-1 số HS trả lời trớc lớp


-HS làm vào vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Tríc kia
-Ngµy nay


-Chia lµm nhãm 4


-GV nhận xột, cht kq ỳng.


<b>4.Cng c </b><b> Dn dũ.</b>


-Nhắc lại nội dung – NhËn xÐt giê häc
-VN häc bµi – ChuÈn bị giờ sau.


-HS thảo luận- làm theo
nhóm


-Các nhóm báo cáo kết quả



---Ngày soạn: 7 /9/2010


Ngày giảng: 9 /9/2010
Sĩ số:


<i><b>Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tiếng việt</b>


<b>Luyn t v cõu: Luyện tập về từ đồng nghĩa.</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


-Củng cố cho HS hiểu về từ đồng nghiã, đồng nghĩa hoàn tồn và khơng hồn
tồn.


-Vận dụng vào tìm từ đồng nghĩa; xếp từ đồng nghĩa thành các nhóm phân biệt
sc thỏi ngha ca cỏc t ng ngha.


<b>II.Chuẩn bị.</b>



-Bảng phụ


-Sách TV n©ng cao.


<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.ổn định tổ chức</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cũ.</b>
<b>3.Dạy bài mới.</b>
a) Giới thiệu bài


b)Hớng dẫn HS làm bài tËp.
Bµi 1.


Tìm từ đồng nghĩa trong các câu thơ sau.
a. Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ


Đất anh hùng của thế kỉ hai mơi!
Tố Hữu.
b. Việt Nam đất nớc ta ơi!


Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn.
Nguyễn Đình Thi
-Gv nêu yêu cầu


-GV cùng cả lớp nhận xét, chốt kết quả
đúng.



Bài 2: Hãy xếp các từ dới đây thành từng
nhóm đồng nghĩa: chết, hi sinh, tàu hoả,
xe hoả, máy bay, ăn, xơi, nhỏ, bé, rộng,
rãi, bao la, toi mạng…… mênh mông.
-GV nêu bài tập


-GV chÊm 1 sè bµi


-GV nhận xét, chốt bài đúng.


Bài 3: Phân biệt sắc thái nghĩa của những
từ đồng nghĩa ( gạch chân) trong các
dòng thơ.


-HS đọc bi


-Làm bài theo cặp 1 HS làm bảng
phụ


-Một số HS nêu kết quả- Treo bảng
phụ


T quc, giang sn, t nc.


-HS đoc yêu cầu
-Làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao.
b) Tháng tám mùa thu xanh thắm



.

e) Suối dài xanh mơn mớt nơng ngô.
-GV nêu bài tập


-GV chia 3 nhãm


-Nhận xét, chốt kq đúng, kl nhóm thắng
cuc.


<b>4.Củng cố </b><b> Dặn dò.</b>


-Nhắc lại nội dung- Nhận xét giờ học
-Dặn HS về nhà ôn bà


-HS c


-HS thi làm theo nhóm
-Các nhóm báo cáo kết quả


<b>Luyện chữ</b>
<b>Bài 1: loài báo</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Qua gỡ luyn ch giỳp cỏc em viết đúng, chuẩn và đẹp theo qui định của tiểu
học


- Rèn kĩ năng viết đẹp chuẩn cho HS



- Giáo dục ý thức viết đẹp đều, giữ gìn sách vở cho HS
<b>II chuẩn bị</b>


- vë viÕt, bót vë nh¸p


<b>III các hoạt động dạy học</b>
<b>1 Kiểm tra</b>


Sù chn bÞ cđa HS


<b>2 Bµi míi : a) Giíi thiƯu bµi</b>
b) Giảng bài


* Hng dn HS tỡm hiểu bài viết
- GV yêu cầu HS đọc bài


- Nªu nội dung của bài viết
* Hớng dẫn cách viết


- Bài yêu cầu luyện viết chữ ở dạng
nào?


- Những nét nào viết thanh những nét
nào viết đậm?


- Kích cỡ các chữ viết nh thế nào?


- Chữ số viết nh thế nào?


- Các âm trong một chữ viết nh thế


nào?


- Nêu những chú ý khi ngồi viết?
<b>3 Thực hành</b>


- GV yêu cầu


- Theo dõi hớng dẫn
- Thu bài chấm
<b>4 Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét giờ
- Chuẩn bị bµi sau


- 2 HS đọc bài
- Lớp theo dõi


- Cho biết loài báo là loài chạy nhanh
nhất trong những loài sống ở trên cạn
- Luyện viết chữ ở dạng đứng kiểu nét
thanh nét đậm


- NÐt thanh: đa lên và ngang, nét hất
- Nét đậm: nét đa xuống, dấu thanh
- Các chữ b,h,y,g,l,k viết rộng 1 li
cao2,5 li


- Các chữ d,đ,q,p rộng 1li cao 2li
- Chữ t cao 1,5 li


- Các chữ còn lại rộng một li cao mét li


- ViÕt cao 2li réng mét li


- ViÕt liỊn nhau, nèi víi nhau bëi c¸c
nÐt hÊt


- Ngồi ngay ngắn đúng t thế
- Cầm bút đúng cỏch


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày soạn:8/9/2010
Ngày giảng: 10/9/2010
Sĩ số;


<i><b>Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>luyện tập về phép nhân , phép chia phân số</b>
I/ Mục tiêu<b> I.Mục tiêu.</b>


-Củng cố về phép nhân, phép chia hai phân số.
-Vận dụng vào 1 số bài tập thành thạo.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


-Bảng phụ


<b>III.Cỏc hot ng dy học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài c</b>



<b>2.Dạy bài mới.</b>
a)Giới thiệu bài


b)Tổ chức, hớng dẫn HS làm bµi tËp.
Bµi 1: TÝnh.


9
5
5
3
3
1


<i>x</i>


<i>x</i>


4
3
8
3
:
16
15


<i>x</i>
-GV nêu yêu cầu


-GV nhn xột, cht bi ỳng
Bi 2: Tìm x.



a) x



3
1
2
1


 b)
9
2


:x=
3
2


-GV nêu yêu cầu bµi tËp


-GV nhận xét, chốt cách làm đúng,
nhanh


Bµi 3: TÝnh nhanh.
a)


3
5
27


8
5


3




 b)


3
1
19


7


+


3
2
19


7

-GV nêu yêu cầu


-Cha bi trờn bng ph, cht bi lm
ỳng.


Bài 4: Một tấm kính hình chữ nhật có
chiều dài


5
4



m , chiều rộng
2
1


m. Tớnh
diện tích tấm kính đó.


-GV chấm- nhận xét, chốt bài ỳng.
<b>3Cng c </b><b> Dn dũ.</b>


-Nhắc lại nội dung Nhận xét giờ học
-VN học bài Chuẩn bị giờ sau.


HS làm bài cá nhân
-2 HS chữa bài


-HS làm theo cặp
-2 HS chữa bài


-HS làm bài vào nháp
-1 HS làm bảng phụ


-HS c


-HS làm bài vào vở
-1 HS chữa bài



<b>---Tuần 3</b>



Ngày soạn: 11 /9/2010
Ngày giảng: 13/9/2010
Sĩ số:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> TiÕng việt.</b>


<b>Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


-Cng c cỏch hiểu về văn tả cảnh, biết dựa vào ý của một đoạn thơ để viết đợc
một đoạn văn tả cnh hoc mt bi vn t cnh


-Rèn kĩ năng viết văn tả cảnh.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


-Sách TVNC


<b>III.Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.ổn định tổ chức</b>


<b>2.KiÓm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bài mới.</b>
a)Giới thiệu bài


b)Hớng dẫn HS luyện tập.



Bi 1: Chọn một trong hai đề sau:
a) Mặt trời càng lên tỏ


Bơng lúa chín thêm vàng
……….
Văng vẳng khắp cánh đồng


(Thăm lúa - Trần Hữu Chung)
Dựa vào ý đoạn thơ trên, em hãy viết lại một
đoạn văn tả lại cảnh cánh đồng lúa vào một
buổi sáng đẹp trời.


b) Những tra hè đầy nắng
Tr©u n»m nhai bãng r©m
Tre bÇn thÇn nhí giã
Chợt về đầy tiếng chim


( Luỹ tre Nguyễn Công Dơng)
Dựa vào ý khổ thơ trên, em hÃy viết một đoạn
văn tả cảnh làng quê vào một buổi tra hè lặng
gió.


-GV nờu bi


-Cách trình bày một đoạn văn? kết cấu của
một đoạn văn


-Hng dn HS hiu đề



-GV +HS nhận xét, bổ sung, kết luận bạn có
on vn hay, ỳng th loi.


<b>4.Củng cố </b><b> Dặn dò.</b>


-Nhắc lại nội dung Nhận xét giờ học
-VN học bài – ChuÈn bÞ giê sau.


-HS đọc đề (SNC – T138, 139)
-Tìm hiểu u cầu đề bài


-HS nªu


-HS viết đoạn văn
-Đọc on vn ó vit


<b> </b>
<b>---Thực hành.</b>


<b>Lịch sử: ôn luyện bài 1, bài 2.</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


-Cng c cho HS v kiến thức lịch sử đã học ở bài 1 và bài 2 (Bình Tây Đại
ngun sối Trơng Định và Nguyễn Trờng Tộ mong muốn cách tân đất nớc.
-Nắm đợc din bin lch s nc ta thi kỡ ú.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


-Bảng phô



<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>
<b>1.n nh t chc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3.Dạy bài mới.</b>
a)Giới thiệu bài


b)Hớng dẫn HS luyện tập.


Bài 1: Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp.
1958 -Nhµ Ngun nhêng 3 tỉnh miền Đông


Nam Kì cho thực dân Pháp


1959 - Thực dân pháp đánh vào Gia Định.
1862 - Thực dân Pháp bắt đầu xâm lợc nớc ta
-GV nêu bài tập




-GV nhận xét, chốt kq đúng.


Bài 3: sau khi băn khoăn, cân nhắc giữa lệnh vua và ý
dân, Trơng định đã quyết định nh thế nào?


-GV nªu yªu cÇu


-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.



Bài 3: Những năm ở Pháp, Nguyễn Trờng Tộ đã làm
gì? mục đích những việc làm đó là gì?


-GV nêu u cầu
-Chốt câu trả lời đúng.


Bài 4: Các đề nghị canh tân đất nc ca Nguyn Trng
T l gỡ?


-GV nêu yêu cầu


-GV nhận xét, bổ sung.
<b>4.Củng cố </b><b> Dặn dò.</b>


-Nhắc lại nội dung Nhận xét giờ học
-VN học bài Chuẩn bị giờ sau.


-HS làm vào vở
-Nối tiếp nêu kết quả
-Nhắc lại 3 sù kiƯn lÞch
sư.


-HS trả lời câu hỏi
-Nối tiếp nêu kết quả.
*ở lại cùng nhân dân
đánh giặc


-HS th¶o luận theo cặp
-Đại diện HS trả lời


-Nhận xét, bổ sung.


-HS làm bài
-Nêu kết quả



---Ngày soạn: 14 / 9 /2010


Ngày giảng: 16 /9 /2010
Sĩ số:


<i><b>Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tiếng việt</b>


<b>Luyn t v cõu: Luyn tp v từ đồng nghĩa.</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


-Biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập thực
hành điền từ đồng nghĩa; biết chọn từ trong các từ đồng nghĩa để điền vào chỗ
trống cho phù hp.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


-Bảng phụ


<b>III.Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>1.n nh t chc</b>



<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bµi míi.</b>
a)Giíi thiƯu bµi


b) Híng dÉn HS lµm bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cảnh vật tra hè ở đây……., cây cối
đứng……., không gian…….., không một
tiếng động nhỏ. Chỉ một màu nắng chói
chang.


-GV nêu đề bài


-GV nhận xét, chốt bài đúng.


Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa trong mỗi đoạn thơ
sau – Nêu rõ tác dụng của cách sử dụng các
từ đồng nghĩa này.


a) Mình về với Bỏc ng xuụi


Tha giùm Việt Bắc không nguôi nhớ Ngời
Nhớ Ông Cụ mắt s¸ng ngêi


Ao nâu túi vải đẹp tơi lạ thờng!
b) Hoan hơ anh giải phóng qn!
Kính chào anh con ngời đẹp nhất


.


………
Nh Th¹ch Sanh cđa thế kỉ hai mơi.
-GV nêu yêu cầu


-GV nhn xột, cht bài đúng.


Bài 3: Chọn từ thích hợp trong các từ đồng
nghĩa sau: tróc, săn lùng, sục tìm, khám phá
để điền vào chỗ trống trong đoạn văn dới đây.
Sau khi……….. khắp gian ngoài buồng
trong không thấy một ai, họ xuống bếp chọc
tay vào cót gio và bồ trấu……..xem đá bóng.
-GV nêu yêu cầu


-GV chấm 1 số bài, nhận xét.
-Chốt bài đúng.


<b>4.Cñng cố </b><b> Dặn dò.</b>


-Nhắc lại nội dung Nhận xét giờ học
-VN học bài Chuẩn bị giờ sau.


-HS c – Ghi thứ tự các từ
điền ra bảng con


- 2, 3 HS đọc đoạn văn đã
điền đúng.


-HS đọc bài tập – Suy nghĩ
-Các nhóm làm bảng phụ


-Đại diện nhúm trỡnh by


-Hs c


-Làm bài vào vở
-HS chữa bài


-HS c lại đoạn văn đã điền
đúng.


<b> </b>
<b>---LuyÖn chữ</b>


<b>Bài 2: loài thỏ</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Qua gỡ luyn ch giúp các em viết đúng, chuẩn và đẹp theo qui định của tiểu
học


- Rèn kĩ năng viết đẹp chuẩn cho HS


- Giáo dục ý thức viết đẹp đều, giữ gìn sách vở cho HS
<b>II chuẩn bị</b>


- vë viÕt, bót vë nh¸p


<b>III các hoạt động dạy học</b>
<b>1 Kiểm tra</b>


Sù chuÈn bị của HS



<b>2 Bài mới : a) Giới thiệu bài</b>
b) Giảng bài


* Hớng dẫn HS tìm hiểu bài viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nêu nội dung của bài viết
* Hớng dẫn cách viết


- Bài yêu cầu luyện viết chữ ở dạng
nào?


- Những nét nào viết thanh những nét
nào viết đậm?


- Kích cỡ các chữ viết nh thế nào?


- Chữ số viết nh thế nào?


- Các âm trong một chữ viết nh thế
nào?


- Nêu những chú ý khi ngồi viết?
<b>3 Thực hành</b>


- GV yêu cầu


- Theo dõi hớng dẫn
- Thu bài chấm
<b>4 Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét giờ
- Chuẩn bị bµi sau


- Líp theo dâi


- Cho biết lồi thỏ uống rất ít nớc do
thức ăn của chúng là những loại rau củ
chứa hàm lợng nớc tơng đối nhiều
- Luyện viết chữ ở dạng nghiêng kiểu
nét thanh nét m


- Nét thanh: đa lên và ngang, nét hất
- Nét đậm: nét đa xuống, dấu thanh
- Các chữ b,h,y,g,l,k viết rộng 1 li
cao2,5 li


- Các chữ d,đ,q,p rộng 1li cao 2li
- Chữ t cao 1,5 li


- Các chữ còn l¹i réng mét li cao mét li
- ViÕt cao 2li réng mét li


- ViÕt liỊn nhau, nèi víi nhau bëi c¸c
nÐt hÊt


- Ngồi ngay ngắn đúng t thế
- Cm bỳt ỳng cỏch


- Đa liền các nét trong một chữ
- HS viết bài




---Ngày soạn: 15/9/2010


Ngày giảng:
Sĩ số:


<i><b>Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b> I. mục tiêu: </b>


- Củng cố cho HS khái niệm hỗn số:
- So sánh hỗn số.


- Chuyển hỗn số thành phân số và ngợc lại.
<b> II. chuẩn bị: </b>


Hệ thống bài tập


<b> III. Hoạt động trên lớp</b>


<b>1 kiĨm tra: </b>


<b>2Bµi míi: Híng dÉn HS làm các bài tập</b>


<b>+ Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành phân số: </b>


10


9
9
;
9
7
3
;
6
5
4
+ Bài 2: So sánh các hỗn số sau:


a. 3
2
1


và 3
5
2


; 6
10


3


vµ 6
2
1


; b. 3


10


5


vµ 3
10


4
; 6


10
3


vµ 6
10


5
+ Bµi 3: Chun các phân số sau thành hỗn số:


10
112
;
12
69
;
5
17
* Chấm chữa bài (18)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

6


29
6
5
6
4
6
5


4     ;


9
34
9
7
9
3
9
7


3    ;


10
99
10


9


9


Bài 2: Củng cố cách so sánh các hỗn số:


5


2
3
2
1


3 ;


2
1
6
10


3


6  ;


10
4
3
10


5


3  ;


10
5
6


10


3


6 ;


Bài 3: - Giúp HS biết cách chuyển phân số thành hỗn số
- GV hớng dẫn mẫu rồi yêu cầu HS thực hành.



7
4
3
5
17
 ;
4
3
5
12
9
5
12
69

 ;
5
1
11
10


2
11
10
112



<b>3 Củng cố dặn dò</b>
- nhận xét giờ


- Về nhà xem lại bài+ làm ở vở bài tập



---Ngày soạn: 18/9/2010


Ngày giảng: 20/9/2010


Sĩ số

<b>tuần 4</b>



<i><b>Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tiếng việt</b>


<b>Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh.</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


-Cng cố cách làm bài văn tả cảnh. Vận dụng những điều đã hiểu về văn tả cảnh
để viết bài văn tả vẻ đẹp của thôn, làng quê ( hoặc ng ph) ca em trong bui
sỏng u xuõn.



<b>II.Chuẩn bị.</b>


-Bảng phô


<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.ổn nh t chc</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bài mới.</b>
a)Giới thiệu bài


b)Hớng dÉn HS lun tËp


*Đề bài: Sau những ngày đơng giá rét,
sáng nay nắng hồng bừng lên ấm áp. Các
cành cây lấm chấm chồi non. Hãy tả lại vẻ
đẹp của thôn, làng quê (đờng phố) của em
trong buổi sáng đầu xuân ấy.


-GV nêu đề bài


-GV gợi ý HS tỡm ý chớnh, cỏch hiu
bi.


-Yêu cầu HS viết bµi


-Nhận xét, bổ sung, cho điểm 1 số bài làm
tốt, cú nhng cõu vn c sc.



-Đọc bài văn hay cho HS tham kh¶o.
4.Cđng cè –<b> Dặn dò</b>


-Nhắc lại nội dung Nhận xét giờ học
-VN học bài Chuẩn bị giờ sau.


-HS c
-Phõn tớch


-HS nối tiếp nêu những sự vật,
những chi tiết trong cảnh cần tả.
-HS viết bài vào vở


-Ni tip c bi


-HS tham khảo cách viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>---thực hành</b>


<b>Địa : ôn luyện bài 2, bài 3</b>
<b>I / Mục tiêu</b>


- Cng c lại địa hình và khống sản ở VN
- HS nắm chắc đặc điểm của khí hậu VN
<b>II/ Chuẩn bị</b>


- VBT địa lí


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>



<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1/ Kiểm tra</b>


- VBT


<b>2/ Híng dÉn HS thực hành</b>


- GV hớng dẫn HS làm các bài tập
trang 2,3 VBT


Bài 1:


- Theo dõi chốt KQ: Đánh dấu nhân
vào ý thứ 3


Bi 2: Yờu cu HS làm việc cá nhân
- GV yêu cầu HS lên bảng chỉ bản đồ
và nói tên các dãy núi


Bµi 4: Viết tên 5 mỏ khoáng sản ở H2
trang 70 sgk


Bài 1(3):Khoanh vào trớc ý đúng
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn bài tập
- Chia lớp làm 3 nhóm


- GV tuyên dơng nhóm làm tốt
<b>3/ Củng cố dặn dò</b>



- NhËn xÐt giê


- HD häc sinh vỊ nhµ lµm nèt những
bài còn lại


HS c yờu cu


- HS làm việc cá nhân
- HS chữa bài


- HS chữa miệng
- -HS lên b¶ng viÕt
- Líp theo dâi nhËn xÐt


- Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió
mùa ở nớc ta là:


+ Nhiệt đọ cao có nhiều gió và ma
+ Nhiệt độ cao , gióp và ma thay đổi
theo mùa


+ Nhiệt độ thấp , gió và ma thay đổi
theo mùa


+ Nhiệt độ cao , gió và ma khơng thay
đổi theo mựa


- HS thảo luận theo nhóm
- Đính bảng chữa bài




---Ngày soạn: 21/9/2009


Ngày giảng: /9/2009
Sĩ số:


<i><b>Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>Tiếng việt</b>


<b>Luyện từ và câu: Luyện tập về từ trái nghĩa.</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


-Cng c cho HS hiu v từ trái nghĩa, tìm đợc từ trái nghĩa trong các câu thơ,
câu văn, thành ngữ, tục ngữ cho trớc. Tỡm c t trỏi ngha vi t cho trc.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


-Bảng phô


<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bài mới.</b>
a)Giới thiệu bài


b)Tỉ chøc, híng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Tìm các từ trái nghĩa trong những
câu thơ sau:



a) Sao đang vui vẻ ra buồn bã
Vừa mới quen nhau đã lạ lùng.
b) Sáng ra bờ suối, tối vào hang
Cháo bẹ rau măng vẫn sẵn sàng
c) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay
………...
Đờng đi muôn dặm đã ngời mai sau.
-GV nêu đề bài


-GV nhËn xÐt, kết luận.


Bài 2: Tìm các cặp từ trái nghĩa trong
các thành ngữ, tục ngữ:


a) Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết
b) Tốt gỗ hơn tèt níc s¬n


Xấu ngời đẹp nết cịn hơn đẹp ngời
c) - Chết đứng còn hơn sống quỳ
- Chết vinh còn hơn sống nhục
- Chết trong còn hơn sống đục.
-GV nêu yêu cầu


-Chấm 1 số bài, nhận xét
-Nhận xét, chốt bi ỳng.


Bài 3: Với mỗi từ in nghiêng dới đây,
hÃy tìm một từ trái nghĩa.



a) già - quả già (M: Non )
- ngời già


- cân giµ


b) “ chạy”: -ngời chạy (M: đứng)
- ô tô chạy


- đồng hồ chạy


c) “ nhạt”: - muối nhạt ( M: mn)
-ng nht


-màu áo nhạt
-GV nêu yêu cầu


-GV nhn xột, cht t in ỳng
<b>4.Cng c </b><b> Dn dũ.</b>


-Nhắc lại néi dung – NhËn xÐt giê häc
-VN häc bµi – Chuẩn bị giờ sau.


-HS c


-Làm bài theo cặp
-1 số HS nêu kết quả


-HS c
-Lm bi vo v
-3 HS chữa bài



-HS đọc đề – Làm vào vở
- 3 HS cha bi



<b>---Luyện chữ</b>


<b>Bài 5: Chuột bạch</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Qua gìơ luyện chữ giúp các em viết đúng, chuẩn và đẹp theo qui định của tiểu
học


- Rèn kĩ năng viết đẹp chuẩn cho HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- vë viÕt, bót vë nh¸p


<b>III các hoạt động dạy học</b>
<b>1 Kiểm tra</b>


Sù chuẩn bị của HS


2 Bài mới : a) Giới thiệu bài
b) Giảng bài


* Hớng dẫn HS tìm hiểu bài viết
- GV yêu cầu HS c bi


- Nêu nội dung của bài viết
* Hớng dẫn cách viết



- Bài yêu cầu luyện viết chữ ở dạng
nào?


- Những nét nào viết thanh những nét
nào viết đậm?


- Kích cỡ các chữ viết nh thế nào?


- Chữ số viết nh thế nào?


- Các âm trong một chữ viết nh thế
nào?


- Nêu những chú ý khi ngồi viết?
<b>3 Thực hành</b>


- GV yêu cầu


- Theo dõi hớng dẫn
- Thu bài chấm
<b>4 Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét giờ
- Chuẩn bị bài sau


- 2 HS c bi
- Lớp theo dõi


- Cho biÕt cÊu t¹o cđa cht b¹ch và
tác dụng của chúng trong y học



- Luyn vit chữ ở dạng đứng kiểu nét
thanh nét đậm


- NÐt thanh: đa lên và ngang, nét hất
- Nét đậm: nét đa xuống, dấu thanh
- Các chữ b,h,y,g,l,k viết rộng 1 li
cao2,5 li


- Các chữ d,đ,q,p rộng 1li cao 2li
- Chữ t cao 1,5 li


- Các chữ còn lại rộng mét li cao mét li
- ViÕt cao 2li réng mét li


- ViÕt liỊn nhau, nèi víi nhau bëi c¸c
nÐt hÊt


- Ngồi ngay ngắn đúng t thế
- Cầm bút ỳng cỏch


- Đa liền các nét trong một chữ
- HS viết bài



---Ngày soạn: 22/9/2010


Ngày giảng: /9/2010


Sĩ số: <i>Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010</i>



<b>Toán</b>


<b> luyện tập về giải toán</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rốn cho HS k nng giải các bài tốn về tìm hai số khi biêt tổng(hiệu) và tỉ số
của hai số đó.


- RÌn kÜ năng nhân chia số tự nhiên.
<b>II.Chuẩn bị </b>


-HS mang vở BT toán 5 ( tập 1)
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>1 / Kiểm tra</b>


<b>- VBT cđa HS</b>


<b>2/ Híng dÉn HS thùc hµnh</b>


- GV giao BT 1, 2,3 ( trang 18,19,20 ) vở BTT5 tập 1.
- Giải đáp những băn khoăn của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cả lớp cùng GV nhận nhận xét đánh giá.
<b>* Gợi ý đáp án:</b>


<b>Bµi 1: Củng cố kĩ năng giải toán về tìm hai sè khi biÕt Tỉng ( hiƯu ) vµ tØ số </b>
<b>của hai số.</b>


<b>a.</b> Giải



Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 7 = 10 ( phần)
Số bé là: 100 : 10 x 3 = 30


Sè lín lµ: 100 - 30 = 70.


Đ/S: 30 và 70.


b. Giải


Hiệu số phần bằng nhau là: 9 - 4 = 5 (phần)
số bé là: 55 : 5 x 4 = 44


Sè lín lµ: 55 + 44 = 99


<b>Bài 2: Củng cố kĩ năng giải tốn về tìm hai số khi tổng và tỉ só của hai số đó</b>
Bài giải


Tỉng sè phÇn b»ng nhau là: 1 + 3 = 4 ( phần)
Số trứng gµ lµ: 116 : 4 = 29 ( quả)


Số trứng vịt là: 116 - 29 = 85 ( quả).
Đ/S: 29 quả trứng gà


85 quả trứng vịt


<i>Bi 3: Cng c k năng giải tốn có liên quan đến bài tốn về tìm hai số khi biết </i>
<i>tổng và tỉ của hai số và tính diện tích hìnhchữ nhật.</i>


Gi¶i



a. Tỉng cđa chiỊu dµi vµ chiỊu réng( hay nưa chu vi) lµ: 160 : 2 = 80 ( m)
Tỉng sè phÇn b»ng nhau là: 3 + 2 = 5 ( phần)


Chiều rọng HCN lµ: 80 : 5 x 2 = 32 ( m)
ChiỊu dµi HCN lµ: 80 - 32 = 48 ( m)
b. DiƯn tÝch vên hoa lµ : 32 x 48 = 1536 ( m2<sub>)</sub>


Diện tích lối đi là: 1536 : 24 = 64 ( m 2<sub>)</sub>
<b>3/ Cđng cè dỈn dò</b>


- Nhận xét giờ


- Về nhà làm bài tập + Chuẩn bị bài sau


<b>tuần 5</b>



Ngày soạn: 25 /9 /201
Ngày giảng:27 /9/2010
Sĩ số:


<i><b>Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tiếng việt</b>


<b>Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh.</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


-Cng cố cho HS cách làm bài văn tả cảnh. Biết đặt mình vào vai bạn nhỏ trong
bài thơ để tả lại ngơi nhà thân u đó của mình



-Làm đợc bài văn theo đúng cấu tạo bài văn tả cảnh.


<b>II.ChuÈn bị.</b>


-Bảng phụ


<b>III.Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>1.n nh t chc</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bài míi.</b>
a)Giíi thiƯu bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hµng xoan tríc ngâ
.
Gỗ tre mộc mạc


Tô Hà


t mình vào vai bạn nhỏ trong bài thơ
em hãy tởng tợng và miêu tả lại ngôi
nhà thân yêu ú ca mỡnh.


-Yờu cu HS c


-Gv gạch chân từ träng t©m



-Gợi ý: đây là bài văn thuộc kiểu văn tả
cảnh. đối tợng miêu tả? Khi miêu tả cần
chỳ ý iu gỡ?


-Nhắc HS nhớ lại cấu tạo bài văn tả cảnh
-Gv nhận xét, kết luận, cho điểm bài viết
tốt.


<b>4.Củng cố </b><b> Dặn dò.</b>


-Nhắc lại nội dung Nhận xét giờ học
-VN học bài Chuẩn bị giờ sau.


-Tỡm hiểu đề
-Tìm từ trọng tâm
-Ngơi nhà


-Làm rõ vẻ đẹp mộc mạc của ngơi
nhà: mái nhà thơm mùi lúa chín,
hàng xoan trớc ngõ nở đầy hoa, rạ
phơi vàng sân,…….


-Dựa vào những chi tiết có trong bài
thơ tởng tợng đó là ngơi nhà thân
u của mình và tả lại với tất cả tình
u mến và sự gắn bó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>


<b>---Thùc hµnh</b>



<b>Khoa học: Ơn tập giai đoạn từ tuổi vị thành niên đến</b>
<b>tuổi già</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


-Củng cố kiến thức về một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trởng
thành, tuổi già.


-HS xác định đợc bản thân mình đang ở vào giai đoạn nào của cuộc i.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


-Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>


---Ngày soạn:28/9/2010


Ngày gi¶ng: 30/9 /2010


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.ổn nh t chc</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bài mới.</b>
a)Giới thiệu bài


b)Tổ chức, hớng dẫn HS làm bài tập.
- Bài 1: Đọc các thông tin trang 16, 17
SGK và hoàn thành bảng sau:



Giai


đoạn Đặc điểm nổi bật
Tuổi


vị
thành
niên




Tuổi


trởng
thành


.


.

Tuổi


già


.


..


-GV yêu cầu


-GV chốt lời giải đúng.
Bài 2:


? Bạn đang ở vào giai on no ca cuc
i?


-GV yêu cầu


-GV cht cõu trả lời đúng.


Bài 3: Đánh dấu x vào ô trống trớc câu
trả lời đúng nhất.


Biết đợc chúng ta đang ở vào giai đoạn
nào của cuộc đời có lợi gì?


Biết đợc sự biến đổi của cơ thể về
mặt thể chất.


Biết đợc sự biến đổi của cơ thể về
mặt tinh thần.


Sẵn sàng đón nhận những thay đổi
của cơ thể về thể chất và tinh thần, phát
huy những điểm mạnh và tránh những
nhợc điểm của mỗi ngời ở vào mỗi giai
đoạn khác nhau của cuc i.



-GV yêu cầu


-GV cựng HS nhn xột, cht cõu tr li
ỳng.


<b>4.Củng cố </b><b> Dặn dò.</b>


-Nhắc lại nội dung Nhận xét giờ học
-VN học bài Chuẩn bị giờ sau.


-HS làm vào phiếu theo nhóm
-Đại diện nhóm trình bày
-Nhóm khác nhận xét


-HS làm vào vở BT
-1 HS trả lời


-Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Sĩ số:


<i><b>Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010</b></i>
Tiếng việt


<b>Luyện từ và câu: Luyện tập mở rộng vốn từ: Hoà bình</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


-Cng c, m rng vn t v hồ bình”, biết nêu nghĩa của từ “ hồ” trong mỗi
nhóm từ, đặt đợc câu từ các từ cho trc.



-Vận dụng trên cơ sở hiểu nghĩa các từ điền từ vào chỗ trống cho thích hợp.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


-Bảng phụ


<b>III.Cỏc hot động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.ổn nh t chc</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bài mới.</b>
a)Giới thiệu bài


b) Tỉ chøc, híng dÉn HS lµm bµi tËp.
Bµi 1: Dùa vào nghĩa của tiếng hoà,
chia các từ sau thành hai nhóm; nêu
nghĩa của từ hoà trong mỗi nhó: hoà
bình, hoà giải, hoà hợp; hoà mình, hoà
tan, hoà tấu, hoà thuận, hoà vốn.


-GV nêu bài tập


-GV nhận xét, chốt kết quả đúng


Bài 2: đặt câu với mi t sau: ho thun,
ho tu.



-GV nêu bài tập


-GV +HS nhận xét, chốt câu đúng, hay.
Bài 3: Chọn từ thích hợp trong các từ
sau để điền vào chỗ trống: hoà dịu, hoà
âm, hoà đồng, hoà hảo, hoà mạng, ho
nhó, ho quyn.


a)Giữ tình với các nớc láng giềng
b) điện thoại quốc gia


c) Bn nhc cú những ………. phức tạp
d) Từ đối kháng, đối đầu, chuyển sang
quan hệ …….., hợp tác.


e) Sèng ……… víi b¹n bè.


g) Sự . Giữa lời ca và điệu múa.
h) Nói năng ..


-GV nêu bài tập


-Chia nhóm, phát bảng phụ


-Cha, cht kết quả đúng, kết luận
nhóm thắng cuộc.


<b>4.Cđng cè </b>–<b> Dặn dò.</b>


-Nhắc lại nội dung Nhận xét giờ học



-HS c


-Thảo luận theo bàn


-Thi nối tiếp điền bảng theo 2 nhóm
a) Hoà: Trạng thái không có
chiến tranh gồm: hoà bình, hoà giải,
hoà hợp, hoà thuận.


b) Hoà: Trộn lẫn vào nhau: hoà
mình, hoà tan, hoà tấu.


-HS c – Làm bài vào vở
-Nối tiếp đọc câu


-HS đọc bài


-Hs thi theo nhóm
-Báo cáo kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-VN học bài Chuẩn bị giờ sau.


<b>Luyện chữ</b>
<b>Bài 5: loài rắn</b>
<b>I Mơc tiªu</b>


- Qua gìơ luyện chữ giúp các em viết đúng, chuẩn và đẹp theo qui định của tiểu
học



- Rèn kĩ năng viết đẹp chuẩn cho HS


- Giáo dục ý thức viết đẹp đều, giữ gìn sách vở cho HS
<b>II chuẩn bị</b>


- vë viÕt, bót vë nh¸p


<b>III các hoạt ng dy hc</b>
<b>1 Kim tra</b>


Sự chuẩn bị của HS


2 Bài míi : a) Giíi thiƯu bµi
b) Giảng bài


* Hng dn HS tỡm hiu bài viết
- GV yêu cầu HS đọc bài


- Nªu néi dung của bài viết
* Hớng dẫn cách viết


- Bài yêu cầu luyện viết chữ ở dạng
nào?


- Những nét nào viết thanh những nét
nào viết đậm?


- Kích cỡ các chữ viết nh thế nào?


- Chữ số viết nh thế nào?



- Các âm trong một chữ viết nh thế
nào?


- Nêu những chú ý khi ngồi viết?
<b>3 Thực hành</b>


- GV yêu cầu


- Theo dõi hớng dẫn
- Thu bài chấm
<b>4 Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét giờ
- Chuẩn bị bài sau


- 2 HS đọc bài
- Lớp theo dõi


- Cho biÕt cấu tạo của loài rắn


- Luyện viết chữ ở dạng nghiêng kiểu
nét thanh nét đậm


- Nét thanh: đa lên và ngang, nét hất
- Nét đậm: nét đa xuống, dấu thanh
- Các chữ b,h,y,g,l,k viết rộng 1 li
cao2,5 li


- Các chữ d,đ,q,p rộng 1li cao 2li
- Chữ t cao 1,5 li



- Các chữ còn lại rộng một li cao mét li
- ViÕt cao 2li réng mét li


- ViÕt liỊn nhau, nèi víi nhau bëi c¸c
nÐt hÊt


- Ngồi ngay ngắn đúng t thế
- Cầm bút đúng cách


- Đa liền các nét trong một chữ
- HS viết bài


Ngày soạn: 29/9/2010
Ngày giảng: 1/ 10/2010
Sĩ số:


<i><b>Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>luyờn tp v bng n v o din tớch</b>
I. Mc tiờu:


Rèn cho HS kĩ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giải tốn về HV, HCN có liên quan đến đơn vị đo.
<b>II.Chuẩn bị: HS: Hình vẽ minh hoạ bài tập</b>


<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<b>1/ kiểm tra: VBT</b>



<b>2/ Bµi míi:</b>


<b>1. Hoạt động 1: Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo diện tích trong mối quan </b>
<b>hệ với héc ta.</b>


- GV giao bài tập1, yêu cầu HS làm bằng HT Trò chơi tiếp xức
- Sau khi làm xong - HS khác nhận xét.


Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.


a. 5ha = ...m2<sub> (50000)</sub> <sub>8km</sub>2<sub> =...ha (800)</sub>


11ha =...(170000)m2 <sub>43ha = ...dam</sub>2<sub> (4300)</sub>
b. 7000 m2<sub> = ...ha (7/10)</sub> <sub>7000ha = ...km</sub>2<sub> (70)</sub>
390000m2<sub> =...ha (39)</sub> <sub>177000dam</sub>2<sub> =...ha (147)</sub>
c.


4
1


ha =...m2<sub> (2500)</sub>


10
1


ha =...m2<sub> (1000)</sub>


4


1


ha = ...m2<sub> (6000)</sub>


100
1


ha = ...m2<sub> (100)</sub>
Bµi 2: Viết phân số hoặc hỗn số vào chỗ chấm.


1ha = ...km2<sub> (</sub>
100


1


) 5km2<sub>7ha = </sub>


100
7


5 km2


1dam2<sub> =...ha(</sub>
100


1


) 14ha9dam2<sub> = </sub>


100


9


14 ha


1m2<sub> = ...ha (</sub>
1000


1
)


<b>2. Hoạt động 2: Giải tốn có liên quan.</b>
- GV giao bài tập 3, 4


- HS lµm bài rồi lên bảng chữa.


Bi 3; Khu ụ th mi có diện tích 35ha. Ngời ta dành
5
2


diện tích đó để làm
đ-ờng và


7
3


diện tích đó để làm khu vui chơi, cịn lại là phần diện tích để xây nhà.
Hỏi phần diện tích để xây nhà là bao nhiêu ha?


Gi¶i



Phân số chỉ phần diện tích để xây nhà là:
1-(


5
2


+
7
3


)=
35
10


(DT)
Phần diện tích đất xây nhà l:


35x
35
10


= 10(ha)
Đáp số: 10ha


Bi 4: Khoanh vo ch t trớc câu trả lời đúng


Một mảnh đất hình vng đợc vẽ trên bản đồ tỉ lệ
1:1000 (hình vẽ bên)


Diện tích của mảnh đất đó là


A. 9cm2<sub> B. 9m</sub>2


C. 900m2<sub> D. 120000cm</sub>2
(Yêu cầu HS giải thích rõ cách làm)


3/ Củng cố- dặn dò


- Nhận xét chung tiết học
- Hoàn thành BT ở nhà




<b>---tuần 6</b>



3cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày soạn: 2/10/2010
Ngày giảng: /10/2010
Sĩ số:


<i><b>Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Luyn tp cỏc n v o din tớch.</b>


<b>I.Mục tiªu.</b>


-Củng cố cho HS cách chuyển đổi, so sánh các đơn vị đo diện tích đã học.
-Giải bài tốn về cỏc s o din tớch.



<b>II.Chuẩn bị.</b>


-Bảng phụ


<b>III.Cỏc hot ng dy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.ổn định tổ chức</b>


<b>2.KiÓm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bài mới.</b>
a)Giới thiệu bài


b)Tổ chức, hớng dẫn HS lµm bµi tËp
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
300 m2<sub> = </sub>…<sub>dm</sub>2<sub> 50000 m</sub>2<sub> = </sub>…<sub>.ha</sub>
2100 mm2<sub> =</sub>…<sub>.cm</sub>2<sub> 34 ha = </sub>…<sub>..km</sub>2
80 dm2<sub> = </sub>……<sub>.m</sub>2<sub> 36 km</sub>2<sub>7 ha =</sub><sub>km</sub>2
-GV nêu bài tập


-GV nhận xét, chốt bài đúng.
Bài 2: điền đấu >,<, =


25 km2<sub>5 ha </sub>…<sub>. 255 ha </sub>
7 m2<sub>5 dm</sub>2…<sub>. 710 dm</sub>2
910 dam2……<sub> 9 hm</sub>2<sub>1 dam</sub>2
8 cm2<sub>4 mm</sub>2…<sub>.. 8</sub>

4



100

cm
2


-GV nêu đề bài


-GV nhận xét, chốt bài đúng.


Bài 3: Một mảnh đất HCN có chu vi là
128 m. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
Tính: a) Chiều dài, chiều rộng HCN
b) Diện tích HCN.


-GV nêu đề bài


-Nhận xét, chốt bài đúng.


Bài 3: Ngời ta lát sàn một căn phịng
HCN có chiều dài 6 m, chiều rộng 4 m
bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có
chiều dài 1 m 20 cm, chiều rộng 20 cm.
Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín sn
cn phũng ú.


-Nờu bi


-HS c


-Làm bảng con
-Nối tiếp chữa bài


-HS c



-Làm bài theo cặp
-Chữa bài


-HS c Túm tt
-Lm vo v


-1 HS làm bảng phụ
-Chữa bài trên bảng phụ


-HS đọc – Suy nghĩ


-Lµm vµo vë – 1 HS lµm bảng phụ
-Chữa bài trên bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Chấm 1 số bài


-GV nhn xột, cht bi ỳng.


<b>4.Củng cố </b><b> Dặn dò.</b>


-Nhắc lại nội dung Nhận xét giờ học
-VN học bài Chuẩn bị giờ sau.


1 m 20 cm = 120 cm
DiƯn tÝch 1 m¶nh gỗ là:
120 x 20 = 2400 ( cm2<sub>)</sub>
Diện tích căn phòng lµ:
6 x 4 = 24 ( m2<sub>)</sub>
24 m2<sub> = 240000 cm</sub>2



Số mảnh gỗ dùng để lát căn phòng
240000 : 2400 = 100 (mảnh)
Đáp số: 100 mảnh


ThĨ dơc


<b>ơn đội hình đội ngũ</b>


<b>trị chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh ”</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật các động tác đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng
ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai
nhịp.


- Học sinh thực hiện đúng động tác, đúng kĩ thuật đều, đẹp, đúng khẩu lệnh.
- Tổ chức trò chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh ” đúng luật, nhảy đúng theo
quy định, hào hứng nhiệt tình khi chơi.


<b>II. Địa điểm, phơng tiện:</b>
- Sân trờng.


- Chun b 1 chic còi, kẻ sân chơi trò chơi.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: M u (6-10 phỳt).</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh tập hợp
lớp 4 hàng ngang.



- Giỏo viờn ph bin yêu cầu nhiệm vụ
bài học, chấn chỉnh đội ngũ trang phục
tập luyện (1-2 phút).


<b>Hoạt động 2: Đội hình đội ngũ: 10-12</b>
phút.


-Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng
điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái,
đổi chân khi đi đều sai nhịp.


- Tập hợp lớp 4 hàng ngang. Các tổ lần
lợt thi đua trình diễn 1-2 lần. Giáo viên
quan sát nhận xét, biểu dơng tổ tập tốt.
<b>Hoạt động 3 : Chơi trò chơi “ Nhảy</b>
đúng, nhảy nhanh ”: 7-8 phút


- Giáo viên nêu tên trò chơi, tập hợp
học sinh theo đội hình chơi, giải thích
cách chơi và qui định chơi.


<b>Hoạt động 4: Kết thúc: 4-6 phút.</b>


- Häc sinh chạy theo 1 hàng dọc quanh
sân tập.


- Chi trũ chi khởi động: Diệt các con
vật có hại.



- C¸n sù líp ®iỊu khiĨn líp tËp 1 lÇn.
- Chia tỉ lun tËp. Tổ trởng điều khiển
các bạn tập 6 lần. Giáo viên theo dâi,
nhËn xÐt sưa ch÷a nÕu sai


- Cả lớp tập 2 lần để củng cố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài
học:1-2 phút.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá kết quả
bài học và giao bài về nhà.


1, 2 vòng về tập hợp 4 hàng ngang, tập
động tác thả lỏng: 2-3 phút.


- HS tiÕn hành chơi



---Ngày soạn:5/10/2010


Ngày giảng: /10/2010
Sĩ số:


<i><b>Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>luyện tập chung</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>



<b>- Cng c cho HS nắm chắc cách chuyển đổi các đơn vị đo diện tích đã học</b>
- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích


- Gi¸o dơc hs ý thøc ham học bộ môn
<b>II/ Chuẩn bị </b>


- VBT toán


<b>III/ Cỏc hoạt động dạy học</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b> H§ cđa häc </b>


<b>sinh</b>
<b>1/ KiĨm tra</b>


- Nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích
<b>2 Hớng dẫn HS làm bài tp</b>


- GV yêu cầu hs theo dõi VBT toán tiÕt 29


Bài tập 1 :<i>Viết các số đo sau dới dạng số đo có đơn vị là </i>
<i>mét vng</i> :


a) 12ha = 120 000m2<sub> 5km</sub>2<sub> = 5 000 000m</sub>2
b) 2500dm2<sub> = 25m</sub>2 <sub> 90 000dm</sub>2<sub> = 900m</sub>2
140 000cm2 <sub>= 14m</sub>2 <sub> 1070 000cm</sub>2<sub> = 107m</sub>2<sub>c) </sub>
c)8m2<sub> 26dm</sub>2 <sub> = 8</sub>


100
26



m2 <sub>45dm</sub>2<sub> = </sub>
100


45
m2


20m2 <sub>4dm</sub>2<sub> = 20</sub>
100


4


m2 <sub>7m</sub>2 <sub>7dm</sub>2<sub> = 7</sub>
100


7
m2
- Chốt bài làm đúng


µi tËp 2 : <i>Điền dấu vào chỗ chấm.</i>


4cm2 <sub>7mm</sub>2<sub> > 47mm</sub>2 <sub>2m</sub>2 <sub>15dm</sub>2<sub> = 2</sub>
100


15
m2
5dm2-<sub>9cm</sub>2<sub> < 590cm</sub>2 <sub>260ha < 26km</sub>2


- GV cht KQ ỳng
Bi tp 3 :



<i>Tóm tắt:</i>


Chiều dài : 3000m
Chiều réng :


2
1


chiỊu dµi.


TÝnh diƯn tÝch khu rõng b»ng mÐt vuông, bằng


- 2 HS lên bảng


- HS làm bảng
con


- Giải thích cách
làm


- HS c yờu cu
- HS lm cỏ nhõn
vo v


- 2 HS lên bảng
chữa bài- Giải
thích cách làm
- Lớp theo dõi
nhận xét



- HS đọc yêu cầu
- Làm cá nhân
vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

héc-ta?


<i>Bài giải</i>


Chiều rộng của khu rừng là :
3000 : 2

<sub></sub>

1 = 1500 (m)
DiƯn tÝch khu rõng lµ :


3000

1500 = 4500 000 (m2<sub>)</sub>
§ỉi : 4500 000m2<sub> = 450ha</sub>


Đáp số : 4500 000m2<sub> ; 450ha</sub>
<b>- Nhận xét tuyên dpng HS lm ỳng</b>


<b>3.Dặn dò :</b>


- Nhn xột gi hc, về nhà ơn lại bảng đơn vị đo diện tích.


ch÷a bµi



<b>---Hoạt động ngồi giờ lên lớp</b>


(Trun thèng nhµ trêng)



<b>VƯ sinh trêng lớp </b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


-Giúp học sinh hiểu tại sao phải vệ sinh trờng lớp sạch sẽ và các em biết cách vệ
sinh trờng lớp sạch sẽ.


-Giáo dục HS có ý thức vệ sinh trờng lớp sạch sẽ và tuyên truyền các bạn cùng
nhau giữ gìn trờng lớp sạch sÏ.


<b>II.ChuÈn bÞ.</b>


-Chuẩn bị 1 số dụng cụ nh: chổi, mo hót, xơ đựng nớc, khẩu trang.


<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>ST</b>


<b>T</b>


<b>Néi dung</b> <b>T.G</b> <b>Ngêi</b>


<b>thùc hiƯn</b>


<b>Ngêi</b>
<b>phơ tr¸ch</b>


<b>1.</b>


<b>2.</b>



<b>3.</b>


<b>4.</b>


<b>ổn định tổ chức</b>
-Báo cáo sĩ số
-Lớp hát
<b>Mục tiêu</b>


-Híng dÉn c¸c em vƯ sinh
tr-êng líp.


-Hớng dẫn các em biết cách
giữ gìn vệ sinh trờng lớp sạch
đẹp.


<b>Tỉ chøc thùc hiƯn.</b>


-GV chia líp thµnh 3 nhóm
Phân công nhiệm vụ cho từng
nhóm


-Hng dn các nhóm thực hiện
(học sinh mang chổi thì qt,
HS mang mo thì hót, HS mang
xơ múc nớc tẩy nhẹ cho đỡ bụi.
Lu ý tất cả HS đều phi eo
khu trang)


-GV quan sát, hớng dÃn các em


còn lóng tóng


<b>Tỉng kÕt</b>


-Gv tËp hỵp HS, tỉng kÕt bi
vƯ sinh


-Khen nhóm , các cá nhân thực
hiện tốt, làm việc có hiệu quả.
-GV nhắc nhở HS ý tức giữ gì
vệ sinh chung để có mơi trờng
học tập xanh, sch p.


2p


2p


22p


3p


-Lớp trởng
-Quản ca
-HS nghe


-HS chia làm 3
nhóm, các nhóm
thực hiện theo hớnh
dẫn.



-HS thực hiện.


-HS lắng nghe


-GVCN
-GVCN
-GV nêu


-Nhóm
tr-ởng điều
khiển


-GVCN


-GVCN


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày giảng: /10/2010
Sĩ số:


<i><b>Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Tiếng vịêt</b>


<b>Luyện từ và câu: Luyện tập mở rộng vốn từ: Hữu nghị </b>
<b>Hợp tác.</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


-Cng c 1 s t ng thuộc chủ đề Hữu nghị – Hợp tác.


-Vận dụng ý hiểu để chia, xếp từ thành nhóm theo yêu cầu đề bài.



-Biết đoạn văn ngắn có sử dụng thành ngữ theo yêu cầu để viết về tình hữu nghị
của nc ta vi cỏc nc anh em.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


-Bảng phụ, sách TVNC


<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1Kiểm tra bi c</b>


<b>2.Dạy bài mới.</b>
a)Giới thiệu bài


b) Tổ chức, hớng dÉn HS lµm bµi tËp.


Bài 1: Chọn từ thích hợp trong các từ sau để
điền vào chỗ trống: hữu nghị, hữu ái, hữu cơ,
hữu dụng, hữu ý.


a) T×nh …… giai cÊp


b) Hành động đó là ….. chứ khơng phải vơ
tình


c)Trë thµnh ngêi ……..


d) Sự thống nhất … giữa lí luận và thực tiễn


e) Cuộc đi thăm ….. của chủ tịch nớc.
-GV nêu đề bài


-GV + HS nhận xét, chốt kết quả đúng.
( Giảng 1 số từ để cho HS hiểu)


Bài 2: Chọn từ thích hợp trong các từ sau để
điền vào chỗ trống: hợp tác, hợp lí, hợp lực,
hợp nhất, hợp tuyển


a) Bộ đội ……. cùng nhân dân chống thiên tai
b)Cách giải quyết hợp tình, ……..


c) ………. hai x· nhá thµnh mét x· lín.


d) Sù .. về kinh tế giữa nớc ta với các nớc
trong khu vùc.


e) Bộ ……… thơ văn thời Lý – Trần
-GV nêu đề bài - Chia nhóm và yêu cu
-Nhn xột, cht kt qu ỳng


Bài 3: Viết đoạn văn nói về tình hữu nghị, hợp
tác giữa nớc ta với các nớc anh em. Trong đoạn
văn, có sử sụng một trong các thành ngữ sau:
-Kề vai sát cánh


-Bốn biển một nhà.
-GV nêu đề bài



-GV nhận xét, chấm 1 số bài, chốt kq đúng.
<b>3.Củng cố </b>–<b> Dặn dị.</b>


-Nh¾c l¹i néi dung – NhËn xÐt giê häc


-Hs đọc đề


-Suy nghĩ Làm bài theo cặp
-Nối tiếp điền bảng


-Thứ tự điền: hữu ái, hữu ý,
hữu dụng, hữu cơ, hữu nghÞ.


-HS đọc – Làm bảng phụ
-Các nhóm báo cáo kết qu


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-VN học bài Chuẩn bị giờ sau.



<b>---tuần 7</b>


Ngày soạn:9/10/2010
Ngày giảng: /10/2010
Sĩ số


<i><b>Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Toán </b>


<b>luyện tập chung</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



- Củng cè cho häc sinh c¸c kiÕn thøc vỊ céng trõ, nhân, chia phân số và cách tìm
trung bình cộng của nhiều số.


- Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài tập thành thạo.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị : Phấn màu.</b>


<b>III.Hot ng dy hc :</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ : Sự chuẩn bị của học sinh.</b>


HĐ của gv hđ của hs


<b>2 Bài mới: </b>


- HD häc sinh lµm bµi tËp ë
VBT tiÕt 31


Bài 1: HS đọc yêu cầu
- GV HD học sinh làm cá
nhân vào vở


- HS đọc yêu cầu , nêu cách
lm


- Làm cá nhân vào vở
- Yêu cầu 2 HS lên bảng
chữa bài



- HS c yờu cu , nờu cỏch
lm


- Làm cá nhân vào vở
- Yêu cầu 1 HS lên bảng
chữa bài


- 2 HS lên bảng chữa bµi
a) 1 :


10
1


= 10 1 gÊp 10 lÇn
10
1
b)
10
1
:
100
1
= 10
10
1


gÊp 10 lÇn
100
1
c)


100
1
:
1000
1
= 10
100
1


gấp 10 lần
1000


1


-Lớp theo dõi nhận xét
Bài tËp 2 : T×m x
a) x +


4
1


=
8
5


b) x -
3
1


=


6
1


c) x



5
3
=
10
9
x =
8
5

-4
1
x =
6
1
+
3
1
x =
10
9
:
5
3

x =


8
3
x =
2
1
x=
2
3
d) x :


6
1


= 18
x = 18



6
1
x = 3


Bài tập 3 :


<i>Tóm tắt</i> : Ngày thø nhÊt :
10


3


c«ng viƯc
Ngµy thø hai :



5
1


cơng việc
Hỏi TB một ngày làm đợc :….phần
cơng việc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- ChÊm ch÷a , nhận xét
3Củng cố dăn dò


- Nhận xét giờ, VN ôn bµi
lµm bµi tËp cha hoµn thµnh


Cả hai ngày đội đó làm đợc là :
10


3
+


5
1


=
2
1


(c«ng viƯc)


Trung bình một ngày đội đó làm đợc l :
2



1


: 2 =
4
1


(công việc)
Đáp số :


4
1


c«ng viƯc



<b>---ThĨ dơc</b>


<b>ơn đội hình đội ngũ, trị chơi : lăn bóng bằng tay</b>


<b>. mơc tiªu:</b>


- Ơn tập để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ : Dàn
hàng, dồn hàng, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. HS
dàn hàng, dồn hàng nhanh,trật tự, đi đều vịng phải, vịng trái tới vị trí bẻ góc
không xô lệch hàng, biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.


- Chơi trị chơi “ Lăn bóng bằng tay” bình tĩnh, khéo léo, lăn óng theo đờng
dích dắc qua các bạn hoặc đồ vật



<b>II. địa điểm và phơng tiện:</b>


- Sân trờng vệ sinh sạch sẽ đảm bảo an tồn luyện tập.
- 1 chiếc cịi, 4 quả bóng, kẻ sân chơi trò chơi.


III. các hoạt động dạy và hc:


<b>giáo viên</b> <b>học sinh</b>


<i><b>Hot ng 1: M u ( 6 </b></i><i><b> 10 phỳt</b></i>
<i><b>)</b></i>


-Hs tập hợp 2 hàng däc.


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ, trang
phục tập luyện: 1-2 phút.


<i><b>Hoạt động 2: Đội hình đội ngũ : 18</b></i>
<i><b> 22 phút</b></i>




-Ơn dàn hàng, dồn hàng, đi đều vòng
phải, vòng trái, đổi chõn khi i u sai
nhp.


- GV điều khiển cả lớp tËp 1-2 phót
- GV theo dâi n n¾n



-. GV quan sát, nhận xét., biểu dơng thi
đua giữa các tổ 1-2 lÇn.


<i><b>Hoạt động 3: Chơi trị chơi Lăn</b></i>“
<i><b>bóng bằng tay : 7-8 phút</b></i>”


- GV nêu tên trò chơi, tập hợp HS theo
đội hình chơi, giải thích cách chi v
qui nh chi.


-Chơi trò chơi Làm theo tín hiƯu” :
2-3 phót


-HS khởi động chạy nhẹ nhàng trên sân
trờng 100 – 200 m rồi đi thờng hít thở
sâu, xoay khớp cổ tay, cổ chân, khớp
gối, vai hông: 2-3 phỳt.


.


-Chia 4 tổ tập luyện, tổ trởng điều
khiển


-Tập hợp lớp cho từng tổ thi đua trình
diễn


- Cỏn s lớp điều khiển cả lớp tập 2-3
phút để củng cố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV quan sát, nhận xét, biểu dong.


<i><b>Hoạt động 4: Kết thúc : 4-6 phút</b></i>
- HS thực hiện một số động tác thả
lỏng: 1-2 phút


-GV cïng HS hệ thống lại bài vừa học:
1-2 phút.


-GV nhn xột, đánh giá kết quả bài học
và giao bài về nhà: 1– 2 phút.


- Cho HS đứng tại chỗ hát một bi, va
hỏt va v tay theo nhp: 1-2 phỳt.



---Ngày soạn: 12/ 10 / 2010


Ngày giảng: /10/2010
Sĩ số:


Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010
<i><b>Toán </b></i>


<b>luyện tập khái niệm số thập phân</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Củng cố cho học sinh về khái niệm số thập phân.
- Rèn cho học sinh nắm chắc bài .


- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị : Phấn màu .</b>



<b>III.Hot ng dy hc :</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b>


Gọi 1 học sinh nêu cấu tạo của
số thập phân?


GV nhận xÐt.


2 Bµi míi: HD häc sinh lµm
bµi tËp ë VBT


- HS đọc yêu cầu
Làm cá nhân vào vở


- Yêu cầu 2 HS lên chữa bài
- Theo dõi nhận xÐt


Bài tập 2 : Thêm dấu phẩy để
có số thập phân với phần
nguyên gồm ba chữ số.


5972 ; 60249 ; 300587 ;
2001 ;


- GV yêu cầu HS làm bài3,4
vào vở



- 2 HS lên bảng chữa bài và
nêu cách làm


- GV thu vở chấm, nhận xét


(Gồm 2 phần, phần nguyên và phần thập phân).
Bài tập 1 : a) Gạch dới phần nguyên của mỗi số
thập ph©n


85,72 ; 91,25 ; 8,50 ; 365,9 ; 0,87 ;
142,6 ; 875,25 ; 36978,214.


b) G¹ch dới phần thập phân của mỗi số thập
phân


2,65 ; 3,587 ; 95,21 ; 324,1589 ; 547,569
; 20,214 ; 302,245.


- HS làm bảng con


Bài giải : 597,2 ; 602,49 ; 300,587 ; 200,1.


Bµi tËp 3 :ViÕt hỗn số thành số thập phân
a) 3


10
1


= 3,1 ;8


10


2


= 8,2 ; 61
10


9
=
61,9


b) 5
100


72


= 5,72 ;19
100


25


= 19,25
80


100
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

3 Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ



- VN làm những bài tập cha
hoàn thành


c) 2
1000


625


= 2,625 88


1000
207


= 88,207
70


1000
65


= 70,065


Bµi tËp 4 : Chun số thập phân thành phân số
thập phân.


a) 0,5 =
10


5


; 0,92 =


100


92


; 0,075 = 1000
75


b) o,4 =
10


4


; 0,04 =
100


4


; 0,004 =
1000


4



<b>---Hoạt động ngồi giờ lên lớp</b>


(Trun thèng nhµ trêng)


<b>Thùc hµnh vệ sinh răng miệng(t1)</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>



-Giúp học sinh hiểu tại sao phải vệ sinh răng miệng và các em biết cách vệ sinh
răng miệng.


-Giỏo dc HS cú ý thc giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ và tuyên truyền các bạn
cùng nhau giữ gìn vệ sinh cá nhân đảm bảo sức khoẻ để học tập tốt.


<b>II.ChuÈn bÞ.</b>


-Chuẩn bị 1 số dụng cụ nh: một số nớc súc miệng, bàn chải đánh răng, kem đánh
răng cho trẻ em ca đựng nớc, khăn mặt.


<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>ST</b>


<b>T</b> <b>Néi dung</b> <b>T.G</b> <b><sub>thùc hiƯn</sub>Ngêi</b> <b><sub>phơ tr¸ch</sub>Ngêi</b>
<b>1.</b>


<b>2.</b>


<b>3.</b>


<b>ổn định tổ chức</b>
-Báo cáo s s
-Lp hỏt
<b>Mc tiờu</b>


-Nêu tác dụng của việc vệ sinh
răng miệng.



-Hớng dẫn các em biết cách vệ
sinh răng miệng.


-Giáo dục các em ý thức giữ
gìn vệ sing răng miệng.
<b>Tổ chức thực hiện.</b>


-GV cho cỏc em quan sỏt một
số dụng cụ để vệ sinh răng
miệng. Yêu cầu HS nêu tác
dụng của các dụng cụ đó.
-Cho các quan sát một số tranh
ảnh vệ sinh răng miệng.


-Gv hớng dẫn từng bớc thực
hiện vệ sinh răng miệng.


-Lu ý Gv dựng mụ hỡnh thc
hin.


-Yêu cầu các em nhắc lại từng
bớc thực hiện, thực hiện lại
trên mô hình.


-GV quan sát, hớng dÃn các em
2p


2p


22p



-Lớp trởng
-Quản ca
-HS nghe


-HS chia làm 3
nhóm, các nhóm
thực hiện theo hớng
dẫn.


-HS thực hiện.


-HS lắng nghe


-GVCN
-GVCN
-GV nêu


-Nhóm
tr-ởng điều
khiển


-GVCN


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>4.</b>


còn lúng túng
<b>Tổng kết</b>


-Gv tập hợp HS, tổng kết giờ


học.


-Khen nhóm , các cá nhân thực
hiện tốt, làm việc có hiệu quả.
-GV nhắc nhở HS ý tức giữ gìn
vệ sinh cá nhân sạch sẽ.


3p



---Ngày soạn: 12 / /2009


Ngày giảng: 15 / /2009
Sĩ số:


<i><b>Thứ sáu ngày15 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Tiếng việt</b>


<b>Luyện từ và câu: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


-Cng c cho HS việc xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa.
-Biết đặt câu dựa trên nét nghĩa đã cho.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


-Bảng phụ


<b>III.Cỏc hot ng dy hc.</b>



<b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>
<b>1.n nh t chc</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bài mới.</b>
a)Giới thiƯu bµi


b)Tỉ chøc, híng dÉn HS lµm bµi tËp


Bµi 1: Trong những câu nào dới đây, các từ: đi,
chạy, ngọt, mang nghĩa gốc, câu nào mang
nghĩa chuyển.


a) i: 1.Anh đi ơ tơ, cịn tơi đi xe đạp
2.Cụ ốm nặng đã đi hơm qua rồi.
3.Nó chạy cịn tơi đi.


b) Chạy: 1.Tàu chạy trên đờng ray
2.Nhà ấy chạy ăn từng bữa
3.Cầu thủ chạy đón đờng bóng
c) Ngọt: 1.Khế chua cam ngọt


2.TrỴ em a nãi ngät, không a nói xẵng
3.Đàn ngọt, hát hay


-GV yêu cầu


-GV nhn xột, cht li giải đúng.



NghÜa gèc NghÜa
chuyÓn


a) Đi câu 3 câu 1, 2
b) Chạy câu 3 câu 1, 2
c) Ngọt câu 1 câu 2,3
Bài 2: Đặt câu với mỗi nghĩa của từ mũi (đặt 1
câu)


a) Bộ phận trên mặt ngời và động vật dùng để
thở và ngi


b) Bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trớc của 1
số vật.


-GV yêu cầu


-HS c Lm bi
-Phỏt biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-GV nhận xét, khen ngợi câu đúng, hay.
Bài 3: Tìm từ thay thế từ “ ăn” trong cỏc cõu
sau:


a) Loại ô tô này ăn xăng lắm
b) Da cậu ăn nắng quá


c) Hồ dán không ăn


d) Mnh đất này ăn về xã bên


-GV kết luận từ thay ỳng
<b>4.Cng c </b><b> Dn dũ.</b>


-Nhắc lại nội dung Nhận xét giờ học
-VN học bài Chuẩn bị giờ sau.


-HS làm bài
-4 HS đọc câu
-HS khác nhận xét


-HS đọc lại cỏc cõu hon
chnh


<b>tuần 8</b>



Ngày soạn: 16/10/2010
Ngày giảng: 18/10/2010
Sĩ số:


<i><b>Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>toán</b>


<b>luyện tập số thập phân bằng nhau</b>
<b> so sánh số thập phân</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


- Củng cố và nâng cao thêm cho các em những kiến thứcvề số thập phân.So sánh
số thập phân



- Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài đúng, chính xác.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.


<b>II.Chun b : Phn mu.</b>
III.Hot ng dy hc :


<b>Giáo viên</b> <b>Häc sinh</b>


<b>1KiĨm tra</b>


GV kiĨm tra vë bµi tËp
cđa HS


<b>2. Bµi míi: HD häc sinh </b>
lµm bµi tËp


- HS lµm cá nhân vào vở
-GV phát 3 bảng phụ cho
3 em làm tại chỗ


- Tho lun cp ụi
- HS lờn bng cha bi
- Nhn xột


- Yêu cầu HS làm bài 3,4
vµo vë bµi tËp


- GV thu vë chÊm


-Gäi HS lên bảng chữa bài


- Giải thích cách làm


Bài tập 1:


Viết các số thập phân dới dạng gọn hơn.
a)38,500 =


38,5 19,100 = 19,1 5,200 = 5,2
b)17,0300


=17,03 800,400 = 800,4 0,010 = 0,01
c) 20,0600


=20,06 203,7000 = 203,7 100,100 = 100,1


- <sub>Lớp theo dõi nhận xét</sub>


- Giải thích cách làm
Bài tập 2 :


Viết thành số có ba chữ số ở phần thập phân
7.5 = 7,500 2,1 = 2,100 4,36 = 4,360
60,3 = 60,300 1,04 = 1,040 72 = 72,000
56,78 = 56,780 32,9 = 32,900 0,97 = 0,970
456,3 =


456,300 1,7 = 1,700 10,76 = 10,760
217,54 =


217,540 3,89 = 3,890 25,07 = 25,070


Bài tập 3:


Điền dấu (> ; < ; = ) thích hợp vào chỗ chÊm.
54,8 > 54,79 40,8 > 39,99


68,9 < 68,999


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>3 Củng cố dặn dò</b>
- Hệ thống kiến thức
- Về nhà xem lại bài


31,203 > 31,201 73,03 < 73,04
82,97 > 82,79


Bµi tËp 4 :


a)Khoanh vµo sè lín nhÊt


5,694 5,946 5,96 5,964 5,679 5,969
b)Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
83,62 ;84,26 ;83,65 ;84,18 ;83,56 ;83,67 ;84,76
<b>Giải :</b>


83,56 < 83,62 < 83,65 < 83,67 <84,18 <84,26
<84,76



<b>---ThĨ dơc</b>


<b>ơn </b>đội hình đội ngũ – trị chơi “trao tín gậy”


<b>I. mục tiêu:</b>


- Ơn tập để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ : Tập hợp
hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi
đều sai nhịp. HS tập hợp hàng nhanh,trật tự, đi đều vòng phải, vòng trái đúng
kĩ thuật, tới vị trí bẻ góc khơng xơ lệch hàng, biết cỏch i chõn khi i u sai
nhp.


- Chơi trò chơi “<i>trao tÝn gËy</i>” nhanh nhĐn, b×nh tÜnh, trao tÝn gËy cho b¹n.


<b>II. địa điểm và phơng tiện:</b>


- Sân trờng vệ sinh sạch sẽ đảm bảo an toàn luyện tập.
- 1 chiếc cịi, 4 tín gậy, kẻ sân chơi trò chơi.


III. các hoạt động dạy và học:


<b>NỘI DUNG</b> <b><sub>lượng</sub>Định</b> <b>PH/pháp và hình thức<sub>tổ chức</sub></b>
<b>I.Chuẩn bị:</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu
bài học.


- Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, khớp gối,
hông, vai.


- Chạy nhẹ nhàng thành hàng dọc quanh sân
trường.


* Chơi trò chơi"Chim bay, cò bay"



1-2p
1-2p
1-2p


X X X X X X X X
X X X X X X X X


<b>II.Cơ bản:</b>


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm
số, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại, đổi
chân khi đi đều sai nhịp.


GV điều khiển lớp tập.


Chia tổ tập luyện do tổ trưởng điều khiển,
GV quan sát sửa chữa sai sót cho HS.
Tập hợp cả lớp, cho từng tổ thi đua trình
diễn.GV quan sát, nhận xét biểu dương thi
đua.


Tập cả lớp do GV điều khiển để củng cố.
- Chơi trị chơi "Trao tín gậy"


10-12p
1-2p
3-4p
2-3p


2-3p
7-8p


X X X X X X X X
X X X X X X X X


X X
X X
X O  O X


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

GV nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi và
qui định chơi. Cho cả lớp cùng chơi theo
hình thức thi đua giữa các tổ.


GV điều khiển, quan sát,nhận xét, biểu
dương.


...1 .5...X X


2 3 4
X X...




<b>III.Kết thúc:</b>


- Nhảy thả lỏng, cúi người thả lỏng.


- Đứng tại chỗ hát một bài vỗ tay theo nhịp.


- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhận xét đánh giá kết quả bài học.Về
nhà ôn ĐHĐN.


1-2p
1-2p
1-2p
1-2p


X X X X X X X X
X X X X X X X X



---Ngày soạn: 17/10/2010


Ngày giảng: /10/2010


Sĩ số: Thø ba ngµy 19 tháng 10 năm 2010
<b>Tiếng việt</b>


<b>luyên tập tả cảnh</b>
<b>I/ Mục tiªu</b>


- Hs biết lập dàn ý cho bài văn tả cảnh đã đợc học trong giờ tập đọc
- Viết đợc một đoạn văn ngắn tả cảnh thiên mà em u thích


<b>II / Chn bÞ</b>



- Sách tiếng việt 5 tập 1
III/ Các hoạt động dạy hc


Giáo viên Học sinh


<b>1. Kiểm tra</b> : Sự chuẩn bị cđa hs
<b>2. Bµi míi</b> : Híng dÉn HS lµm
bµi tËp


- GV chép đề bài lên bảng
Bài 1: Em hãy đọc bài kì diệu
rừng xanh rồi lập dàn ý cho bài
văn này.


-Nhiều HS đọc bài làm của mình
trc lp


- GV nhận xét tuyên dơng bài
làm tốt


Bài 2: HÃy viết một đoạn văn tả
cảnh thiên nhiên mà em yêu
thích.


- Bc 1: Giỳp HS nm vng Y/C
của đề ( Thể loại: Miêu tả; kiểu
bài: tả cảnh; đối tợng: cảnh thiên


-HS đọc và làm cá nhân vào vở
+ Bài văn có 3 đoạn



<i>Đoạn 1:Cảnh rừng hiện ra quamột loạt liên </i>
<i>tởng(</i>Từ đầu đến lúp xúp dới chân).


-Từ ngữ: thành phố nấm; to bằng cái ấm tích;
lâu đài kiến trúc tân kì; kinh đo của vơng
quốc ngời tí hon; đền đài ; miếu mạo.


<i>Đoạn 2: Hình ảnh sing động của mng thú </i>
<i>trong rng(</i>T nng tra ....nhỡn theo)


-Từ ngữ: Vợn bạc má; chuyền nhanh nh tia
chớp; chồn sóc vút qua không kịp đa mắt
nhìn theo.


<i>Đoạn 3:Cảnh mơ mộng của cánh rừng trong </i>
<i>săc vàng mênh mông(</i>Đoạn còn lại)


-T ng: lỏ ỳa vàng; sắc vàng động đậy ; con
mang vàng; chân vàng giẫm lên thảm cỏ;
giang sơn vàng rọi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

nhiªn)


- Bớc 2:Giúp HS xác định đối
t-ợng miêu tả: dịng sơng, cánh
đồng, hồ nớc, bầu trời.


- Bíc3: Tìm ý lập dàn bài.
- Bớc 4: viết đoạn văn.



- Bớc 5: Nói miệng trớc lớp- lớp
nhận xét đánh giá.- GV chôt lại
những điều cần lu ý.


Bc 6: Tng kt, ỏnh giỏ


- HS viêt vào vở trong 15 phút


Ngày soạn:19/10/2010
Ngày giảng: /10/2010
Sĩ số:


<i><b>Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>luyện tập chung</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Củng cố thêm cho các em những kiến thứcvề số thập phân.So sánh số thập
phân


- Rốn cho hc sinh kĩ năng làm bài đúng, chính xác.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.


<b>II.Chuẩn bị : Phấn màu.</b>
<b>III.Hoạt động dạy học :</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ :</b>


Häc sinh nhắc lại cách so sánh số thập phân, cho ví dụ?


<b>B Bài mới: HD học sinh làm bài tập</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>Bài 1: Tìm chữ số x biết:</b>
a) 8,x2= 8,12


b) 154,7= 15x,70
c)4x8,01 = 428,010
d) 0,3


10 
<i>x</i>


e) 48,362 =


1000
2
483x
- NhËn xÐt chèt KQ


Bµi 2: ViÕt dÊu ( >, < , = ) vào chỗ
chấm


a) 24,518... 24,52
90,051... 90,015
8,101 ... 8,1010
1,79 ...1,7900
b) 81,02...81,018
67...66,999


1952,8...1952,80
...0.05


100
5
Bµi 3:


a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến
lớn:


2
3


; 2 ;
4
5


;
4
9


; 2,2


<b>b) ViÕt c¸c sè sau theo thø tù tõ lín </b>


- Hs đọc bài


- Thảo luận cặp đôi


- Vài cặp HS đại diện chữa bài


- Theo dõi nhận xét


- HS đọc yêu cầu
- Làm cá nhân vào vở
- Hai HS lên bảng chữa bài
- Lớp theo dõi nhận xét
- Chốt cách so sánh


-Hs lµm vµo vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

đến bé:
103


80
;


10
8


;
10


9
;


99
90


; 0,95
- Nhận xét chốt KQ ỳng



Bài 4: Tìm hai chữ số tự nhiên liên tiếp
x vµ y sao cho: x< 19,54 < y


3. Củng cố dặn dị
- Hệ thống kiến thức
- VN ơn lại các bài đã làm


- HS đọc làm cá nhân vào vở
- Chữa bài



<b>---Hoạt động ngồi giờ lên lớp</b>


(Trun thèng nhµ trờng)


<b>Thực hành vệ sinh răng miệng (t2)</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


-Giỳp hc sinh thực hành vệ sinh răng miệng đúng cách theo các bớc đẫ học ở
giờ học trớc.


-Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ và tuyên truyền các bạn
cùng nhau giữ gìn vệ sinh cá nhân đảm bảo sức khoẻ để học tập tốt.


<b>II.ChuÈn bÞ.</b>


-Chuẩn bị 1 số dụng cụ nh: một số nớc súc miệng, bàn chải đánh răng, kem đánh
răng cho trẻ em ca đựng nớc, khăn mặt, mơ hình hàm răng.



<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>ST</b>


<b>T</b> <b>Néi dung</b> <b>T.G</b> <b><sub>thùc hiƯn</sub>Ngêi</b> <b><sub>phơ tr¸ch</sub>Ngêi</b>
<b>1.</b>


<b>2.</b>


<b>3.</b>


<b>4.</b>


<b>ổn định tổ chức</b>
-Báo cáo sĩ số
-Lớp hát
<b>Mục tiờu</b>


-Nêu tác dụng của việc vệ sinh
răng miệng.


-Hớng dẫn các em thực hành
vệ sinh răng miệng.


-Giáo dục các em ý thức giữ
gìn vệ sing răng miệng.
<b>Tổ chức thùc hiƯn.</b>


-GV u cầu ẩutình bày các
dụng cụ đã chun b thc


hnh.


-Yêu cầu học sinh nhắc lại các
bớc thực hành vệ sinh răng
miệng.


-Cho các quan sát một số tranh
ảnh vệ sinh răng miệng.


-Lu ý Gv dựng mụ hỡnh
thc hin.


-Yêu cầu các em thực hiện trên
mô hình.


-GV quan sát, hớng dÃn các em
còn lúng túng


<b>Tổng kết</b>


-Gv tập hợp HS, tổng kết giờ
học.


-Khen nhóm , các cá nhân thực
hiện tốt, làm việc có hiệu quả.
-GV nhắc nhở HS thờng
xuyên vệ sinh răng miệng, ý
thức giữ gìn vệ sinh cá nhân


2p



2p


22p


3p


-Lớp trởng
-Quản ca
-HS nghe


-HS thực hiện theo
hớng dẫn.


-HS thực hiện.


-HS lắng nghe


-GVCN
-GVCN
-GV nêu


-Nhóm
tr-ởng điều
khiển


-GVCN


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

sạch sẽ.



<b>tuần 9</b>
Ngày soạn: 23/10/2010


Ngày giảng : /10/2010
Sĩ số :


<i><b>Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>luyn tập viết số đo độ dài dới dạng số thập phân</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho học sinh các kiến thức về cách viết các số đo độ dài dới dạng số
thập phân.


- Rèn cho học sinh cách chuyển đổi đơn vị đo độ dài.
- Giáo dục học sinh ý thức học tốt bộ mơn.


<b>II.Chn bÞ:</b>


Phấn màu, nội dung, vở bài tập
<b>III.Hoạt động dạy học :</b>


<b>A.KiĨm tra bµi cị:</b>


* Hãy kể tên các đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé.
Km ; hm ;dam ; m ; dm ; cm ; mm


- Hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau thì gấp hoặc kém nhau bao nhiêu lần? (10
ln)



Giáo viên Học sinh


Bài 1:


Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.


a) 71m 3cm = 71, 03m 24dm 8cm = 24,8dm
27m 4cm = 27,04m 45m 37mm = 45, 037mm
7m 5mm = 7,005m 86dm 58mm = 86,58dm
- GV cho HS làm theo nhóm vào bảng con


- Yêu cầu HS nêu lại cách làm
Bài tập 2:


Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm


432cm = 4,32m ; 806cm = 8,06m ;
102cm = 1,02m ; 24dm = 2,4m ;
760dm = 76m ; 9480cm = 94,8m ;
86cm = 8,6dm ; 9804cm = 98,04m ;
Bài tập 3:


a)Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
8km 417m = 8,41 74km 28m = 4,02
1km 76m = 1,076km 7km 5m = 7,005km


- HS đọc yêu cầu
-HS làm bảng con



- HS lµm bµi tËp 2,3
vào vở


- Vài học sinh lên
bảng chữa bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

216m = 0,216km 42m = 0. 042km
15km 5m = 15,005km 63m = 0,063km
6m = 0,006km


b)Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
21,43m = 21m 43cm 8,2dm = 8m
2cm672,3m = 672m 3dm 7,62km = 7620m
39,5km = 39500m 769,63km =
769630m


<b>3.Cñng cố dặn dò : </b>


GV nhận xét giờ học, về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau


Nêu lại cách làm



<b>---Thể dục</b>


<b>ôn NG TC VN TH V TAY - TRỊ CHƠI"DẪN BĨNG"</b>


<b>1/Mục tiêu:</b>



- YC biết cách thực hiện động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển
chung.


- Chơi trị chơi"Dẫn bóng". YC biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.


<b>3/Sân tập,dụng cụ: </b>Sân tập sạch sẽ, an tồn.Tranh TD, 4 quả bóng,cịi.


<b>4/Tiến trình thực hiện:</b>(N i dung v phộ à ương pháp t ch c d y h c)ổ ứ ạ ọ


<b>NỘI DUNG</b> <b><sub>lượng</sub>Định</b> <b>PH/pháp và hình<sub>thức tổ chức</sub></b>
<b>I.Chuẩn bị:</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài
học.


- Chạy thành 1 hàng dọc quanh sân tập.
- Khởi động xoay các khớp.


- Chạy ngược chiều theo tín hiệu.


2-3p
1-2p
1-2p
1p


X X X X X X X
X


X X X X X X X
X





<b>II.C bn:</b>


-Ôn ng tỏc vn th.


GV hô nhịp chậm cho HS tập, sau mỗi lần tập
GV nhận xét, uốn nắn sửa chữa động tác sai ri
mi cho cỏc em tp tip.


- Ôn ng tỏc tay.


Phương pháp dạy như động tác vươn thở.
- Ôn hai động tác vươn thở và tay.


Chia nhóm để HS tự điều khiển ơn luyện.
- Trị chơi "Dẫn bóng".


GV nhắc tên trị chơi, sau đó cho HS chơi thử 1
lần. GV nhận xét nhắc nhở rồi cho HS chơi
chính thức.


3-4 lần


3-4 lần
2-3 lần
4-5p
4-5p



X X X X X X X
X


X X X X X X X
X




X X
X X
X O  O X


X X
X X
X X ... 


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>



<b>III.Kết thúc:</b>


- Nhảy thả lỏng, cúi người thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhận xét đánh giá kết quả bài học.
- Về nhà ôn tập 2 động tác thể dục đã học.


1-2p
1-2p
1-2p



X X X X X X X
X


X X X X X X X
X





---Ngày soạn: 24/10/2010


Ngày giảng: /10/2010
Sĩ số:


<i><b>Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Tiếng việt</b>


<b>tập làm văn : luyện tập tả cảnh</b>
I/ Mục tiêu


- Ôn luyện cho HS cách viết văn tả cảnh


- Rèn kĩ năng viết văn tả cảnh: cảnh làng xóm nơi em ở vào những ngày giáp tết
II/ Chuẩn bị


III/ Cỏc hot ng dy hc
1. Kim tra


2. Hớng dẫn HS ôn luyện



Giáo viên Học sinh


- Giỏo viờn vit bi lờn bng


Đề bài: Em hÃy viết đoạn văn tả cảnh làng xóm nơi em
ở vào những ngày giáp tết.


Giỏo viờn hng dn hc sinh theo các bớc:
- Bớc 1; Xác định đề:


+ ThĨ lo¹i: Miêu tả; Kiểu bài: tả cảnh ; Đối tợng: Cảnh
làng xóm nơi em ở; Phạm vi: Những ngày giáp tết.
- Bớc 2: Tìm ý lập dàn bài theo gợi ý sau:


+ Mở bài: Giới thiệu bao quát( không khí làng quê em
vào những ngày giáp tết thật nhộn nhịp).


+ Thân bài: Tả chi tiết từng bộ phận ( Ngoài đờng : xe
cộ ngời đi lại; hàng hoá sắm tết,.... Trong nhà: mọi
ng-ời bận rộn với công việc nh dọn nhà, sửa lại vờn hoa,..)
+ Kết bài: Cảm nghĩ của em: vui sớng, mong đến ngày
tết,...


- Bíc 4: Viết đoạn văn.


-Bc 5; c trc lp v c lp nghe để sửa đoạn văn.
3. Củng cố dặn dị


- HƯ thèng kiÕn thøc



HS đọc yêu cầu đề bài


- HS thùc hiƯn theo
h-íng dÉn cđa GV


- Nhiều HS đọc bài
tr-ớclớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- NhËn xÐt giê


- Những bạn vit cha t v nh vit li



---Ngày soạn: 26/10/2010


Ngày giảng: /10/2010
Sĩ số:


<i><b>Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>luyện tập Viết các số đo khối lợng,số đo diện tích dới</b>
<b>dạng số thập phân</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


- Củng cố cho học sinh cách viết các số đo diện tích, số đo khối lợng dới dạng số
thập phân.


- Rèn cho học sinh kĩ năng làm toán thành thạo.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.


<b>II.Chuẩn bị : Phấn màu, bảng phụ.</b>


<b>III.Hot ng dy hc :</b>
<b>A.Kim tra bài cũ : </b>


Kể tên các đơn vị đo diện tích từ lớn đến nhỏ.
Km2<sub> ; hm</sub>2<sub> ; dam</sub>2<sub> ; m</sub>2<sub> ; dm</sub>2<sub> ; cm</sub>2<sub> ; mm</sub>2


Giáo viên Häc sinh


<b>B. Híng dÉn HS luyện tập</b>
Bài tập 1:


Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.


8cm2<sub> 15mm</sub>2<sub> = 8,15cm</sub>2<sub>; 17cm</sub>2<sub> 3mm</sub>2<sub> = 17,03cm</sub>2
9dm2<sub> 23cm</sub>2<sub> = 9,23dm</sub>2<sub>; 13dm</sub>2<sub> 7cm</sub>2<sub> = 13,07dm</sub>2
Bµi tËp 2 :


ViÕt số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
5000m2<sub> = 0,5ha</sub> <sub>2472m</sub>2<sub> = 0,2472ha</sub>
1ha = 0,01km2 <sub>23ha = 0,23km</sub>2
6ha = 60 000m2 <sub>752ha = 752 00m</sub>2
Bµi tËp 3:


ViÕt số thích hợp vào chỗ chấm.


3,73m2<sub> = 373dm</sub>2 <sub>4,35m</sub>2<sub> = 435dm</sub>2
6,53km2 <sub> = 653ha3,5ha = 35 000m</sub>2



457,05km2<sub> = 45705ha</sub> <sub>48ha = 480 000m</sub>2
2,34m2<sub> = 234dm</sub>2 <sub>653,08m</sub>2<sub> = 65 308dm</sub>2
Bµi 4 :ViÕt sè thËp phân thích hợp vào chỗ chấm.
6528g = ….kg 177kg = … tÊn
7 tÊn 125 kg = …. tÊn 4yÕn = …..tÊn
2 tÊn 64 kg =….. tÊn 789g = …kg
1 tÊn 3 t¹ = …. tÊn 0,009kg = … g
- Giáo viên thu vở chấm điểm


- Nhận xét bài làm cña häc sinh


Những HS cha làm đúng yêu cầu các em chữa lại
bài cho đúng.


C. Cđng cè dỈn dò
- Hệ thống kiến thức


-Về nhà xem lại bài , lµm vµo vë bµi tËp


- HS đọc yêu cầu
- HS lm vo v


- Vài HS lên bảng chữa
bài


- Nêu cách làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>---Hot ng ngoi gi lờn lp</b>


<b>(truyền thèng nhµ trêng)</b>



<b>phát động thi đua học tập chào mng ngy nh giỏo</b>
<b>vit nam 20- 11</b>


<b>A.Mục tiêu.</b>


-Giáo viên cho HS biết ngày nhà giáo Việt Nam là ngày nào


- ra phong trào thi đua học tập để lập thành tích chào mừng ngày 20/11.


-Giáo dục các em phải biết kính trọng các thầy cơ giáo đã dạy dỗ cá em nờn
ng-i.


-Học sinh có ý thức chăm học, chăm làm.


<b>B.Chuẩn bị.</b>


-GV: -Ni dung thuc ch .
-Các bài hát về thầy cô giáo.
-HS: -Các bài hát về thầy cô giáo.


<b>C.Các hoạt động chính:</b>


<b> STT Néi dung</b> <b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b> Ngêi thùc hiƯn</b> <b> Ngêi phơ tr¸ch</b>
1.


2.



3.


<b>ổn định tổ chức.</b>
-GV cho HS hát bài:
Em yờu trng em
<b>Mc tiờu.</b>


-GV nêu lại mục tiêu
bài học.


<b>Tổ chøc thùc hiƯn</b>
*GV nãi cho HS biÕt
vỊ ngµy 20/11.


-Ngµy 20/11 hàng năm
là ngày nhà giáo Việt
Nam.


-GV cho Hs nhắc lại
*GV cho HS thảo luận
theo nhóm:


- ly thnh tớch
chào mừng ngày 20/11
các em cần phải học
tập nh thế nào?
-Em đã làm gì để tỏ
lịng biết ơn, kính
trọng các thầy,cơ giáo?
-GV nhận xét.



*GV cho HS tìm các
bài hát về chủ đề nói
về thầy, cơ giáo:
-Nêu tên các bài hát về
chủ đề thầy, cô giáo?
+GV nhận xét, nêu
thêm 1 số bài hát khác.
*GV tổ chức cho HS
hát các bài hát vừa nêu
VD: -Cụ v m


-Mái trờng mến yêu
-Bụi phấn


-ở trờng cô dạy em
thế.


-Thầy cô cho em mùa
xuân


2p


2p


22p


-Cả lớp hát
-HS nghe



-HS nghe


-2,3 HS nhắc lại


-HS thảo luận nhóm
-Đại diện nhóm trả lời


-HS thảo luận theo cặp
-Đại diện các cặp nêu


-HS thi hát theo nhóm
-Từng nhóm trình bày
-Hát cá nhân.


-Giáo viên
-GV nói


-Giáo viên
-Giáo viên
-GV yêu cầu
-Nhóm trởng
-GV yêu cầu


-Giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

4.


*Gäi 1 sè HS tr×nh
diƠn tríc líp.



-GV nhËn xÐt, khen
c¸c em h¸t hay.
<b>Tỉng kÕt.</b>


-GV cđng cè néi dung
-NhËn xÐt giê häc
-VỊ nhµ thùc hiƯn theo
bài học.


3p


-1 số HS trình diễn trớc
lớp


-HS nghe
-HS thực hiệ


-Giáo viên


-Giáo viên


<b>---tuần 10</b>
Ngày soạn : 30/11/2010


Ngày giảng : /11/2010
Sĩ số :


<i><b>Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>



<b>luyện tập chung</b>
I. Mục tiêu


- Cng c cho hc sinh cách chuyển phân số thập phân thành số thập phân, quan
hệ tỉ lệ, viết các số đo độ dài, diện tích dới dạng số thập phân.


- RÌn cho học sinh làm toán thành thạo.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị: Phấn màu, bảng phụ.</b>


III.Hot ng dy hc:


Giáo viên Häc sinh


1.KiĨm tra bµi cị : HS lµm bµi


2,105km = 2105m 2,12dam =
21,2m


35dm = 3,5m 145cm =
1,45m


- NhËn xÐt , nêu cách làm
<b>2.Dạy bài mới:</b>


Hớng dẫn học sinh làm bài tập.


Bài tập 1 : Chuyển phân số thập phân thành sè thËp
ph©n.



a)
10
125


= 1,25


100
82


= 0,82


1000
2006


= 2,006


1000
48


= 0,048


Bài tập 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 3m 52cm = 3,52m b) 95ha = 0,95 km2


72m 65mm = 72,065m 105 dam2<sub> = 0,0105km</sub>2
1245cm = 12,45m 195 639m2<sub> = 0, 195 639km</sub>2
1286mm = 1,286m 124 689dm2<sub> = 0, 124 689hm</sub>2
Bài tập 3 : Mua 32 bộ : trả 1 280 000 đồng.



Mua 16 bộ : ……đồng?
<b>Bài gii </b>


32 bộ quần áo thì gấp 16 bộ quần áo số lần là :


-Hai HS lên bảng
- Lớp làm nh¸p


HS đọc yêu cầu
- Làm vào bảng con
- Nêu cách làm


- HS đọc yêu cầu bài
2, 3


- HS lµm vào vở
- Vài HS lên bảng
chữa bài


- HS giải thích cách
làm trớc lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

32 : 16 = 2 (lÇn)


Mua 16 bộ quần áo thì phải trả số tiền là:
1 280 000 : 2 = 640 000 (ng)


ỏp s : 640 000 ng



- Giáo viên có thể hớng dẫn học sinh giải theo cách thứ
hai.


<b>Bài giải </b>


<b> Gi¸ tiỊn mét bé quần áo là:</b>


1 280 000 : 32 = 40 000 ( đồng)
Mua 16 bộ quần áo phải trả số tiền là :
40 000 x 16 = 640 000 ( đồng)


Đáp số : 640 000 đồng
- Giáo chấm bài nhận xét


- Tuyên dơng HS làm tốt
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- HƯ thèng kiÕn thøc


- VN ơn lại những kiến đã học


xÐt



<b>---ThĨ dơc</b>


<b>ĐỘNG TÁC CHÂN - TRỊ CHƠI"DẪN BĨNG".</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


- Biết cách thực hiện động tác vươn thở, tay, chân của bài thể dục phát triển
chung.



- Trị chơi"Dẫn bóng" YC biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động.


<b>II/Sân tập,dụng cụ: </b>Trên sântrường sạch sẽ, an toàn. 1 cịi, 4 quả bịng.


<b>III /Tiến trình thực hiện:</b>(N i dung v phộ à ương pháp t ch c d y h c)ổ ứ ạ ọ


<b>NỘI DUNG</b> <b><sub>lượng</sub>Định</b> <b>PH/pháp và hình<sub>thức tổ chức</sub></b>
<b>1.Chuẩn bị:</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài
học.


- Chạy quanh sân tập một hàng dọc.


- Khởi động các khớp cổ tay, cổ chân, hông, gối.
- Kiểm tra bài cũ: Động tác vươn thở, tay.


1-2p
1-2p
1p
1-2p


X X X X X X X
X


X X X X X X X
X





<b>2.Cơ bản:</b>


Ôn động tác tay


Lần 1: Tập từng động tác.


Lần 2-3: Tập liên hoàn hai động tác theo nhịp hô
của GV.Chú ý sửa sai cho HS.


Sau mỗi lần tập GV có thể nhận xét,sửa sai động
tác cho HS rồi mới thực hiện lại động tác.


- Ôn 3 động tác thể dục đã học.
- Chơi trị chơi"Dẫn bóng".


GV hướng dẫn cho HS cách chơi như bài 16.


2-3 lần


4-5 lần


4-5p


X X X X X X X
X


X X X X X X X
X





</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

X X ... 


X X ... 




<b>3 .Kết thúc:</b>


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


- Nhảy thả lỏng, cúi người thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống bài.


- Nhận xét đánh giá kết quả tiết học. về nhà tập
3 động tác thể dục đã học.


1-2p
1p
1-2p
1-2p


X X X X X X X
X


X X X X X X X
X






---Ngày soan: 31/11/2010


Ngày giảng: 2/11/2010
Sĩ số:


<i><b>Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Tiếng việt </b>


<b>luyện tập văn tả cảnh</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Lp c dn ý bi văn tả cơn ma rào đúng thể loại, đúng yêu cầu.
- Rèn kĩ năng lập dàn ý và trình bày bi.


- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài.


- Học sinh: sách, vở nháp, vở; quan sát cơn ma rào.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Giáo viên Học sinh
Hớng dẫn học sinh làm văn


<i><b>Bài 1: Lập dàn ý bài văn tả cơn ma rào (</b></i>
theo trình tự thời gian).



<i>* HD tìm ý</i>


- Gọi 2 Hs nhắc lại cấu tạo của bài văn
tả cảnh


- Gi Hs c đề bài.


- Yêu cầu Hs thảo luận trong bàn nêu các
cảnh và đặc điểm của cơn ma rào, cách
sắp xếp đặc điểm của chúng theo nhóm
đơi.


- Gọi các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung, đánh giá.


<i>*HD lËp dµn ý</i>: HD lµm vë


- Gợi ý để hs thấy đợc cách mở bài, các
nội dung cần có ở thân bài, cách kết bài.
- Gọi hs đọc bài viết của mình


- Gv ỏnh giỏ.


Bài 2: Viết bài văn tả cơn ma rµo theo
dµn ý cđa bµi tËp 1


- GV theo dâi hớng dẫn thêm HS yếu
- Thu bài chấm


<b>3.Củng cố - Dặn dò.</b>


- Tóm tắt nội dung.


* 2 em nhắc lại cấu tạo của bài văn tả
cảnh


- Hs c bi nờu yờu cu.


- Hs thảo luận trong bàn theo yêu cầu
- ghi kết quả ra nháp.


- Nối tiếp nhau trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Về nhà viết hoàn thiện bài.



---Ngày soạn:2/11/2010


Ngày giảng: /11/2010
Sĩ số:


<i><b>Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>luyện tập:Cộng hai số thập phân</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


Củng cố cho học sinh cách công số thập phân.
Rèn cho học sinh kĩ năng cộng số thập phân.
Giáo dục học sinh ý thức học tốt bộ môn.


<b>II.Chuẩn bị :</b>


Phn mu, ni dung.
III.Hot ng dy hc:


Giáo viên Học sinh


<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>


HS nhắc lại kiến thức về cộng số thập phân.
HS làm bài tập : Tính kết quả:


12,34 + 13,4 = 25,74
45,67 + 34,60 = 80,27
<b>2.Dạy bài mới :</b>


Hớng dẫn học sinh lµm bµi tËp.
Bµi tËp 2 :TÝnh :


47,5 39,18 75,91 0.689 245,89
26,3 7,34 367,89 0,975 31,78
73,8 46,52 443,80 1,664 277,67
Bµi tËp 2 : Đặt tính rồi tính.


35,92 + 58,76 70,58+ 9,86 0,835 + 9,4
35,92 70,58 0,835
+<sub> 58,76</sub> <sub> </sub>+<sub> 9,86</sub> <sub> </sub>+<sub> 9,4</sub>
94,52 80,44 10,265
Bµi tËp 3 :



Tóm tắt.


Vịt nặng : 2,7kg


Ngỗng nặng hơn vịt : 2,2kg.


Hỏi cả hai con nặng bao nhiêu ki lô
gam?


<b>Bài giải :</b>


Khối lợng của con ngỗng là :
2,2 + 2,7 = 4,9 (kg)
Cả hai con cân nặng là :


2,7 + 4,9 = 7,6 (kg)
Đáp số : 7,6 kg
- Giáo viên thu vở chấm, nhận xét


<b>3.Củng cố dặn dò :</b>
<b>- Hệ thống kiến thức</b>
Nhận xét giờ học.


Dặn học sinh về nhà häc thuéc quy t¾c céng hai


- Hai HS lên bảng đặt tính
- Lớp theo dõi nhận xét


- HS đọc yêu cầu
- HS làm vào bảng con


- Nêu lại cách cộng 2 số
thập phân


- HS đọc yêu cầu bài 2,3
- HS lm vo v


- HS lên bảng chữa bài
- Nêu cách làm


- Lớp theo dõi nhận xét



<b>---Hot ng ngoi gi lờn lp.</b>


<b>(Truyền thống nhà trờng)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>I.Mục tiêu.</b>


-HS biết biểu diễn các tiết mục văn nghệ chào mừng ngày 20-11
-Giúp HS nhớ đợc ngày 20-11 là ngày tết của các thầy cơ giáo
-Biết nhớ ơn và kính trọng cỏc thy cụ giỏo.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


-HS chuẩn bị các tiết mục văn nghệ


<b>III.Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b> STT</b> <b> Nội dung</b> <b>T/g</b> <b> Ngêi thùc hiƯn</b> <b>Ngêi phơ </b>
<b>tr¸ch</b>


1.


<b> 2.</b>



3.


<b> 4.</b>


<b>ổn định tổ chức</b>
-Kiểm tra sĩ số
-Cho lớp hỏt
<b>Mc tiờu</b>


-Gv nêu lại mục tiêu
giờ học


<b>Tổ chức thực hiện</b>
-GV tổ chức cho HS
biểu diễn các tiết mục
văn nghƯ tríc líp.
+GV cư 1 sè HS trong
ban gi¸m kh¶o


+Lớp trởng đứng trớc
lớp giới thiệu các tiết
mục vn ngh


+HS lên biểu diễn các
tiết mục văn nghệ: hát,


múa, kể chuyện.
+BGK cùng GVCN
chấm điểm cho từng
tiết mục văn nghệ
<b>Tổng kết.</b>


-GV nhận xét buổi
biểu diễn văn nghệ
-Khen những tiết mục
văn nghệ hay.


3P


2p


22p


3p


-Lớp trởng
-Quản ca
-HS nghe


-Lớp trởng điều khiển


-HS biểu diễn các tiết
mục văn nghệ.


-HS lắng nghe



-GVCN
-GVCN
-GV nêu


-GV yêu cầu


GVCN+BGK


-GVCN




<b>---tuần 11</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Sĩ số :


<i><b>Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>luyện tập</b>


<b>I- MC TIÊU: </b>Giúp HS:


-Biết tính tổng nhiều số thập phân.


-Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết vận
dụng các tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.


II- Đồ dùng



- Vở bài tập toán


<b> II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Họat động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1-Kiểm tra bài cũ: </b>


Nêu cách cộng hai số thập phân?
- Gv nhận xét


<b>2-Bài mới:</b>


<i><b>a- Giới thiệu bài</b></i>


- 2 em nêu
- Lớp nhận xét


<i><b>b) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài tập 1</b> : Tính


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.


<b>Bài tập 2</b> :Tính rồi so sánh giá trị của
(a + b) + c và a + (b + c).


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào nháp.


- Chữa bài. Cho HS rút ra T/ C kết hợp
của phép cộng các số thập phân.


<b>Bài tập 3 </b>: Sử dụng tính chất giao hốn
và tính chất kết hợp để tính:


- Mời 1 HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- Cho HS làm vào vở.


- Mời 4 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


<b>Bài 4</b>:Đặt tính rồi tính
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách đặt tính.
- Cho HS làm vào bảng con.


<b>Bài 5</b>:Tính bằng cách thuận tiện nhất


*Kết quả:


28,16 0,92
+ 7,93 + 0,77
4,05 0,64
40,14 2,33



-HS làm bài và tự rút ra nhận xét:
(a + b) + c = a + (b + c)


*Ví dụ về lời giải:
a)6,9 + 8,75 + 3,1
= (6,9 + 3,1) + 8,75
= 10 + 8,75
= 18,75


( Các phần còn lại HS tự làm tương
tự)


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

GV gọi học sinh nêu cách tính thuận tiện
bằng cách nào


- cho học sinh làm rồi chữa bài


<b>Bài 6</b> Tóm tắt
Ngày 1: 32,7 m


Ngày 2: hơn ngày đầu 4,6 m


Ngày 3: Trung bình cộng 2 ngày đầu
Ngày 3 bán ? m


<b>3-Củng cố, dặn dò:</b> GV nhận xét giờ
học


Về nhà ôn bài.



- Học sinh làm bài trên bảng
a) 2,96 +4,58 +3,04


= (2,96 + 3,04) +4,58
= 6 + 4,58
= 10,58


Các phần cịn lại học sinh trình bày
tương tự


Học sinh làm bài vào vở
Bài giải


Ngày thứ hai bán được là
32,7 +4,6 = 37,3 (m)
Ngày thứ ba bán được là
(32,7 + 37,3) : 2 = 35 (m)


Đáp số: 35 m


---ThĨ dơc


<b>ơn các động tác thể dục đã học - TRề CHƠI"CHẠY NHANH</b>


<b>THEO SỐ".</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>


- Biết cách thực hiện đông tác vươn thở, tay, chân, vặn mình của bai TD phát


triển chung.


- Chơi trò chơi" Chạy nhanh theo số". YC biết cách chơi và tham gia chơi được.


<b> II/Sân tập,dụng cụ: </b>Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ. GV chuẩn bị 1 còi, 4 lá
cờ.


<b>III /Tiến trình thực hiện:</b>(N i dung v phộ à ương pháp t ch c d y h c)ổ ứ ạ ọ


<b>NỘI DUNG</b> <b>Định</b>


<b>lượng</b>


<b>PH/pháp và hình</b>
<b>thức tổ chức</b>
<b>1.Chuẩn bị:</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài
học.


- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên.


- Khởi động các khớp: Tay, chân, hông, gối.
- Trị chơi" Chạy ngược chiều theo tín hiệu"


1-2p
100 m
1-2p
1p



X X X X X X X
X


X X X X X X X
X




<b>2.Cơ bản:</b>


- Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình.
Lần 1 GV nêu tên động tác, sau đó vừa làm mẫu
vừa hơ nhịp cho HS thực hiện theo lần lượt cả 4
động tác.


Lần 2-3, GV hô nhịp không làm mẫu. Xen kẽ
giữa các lần tập, GV nhận xét sửa động tác sai
cho HS.


- Ôn 4 động tác thể dục đã học.


2 - 3 lần


3-4 lần


X X X X X X X
X


X X X X X X X
X







</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Chia tổ để HS tự ôn tập. GV quan sát, sửa động
tác sai, giúp cán sự các tổ điều hành tập luyện.
- Chơi trò chơi"Chạy nhanh theo số"


GV nhắc HS tham gia trò chơi đúng luật và đảm


bảo an toàn khi chơi. 5-6p


5-6p


<b>3.Kết thúc:</b>


- Vỗ tay theo nhịp và hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.


- Nhận xét tiết học, về nhà ôn 5 động tác TD đã
học.


2p
1-2p


X X X X X X X
X


X X X X X X X


X




<b> </b>
---Ngày soạn: 7/11/2010


Ngày giảng: /11/2010
Sĩ số:


<i><b>Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Tiếng việt</b>


<b>luyện tập tả cảnh</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Lp c dn ý bi vn tả cảnh làng quê hoặc phố phờng nơi em ở (theo trình tự
thời gian) đúng thể loại, đúng yêu cu.


- Rèn kĩ năng lập dàn ý và trình bày bài.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài.


- Học sinh: sách, vở nháp, vở; quan sát đờng phố, làng quê.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Giáo viên Học sinh


<b>1. Luyện tập.</b>


<i><b>Đề bài: Lập dàn ý bài văn tả cảnh </b></i>
làng quê hoặc phố phờng nơi em ë
(theo tr×nh tù thêi gian).


<i>* HD t×m ý</i>


- Gäi 2 Hs nhắc lại cấu tạo của bài
văn tả c¶nh


- Gọi Hs đọc đề bài.


- Yêu cầu Hs thảo luận trong bàn
nêu các cảnh và đặc điểm của cảnh
làng quê hoặc phố phờng nơi em ở
(theo trình tự thời gian), cách sắp
xếp đặc điểm của chúng theo nhóm
đơi.


- Gọi các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung, đánh giá.


<i>*HD lËp dµn ý</i>: HD lµm vë


- Gợi ý để hs thấy đợc cách mở bài,
các nội dung cần có ở thân bài, cách
kết bài.


* 2 em nhắc lại cấu tạo của bài văn tả


cảnh


- Hs đọc đề bài nêu yêu cầu.


- Hs th¶o luËn trong bàn theo yêu cầu -
ghi kết quả ra nháp.


- Nối tiếp nhau trình bày kết quả.
- Nhận xét, bæ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Gọi hs đọc bài viết ca mỡnh
- Gv ỏnh giỏ.


<b>2.Củng cố - Dặn dò.</b>
- Tóm tắt nội dung.


- Về nhà viết hoàn thiện bài.



---Ngày soạn: 9/11/2010


Ngày giảng : /11/2010
Sĩ số :


<i><b>Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b>luyện tập chung</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>



- Củng cố c¸ch thùc hiƯn phÐp céng, trõ sè thËp phân.


- Vận dụng vào tính nhanh, tìm thành phần cha biết với phép cộng, trừ số thập
phân.


- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: néi dung bµi.


- Học sinh: sách, vở bài tập, bảng con.
III/ Các hoạt động dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


<b>1. Luyện tập.</b>


+ Nờu cách cộng trừ số thập phân.
- Nhận xét đánh giá.


* Bài 1: Sử dụng tính chất giao hốn, kết
hợp để tính.


a/ 6,9 + 8,75 + 3,1 b/ 4,67 + 5,88 +
3,12


c/ 0,75 + 1,19 + 2,25 + 0,81
- HD làm cá nhân vào vở.
- Theo dõi giúp đỡ Hs yu.


- Cha nhn xột.


* Bài 2: Tính bằng cách thuËn tiÖn nhÊt.
a/ 2,96 + 4,58 + 3,04


b/ 7,8 + 5,6 + 4,2 + 0,4
c/ 8,69 + 2,23 + 4,77
- HD làm cá nhân vào vở.
- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Chữa nhận xét.


* Bµi 3: TÝnh b»ng 2 c¸ch.


a/ 8,6 - 2,7 - 2,3 b/ 24,57 - ( 11,37 +
10,3)


- HD làm nhóm đơi vào vở.
- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Cha nhn xột.


* Bài 4: Tìm x.


a/ x + 2,47 = 9,25 b/ x - 6,54 =
7,91


c/ 3,72 + x = 6,54 d/ 9,6 - x = 3,2
- HD làm cá nhân vào vở.


- Theo dừi giỳp Hs yếu.
- Chấm, chữa nhận xét.



* Hs nªu miƯng.
- NhËn xét bổ sung.


* Đọc yêu cầu, làm cá nhân vào
vở- 3 Hs chữa bài, nêu cách làm.
- Nhận xét bổ sung.


* Đọc yêu cầu, làm cá nhân vào
vở- 3 Hs chữa bài, nêu cách làm.
- Nhận xét bổ sung.


* Đọc u cầu, làm nhóm đơi
vào vở- 2 Hs chữa bài, nêu cách
làm.


- NhËn xÐt bæ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>2.Củng cố - Dặn dò.</b>


- Nhn xột ỏnh giỏ gi hc.


- Dặn Hs ôn bài, chuẩn bị bài giê sau.


<b> </b>
<b>---Hoạt động ngoài gi lờn lp.</b>


<b>(Kính yêu thầy giáo, cô giáo)</b>


<b>Văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo việt nam 20-11</b>



<b>I.Mục tiêu.</b>


-HS bit biểu diễn các tiết mục văn nghệ chào mừng ngày 20-11
-Giúp HS nhớ đợc ngày 20-11 là ngày tết của các thầy cơ giáo
-Biết nhớ ơn và kính trọng các thy cụ giỏo.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


-HS chuẩn bị các tiết mục văn nghÖ


<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b> STT</b> <b> Néi dung</b> <b>T/g</b> <b> Ngêi thùc hiƯn</b> <b>Ngêi phơ </b>
<b>tr¸ch</b>
1.


<b> 2.</b>



3.


<b> 4.</b>


<b>ổn định tổ chức</b>
-Kiểm tra sĩ số
-Cho lớp hát
<b>Mục tiờu</b>


-Gv nêu lại mục tiêu


giờ học


<b>Tổ chức thực hiện</b>
-GV tổ chức cho HS
biểu diễn các tiết mục
văn nghệ trớc lớp.
+GV cử 1 số HS trong
ban giám khảo


+Lp trởng đứng trớc
lớp giới thiệu các tiết
mục văn ngh


+HS lên biểu diễn các
tiết mục văn nghệ: hát,
múa, kể chuyện, diễn
kịch.


+BGK cùng GVCN
chấm điểm cho từng
tiết mục văn nghệ
<b>Tổng kết.</b>


-GV nhận xét buổi
biểu diễn văn nghệ
-Khen những tiết mục
văn nghệ hay.


3P



2p


22p


3p


-Lớp trởng
-Quản ca
-HS nghe


-Lớp trởng điều khiển


-HS biểu diễn các tiết
mục văn nghệ.


-HS lắng nghe


-GVCN
-GVCN
-GV nêu


-GV yêu cầu


GVCN+BGK


-GVCN




<b>---tuần 12</b>




Ngày soạn: 13/11/2010
Ngày giảng: /11/2010
Sĩ số:


<i><b>Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

-Củng cố cho HS về cách nhân số thập phân với số tự nhiên, nhân nhÈm víi 10,
100, 1000,…


-Ap dơng vµo viƯc tÝnh, tÝnh nhanh, giải toán.
-Giáo dục HS tính cẩn thận.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


-Bảng phụ


<b>III.Cỏc hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kim tra bi c</b>


<b>2.Dạy bài mới.</b>
a)Giới thiệu bài


b)Hớng dẫn HS lµm bµi


Bài tập 1: Điền đúng Đ, sai S vào ơ trống.



- Mn nh©n mét sè thËp ph©n víi 10, 100, 1000,…
ta chØ viƯc :


a)Chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải một,
hai, ba,…chữ số.


b) Chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái một,
hai, ba,…chữ số.


-GV yêu cầu


-GV nhận xét, kết luận
Bài tập 2 : Tính nhÈm:


a) 4,08

10 = b)23,013

100 =
0,102

10 = 8,515

100 =


c) 7,318

1000 =
4,57

1000 =
-GV yêu cầu


-GV cht kt qu ỳng


Bi tp 3 : Viết các số đo sau đây dới dạng số đo có
đơn vị là mét.


a)1,207km = …… b) 0,452hm = ……..
c)12,075km = d)10,241dm = .
-GV yêu cầu



-GV cht kt quả đúng
Bài tập 4 :


Tãm t¾t :


1 giê : 35,6km.
10 giê : km?
GV yêu cầu


-GV cht li gii ỳng


Bi 5: Trung bỡnh cộng của ba số là 12,5. Tìm ba số
đó, biết số thứ hai là 3,1 và số thứ hai hn s th ba
l 3,1.


-GV nêu bài tập
-Chấm 1 sè bµi


-HS viết đáp án đúng, sai
vào bảng con


-HS đọc – Làm bài.
-3 HS chữa bài
HS làm bài vào nháp
-Chữa bài


-HS đọc


-Lµm bµi vµo vë – 1 HS


lµm bảng phụ


-HS chữa bài trên bảng
phụ


Bài giải :


Quóng ng ụ tô đi trong
10 giờ là:


35,6

10 = 356 (km)
Đáp số : 356km
-HS làm vào vở
-1 HS chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

GV nhn xột, cht bi ỳng.
<b>3.Cng c </b><b> Dn dũ.</b>


-Nhắc lại nội dung Nhận xét giờ học
-VN học bài Chuẩn bị giờ sau.



<b>---Thể dục</b>


<b>ụn động tác vơn thở , tay, chân, vặn mình và ton thõn</b>


<b>- TRề CHI:ai nhanh và khéo hơn</b>


<b>I/Mc tiờu: </b>



- Biết cách thực hiện 5 động tác: Vươn thở,tay, chân, vặn mình và tồn thân của
bài thể dục phát triển chung.


- Chơi trò chơi"Ai nhanh và khéo hơn".YC biết cách chơi và tham gia chơi được
trị chơi.


<b>II/Chn bÞ:</b> Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ. GV chuẩn bị 1 cịi, kẻ sân chơi
trị chơi.


<b>III/Tiến trình thực hiện:</b>(N i dung v phộ à ương pháp t ch c d y h c)ổ ứ ạ ọ


<b>NỘI DUNG</b> <b><sub>lượng</sub>Định</b> <b>PH/pháp và hình<sub>thức tổ chức</sub></b>
<b>1.Chuẩn bị:</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài
học.


- Giậm chân tại chỗ vỗ tay và hát.


- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp gối
hơng...


- Trị chơi"Chạy ngược chiều theo tín hiệu"


1-2p
1-2p
1p
1p


X X X X X X X


X


X X X X X X X
X




<b>2.Cơ bản:</b>


- Ôn 5 động tác thể dục đã học.


Tổ chức và phương pháp dạy như bài 22.
- Chia tổ tập luyện dưới sự hướng dẫn của tổ
trưởng.


Gv quan sát, giúp các tổ tập luyện và sửa động
tác cho HS.


* Thi đua giữa các tổ nào có nhiều người thực
hiện đúng và đẹp nhất 5động tác thể dục đã học.
- Trò chơi"Ai nhanh và khéo hơn".


GV nêu tên trò chơi để HS nhắc lại cách chơi,
sau đó cho cả lớp chơi thử rồi chơi chính thức.


10-12p
4-5p
2-3p
5-6p



X X X X X X X
X


X X X X X X X
X




X
X


X
X


X O  O X


X
X


X
X


<b>3.Kết thúc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhận xét đánh giá kết quả bài học, về nhà
thuộc tập đúng 5 động tác đã học.


2p


1-2p


X


X X X X X X X
X





---Ngày soạn : 13/11/2010


Ngày giảng: /11/2010
Sĩ số:


<i><b>Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010</b></i>
<i><b> Tiếng việt</b></i>


<b>Tập làm văn: luyện tập tả cảnh</b>
I/ Mục tiêu


- Ôn luyện cho HS cách viết văn tả cảnh


- Rèn kĩ năng viết văn tả cảnh: cảnh làng xóm nơi em ở vào những ngày giáp tết
II/ Chuẩn bị


III/ Cỏc hot ng dy hc
1. Kim tra


2. Hớng dẫn HS ôn luyện



Giáo viên Học sinh


- Giỏo viờn vit bi lờn bng


Đề bài: Em hÃy viết đoạn văn tả cảnh làng xóm nơi em
ở vào những ngày giáp tết.


Giỏo viờn hng dn học sinh theo các bớc:
- Bớc 1; Xác định đề:


+ Thể loại: Miêu tả; Kiểu bài: tả cảnh ; Đối tợng: Cảnh
làng xóm nơi em ở; Phạm vi: Những ngày giáp tết.
- Bớc 2: Tìm ý lập dàn bài theo gợi ý sau:


+ Mở bài: Giới thiệu bao quát( không khí làng quê em
vào những ngày giáp tết thËt nhén nhÞp).


+ Thân bài: Tả chi tiết từng bộ phận ( Ngoài đờng : xe
cộ ngời đi lại; hàng hoá sắm tết,.... Trong nhà: mọi
ng-ời bận rộn với công việc nh dọn nhà, sửa lại vờn hoa,..)
+ Kết bài: Cảm nghĩ của em: vui sớng, mong đến ngy
tt,...


- Bớc 4: Viết đoạn văn.


-Bc 5; c trc lp và cả lớp nghe để sửa đoạn văn.
3. Củng cố dặn dị


- HƯ thèng kiÕn thøc


- NhËn xÐt giê


- Những bạn viết cha đạt về nhà viết lại


HS đọc u cầu đề bài


- HS thùc hiƯn theo
h-íng dÉn cña GV


- Nhiều HS đọc bài
tr-ớclớp


- NhËn xÐt bình chọn
bạn viết hay nhất



---Ngày soạn: 13/11/2010


Ngày giảng: /11/2020


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>To¸n</b>


<b>lun tËp c¸c phÐp tÝnh vỊ số thập phân</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Củng cố cho học sinh về cách cộng, trừ, nhân số thập phân.
- Rèn cho học sinh kĩ năng giải toán.


- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị : </b>



Phấn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>1.KiĨm tra bµi cũ : Cho học sinh nhắc lại các quy tắc về </b>
cộng, trừ, nhân số thập phân.


<b>2.Dạy bài mới : </b>


<b>- </b>Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.
Bµi tËp 1: TÝnh :


653,38 + 96,92 = 750,3 52,8

6,3 = 332,64
35,069 – 14,235 = 20, 834 17,15

4,9 = 84,035
46,73 – 14,34 = 32,39 23,5

6,7 = 157,45
Bµi tËp 2 :TÝnh nhÈm :


8,37

10 = 83,7 138,05

100 = 13805
0,29

10 = 2,9 39,4

10 = 3,94
420,1

0,01 = 4,201 0,98

0,1 = 0,098


Bài tập 3:


Tóm tắt:


Mua 7m vải : 245 000 đồng.
Mua 4,2 m vải : ng?



<b>Bài giải :</b>


Giỏ tin mt một vi l
245 000 : 7 = 35 000 (đồng)
Mua 4,2m vải hết số tiền là :
35 000

4,2 = 147 000 (đồng)


Đáp số : 147 000 đồng
Bài tập 4 :


TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt.


12,1

<sub></sub>

5,5 + 12,1

<sub></sub>

4,5 = 12,1

<sub></sub>

(5,5 + 4,5)
= 12,1

10 = 121
0,81

8,4 + 2,6

0,81 = 0,81

(8,4 + 2,6)
= 0,81

11 = 8,91
16,5

47,8 + 47,8

3,5 = 47,8

(16,5 + 3,5 )
= 47,8

20 = 956
- GV thu bµi chÊm, nhËn xét


<b>3) Củng cố dặn dò</b>
<b>- Nhận xét giờ</b>


- VN hc bi xem li cỏc bi ó hc


- HS làm nháp
- 3 HS lên bảng
làm



- Nhận xét chữa bài
-Thi làm theo
nhóm vào bảng phụ
- Chữa bài nhận xét
nhóm thắng cuéc


- HS lµm bµi tËp
3,4 vµo vë


- HS lên bảng chữa
bài


- Nêu cách giải


<b> </b>
<b>---Hoạt động ngồi giờ lên lớp.</b>


<b>(KÝnh yªu thầy giáo, cô giáo)</b>


<b>giáo dục quyền và bổn phân của trẻ em</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


<b>- </b>HS hiểu thế nào là quyền và bổn phận của trẻ em
-Thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Nội dung bài dạy


<b>III.Cỏc hoạt động dạy học.</b>



<b> STT</b> <b> Néi dung</b> <b>T/g</b> <b> Ngêi thùc hiƯn</b> <b>Ngêi phơ </b>
<b>tr¸ch</b>
1.


<b> 2.</b>



3.


<b>4.</b>


<b>ổn định tổ chc</b>
-Kim tra s s
-Cho lp hỏt
<b>Mc tiờu</b>


-Gv nêu lại mục tiªu
giê häc


<b>Tổ chức thực hiện</b>
-GV đọc quyền và bổn
phận ca tr em


- Chia lớp thành 2
nhóm phát bảng phụ
- Nêu nhiệm vụ


+ Nhóm 1 thảo luận về
quyền của trẻ em
+ Nhóm 2 thảo luận


về bổn phận của trẻ em
- Nhận xét tuyên dơng
nhóm làm tốt


<b>Tổng kết.</b>


-GV nhận xét buổi học
3P


2p


22p


3p


-Lớp trởng
-Quản ca
-HS nghe


- HS lắng nghe


- HS thảo luận


-HS lắng nghe


-GVCN
-GVCN
-GV nêu


-GV yêu cầu



- GV theo dõi
hớng dẫn
-GVCN


<b>---tuần 13</b>
Ngày soạn : 20/11/2020


Ngày giảng: /11/2010
Sĩ số:


<i><b>Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


-Cng c cho HS v cỏc phép tính cộng, trừ, nhân STP; giải tốn liên quan đến
các phép tính với STP.


-Gi¸o dơc ý thøc tù giác hoàn thành bài.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


-Bảng phụ


<b>III.Cỏc hot ng dy hc.</b>



<b>Hot động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.ổn định tổ chức</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cũ</b>
<b>3.Dạy bài mới.</b>
a)Giới thiệu bài


b)Hớng dẫn HS làm bài tập


-GV yêu cầu HS tự hoàn thành BT trong
vở BT to¸n


-Tổ chức cho HS chữa bài.
-GV nhận xét, chốt bài ỳng.
*Lm thờm 1 s bi


Bài 1: Có 3 thùng dầu, thïng thø nhÊt cã
28,6 l dÇu, thïng thø hai có nhiều hơn
thùng thứ nhất 12,3 l dầu nhng có ít hơn
thùng thứ ba 3,5 l dầu. Hỏi ba thùng có


-HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

tất cả bao nhiêu lít dầu?
-GV nêu yêu cầu


-GV nhn xột, cht bi ỳng.


Bi 2: Một ngời đi xe đạp trong 3 giờ


đầu, mỗi giờ đi đợc 12,5 km; trong 2 giờ
sau, mỗi giờ đi đợc 13,75 km. Hỏi trên cả
quãng đờng, trung bình mỗi giờ ngời đó
đi đợc bao nhiêu km?


-GV nêu đề bài


-GV nhận xét, chốt bài đúng.


Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có
chiều dài 32,5 m, chiều rộng kém chiều
dài 9,5 m. Tính chu vi v din tớch mnh
t ú?


-GV yêu cầu


-GV chấm 1 sè bµi


-GV nhận xét, chốt bài đúng.
<b>4.Củng cố </b>–<b> Dn dũ.</b>


-Nhắc lại nội dung Nhận xét giờ học
-VN học bài Chuẩn bị giờ sau.


-HS c


-Làm bài vào nháp
-1 HS chữa bài


-HS c



-Làm theo nhóm vào bảng phụ
-Chữa bài


-HS làm vào vở
-HS chữa bài


<b> </b>
<b>---ThĨ dơc</b>


<b>ƠN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC ph¸t triĨn chung - TRỊ</b>


<b>CHƠI"KẾT BẠN".</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>


- Biết cách thực hiện 5 động tác: Vươn thở, tay, chân, vặn mình và tồn thân của
bài thể dục phát triển chung.


- Chơi trò chơi “Kết bạn". YC biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.


<b>II/Sân tập,dụng cụ: </b>Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ. GV chuẩn bị 1 cịi.


<b>III/Tiến trình thực hiện:</b>(N i dung v phộ à ương pháp t ch c d y h c)ổ ứ ạ ọ


<b>NỘI DUNG</b> <b><sub>lượng</sub>Định</b> <b>PH/pháp và hình<sub>thức tổ chức</sub></b>
<b>1.Chuẩn bị:</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài
học.



- Giậm chân tại chỗ vỗ tay và hát.


- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp gối
hơng...


- Chạy chậm theo địa hình tự nhiên.


1-2p
1-2p
1p
250 m


X X X X X X X
X


X X X X X X X
X




<b>2 Cơ bản:</b>


- Ôn 5 động tác thể dục đã học.


Tổ chức và phương pháp dạy như bài 22.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Chia tổ tập luyện dưới sự hướng dẫn của tổ
trưởng.


Gv quan sát, giúp các tổ tập luyện và sửa động


tác cho HS.


* Thi đua giữa các tổ nào có nhiều người thực
hiện đúng và đẹp nhất 5động tác thể dục đã học.
- Trò chơi"Kết bạn"


GV nêu tên trò chơi để HS nhắc lại cách chơi,
sau đó cho cả lớp chơi thử rồi chơi chính thức.


4-5p
2-3p
5-6p


X X X X X X X
X




X
X


X
X


X O  O X


X
X


X


X


<b>3 Kết thúc:</b>


- Chơi trị chơi"Tìm người chỉ huy"
- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhận xét đánh giá kết quả bài học, về nhà
thuộc tập đúng 5 động tác đã học.


2p
2p
1-2p




X X
X X
X  X


X X
X X

---Ngày soạn: 21/11/2010


Ngày giảng: /11/2010
Sĩ số:


<i><b>Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Tiếng việt</b>



<b>Tập làm văn: Luyện tập tả ngời.</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


-Củng cố cho HS cách quan sát, lựa chọn chi tiết cho bài văn tả ngêi


-Vận dụng những hiểu biết đã có để quan sát và ghi lại kết quả quan sát ngoại
hình một bn trong lp em.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


-Bảng phụ


<b>III.Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>


<b>2.D¹y bµi míi.</b>
a)Giíi thiƯu bµi


b)Hớng dẫn HS làm bài
-GV đọc đề trờn bng ph.


*Đề bài: Em hÃy tả lại một ngời b¹n
trong líp em


a) Quan sát và ghi lại kết quả quan sát tả
ngoại hình của ngời bạn đó



b)ViÕt một đoạn văn tả ngoại hình ngời
bạn dựa trên kết quả quan sát.


-GV yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

-GV nhn xét, hớng dẫn để HS có kết quả
quan sát tốt hn


-GV cùng HS nhận xét, cho điểm 1 số bài
làm tốt


-Đọc 1 số đoạn văn hay cho HS nghe
3.Củng cố <b> Dặn dò.</b>


-Nhắc lại nội dung Nhận xét giờ học
-VN học bài Chuẩn bị giờ sau.


-Xỏc nh yờu cu bi


-HS làm bài: Ghi lại kết quả quan sát
tả ngoại hình một ngời bạn


-Mt s HS nờu kt quả quan sát
-HS dựa vào kết quả viết đoạn văn tả
ngoại hình ngời bạn đó.


-1 số HS đọc bài viết trc lp




---Ngày soạn : 23/11/2010


Ngày giảng : /11/2010
Sĩ số :


<i><b>Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>luyện tập chung</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Củng cố cách thực hiƯn phÐp céng, trõ , nh©n sè thËp ph©n.


- Vận dụng vào tính nhanh, tìm thành phần cha biết với phép cộng, trừ số thập
phân.


- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bµi.


- Học sinh: sách, vở bài tập, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh


<b>1. Luyện tập.</b>


+ Nờu cỏch cộng trừ , nhân số thập phân.
- Nhận xét đánh giá.



* Bài 1: Sử dụng tính chất giao hốn, kết hợp
để tính.


a/ 6,9 + 8,75 + 3,1 b/ 4,67 + 5,88 +
3,12


c/ 0,75 + 1,19 + 2,25 + 0,81
- HD làm cá nhân vào vở.
- Theo dõi giúp đỡ Hs yu.
- Cha nhn xột.


* Bài 2: Tính bằng cách thuËn tiÖn nhÊt.
a/ 2,96 + 4,58 + 3,04


b/ 7,8 + 5,6 + 4,2 + 0,4
c/ 8,69 + 2,23 + 4,77
- HD làm cá nhân vào vở.
- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Chữa nhận xét.


* Bµi 3: TÝnh b»ng 2 c¸ch.


a/ 8,6 - 2,7 - 2,3 b/ 24,57 - ( 11,37 + 10,3)
- HD làm nhóm đôi vào vở.


- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Chữa nhn xột.


* Bài 4: Tìm x.



a/ x + 2,47 = 9,25 b/ x - 6,54 = 7,91


* Hs nªu miƯng.
- NhËn xÐt bỉ sung.


* Đọc yêu cầu, làm cá nhân vào
vở- 3 Hs chữa bài, nêu cách làm.
- Nhận xét bổ sung.


* Đọc yêu cầu, làm cá nhân vào
vở- 3 Hs chữa bài, nêu cách làm.
- Nhận xét bổ sung.


* c yờu cầu, làm nhóm đơi
vào vở- 2 Hs chữa bài, nêu cách
làm.


- NhËn xÐt bæ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

c/ 3,72 + x = 6,54 d/ 9,6 - x = 3,2
- HD làm cá nhân vµo vë.


- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Chấm, chữa nhận xét.
Bài5:Tóm tắt :


Vên hoa HCN cã:
ChiỊu réng : 18.5m.


ChiỊu dài gấp 5 lần chiều rộng.


Tính diện tích vờn hoa ? m2
<b>2.Củng cố - Dặn dò.</b>


- Nhn xột ỏnh giỏ gi hc.


- Dặn Hs ôn bài, chuẩn bị bài giờ sau.


vở- 2 Hs chữa bài, nêu cách làm.
- Nhận xét bổ sung.


- HS làm cá nhân vào vở


- Một HS lên bảng chữa bài
<b>Bài giải :</b>


Chiều dài của vờn hoa.
18,5

5 = 92,5 (m)
DiƯn tÝch vên hoa lµ :
18,5

92,5 = 1711,5 (m2<sub>)</sub>


Đáp số : 1711,5 m2


<b>---Hot ng ngoi giờ lên lớp.</b>
<b>(Kính u thầy giáo, cơ giáo)</b>


<b>gi¸o dơc qun và bổn phân của trẻ em( T2)</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>



<b>- </b>HS hiểu thế nào là quyền và bổn phận của trẻ em
-Thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em


<b>II.Chuẩn bị.</b>


Nội dung bài dạy


<b>III.Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b> STT</b> <b> Néi dung</b> <b>T/g</b> <b> Ngêi thùc hiƯn</b> <b>Ngêi phơ </b>
<b>tr¸ch</b>
1.


<b> 2.</b>



3.


<b>4.</b>


<b>ổn định tổ chức</b>
-Kiểm tra sĩ số
-Cho lớp hát
<b>Mục tiêu</b>


-Gv nêu lại mục tiêu
giờ học


<b>T chc thc hin</b>
-GV c quyền và bổn


phận của trẻ em


- Chia líp thµnh 2
nhóm phát bảng phụ
- Nêu nhiệm vụ


+ Nhóm 1 thảo luận về
quyền của trẻ em
+ Nhóm 2 thảo luận
về bổn phận của trẻ em
- Nhận xét tuyên dơng
nhóm làm tốt


<b>Tổng kết.</b>


-GV nhận xét buổi học
3P


2p


22p


3p


-Lớp trởng
-Quản ca
-HS nghe


- HS lắng nghe



- HS thảo luận


-HS lắng nghe


-GVCN
-GVCN
-GV nêu


-GV yêu cầu


- GV theo dõi
hớng dẫn
-GVCN




<b>---tuần 14</b>



Ngày soạn : 27/11/2010
Ngày giảng : /11/2010


Sĩ số : <i><b>Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

-Cng cố cho HS về phép chia số thập phân. Vận dụng vào việc tìm thành phần
cha biết liên quan đến phép chia.


-Giải toán liên quan đến phép chia STP



<b>II.Chuẩn bị.</b>


-Bảng phụ


<b>III.Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>1.Kim tra bi c</b>


<b>2.Dạy bài mới.</b>
a)Giới thiệu bài


b)Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:Đặt tính rồi tính.


a) 85 : 14 b) 72 : 34 c) 962 : 58
-GV yªu cÇu


-GV nhận xét, chốt bài đúng.
Bài 2: Tìm x


a)857,5: x = 35
b) 40 x x = 944
-GV nêu yêu cầu
-GV chốt kết quả đúng.


Bài 3: Một ô tơ cứ 100 km thì tiêu thụ
hết 12,5 lít xăng. Hỏi ơ tơ đó đi qng
đờng dài 60 km thì tiêu thụ hết bao
nhiêu lít xăng?



-GV nªu yêu cầu
-Chấm 1 số bài


-Nhn xột, cht bi ỳng.
Bi 4: Tóm tắt.


6 ngày đầu, mỗi ngày : 2,72km.
5 ngày sau, mỗi ngày : 2,17 km.
TB mỗi ngày : …..km đờng?
-GV nêu yêu cầu


-GV nhận xột, cht bi ỳng.


<b>3.Củng cố </b><b> Dặn dò.</b>


-Nhắc lại nội dung – NhËn xÐt giê häc
-VN häc bµi – ChuÈn bị giờ sau.


-HS c


-Làm bài cá nhân
-Chữa bài


-HS làm theo cặp 2 HS làm bảng
phụ


-Chữa bài trên b¶ng phơ
-NhËn xÐt



-HS đọc
-Làm vào vở
-1 HS chữa bài


-HS đọc
-Làm vào vở
-1 HS chữa bài
<b>Bài giải : </b>


6 ngày đầu đội công nhân đó sửa
đ-ợc là 2,72

6 = 16,32 (km)
5 ngày sau đội đó sửa đợc là
2,17

5 = 10,85 (km)


Trung bình mỗi ngày đội đó sửa đợc


(16,32 + 10,85) : (5 +6) = 2,47 (km)
Đáp số : 2,47 km



<b>---ThĨ dơc</b>


<b>ƠN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC ph¸t triĨn chung- TRỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>I/Mục tiêu: </b>


- Biết cách thực hiện 5 động tác: Vươn thở, tay, chân, vặn mình và tồn thân của
bài thể dục phát triển chung.



- Chơi trò chơi “Kết bạn". YC biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.


<b>II/Sân tập,dụng cụ: </b>Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ. GV chuẩn bị 1 cịi.


<b>III/Tiến trình thực hiện:</b>(N i dung v phộ à ương pháp t ch c d y h c)ổ ứ ạ ọ


<b>NỘI DUNG</b> <b><sub>lượng</sub>Định</b> <b>PH/pháp và hình<sub>thức tổ chức</sub></b>
<b>1.Chuẩn bị:</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài
học.


- Giậm chân tại chỗ vỗ tay và hát.


- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp gối
hông...


- Chạy chậm theo địa hình tự nhiên.


1-2p
1-2p
1p
250 m


X X X X X X X
X


X X X X X X X
X





<b>2 Cơ bản:</b>


- Ôn 5 động tác thể dục đã học.


Tổ chức và phương pháp dạy như bài 22.
- Chia tổ tập luyện dưới sự hướng dẫn của tổ
trưởng.


Gv quan sát, giúp các tổ tập luyện và sửa động
tác cho HS.


* Thi đua giữa các tổ nào có nhiều người thực
hiện đúng và đẹp nhất 5động tác thể dục đã học.
- Trò chơi"Kết bạn"


GV nêu tên trị chơi để HS nhắc lại cách chơi,
sau đó cho cả lớp chơi thử rồi chơi chính thức.


10-12p
4-5p
2-3p
5-6p


X X X X X X X
X


X X X X X X X


X




X
X


X
X


X O  O X


X
X


X
X


<b>3 Kết thúc:</b>


- Chơi trị chơi"Tìm người chỉ huy"
- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhận xét đánh giá kết quả bài học, về nhà
thuộc tập đúng 5 động tác đã học.


2p
2p
1-2p





X X
X X
X  X


X X
X X

---Ngày soạn: 28/11/ 2010


Ngày giảng: /11/2010
SÜ sè:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>TiÕng viƯt</b>


<b>TËp lµm văn: Luyện tập tả ngời</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


-Cng c cho HS cách viết 1 bài văn tả ngời. Vận dụng những điều đã học về
văn tả ngời để tả lại hình dáng của 1 ngời mà em quý mến.


-Giáo dục tỡnh cm i vi ngi thõn


<b>II.Chuẩn bị.</b>


-Bảng phụ


<b>III.Cỏc hot ng dạy học.</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.ổn định t chc</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Dạy bài mới.</b>
a)Giới thiệu bài


b)Hng dn HS lm bi tp
-GV nờu bi


*Đề bài:


Em hÃy tả lại hình dáng một ngời mà
em yêu mến.


-GV yêu cầu


-Hng dn HS hiu yờu cu bi, nờu
cỏch lm.


-GV nhắc, sửa chữa, chú ý HS tả trọng
tâm của bài.


-GV nhận xét, cho điểm 1 số bài làm tốt.
-Đọc 1 số đoạn, bài văn hay.


<b>4.Củng cố </b><b> Dặn dò.</b>


-Nhắc lại nội dung Nhận xét giờ học


-VN học bài Chuẩn bị giê sau.


-HS đọc đề bài
-Nêu yêu cầu của đề


-HS ghi nhanh dàn ý Nối nhanh ý
mình chọn tả


-Nhận xét, bỉ sung


-HS chun thµnh bµi viÕt hoµn
chØnh


-1 số HS c bi vit trc lp



---Ngày soạn: 30/11/2010


Ngày giảng: /11/2010
SÜ sè:


<i><b> Thø năm ngày 2 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>luyện tập về phép chia số thập phân (tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Cng c cho hc sinh cách chia một số tự nhiên cho một số tự nhiêb mà thơng
tìm đợc là một số thập phõn.



- Rèn cho học sinh kĩ năng làm toán thành thạo.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị :</b>


Phn mu, bng ph.+ v bỏi tp toỏn
III. Hot ng dy hc


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

một số thập phân.
<b>2.Dạy bài mới:</b>


Bài tập 1 : Đặt tính råi tÝnh:


75 :4 ; 102 : 16 ; 450 : 36


Bài tập 2 : Tóm tắt : 4 giờ : 182km.
6 giê : …km?


Bµi tËp 2 : TÝnh nhÈm :


24 : 0,1 = 240 250 : 0,1 = 2500
24 : 10 = 2,4 250 : 10 = 25
249 : 0,1 = 2490 537 : 0,1 = 537
249 : 10 = 24,9 537 : 10 = 53,7
4 : 0,001 = 4 000 87 : 0,001 = 87 000
4 : 1000 = 0,004 87 : 1000 = 0,087
Bµi tËp 3 : Tãm t¾t.


6 ngày đầu, mỗi ngày : 2,72km.


5 ngày sau, mỗi ngày : 2,17 km.
TB mỗi ngày : ..km ng?


<b>Bài giải :</b>


6 ngy u đội cơng nhân đó sửa đợc là
2,72

6 = 16,32 (km)


5 ngày sau đội đó sửa đợc là
2,17

5 = 10,85 (km)


Trung bình mỗi ngày đội đó sửa c l
(16,32 + 10,85) : (5 +6) = 2,47 (km)


Đáp số : 2,47 km
<b>3) Củng cố- Dặn dò</b>


Nhận xét giờ


- Về nhà xem lại bài


<b>- HS làm bảng con</b>
- HS nêu miệng lại cách
chia


- HS c yờu cu
- Gii vo v


<b>Bài giải :</b>



Mt gi ụ tụ chy c l
182 : 4 = 45,5 (km)
Quãng đờng ô tô chạy


trong 6 giờ là :
45,5

6 = 273 (km)


Đáp số : 273 km
-HS thi làm theo nhóm
- Giải thích cách làm


- Thảo luận cặp đơi
- HS chữa bài


<b>Hoạt động ngồi giờ lên lớp.</b>
<b>(Uống nớc nhớ nguồn)</b>


<b>tìm hiểu những ngời con anh hùng của đất nớc, q </b>
<b>h-ơng</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


- HS biết thêm các thông tin về những ngời con anh hùng của đất nớc, quê hơng
đã dũng cảm hi sinh cho độc lập tự do của dân tộc.


- Tỏ lòng biết ơn và kính trọng những ngời anh hùng đó


<b>II.Chn bÞ.</b>


Néi dung bài dạy



<b>III.Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b> STT</b> <b> Néi dung</b> <b>T/g</b> <b> Ngêi thùc hiƯn</b> <b>Ngêi phơ </b>
<b>tr¸ch</b>
1.


<b> 2.</b>


<b>ổn định tổ chức</b>
-Kiểm tra sĩ số
-Cho lớp hát
<b>Mục tiêu</b>


3P


2p


-Líp trëng


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>


3.


<b>4.</b>


-Gv nêu lại mục tiêu
giờ học


<b>Tổ chức thực hiện</b>
GV nêu yêu cầu



- Chia lp lm 3 nhóm
Các nhóm thi viết tên
các anh hùng đã dũng
cảm hi sinh cho độc
lập tự do của dân tc
trong thi gian l 12
phỳt


- Đính bảng phụ chữa
bài


- Nhận xét nhóm thắng
cuộc


- Hóy núi nhng gỡ mà
em biết về một vị anh
hùng mà chúng ta va
tỡm c?


- GV tuyên dơng
những HS nói tốt
<b>Tổng kÕt.</b>


-GV nhËn xÐt bi häc
22p


3p


-HS nghe



- HS l¾ng nghe


- HS thảo luận vào bảng
nhóm


-HS trả lời cá nhân


-HS lắng nghe


-GV nêu


-GV yêu cầu


- GV theo dõi
hớng dẫn


GVCN


GVCN


<b>tuần 15</b>
Ngày soạn: 4 /12 /2010


Ngày giảng: 6 /12 /2010
Sĩ số:


<i><b>Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>



<b>Luyện tập chung</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


-Củng cố cho HS cách thực hiện các phép tính với số thập phân
-Tính và giải tốn liên quan n cỏc phộp tớnh vi s thp phõn.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


-Bảng phụ


<b>III.Cỏc hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kim tra bi c</b>


<b>2.Dạy bài mới.</b>
a)Giới thiệu bài


b)Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính:


a) 9,558: 2,7 b) 19,152 : 3,6
c) 13,04 : 2,05 c) 32,3 : 7,6
-GV yêu cầu


-GV cht kt qu ỳng
Bi 2: Tỡm x


a) <i>x</i> x 2,1 = 9,03


b) 3,45 x x = 9,66
-GV nêu yêu cầu


-HS làm bảng con
-Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

-GV nhn xột, cht kết quả đúng.
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện.


a) 0,1 + 0,2 – 0,3 – 0,4 + 0,5 + 0,6 – 0,7 –
0,8 + 0,9 + 0,10


b) 37,5 x 2,5 + 12,5 : 0,4
c) 23,5 : 1,5 – 11,2 : 1,5.
-GV nêu yêu cầu


-GV nhận xét, chốt kết quả.
Bài 4:


Một vờn cây hình chữ nhật có diện tích 789,25
m2 <sub>,chiỊu dµi lµ 38,5 m. Ngêi ta mn rµo xung </sub>
quanh vên vµ lµm cưa vên. Hái hµng rµo xung
quanh vờn dài bao nhiêu mét, biết cửa vờn réng
3,2 m?


-GV nêu đề bài
-GV chấm 1 số bài


-GV nhn xột, cht bi ỳng.
<b>3.Cng c </b><b> Dn dũ.</b>



-Nhắc lại néi dung – NhËn xÐt giê häc
-VN häc bµi – Chuẩn bị giờ sau.


-Chữa bài


-HS c yờu cu
-Lm bi theo nhúm


-Các nhóm báo cáo kết quả


-HS c Túm tt
-Lm vo v


-Chữa bài


<b> </b>


<b>---ThĨ dơc</b>


<b>ƠN BÀI TH DC phát triển chung- TRề CHI"chạy nhanh</b>
<b>theo số.</b>


<b>I/Mc tiờu: </b>


- Biết cách thực hiện 5 động tác: Vươn thở, tay, chân, vặn mình và tồn thân của
bài thể dục phát triển chung.


- Chơi trị chơi “ch¹y nhanh theo sè". YC biết cách chơi và tham gia chơi được


trò chơi.


<b>II/Sân tập,dụng cụ: </b>Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ. GV chuẩn bị 1 cịi.


<b>III/Tiến trình thực hiện:</b>(N i dung v phộ à ương pháp t ch c d y h c)ổ ứ ạ ọ


<b>NỘI DUNG</b> <b><sub>lượng</sub>Định</b> <b>PH/pháp và hình<sub>thức tổ chức</sub></b>
<b>1.Chuẩn bị:</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài
học.


- Giậm chân tại chỗ vỗ tay và hát.


- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp gối
hơng...


- Chạy chậm theo địa hình tự nhiên.


1-2p
1-2p
1p
250 m


X X X X X X X
X


X X X X X X X
X





<b>2 Cơ bản:</b>


- Ôn 5 động tác thể dục đã học.


Tổ chức và phương pháp dạy như bài 22.
- Chia tổ tập luyện dưới sự hướng dẫn của tổ
trưởng.


10-12p
4-5p


X X X X X X X
X


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Gv quan sát, giúp các tổ tập luyện và sửa động
tác cho HS.


* Thi đua giữa các tổ nào có nhiều người thực
hiện đúng và đẹp nhất 5động tác thể dục đã học.
- Trị chơi"ch¹y nhanh theo sè”


GV nêu tên trò chơi để HS nhắc lại cách chơi,
sau đó cho cả lớp chơi thử rồi chơi chính thức.


2-3p
5-6p





<b>3 Kết thúc:</b>


- Chơi trị chơi"Tìm người chỉ huy"
- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhận xét đánh giá kết quả bài học, về nhà
thuộc tập đúng 5 động tác đã học.


2p
2p
1-2p




X X
X X
X  X


X X
X X

---Ngày soạn: 4 /12 /2010


Ngày giảng: 7 /12/2010
Sĩ số:


<i><b>Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Tiếng việt</b>



<b>Tập làm văn: Luyện tập tả ngời</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


-Cng c cho HS cỏch lm bi văn tả ngời. Vận dụng chọn tả những nét đặc sắc
tiêu biểu về hình dáng của ngời cần tả.


-Biết dùng những từ ngữ hình ảnh gợi tả, gợi cảm, so sỏnh cho bi vn thờm sinh
ng.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


-Bảng phụ


<b>III.Cỏc hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kim tra bi c</b>


<b>2.Dạy bài mới.</b>
a)Giới thiệu bài


b)Hng dn HS lm bi tp
-GV nờu bi


*Đề bài:


Em hÃy viết một đoạn văn tả lại hình
dáng ngời mẹ kính yêu của em .



-GV yêu cầu


-Hng dn HS hiu yờu cu bi, nờu
cỏch lm.


-GV nhắc, sửa chữa, chú ý HS tả trọng
tâm của bài.


-GV nhận xét, cho điểm 1 số bài làm tốt.
-Đọc 1 số đoạn, bài văn hay cho HS tham


-HS đọc đề bài
-Nêu yêu cầu của đề


-HS ghi nhanh dàn ý Nối nhanh ý
mình chọn tả


-Nhận xét, bổ sung


-HS chun thµnh bµi viÕt hoµn
chØnh


vµo vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

khảo.


<b>4.Củng cố </b><b> Dặn dò.</b>


-Nhắc lại nội dung Nhận xét giờ học
-VN học bài Chuẩn bị giờ sau.



-HS nghe



---Ngày soạn: 4/12/2010


Ngày giảng: 9/12/2010
Sĩ số:


<i><b>Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>luyện tập chung</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Cng c cho học sinh cách chia số thập phân ở các dạng mà các em đã học.
- Rèn cho học sinh kĩ năng chia số thập phân.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị : Phấn màu, bảng phụ.


III.Hot ng dy hc :


<b>1.Kiểm tra bài cũ: Cho học sinh nhắc lại quy tắc chia một số </b>
thập ph©n cho mét sè thËp ph©n, chia mét sè tù nhiên cho một số
thập phân,


<b>2.Dạy bài mới : Hớng dẫn học sinh làm bài tập.</b>
Bài tập 1 : Đặt tính råi tÝnh.



216,72 : 4,2
315 : 2,5


693 : 42
77,04 : 21,4
Bµi tËp 2 : TÝnh :


a) (51,24 – 8,2) : 26,9 : 5 b) 263,24 : (31,16 + 34,65)
– 0,71


= 43,04 : 26,9 : 5 = 263,24 : 65,81 –
0,71


= 1,6 : 5 = 4 – 0,71


= 0,32 = 3,29


Bµi tËp 3 : 0,4m : mét bíc ch©n
140m : …bíc ch©n?


<b>Bài giải :Số bớc chân Hơng cần phải bớc để hết đoạn đờng dài </b>
140m l


140 : 0,4 = 350 (bớc)


Đáp số : 350 bớc.
Bài tập 4 : Tính bằng hai cách:


a) 0,96 : 0,12 – 0,72 : 0,12 = 8 – 6
= 2



0,96 : 0,12 – 0,72 : 0,12 = (0,96 – 0,72 ) : 0,
= 0,24 : 0.12


= 2
b) (2,04 + 3,4) :0,68 = 5,44 : 0,68
= 8


(0,24 +3,4) : 0,68 = 2,04 : 0,68 + 3,4 : 0,68
= 3 + 5


= 8
- Chấm nhận xét


3) Củng cố dặn dò
- Hệ thống kiến thức


- VN xem lại bài và làm vào vở bài tập


-HS làm bảng
con


- HS làm cá
nhân vào vở


- HS làm
bảng nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>


<b>---Hoạt động ngồi giờ lên lớp.</b>



<b>(ng níc nhí ngn)</b>


<b>hoạt động chăm sóc sửa sang nghĩa trang liệt sĩ</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


- HS biết các hoạt động chăm sóc và sửa sang nghĩa trang liệt sĩ
- Biết cách chăm sóc và sửa sang nghĩa trang liệt sĩ.


- Tỏ lịng kính trọng và nhớ ơn những ngời đã hi sinh cho cuc sng ca dõn tc


<b>II.Chuẩn bị.</b>


- Nội dung bài dạy


<b>III.Cỏc hoạt động dạy học.</b>


<b> STT</b> <b> Néi dung</b> <b>T/g</b> <b> Ngêi thùc hiƯn</b> <b>Ngêi phơ </b>
<b>tr¸ch</b>
1.


<b> 2.</b>



3.


<b>4.</b>


<b>ổn định tổ chc</b>


-Kim tra s s
-Cho lp hỏt
<b>Mc tiờu</b>


-Gv nêu lại mục tiêu
giờ học


<b>Tổ chức thực hiện</b>
- GV chia lớp làm 3
nhóm. Phát bảng
nhóm cho các em.
? Nêu những việc cần
phải làm khi vào thăm
nghĩa trang liệt sĩ
- Yêu cầu học sinh
thảo luận trong 12
phút


- Đính bảng chữa bài
- Tuyên dơng nhóm
làm tốt


<b>Tổng kết.</b>


-GV nhËn xÐt bi häc
3P


2p


22p



3p


-Líp trëng
-Qu¶n ca
-HS nghe


- HS th¶o ln vào bảng
nhóm


- Đại diện từng nhóm lên
thuyết trình


-HS lắng nghe


-GVCN
-GVCN
-GV nêu


-GV yêu cầu


- GV theo dõi
hớng dẫn


GVCN


GVCN





<b>---tuần 16</b>



Ngày soạn: 11/12 /2010
Ngày giảng: 13 /12 /2010
Sĩ số:


<i><b>Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập </b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


-Củng cố cho HS giải bài toán về tỉ số phần trăm
-Làm toán về tỉ số % thành thạo.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


-Bảng phụ


III.Cỏc hot ng dy hc.


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

a)Giíi thiƯu bµi


b)Híng dÉn HS lµm bµi tËp.


Bài 1: Một nhà máy dự định trong một


tháng làm xong 200 sản phẩm.


Trong 10 ngày đầu nhà máy đã làm đợc
40% kế hoạch. Hỏi thời gian còn lại của
tháng nhà máy phi lm thờm bao nhiờu
sn phm?


-GV nêu yêu cầu


-GV nhn xột, cht bi ỳng.


Bài 2: Một nông trại nuôi bò và trâu, số
bò có 195 con và chiếm 65% tổng số trâu
bò. Hỏi số trâu của nông trại là bao nhiêu
con?


-GV nêu bài tập


-GV nhn xột, cht bi đúng.


Bài 3: Hùng có 75 viên bi gồm hai màu:
xanh và đỏ. Số bi xanh chiếm 40 % tổng
số bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu bi xanh?
Bao nhiờu bi ?


-GV nêu bài tập
-Chấm 1 số bài


-Nhn xột, chốt bài đúng.



Bài 4: Một cửa hàng bán một nồi cơm
điện với giá 510 000 đồng thì đợc 6%
theo giá bán. Hỏi giá vốn của nồi cơm
điện ú l bao nhiờu?


-GV nêu bài tập


-GV nhn xột, cht bi ỳng.
<b>3.Cng c </b><b> Dn dũ.</b>


-Nhắc lại nội dung Nhận xét giờ học
-VN học bài Chuẩn bị giờ sau.


-HS đọc – Làm bài
-1 HS làm bảng phụ
-Chữa bài


-HS đọc bài
-Làm bài
-Chữa bài
Bi gii


Tổng số trâu và bò có ở nông trại lµ:
195 : 65 x 100 = 300 (con)


Số trâu của nông trại là:
300 – 195 = 105 (con)
Đáp số: 105 con trâu
-HS đọc – Túm tt



-Làm vào vở
-HS chữa bài
Bài giải
Số bi xanh có là:


75 x 40 : 100 = 30 (viên bi)
Số bi đỏ là:


75 – 30 = 45 (viên bi)
Đ/S: 30 viên bi xanh
45 viên bi đỏ.
-HS lm bi


-Chữa bài


Bài giải


Tin lãi khi bán nồi cơm điện là:
510 000 x 6 : 100 = 30600 (đồng)
Giá vốn của nồi cơm điện là:


510000 – 306 = 479400 (đồng)
Đ/S: 479400 đồng.


<b>---ThĨ dơc</b>


<b>ƠN BI TH DC phát triển chung- TRề CHI"thỏ nhảy</b>


<b>I/Mc tiờu: </b>



- Biết cách thực hiện 5 động tác: Vươn thở, tay, chân, vặn mình và tồn thân của
bài thể dục phát triển chung.


- Chơi trị chơi “thá nh¶y”. YC biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.


<b>II/Sân tập,dụng cụ: </b>Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ. GV chuẩn bị 1 cịi.


<b>III/Tiến trình thực hiện:</b>(N i dung v phộ à ương pháp t ch c d y h c)ổ ứ ạ ọ


<b>NỘI DUNG</b> <b><sub>lượng</sub>Định</b> <b>PH/pháp và hình<sub>thức tổ chức</sub></b>
<b>1.Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

học.


- Giậm chân tại chỗ vỗ tay và hát.


- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp gối
hơng...


- Chạy chậm theo địa hình tự nhiên.


1-2p
1p
250 m


X


X X X X X X X
X





<b>2 Cơ bản:</b>


- Ôn 5 động tác thể dục đã học.


Tổ chức và phương pháp dạy như bài 22.
- Chia tổ tập luyện dưới sự hướng dẫn của tổ
trưởng.


Gv quan sát, giúp các tổ tập luyện và sửa động
tác cho HS.


* Thi đua giữa các tổ nào có nhiều người thực
hiện đúng và đẹp nhất 5động tác thể dục đã học.
- Trò chơi"thá nh¶y”


GV nêu tên trị chơi để HS nhắc lại cách chơi,
sau đó cho cả lớp chơi thử rồi chơi chính thức.


10-12p
4-5p
2-3p
5-6p


X X X X X X X
X


X X X X X X X


X




<b>3 Kết thúc:</b>


- Chơi trị chơi"Tìm người chỉ huy"
- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhận xét đánh giá kết quả bài học, về nhà
thuộc tập đúng 5 động tác đã học.


2p
2p
1-2p




X X
X X
X  X


X X
X X



---Ngày soạn: 12 /12 /2010


Ngày giảng: /12 /2010
Sĩ số:



<i><b>Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>Tập làm văn</b>
<b> Lun tËp t¶ ngêi</b>
<b>I.Mơc tiêu.</b>


-Củng cố cho HS về thể loại văn tả ngời.


-Vn dụng tả một ngời trong gia đình vừa trở về sau chuyến đi xa.
-Giáo dục HS ý thức làm bài, tình cảm đối với ngời thân trong gia đình.


<b>II.Chn bÞ.</b>


-Bảng phụ viết đề bài


<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hot ng hc</b>
<b>1.Kim tra bi c</b>


<b>2.Dạy bài mới.</b>
a)Giới thiệu bài


b)Hng dẫn HS làm bài tập.
-GV nêu đề bài:


*Đề bài: Tả một ngời trong gia đình (bố,
mẹ, anh, chị, …) vừa trở về nhà sau
chuyến đi xa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

-Hớng dẫn HS hiểu đề.
?Thể loại ? Cụ thể?


-Híng dÉn HS lËp dµn bµi.


1-Mở bài: -Giới thiệu ngời định tả.
2-Thân bi:


a)Hình dáng: Tả nét nổi bật (vừa trở về
sau chun ®i xa)


b)Hoạt động, tính tình của ngời đó
Tính tình: Thể hiện qua cử chỉ, thái độ,
bộc lộ qua thái độ và cách c xử với mị
ngời lúc gp g.


3-Kết bài: Tình cảm, cảm nghĩ về ngời
đ-ợc tả.


-GV yêu cầu


-GV nhận xét, sửa chữa dàn bài
c)HS viết bài


-GV yêu cầu


-GV nhận xét, cho điểm 1 số bài.
<b>4.Củng cố </b><b> Dặn dò.</b>



-Nhắc lại nội dung Nhận xét giờ học
-VN học bài Chuẩn bị giờ sau.


-HS c đề – Xác định yêu cầu đề


-HS lËp nhanh dµn bài
-Trình bày


-HS dựa vào dàn ý viết thành bài văn
hoàn chỉnh


-Đọc bài văn trớc lớp
-Nhận xét



---Ngày soạn: 13/12/2010


Ngày giảng: /12/2010
Sĩ số:


<i><b>Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010</b></i>
<i><b>Toán </b></i>


<b>Luyện tập </b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


Củng cố cho học sinh về cách giải toán về tỉ số phần trăm.
Rèn cho học sinh kĩ năng giải toán.


Giỏo dc hc sinh ý thức ham học bộ môn.


<b>II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.V bi tp</b>
III.Hot ng dy hc:


Giáo viên Học sinh


<b>1.Kiểm tra bài cũ: Học sinh nhắc lại quy tắc về tìm tỉ </b>
số phần trăm.


<b>2.Dạy bài mới :</b>


Hớng dẫn học sinh làm bài tập.


Bài tập 1 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
12% của 345kg là:... 12

345 : 100 = 41,4kg
67% cđa 0,89ha lµ:.. 67

0,89 :100 =


0,5963ha


0,3% cđa 45km lµ:... 0,3

45 : 100 = 0,135km
Bài tập 2 : <i>Tóm tắt</i>: Gạo tẻ và gạo nếp : 240kg


Gạo tẻ : 85%
Gạo nếp : kg?
<b>Bài giải :</b>


Gạo nếp chiếm số phần trăm là :
100% - 85% = 15 %


Sè gạo nếp là :



- HS lên bảng làm
- Lớp làm nháp


- HS nhìn vào tóm tắt
nêu lại bài toán
- - GV cho HS thi
giải nhóm vào bảng
phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

15

240 : 100 = 36(kg)
Đáp số : 36kg
- Tuyên dơng nhóm thắng cuộc
Bài tập 3 :


<i>Túm tắt</i> : Mảnh đất HCN có :
Chiều dài : 15m, chiều rộng :12m
Dành 30% diện tích đất làm nha.
Tính diện tích đất làm nhà…m2<sub>?</sub>
<b>Bài giải :</b>


Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
15

12 = 180 (m2<sub>)</sub>


Diện tích mảnh đất làm nhà là :
30

180 : 100 = 54 (m2<sub>)</sub>


Đáp số : 54 m2<sub> </sub>
Bài tập 4 : TÝnh


a) 4% cđa 2500kg lµ : 4

2500 : 100 = 100kg

b) 10% cđa 1200<i>l</i> lµ : 10

1200 : 100 = 120 <i>l</i>


c) 25% cđa 4000m2<sub> lµ : 25 </sub>

<sub></sub>

<sub> 4000 : 100 = </sub>
1000m2


- GV thu vë chÊm, nhËn xÐt


<b>3.Cđng cè dỈn dò : Cho học sinh nhắc lại cách tính tỉ </b>
số phần trăm.


- Giải thích cách làm
- HS làm bìa 3,4 vào
vở


- 2 HS lên bảng chữa
bài



<b>---Hot ng ngồi giờ lên lớp.</b>


<b>( ng níc nhí ngn)</b>


<b>Văn nghệ ca ngợi chú bộ đội, những ngời có cơng với</b>
<b>đất nớc</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>


-HS biết tìm các bài hát về chủ đề chú bộ đội, những ngời có cơng với đất nớc.
-Hát đợc các bài hát về chủ đề trên.



-Gi¸o dơc HS tÝnh mạnh dạn, yêu thích ca hát.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


-Mt s bi hỏt thuộc chủ đề trên.


<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b> STT</b> <b> Néi dung</b> <b> T/g</b> <b>Ngêi thùc </b>


<b>hiƯn</b> <b>Ngêi phơ tr¸ch</b>
<b> 1.</b>


<b> 2.</b>


<b> 3.</b>



<b> 4.</b>


<b>ổn định tổ chức</b>


-Hát bài hát về qhú bộ đội,
những ngời có cơng với đất
nớc.


Mơc tiªu.


-GV nêu lại mục tiêu bài
học.



<b>T chc thc hin.</b>
-GV chia nhóm cho HS
thảo luận tìm các bài hát về
chủ đề chú bộ đội.


VD: Màu áo chú bộ đội…
-Thi biểu din .


+Thi hát cá nhân


+Thi hát giữa các nhóm
<b>Tổng kết.</b>


-Nhận xét, tuyên dơng học
sinh.


-HS về nhà tìm và tập biÓu


3p
2p
22p


3p


-Cả lớp hát


-HS nghe
-Từng nhóm
thảo luận tìm


bài hát


-Từng cá nhân
hát thi hát
-Thi biểu diễn
giữa các nhóm
-HS nghe
Thực hiện


-GV yêu cầu


-GV nói
-GV yêu cầu
-Nhóm trởng
điều khiển
-GV yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

din cỏc bi hỏt v chỳ b
i.



<b>---tuần 17</b>


Ngày soạn: 19 /12 /2010
Ngày giảng: /12 /2010
Sĩ số:


<i><b>Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>



<b>Luyện tập chung</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


-Củng cố cho HS kĩ năng cộng ,trừ, nhân, chia số TP.
-Chuyển hỗn số thành số thập phân.


-Giải bài toán về tỉ số phần trăm.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


-Bảng phụ


<b>III.Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>1.Kim tra bi c</b>


<b>2.Dạy bài mới.</b>
a)Giới thiệu bµi


b)Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
Bµi 1: Thùc hiƯn phÐp chia
128 : 12,8


285,6 : 17
117,81 : 12,6
-GV yªu cÇu


-GV nhận xét, chốt bài đúng.


Bài 2: Viết thành số thập phân.
a)1

1



2

b)2

3



5

c) 97

1


25


3

1



4

4

7



25

16

3


20


-GV yêu cầu


-GV nhận xét, chốt kết quả.
Bài 3: Tính


a) (75,6 21,7) : 4 + 22,82 x 2
b) 21,56 : ( 75,6 – 65,8) 0,354 : 2
-GV yêu cầu


-HS làm bảng con
-Chữa bài


-GV nhận xét



-HS nêu lại cách thực hiện các phép
chia với số thập phân.


-HS làm bảng con
-Chữa bài


-Chốt quả


-Nhắc lại cách thực hiện


-HS làm nháp
-Làm bảng phụ
-Chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

-GV nhn xột, cht bi ỳng.


-Yêu cầu HS nêu l¹i thø tù tÝnh trong
biĨu thøc.


Bài 4: Bán một cái quạt máy với giá
336000 đồng thì đợc lãi 12 % so với tiền
vốn. Tính tiền vốn của một cái quạt máy.
-GV yêu cầu


-GV chÊm 1 sè bµi


-GV nhn xột, cht bi ỳng.


<b>3.Củng cố </b><b> Dặn dò.</b>



-Nhắc lại néi dung – NhËn xÐt giê häc
-VN häc bµi – ChuÈn bÞ giê sau.


= 53,9 : 4 + 22,82 x 2
= 13,47 + 45,64
= 59,11.


-HS đọc đề
-Giải vo v
-1 HS cha bi


Bán một cái quạt máy với gi¸


336000 đồng thì đợc lãi 12% so với
tiền vốn nh vậy tiền vốn là 100% và
tiền bán là: 12% + 100% = 112%
( tiền vốn)


Vậy 112% tiền vốn là 336000 đồng .
Do đó tiền vốn của cái quạt đó là:
336 x 100 : 112 = 300 000
( đồng)


Đ/S: 300 000 ng.


<b>Thể dục</b>


<b>ễN BI TH DC phát triển chung- TRề CHI"nhảy lít</b>
<b>sãng”</b>



<b>I/Mục tiêu: </b>


- Biết cách thực hiện 5 động tác: Vươn thở, tay, chân, vặn mình và tồn thân của
bài thể dục phát triển chung.


- Chơi trị chơi “Nh¶y lít sãng”. YC biết cách chơi và tham gia chơi được trò
chơi.


<b>II/Sân tập,dụng cụ: </b>Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ. GV chuẩn bị 1 cịi.


<b>III/Tiến trình thực hiện:</b>(N i dung v phộ à ương pháp t ch c d y h c)ổ ứ ạ ọ


<b>NỘI DUNG</b> <b><sub>lượng</sub>Định</b> <b>PH/pháp và hình<sub>thức tổ chức</sub></b>
<b>1.Chuẩn bị:</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài
học.


- Giậm chân tại chỗ vỗ tay và hát.


- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp gối
hông...


- Chạy chậm theo địa hình tự nhiên.


1-2p
1-2p
1p
250 m



X X X X X X X
X


X X X X X X X
X




<b>2 Cơ bản:</b>


- Ôn 5 động tác thể dục đã học.


Tổ chức và phương pháp dạy như bài 22.
- Chia tổ tập luyện dưới sự hướng dẫn của tổ
trưởng.


10-12p
4-5p


X X X X X X X
X


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Gv quan sát, giúp các tổ tập luyện và sửa động
tác cho HS.


* Thi đua giữa các tổ nào có nhiều người thực
hiện đúng và đẹp nhất 5động tác thể dục đã học.
- Trị chơi"Nh¶y lít sãng”



GV nêu tên trò chơi để HS nhắc lại cách chơi,
sau đó cho cả lớp chơi thử rồi chơi chính thức.


2-3p
5-6p




<b>3 Kết thúc:</b>


- Chơi trị chơi"Tìm người chỉ huy"
- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhận xét đánh giá kết quả bài học, về nhà
thuộc tập đúng 5 động tác đã học.


2p
2p
1-2p




X X
X X
X  X


X X
X X


Ngày soạn: 19 /12 /2010


Ngày giảng: /12 /2010
Sĩ số:


<i><b>Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Tiếng việt</b>


<b>Tập làm văn: Luyện tập tả ngời</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


-Củng cố cho HS về văn tả ngời


-HS vit c bi vn t ngi rõ ràng về bố cục và nội dung.


<b>II.ChuÈn bÞ.</b>


-Bảng phụ viết đề bài


<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>1.Kim tra bi c</b>


<b>2.Dạy bài mới.</b>
a)Giới thiệu bµi


b)Hớng dẫn HS làm bài tập
-GV đọc đề bài trên bng ph.
* bi:



Em hÃy tả lại hình dáng và tính tình cô
giáo ( thầy giáo) của em.


-GV yêu cầu


-Nờu yêu cầu của đề bài?
c-HS lập dàn bài.


-Híng dÉn HS lµm dµn bµi
-GV sưa sai


-Nhắc lại HS: Tính tình của cô giáo
thông qua hành động, cử chỉ của cô giáo
qua hàng ngày đã dạy em.


-HS ghi đề bài
-Đọc


+Tả hình dáng


+Tả tính tình của cô giáo ( thầy
gi¸o)


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

VD: Qua giê kĨ chun.
d. HS viÕt bài


-Yêu cầu chuyển dàn ý thành bài văn
-Nhắc HS chú ý: Cách trình bày: rõ 3
phần



-Bi th hin tỡnh cm ca mỡnh i vi
cụ giỏo


-Câu văn rõ ràng vv…..


-GV nhËn xÐt, hoµn chØnh, khen 1 sè bµi
viÕt hay.


<b>3.Củng cố </b><b> Dặn dò.</b>


-Nhắc lại nội dung Nhận xét giờ học
-VN học bài Chuẩn bị giờ sau.


-HS dựa vào dàn ý viết thành bài văn
hoàn chỉnh.


-1 số HS trình bày bài trớc lớp
-HS khác bổ sung



---Ngày soạn: 19/12/2010


Ngày giảng: /12/2010
Sĩ số:


<i><b>Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>luyện tập chung( tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>



Củng cố cho học sinh về cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Rèn cho học sinh kĩ năng làm toán thành thạo.


Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.</b>


III.Hot ng dy hc:


Giáo viên Học sinh


<b>1.Kiểm tra bài cũ: Cho học sinh nhắc lại quy tắc về </b>
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.


<b>2.Dạy bµi míi :</b>


Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.
Bµi tËp 1 :


Đặt tính rồi tính: 128 : 12,8
285,6 : 17
117,81 : 12,6
- Tuyên dơng học sinh lµm tèt
Bµi tËp 2 : TÝnh


a) (75,6 – 21,7) : 4 + 22,82

2 = 53,9 : 4 + 22,82



2


= 13,475 + 45,64


= 59,115


b) 21,56 : (75,6 – 65,8) – 0,354 : 2
= 21,56 : 9,8 – 0,354 : 2


= 2,2 – 0,177
= 2,023


Bµi tËp 3 :T×m x


a) x

1,4 = 2,8

1,5 b) 1,02

x = 3,57

3,06
x 1,4 = 4,2 1,02

x = 10,9242
x = 4,2 : 1,4 x = 10,9242 : 1,02
x = 3 x = 10,71


Bµi tËp 4 :


<i>Tóm tắt</i> : Mảnh đất HCN có :


- HSlàm bảng con
- Nên lại cách chia


-HS cp ụi


- Đính bảng phụ chữa
bài


- HS làm bài 3,4 vào
vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Chiều dài : 15m, chiều rộng :12m
Dành 30% diện tích đất làm nha.
Tính diện tích đất làm nhà…m2<sub>?</sub>
<b>Bài giải :</b>


Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
15

12 = 180 (m2<sub>)</sub>


Diện tích mảnh đất làm nhà l :
30

180 : 100 = 54 (m2<sub>)</sub>


Đáp số : 54 m2
GV thu vë chÊm nhËn xÐt


<b>3.Cñng cè dặn dò :</b>


Cho học sinh nhắc lại cách cộng trừ, nhân chia số thập
phân.Cách giải toán về tỉ số phần trăm


Dặn dò về nhà



<b>---Hot ng ngoi gi lờn lớp.</b>


<b>( ng níc nhí ngn)</b>


<b>làm báo tờng, tìm hiểu về chú bộ đội, những ngời có</b>
<b>cơng với đất nớc</b>


<b>I.Mơc tiªu.</b>



-HS biết tìm các bài thơ về chủ đề chú bộ đội, những ngời có cơng với đất nớc.
-Biết trình bày bài thơ mà mình đã su tầm đợcvào khổ giấy A4 và biết trang trí
theo ý thích.


- Giáo dục tình cảm u mến chú bộ đội


<b>II.Chn bÞ.</b>


- Các bài thơ về chú bộ đội


<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b> STT</b> <b> Néi dung</b> <b> T/g</b> <b>Ngêi thùc </b>


<b>hiƯn</b> <b>Ngêi phơ tr¸ch</b>
<b> 1.</b>


<b> 2.</b>


<b> 3.</b>



<b> 4.</b>


<b>ổn định tổ chức</b>


-Hát bài hát về qhú bộ đội,
những ngời có cơng với đất
nớc.



Mơc tiêu.


-GV nêu lại mục tiêu bài
học.


<b>T chc thc hin.</b>
- Yêu cầu học sinh mang
những bài thơ mà cô giáo
đã dặn chuẩn bị ở nhà
- Hớng dẫn học sinh trình
bày vào khổ giấy A4


- Híng dÉn các em dùng
bút chì và bút màu trang trí
theo ý thÝch


- Yêu cầu lớp trởng thu bài
đóng thành quyn


<b>Tổng kết.</b>


-Nhận xét, tuyên dơng học
sinh.


-HS v nh tỡm và tập biểu
diễn các bài hát về chú bộ
đội.


3p


2p
22p


3p


-Cả lớp hát


-HS nghe


-HS nghe
Thực hiện


- HS thực hiện


-GV yêu cầu


-GV nói
-GV yêu cầu
-Nhóm trởng
điều khiển
-GV yêu cầu


-GV nhận xét
-GV nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Ngày soạn: 26 /12 /2009
Ngày giảng: 29 /12 /2009
Sĩ số:


<i><b>Thứ hai ngày29 tháng12 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập tính diện tích hình tam giác</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


-Củng cố cho HS về cách tính diện tích hình tam gi¸c


-Vận dụng tính diện tích hình tam giác vào gii toỏn cú liờn quan n tớnh dt tam
giỏc.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


-Bảng phô


<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>
<b>1.Kim tra bi c</b>


<b>2.Dạy bài mới.</b>
a)Giới thiệu bài


b)Hớng dẫn HS lµm bµi tËp.


Bài 1: Tính diện tích hình tam giác có:
a)Độ dài đáy là 32 cm và chiều cao
là22cm


b)Độ dài đáy là 1,5 m và chiều cao l


10,2dm


-GV nêu bài tập


-GV nhận xét, chốt kết quả.


Bi 2: Tính diện tích hình tam giác
vng có độ dài hai cạnh góc vng lần
lợt là:


a)35 cm vµ 15 cm
b)3,5 m và 15 dm
-GV yêu cầu


-GV nhn xột, cht bi ỳng.


Bài 3: Tính diện tích hình tam giác MDC
( xem hình vẽ bên). Biết hình chữ nhật
ABCD cã AB = 25 cm; BC = 16 cm.


A M B


D C


-GV yªu cầu


-GV chấm 1 số bài


-Nhn xột, cht kt qu ỳng.



Bi 4: Tính độ dài cạnh đáy của hình tam


-HS đọc


-Làm bài theo cặp
-HS chữa bài


-HS c


-Làm bài vào nháp


-2 HS làm bài trên bảng phụ
-HS chữa bài bảng phụ
-Nhận xét bài


-HS c bi


-Làm bài cá nhân vào vở
-HS chữa bài


Bài giải


Hỡnh tam giỏc MDC cú chiu cao
bng chiều rộng của hình chữ nhật
ABCD; đáy Dc bằng chiều dài của
hình chữ nhật ABCD. Do đó diện tích
hình tam giác MDC là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

gi¸c cã chiỊu cao là 2



5<i>m</i> và diện tích là
1200 cm2<sub>.</sub>


-GV yêu cầu


-GV nhn xột, cht bi ỳng.
<b>3.Cng c </b><b> Dn dũ.</b>


-Nhắc lại nội dung Nhận xét giờ học
-VN học bài Chuẩn bị giờ sau.


-HS c


-Làm bài vào nháp
-HS chữa bài


<b>Thể dục</b>


<b>ễN BI TH DC phát triển chung- TRề CHƠI"mÌo ®i</b>
<b>cht”</b>


<b>I/Mục tiêu: </b>


- Biết cách thực hiện 5 động tác: Vươn thở, tay, chân, vặn mình và tồn thân của
bài thể dục phát triển chung.


- Chơi trị chơi “MÌo ®uæi chuét”. YC biết cách chơi và tham gia chơi được trò
chơi.



<b>II/Sân tập,dụng cụ: </b>Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ. GV chuẩn bị 1 cịi.


<b>III/Tiến trình thực hiện:</b>(N i dung v phộ à ương pháp t ch c d y h c)ổ ứ ạ ọ


<b>NỘI DUNG</b> <b><sub>lượng</sub>Định</b> <b>PH/pháp và hình<sub>thức tổ chức</sub></b>
<b>1.Chuẩn bị:</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài
học.


- Giậm chân tại chỗ vỗ tay và hát.


- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp gối
hông...


- Chạy chậm theo địa hình tự nhiên.


1-2p
1-2p
1p
250 m


X X X X X X X
X


X X X X X X X
X





<b>2 Cơ bản:</b>


- Ôn 5 động tác thể dục đã học.


Tổ chức và phương pháp dạy như bài 22.
- Chia tổ tập luyện dưới sự hướng dẫn của tổ
trưởng.


Gv quan sát, giúp các tổ tập luyện và sửa động
tác cho HS.


* Thi đua giữa các tổ nào có nhiều người thực
hiện đúng và đẹp nhất 5động tác thể dục đã học.
- Trị chơi"MÌo ®i cht”


GV nêu tên trị chơi để HS nhắc lại cách chơi,
sau đó cho cả lớp chơi thử rồi chơi chính thức.


10-12p
4-5p
2-3p
5-6p


X X X X X X X
X


X X X X X X X
X


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>3 Kết thúc:</b>



- Chơi trị chơi"Tìm người chỉ huy"
- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhận xét đánh giá kết quả bài học, về nhà
thuộc tập đúng 5 động tác đã học.


2p
2p
1-2p




X X
X X
X  X


X X
X X


Ngày soạn: 28 /12 /2009
Ngày giảng: 31 /12 /2009
Sĩ số:


<i><b>Thứ ba ngày 31 tháng 12 năm 2009</b></i>
<b>Tiếng việt</b>


<b>Tập làm văn: Luyện tập văn tả ngời</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>



-Củng cố cho HS kiểu bài văn tả ngời
-Rèn cho HS kĩ năng viết bài văn tả ngời


<b>II.Chuẩn bị.</b>


-Bảng phụ


III.Cỏc hot động dạy học.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bi c</b>


<b>2.Dạy bài mới.</b>
a)Giới thiệu bài


b)Hớng dẫn HS ôn tập.
-GV yêu cầu


-GV b sung
*Nờu bi:


HÃy tả một ngời thân của em đang làm
việc.


-Hớng dẫn HS lập dàn bài
-GV nhận xét, sửa dàn ý


-Nhắc HS chú ý: Trình bày rõ ràng, bố
cục, viết sạch sẽ. Câu văn có hình ảnh,


thể hiện tình cảm.


-GV chấm 1 số bài


-GV nhận xét, kết luận bài văn hay.
<b>3.Củng cố </b><b> Dặn dò.</b>


-Nhắc lại nội dung Nhận xét giờ học
-VN học bài Chuẩn bị giờ sau.


-HS nhắc lại dàn bài chung văn tả
ngời


-HS c bi


-Xỏc nh yêu cầu đề bài


-Lập dàn ý: Chọn chi tiết cần tả về
ngoại hình và hoạt động trong lúc
làm việc thể hiện tính nết….
-HS đọc dàn ý


-HS dùa vµo dàn ý viết bài vào vở
-Đọc bài viết trớc lớp.


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Củng cố cho học sinh về cách tính diện tích hình tam giác, đổi số đo độ
dài v



số đo diện tích. Cộng trừ, nhân chia số thập phân.
Rèn cho học sinh kĩ năng tính diện hình tam giác.
Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.


<b>II.Chuẩn bị :</b>


Phn mu, ni dung.
III.Hot ng dy hc:


Giáo viên học sinh


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


Học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản về diện tích
hình tam giác.


Học sinh viết công thức : S =
2


<i>h</i>
<i>a</i>
<b>2.Dạy bài mới :</b>


Bài tập 1 : Đặt tính :
356,37 + 542,81
416,3 – 252,17 ;
25,14

3,6 ;
78,24 : 1,2


Bµi tËp 2 : §ỉi : 5m 5cm = 5,05m


5m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = 5,05m</sub>2


Bµi tËp 3 : Cho hình chữ nhật ABCD và hình bình
hành AMCN có kích thớc ghi trên hình vẽ. Tính
diện tích của hình bình hành AMCN bằng hai cách
khác nhau.


<b>Bài giải :</b>


a) Độ dài cạnh AM là :
10 + 4 = 14 (cm)


Diện tích hình bình hành AMCN lµ :
14

8 = 112 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số : 112cm<i><b>2</b></i>


b) Nhỡn trờn hỡnh vẽ ta thấy tam giác AND và
tam giác BMC có kích thớc của đáy và chiều
cao bằng nhau. Vậy diện tích hai tam giác này
là bằng nhau.


DiƯn tích tam giác AND là : 8

4 : 2 = 16 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình chữ nhật ABCD lµ :


10

8 = 80 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình bình hành AMCN là :
80 + (16

2) = 112 (cm2<sub>)</sub>



- HS làm bảng con
- Nêu lại cách cộng trừ
nhân chia số thập phân


A B M


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×