Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi hk2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.25 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GD-ĐT HUYỆN BÌNH MINH ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II </b>
<b>TRƯỜNG THCS MỸ HÒA NĂM HỌC : 2011- 2012</b>


<b> Môn : sinh học 9 </b>


<b> Thời gian : 60 phút ( Không kể phát đề )</b>
<b>A. Trắc nghiệm ( 3điểm)</b>


<b>Hãy đánh dấu ( X) vào câu trả lời đúng nhất </b>


<b>Câu hỏi</b> Đáp án <b>điểm </b>


<b>I . Phần biết</b>


<b>Câu 1: Sinh vật nào sau đây là sinh vật hằng nhiệt :</b>


A. Nấm B. Thú C. Bò sát D. Cá


<b>Câu 2: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố </b>
<b>sinh thái nhất định được gọi là :</b>


A. Tác động sinh thái B. Sức bền cơ thể
C. Giới hạn sinh thái D. Sự chịu đựng
<b>Câu 3: cây nào sau đây là cây ưa bóng :</b>


A. Cây bạch đàn B. Cây phượng C. Cây rau má D. Cây dừa
<b>Câu 4: Sự hợp tác cùng có lợi giữa các lồi sinh vật là mối quan hệ :</b>
A. Kí sinh B. Hội sinh


C. Sinh vật ăn sinh vật khác D. Cộng sinh
<b>Câu 5: Dạng tài nguyên không tái sinh là :</b>



A. Dầu mỏ, khí đốt B. Rừng ngập mặn


C.Động vật thực vật hoang dã D. Nước mặn và nước ngọt
<b>Câu 6: Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là:</b>


A. Nước, mặt đất- khơng khí , trong đất , sinh vật
B. Đất, khơng khí , sinh vật


C .Mặt đất –khơng khí, sinh vật, nước
D. Nước, sinh vật , trong đất


<b>Câu 7: Các chất thải rắn gây ô nhiễm môi trường là :</b>


A. Giấy vụn, rác thải, khí CO B. Giấy vụn, túi nilon, rác thải
C. Giấy vụn, túi nilon, khí CO2 D. Nước sinh hoạt, Khí N2, túi nilon


<b>Câu 8: Trong hệ sinh thái , cây xanh là:</b>


A. Sinh vật sản xuất B. Sinh vật tiêu thụ


C. Sinh vật phân giải D. Sinh vật phân giải và sản xuất


1 B


2.C


3. C
4. D



5. A


6A


7. B


8A


0,25đ


0,25đ


0,25đ
0,25đ


0,25đ


0,25đ


0,25đ


0,25đ
<b>II. Phần hiểu </b>


<b>Câu 9: yếu tố nào dưới đây là nhân tố vô sinh :</b>
A. Cây xanh, ánh sáng , độ ẩm


B. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm
C. Sinh vật và con người



D. Động vật, ánh sáng , gió, áp suất khơng khí


<b>Câu 10: Quan hệ giữa nấm và tảo trong địa y là ví dụ về mối quan </b>
<b>hệ:</b>


A. Hội sinh B. Cộng sinh C. Hợp tác D. Hỗ trợ
<b>Câu 11: Giun đũa sống trong ruột người là ví dụ mối quan hệ :</b>
A. Công sinh B. hội sinh C. Cạnh tranh D. Kí sinh
<b>Câu 12:Dấu hiệu nào sau đây khơng phải là dấu hiệu đặc trưng của </b>
<b>quần thể ?</b>


A. mật độ B. Cấu trúc tuổi C. Độ đa dạng D. Tỉ lệ đực cái
9. B


10. B


11.D
12.C


0,25đ


0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. Tự luận : ( 7 điểm )</b>


<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Phần biết ( 2,5điểm)</b>
Câu 1: Thế nào là ô
nhiễm môi trường ?


Hãy cho biết hậu quả
lớn nhất của ơ nhiễm
mơi trường .


<b>Ơ nhiệm môi trường là:</b>


+ hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn


+đồng thời các tính chất vật lí, hóa học, sinh học,
của môi trường bị thay đổi


+ gây tác hại đến đời sống của con người và các
sinh vật khác


<b>-Hậu quả : +Làm ảnh hưởng tới sức khỏe </b>
+Gây ra nhiều bệnh cho con người
và sinh vật


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
<b>Phần hiểu :(2điểm )</b>


Những dấu hiệu để
nhận biết một quần
thể sinh vật .


-Các cá thể cùng loài



-Cùng sinh sống trong một không gian xác định
-Vào một thời điểm nhất định


-Có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ
mới


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
<b>Phần vận dụng :</b>


<b> ( 1,5 điểm )</b>


Tại sao phải sử dụng
hợp lí tài nguyên
rừng?


-Rừng có nhiều loại lâm sản quý và có vai trị
quan trọng trong điều hịa khí hậu


-Rừng góp phần ngăn chặn lũ lụt , xói mịn đất .
-Rừng là nơi cư trú của các loài động vật và vi
sinh vật


0,5đ
0,5đ
0,5đ



<b>Phần nâng cao ( 1đ)</b>
Nguyên nhân của
hiện tượng ưu thế
lai?Tại sao không
dùng cơ thể lai F1 để
nhân giống?


- Do sự tập trung các gen trội có lợi ở cơ thể
lai F1


- Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1 sau đó
giảm dần qua các thế hệ


0,5đ
0,5đ


<b>Hiệu trưởng Tổ trưởng bộ môn Giáo viên ra đề</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×