Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

BodeonTotnghiepphothong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.31 KB, 70 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT</b>
<b>MÔN VẬT LÝ 12 –ĐỀ SỐ 1</b>


<b>Thời gian làm bài 60 phút</b>


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu , từ câu 1 đến câu 32)
<b>Câu 1. Pin quang điện hoạt động dựa vào </b>


<b>A. hiện tượng quang điện ngoài </b> <b>B. hiện tượng quang điện trong </b>
<b>C. hiện tượng tán sắc ánh sáng </b> <b>D. sự phát quang của các chất </b>
<b>Câu 2. Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện </b><i><b>không </b></i>xảy ra khi
chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng


<b>A. ánh sáng màu tím. </b> <b>B. ánh sáng màu lam. </b> <b>C. hồng ngoại. </b> <b>D. tử ngoại.</b>
<b>Câu 3. Chọn câu </b><i><b>sai</b></i> khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong :


<b>A. Bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện ngồi thường nhỏ hơn bước sóng giới hạnở hiện </b>
tượng quang điện trong.


<b>B. Đều làm bức électron ra khỏi chất bị chiếu sáng.</b>


<b>C. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng.</b>


<b>D. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn.</b>


<b>Câu 4. Cơng thốt electrơn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là :</b>
<b>A. 0,66.10</b>-19<sub></sub><sub>m </sub> <b><sub>B. 0,33</sub></b><sub></sub><sub>m </sub> <b><sub>C. 0,22</sub></b><sub></sub><sub>m </sub> <b><sub>D. 0,66</sub></b><sub></sub><sub>m </sub>


<b>Câu 5. Điều nào sau đây là </b><i><b>sai </b></i>khi nói về quang phổ liên tục ?


<b>A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng</b>


<b>B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng</b>


<b>C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối </b>


<b>D. Quang phổ liên tục do các vật rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra</b>
<b>Câu 6. Tính chất nào sau đây khơng phải đặc điểm của tia tử ngoại ?</b>


<b>A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh và làm phát quang một số chất .</b>
<b>B. Làm ơxi hố khơng khí.</b>


<b>C. Trong suốt đối với thuỷ tinh ; nước</b>
<b>D. Có tác dụng nhiệt.</b> <b> </b>


<b>Câu 7. Chọn phát biểu </b><i><b>đúng.</b></i> Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng


<b>A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí </b> <b>B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng. </b>
<b>C. chỉ xảy ra với chất rắn </b> <b>D. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.</b>


<b>Câu 8.</b>Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 2,7mm. Bước sóng của ánh sáng đơn
sắc chiếu vào hai khe là:


<b>A. 0,4μm </b> <b>B. 0,45μm </b> <b>C. 0,5μm</b> <b>D. 0,64μm</b>


<b>Câu 9. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1</b>
= 0,48μm và λ2 = 0,64μm. Người ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 cũng có vân sáng bậc k
của bức xạ λ2 trùng tại đó. Bậc k đó là:


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4</b> <b>D. 5</b>



<b>Câu 10. Vật dao động điều hòa, câu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ cực đại, gia tốc bằng khơng</b>
<b>B. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ bằng không, gia tốc bằng không</b>
<b>C. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ bằng khơng, gia tốc bằng cực đại</b>
<b>D. Khi vật ở vị trí biên, tốc độ bằng không, gia tốc bằng không</b>


<b>Câu 11. Một con lắc lị xo có cơ năng W=0,5J và biên độ dao động A=10cm. Hỏi động năng của con lắc</b>
tại li độ x=-5cm là bao nhiêu.


<b>A. 0,125J.</b> <b>B. 0,4J.</b> <b>C. 0,375J.</b> <b>D. Khơng xác định </b>


<b>Câu 12 Con lắc lị xo nằm ngang: Khi vật nặng đang đứng yên ở vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng</b>
vận tốc v = 31,4cm/s theo phương ngang để vật dao động điều hòa. Biết biên độ dao động là 5cm, chu kì
dao động của con lắc là


<b>A. 2s</b> <b>B. 4s</b> <b>C. 0,5s</b> <b>D. 1s</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi lực cản môi trường nhỏ</b>


<b>B. điều kiện có hiện tượng cộng hưởng là tần số của ngoại lực trong dao động cưỡng bức bằng tần số </b>
riêng của hệ


<b>C. khi biên độ của dao động cưỡng bức đạt đến giá trị cực đại ta có hiện tưởng cộng hưởng</b>
<b>D. trong kỹ thuật hiện tượng cộng hưởng ln có lợi</b>


<b>Câu 14 Tần số của sự tự dao động</b>


<b>A. Phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ</b>



<b>B. Thay đổi do được cung cấp năng lượng từ bên ngoài</b>
<b>C. Vẫn giữ nguyên như khi hệ dao động tự do</b>


<b>D. Phụ thuộc vào cách kích thích dao động ban đầu</b>


<b>Câu 15 Năng lượng dao động của con lắc lò xo giảm 2 lần khi</b>


<b>A. Biên độ giảm hai lần</b> <b>B. Khối lượng vật nặng giảm 4 lần</b>
<b>C. Khối lượng vật nặng giảm hai lần</b> <b>D. Độ cứng lò xo giảm 2 lần</b>


<b> Câu 16. .Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu tăng tần số</b>
của hiệu điện thế xoay chiều áp vào hai đầu mạch thì:


<b>A.Cường độ dịng điện qua mạch tăng</b> <b>B.Hiệu điện thế hai đầu R giảm </b>


<b>C.Tổng trở mạch giảm</b> <b>D.Hiệu điện thế hai đầu tụ tăng</b>


<b> Câu 17 .Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL=UR=UC/2 thì độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn</b>
mạch với dòng điện qua mạch là:


A.u nhanh pha π/4 so với i; B. u chậm pha π/4 so với i;
C.u nhanh pha π/3 so với i; D.u chậm pha π/3 so với i;


Câu 18.Cùng một công suất điện Pđược tải đi trên cùng một dây dẫn. Cơng suất hao phí khi dùng hiệu
điện thế 400 kV so với khi dùng hiệu điện thế 200 kV là:


<b>A. Lớn hơn 2 lần.;</b> <b>B. Lớn hơn 4 lần.</b> <b>C. Nhỏ hơn 2 lần.;</b> <b>D. Nhỏ hơn 4 lần.</b>


Câu 19 .Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rơto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để
phát ra dịng xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rơto phải bằng:



<b>A. 300 vịng/phút.</b> <b>B. 500 vòng/phút.</b> <b>C. 3000 vòng/phút.</b> <b>D. 1500 vòng/phút.</b>


Câu 20.Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: <i>u</i> 100 2sin(100<i>t</i>  /6)(<i>V</i>)
và cường độ dịng điện qua mạch là:<i>i</i> 4 2sin(100<i>t</i>  /2)(<i>A</i>). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đó
là:


<b>A. 200W;</b> <b>B. 400W;</b> <b>C. 800W</b> <b>D.600W.</b>


<b> Câu 21. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy biến thế?</b>


A .Máy biến thế là thiết bị cho phép thay đổi điện ápcủa dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến thế hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.


C .Máy biến thế chỉ dùng đối với dòng điện xoay chiều một pha.
D. Máy biến thế nào cũng có cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp.
<b>Câu 22.Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì:</b>


<b>A. Độ lệch pha của uR và u là π/2;</b> <b>B. Pha của uL nhanh hơn pha của i một góc</b>
π/2


<b>C. Pha của uC nhanh hơn pha của i một góc π/2;</b> D. Pha của uR nhanh hơn pha của i
một góc π/2


<b>Câu 23. Hãy chọn câu đúng.Để tạo một hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải</b>
bằng


A. một số nguyên lần của bước sóng B.một số nguyên lần của nửa bước


sóng.



C.một số lẻ lần của nửa bước sóng D.một số lẻ lần của bước sóng.


<b>Câu 24. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngồi 2 đầu dây cố</b>
định cịn có 3 điểm khác ln đứng n. Vận tốc truyền sóng trên dây là :


A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s


<b>Câu 25. Chỉ ra câu sai.Âm LA của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể cùng</b>


A. tần số B. cường độ


C. mức cường độ D. đồ thị dao động âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
<b>Câu 27. Chọn Câu trả lời sai Dao động điện từ có những tính chất sau:</b>


<b>A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng </b>
lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.


<b>B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cũng biến thiên tuần hoàn cùng pha dao động.</b>
<b>C. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường được bảo tồn.</b>
<b>D. Sự biến thiên điện tích trong mạch dao động có cùng tần số với năng lượng tức thời của cuộn cảm </b>
và tụ điện.


<b>Câu 28. Chọn câu trả lời sai Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện bộ phận có trong máy </b>
phát



là:


<b>A. Mạch phát dao động cao tần.</b> <b>B. Mạch biến điệu.</b>
<b>C. Mạch tách sóng.</b> <b>D. Mạch khuếch đại.</b>
Câu 29.Tìm phát biểu ĐÚNG về phóng xạ.


A. Khi tăng nhiệt độ, hiện tượng phóng xạ xảy ra nhanh hơn.


B. Khi tăng áp suất không khí xung quanh một chất phóng xạ, hiện tượng phóng xạ bị hạn chế
chậm lại.


C. Phóng xạ là hiện tượng, một hạt nhân tự động phóng ra các tia phóng xạ.
D. Muốn điều chỉnh q trình phóng xạ ta phải dùng điện trường mạnh.
<b> Câu 30 .Xác định hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau: </b>19<sub>9</sub><i>F</i> <i>p</i>16<sub>8</sub><i>O</i><i>X</i>


A. 7<i>Li</i>


3 B. 24<i>He</i> C. <i>Be</i>


9


4 D. 1H1


<b>Câu 31 .Xét phản ứng kết hợp: D + D → T + p</b>


Biết các khối lượng hạt nhân dơtêri mD = 2,0136u, mT = 3,0160u và mp = 1,0073u.u= 931 MeV/ c2
Tìm năng lượng toả ra của phản ứng:


A. 3,6309 MeV B. 4,5151 MeV C. 3,3451 MeV D. 2,6 309MeV



Câu 32. Hạt nhân 238<i>U</i>


92 có cấu tạo gồm:


<b>A. 238p và 146n</b> <b>B. 92p và 146n</b> <b>C. 238p và 92n</b> <b>D. 92p và 238n</b>


<b>Câu 33. Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối </b>
đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo :


<b>A. M </b> <b>B. L </b> <b>C. O</b> <b>D. N </b>


<b>Câu 34. Phát biểu nào sau đây là </b><i><b>sai </b></i>?
<b>A. Tia Rơnghen có khả năng đâm xun.</b>


<b>B. Tia Rơnghen có tác dụng lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.</b>
<b>C. Tia Rơnghen không có khả năng ion hóa chất khí.</b>


<b>D. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lý.</b>


<b>Câu 35. Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại</b>
là 0,1s. Chu kì dao động của vật là


<b>A. 0,05S</b> <b>B. 0,2s</b> <b>C. 0,4s</b> <b>D. 0,1s</b>


<b>Câu 36. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30. Đặt </b>
vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 120cos100t (V) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60V .
Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là :


A. <i>i</i>2cos(100 <i>t</i> /4)(A) B<i><b>.</b></i> <i>i</i>2 2cos(100<i>t</i>/4)(A)
C. <i>i</i> 2cos(100 <i>t</i>  /4)<sub>(A)</sub> <sub>D</sub><i><b><sub>.</sub></b></i> <i>i</i>2 2cos(100<i>t</i> /4)(A)



<b>Câu 37. Một sóng có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60m/s, thì bước sóng của nó</b>
là bao nhiêu?


A. 1m B. 2m C. 0,5m D. 0,25m


<b>Câu 38. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 </b>F và một cuộn cảm có
độ tự cảm 50 H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản của tụ
điện là 3V. Cường độ cực đại trong mạch là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 39. Chất phóng xạ </b> 60<i>Co</i>


27 dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33 năm . Ban đầu có 500 g chất
<i>Co</i>


60


27 . Tìm khối lượng chất phóng xạ cịn lại sau 12 năm.


A. 210 g B. 105 g C. 96 g D. 186 g


<b>Câu 40 Cấu trúc nào sau đây không phải là thành viên của hệ mặt trời.</b>
A.Sao chổi. B.Tiểu hành tinh. C.Lỗ đen. D.Thiên thạch


ĐÁP ÁN


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


B C B D C C A B A A C D D C D B B D A A



21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


C B B D D D D C C B A B A C C A C D B C


<b>ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2 </b>
<b>I. Dùng chung cho mọi thí sinh (32 câu)</b>


<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây là </b><i>đúng </i>khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm?
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc cực tiểu.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc cực đại
C. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực tiểu, gia tốc cực tiểu.
D. Khi chất điểm ở vị trí biên thì tốc độ cực đại, gia tốc cực tiểu.


<b>Câu 2: Với phương trình dao động điều hịa x = Acos( </b><sub>t + </sub>

<sub>2</sub>

<sub>)(cm), người ta đã chọn.</sub>
A. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.


B. Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía dương.


C. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương.


<b>Câu3. Xét một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc </b><sub>. Tại vị trí có li độ x vật có vận tốc v. </sub>
Thì hệ thức nào sau đây là không đúng ?


A. v2<sub> = </sub> 2


(A2 - x2) C. 2


2
2


2




<i>v</i>
<i>x</i>
<i>A</i>  


B. 2 2 <sub>2</sub> 2


<i>v</i>
<i>x</i>
<i>A</i> 


 D. <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2
2


<i>x</i>
<i>A</i>


<i>v</i>






<b>Câu4 : Một con lắc lò xo gồm một lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao</b>


động điều hòa với biên độ <i>A </i>= 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường
vật đi được trong 10π (s) đầu tiên là


A. 9m. B. 24m. C. 6m. D. 1m.


<b>Câu 5: Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 1,5s ; T2 = 2s. Tính chu kì con lắc đơn có chiều dài bằng tổng số</b>
chiều dài hai con lắc trên.


C. 2,5s. B. 3,5s C. 3s . D. 3,25s


<b>Câu6 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x1 = 4sin10</b><i>t</i>(cm), x2 = 4 3sin(10<i>t</i>+
2

) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp là :


A. x = 8 sin(10<i>t</i>+
3


) (cm) B. x = 8 sin(10<i>t</i>-
2


) (cm)
B. x = 4 3 sin(10<i>t</i>


-3


) (cm) D. x = 4 3 sin(10<i>t</i>+



2


) (cm)
<b>Câu7: Chọn câu sai :</b>


A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. Sóng âm thanh là một sóng cơ học dọc


D. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang


<b>Câu8: sóng cơ học khơng truyền được trong môi trường nào sau đây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 9:Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định là :</b>


A. l = (2n + 1) /2 B. l = n/2 C. l = n/2 + /4 D. (2n + 1) 
<b>Câu 10. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào:</b>


A. tần số âm B. vận tốc âm
C. biên độ âm D. năng lượng âm
<b>Câu 11. Dịng điện xoay chiều có cường độ </b> 













6
50
sin


2 <i>t</i> 


<i>i</i> <sub> (A). Dịng điện này có:</sub>


A. Tần số dòng điện là 50 Hz


B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 2A
C. Cường độ cực đại của dòng là 2 A


D. Chu kỳ dòng điện là 0,02 s


<b>Câu 12. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i = 5</b> 2sin (100 t + /6) (A) . Ở thời
điểm t = 1/50(s), cường độ trong mạch có giá trị:


A. 5 2 B. -5 2 C. bằng không D. 2,5 2
<b>Câu 13. Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ: </b>


A. giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều
C. giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.



<b>Câu 14. Cho dòng điện xoay chiều i = I0 sin t (A) chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc</b>
nối tiếp thì:


A. uL sớm pha hơn uR một góc

/2 B. uL cùng pha với i


C. uL chậm pha với uR một góc

/2 D. uL chậm pha với i một góc

/2


<b>Câu 15. Khi cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra thì biểu thức nào</b>
sau đây sai?


A. cos = 1 B. ZL = ZC C. UL = UR D. UAB = UR


<b>Câu 16. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ C</b>
mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức : u = 100


2 sin ( 100 t - /3 ) (V) ; i = 10 2 sin (100 t - /6) (A). Hai phần tử đó là hai phần tử nào?
A. R và L B. R và C C. L và C D. R và L hoặc L và C
<b>Câu 17. Động cơ điện là thiết bị:</b>


A. biến đổi cơ năng thành điện năng B. biến đổi điện năng thành cơ năng
C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng D. biến đổi nhiệt năng thành cơ năng
<b>Câu 18. Trong mạch dao động LC lý tưởng thì năng lượng nào bảo toàn?:</b>


A. Năng lượng điện trường C. Năng lượng điện từ
B. Năng lượng từ trường D. Năng lượng cảm ứng
<b>Câu 19. Chọn câu sai về tính chất của sóng điện từ </b>


A. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không .


B. Khi truyền, sóng điện từ khơng mang theo năng lượng.



C. Khi sóng điện từ lan truyền, các vectơ<i>E</i>và<i>B</i>ln vng góc nhau
D. Vận tốc truyền của sóng điện từ bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.


<b>Câu20: Chiếu một tia sáng qua lăng kính. Tia sáng sẽ tách ra thành chùm tia có các màu khác nhau. Hiện</b>
tượng này gọi là hiện tượng:


A. Giao thoa ánh sáng. B. Tán sắc ánh sáng.


C. Khúc xạ ánh sáng. D. Nhiễu xạ ánh sáng


<b>Câu21: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm và khoảng</b>
cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng có bước sóng , người ta đo được khoảng
cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5 mm. Bước sóng  của ánh sáng đơn sắc là:


A. 0,5625m B. 0,7778 m C. 0,8125. m D. 0,6000. m


<b>Câu 22: Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là khơng chính xác?</b>
A. Tia hồng ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu23: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng </b>= 0,5<i>m</i>. Khoảng cách từ


hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Tạị M trên màn (E) cách vân sáng trung
tâm 3,5mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy:


A. Vân sáng thứ 3 C. Vân sáng thứ 4


B. Vân tối thứ 4 D. Vân tối thứ 3


<b>Câu24:Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?</b>



A. Hiện tượng quang điện. C. Hiện tượng quang điện trong.
B. Hiện tượng quang dẫn. D. Hiện tượng phát quang của các chất.
<b>Câu25:Chiếu chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm điện tích âm thì:</b>


A. điện tích âm của lá kẽm mất đi. C. tấm kẽm sẽ trung hồ về điện.
B. điện tích của tấm kẽm khơng đổi. D. tấm kẽm tích điện dương.


<b>Câu26: Cơng thốt của một kim loại là 6,625.10</b>-19<sub>J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là (cho h =</sub>
6,625.10-34<sub>J.s, c = 3.10</sub>8<sub>m/s)</sub>


A. 0,3 <i>m</i><sub>. </sub> <sub>B. 0,325 </sub><i>m</i><sub>. </sub> <sub>C. 0,03 </sub><i>m</i><sub>.</sub> <sub>D. 3,0 </sub><i>m</i><sub>.</sub>


<b>Câu27: Trong nguyên tử hiđro bán kính của quĩ đạo K là 5,3.10</b>-11<sub>m thì bán kính của quĩ đạo L là </sub>
A. 21,2.10-11<sub>m </sub> <sub>B. 42,4.10</sub>-11<sub>m </sub> <sub>C. 47,5.10</sub>-11<sub>m </sub> <sub>D. 122,5.10</sub>-11<sub>m </sub>


<b>Câu28: Trong thí nghiệm I-âng nếu chiếu đến hai khe một ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>1thì có
khoảng vân là i1, Nếu chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 21 thì khoảng vân là:


A. i1 B. 2i1 C.


2


1
<i>i</i>


D. 4i1
<b>Câu 29. Số prôôn và số nơtrôn của hạt nhân </b>2311Na lần lượt là


A. 23 và 11 B. 11 và 12 C. 11 và 23 D. 12 và 11


<b>Câu 30. Đơn vị khối lượng nguyên tử là </b>


A . khối lượng của một nguyên tử hiđrô .
B . khối lượng của một nguyên tử cacbon .
C . khối lượng của một nuclôn .


D .
12


1


khối lượng nguyên tử cacbon 12 (12<i>C</i>
6 ).


<b>Câu 31. Chu kỳ bán rã của </b>22688Ra là 1600 năm. Thời gian để khối lượng Radi còn lại bằng <sub>4</sub>1 khối
lượng ban đầu là bao nhiêu?


A. 6400 năm B. 3200 năm C. 4200 năm D. 1600năm
<b>Câu 32. Khối lượng của hạt nhân </b>7<i>Li</i>


3 là 7,0160 (u), khối lượng của prôtôn là 1,0073(u), khối lượng của
nơtron là 1,0087(u), và 1u = 931 MeV/e2<sub> . Năng lương liên kết của hạt nhân </sub>7<i><sub>Li</sub></i>


3 là


A . 37,9 (MeV) B . 3,79 (MeV) C . 0,379 (MeV) D . 379 (MeV)


<b>Câu 33: Khi tần số dao động của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì </b>
A. Biên độ dao động không đổi . C. Biên độ dao động tăng



B. Năng lượng dao động không đổi. D. Biên độ dao động đạt cực đại.


<b>Câu 34. Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng</b>
liên tiếp là 2cm. Tần số của sóng là:


A. 0,45Hz B. 90Hz C. 45Hz D. 1,8Hz


<b>Câu 35. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C,  không đổi. Thay đổi R cho</b>
đến khi R = Ro thì Pmax . Khi đó:


A. Ro = ZL + Z C <sub> B. Ro =  ZL – Z C </sub>
C. Ro = Z C - Z L D. Ro = ZL – Z C


<b>Câu36. Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1/</b> (mH) và một tụ điện
có điện dung C = 4/ (nF) . Chu kì dao động của mạch là:


A. 4.10-4<sub> s B. 2.10</sub>-6<sub> s</sub> <sub>C. 4.10</sub>-5<sub> s D. 4.10</sub>-6<sub> s </sub>


<b>Câu 37: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng:</b>
A. không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả ánh sáng màu từ đỏ đến tím.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu38:Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện </b>0, 4<i>m</i>. Hiện tượng
quang điện sẽ khơng có nếu ánh sáng có bước sóng:


<b>A.</b> 0,1<i>m</i>. B. 0, 2<i>m</i>. C. 0,6<i>m</i> D. 0, 4<i>m</i>.
<b>Câu 39. Hạt nhân Uran </b>238<i>U</i>


92 sau khi phát ra các bức xạ  và - cuối cùng cho đồng vị bền của chì
<i>Pb</i>



206


82 . Số hạt  và - phát ra là


A . 8 hạt  và 10 hạt - <sub> B . 8 hạt  và 6 hạt </sub>
-C . 8 hạt  và 2 hạt - <sub> D . 8 hạt  và 8 hạt </sub>
<b>-Câu 40: Hãy chỉ ra cấu trúc không là thành viên của một thiên hà.</b>


A. Sao siêu mới B. Punxa C. Lỗ đen D. Quaza


<b>Đáp án </b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20</b>


<b>đ/a</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>Câu</b> <b>21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40</b>


<b>đ/a</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3</b>
I. PHẦN CHUNG ( 32 câu )


Câu 1: Chu kì của 1 vật dao động tuần hoàn là:


A. Khoảng thời gian thực hiện một dao động toàn phần.


B. Khoảng thời gian ngắn nhất để một trạng thái dao động lặp lại như cũ
C. Khoảng thời gian tối thiểu để vật có toạ độ và chiều chuyển động như cũ.
D. Tất cả đều đúng.



<b> Câu 2. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn AA’ = 40cm. Biên độ của dao động là:</b>


A. 40cm B. 20cm C. 10cm D. 80cm


<b> Câu 3. Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động điều hồ. Đo được 20 dao động trong thời gian</b>
10s. Chu kỳ dao động là:


A. 0,5s B. 1s C. 2s D. 10s


<b> Câu 4 .Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng 500g , độ cứng của lò xo 50 N/m, dao động điều</b>
hoà với biên độ 2cm. Tốc độ của vật nặng khi qua vị trí cân bằng là:


A. 0m/s B. 0,2m/s C. 2m/s D. 2cm/s
<b> Câu 5. Năng lượng dao động điều hoà :</b>


A. Tăng 2 lần khi biên độ A tăng 2 lần


B. Tăng 8 lần khi khối lượng quả nặng tăng 2 lần và biên độ A tăng 2 lần
C. Tăng 3/2 lần khi biên độ A tăng 3 lần và tần số dao động giảm 2 lần
D. Giảm 9/4 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ A giảm 2 lần


<b> Câu 6. Cho hai dao động cùng phương: X1 = 2Cos(t ) cm và X2 = 5Cos(t + </b>)cm.
Phương trình dao động tổng hợp là:


A. X = 3Cos(t +<sub>) cm B. X = 7Cos(t +</sub><sub>) cm </sub>
C. X = 3Cos(t ) cm D. X = 7Cos(t )cm


Câu 7. Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa sóng là :



A. Hai sóng đến có cùng biên độ , cùng pha B. Hai sóng đến có cùng biên độ cùng tần số
C. Hai sóng đến có cùng tần số, cùng bản chất D.Hai sóng đến là hai sóng kết hợp
<b> Câu 8. Chọn câu sai:</b>


A. Tai người cảm nhận được sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20.000Hz
B. Sóng âm có tần số lớn hơn 20.000Hz gọi là siêu âm


C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là hạ âm


D. Sóng âm truyền được trong mơi trường chân không


<b> Câu 9. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng, với hai nguồn S1, S2 cócùng phương</b>
trình dao động u0 = ACost. Điểm M trên mặt chất lỏng, cách hai nguồn là d1 và d2, có biên độ dao
động cực đại (k là số nguyên).


A. d1 – d2 = k
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Câu 10. Chọn công thức đúng về mối liên hệ giữa bước sóng </b>, tốc độ lan truyền sóng V, chu kì T và
tần số f:


A.  = V.f = <i>V</i>


<i>T</i> B.  = V.T=
<i>V</i>


<i>f</i> C. V = <i>T</i>
1



= <i><sub>f</sub></i> D. f =
<i>T</i>


1
=


<i>V</i>



Câu 11. Cho dòng điện xoay chiều i = 2 2Cos100t (A) qua điện trở R = 5.Trong thời gian 2
phút ,nhiệt lượng tỏa ra :


A.1200J B.2400J C.4800J D.6800J


<b> Câu 12. Chọn câu sai: Một dòng điện có cường độ i = 3</b> 2 Cos(100t+
2


)(A) chạy qua một đoạn
mạch .


A. Cường độ hiệu dụng bằng 3A B. Tần số dòng điện 50Hz
C. Cường độ cực đại 3 2A D. Cường độ dòng điện sớm pha


2


so với điện áp 2 đầu đoạn
mạch



<b> Câu 13. Một đoạn mạch điện gồm R = 100, L = </b> 2


 H, C =
100


 F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay
chiều tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng:


A. 100 2 B. 100 C.50 D.200


<b> Câu 14. Cho mạch AB ( Hình vẽ ) Xác định góc lệch pha của điện áp</b>
2 đầu đoạn mạch AB so với cường độ dòng điện ,biết ZL > ZC




A B


A.  =
2


B.  =
-2


C.  =
4


D.  = 


 <sub>2</sub>




<b> Câu 15. Một đoạn mạch có R,L,C ghép nối tiếp, biết ZC > ZL. Để đoạn mạch xảy ra cộng hưởng điện ta </b>
cần:


A. Giảm ZC bằng cách giảm C sao cho ZC = ZL B. Tăng tần số f sao cho ZC = ZL
C. Tăng ZL bằng cách tăng hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch D. Giảm tần số f sao cho ZC = ZL
<b> Câu 16. Một dòng điện xoay chiều i = 2Cost (A) qua 1 đoạn mạch AB gồm R = 10, L= 0,2 </b>
(H),C = 100


  F nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đọan mạch AB bằng:
A. Khơng tính được vì khơng biết  B. 60W
C. 40W D. 20W


<b> Câu 17. Để tạo ra dòng điện xoay chiều tần số f = 50Hz, máy phát điện xoay chiều 1 pha có rơto gồm </b>
10 cặp cực phải quay đều với tốc độ:


A. 300vòng / phút B. 500vòng / phút C. 250 vòng / phút D. 750 vòng / phút
<b> Câu 18. Một mạch dao động điện từ LC có điện dung C = </b>2


 pF và độ tự cảm L =
5


 mH. Tần số dao
động riêng của mạch là:


A. 2.107Hz B.5.106 k.Hz C.5.106 MHz D.5 MHz



<b> Câu 19.Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến có cuộn cảm L = 5.10</b>-6<sub> H và một tụ điện xoay </sub>
có điện dung biến thiên từ C1= 20pF đến C2= 200pF. xác định dải sóng mà máy có thể thu được:


A.= 18,8m – 59,6m. B. =13,3m – 66,6m.
C. = 11m – 75m. D. = 15,6m – 41m.
<b> Câu 20 . Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ : </b>


A. Ánh sáng có bản chất sóng. B. Ánh sáng là sóng ngang.
C. Ánh sáng là sóng điện từ. D. Ánh sáng có thể bị tán sắc.


<b> Câu 21. Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc được tính theo cơng thức (các ký</b>
hiệu dùng như sách


giáo khoa )
A.


<i>D</i>
<i>ax</i>


B.
<i>a</i>


<i>D</i>




C.
<i>D</i>


<i>a</i>





D.
<i>D</i>


<i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 22. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,5 m , khoảng cách giữa 2 khe Young là 0,5mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là
1m . Tại một điểm M cách vân trung tâm một đoạn 2,5mm là :


A. Vân sáng bậc 3. B. Vân tối thứ 3 C. Vân sáng bậc 2. D. Vân tối thứ 2.
<b> Câu 23.Ứng dụng tia hồng ngoại :</b>


A. Để phát hiện các vết nứt trong các sản phẩm đúc.
B. Để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật trong y tế.


C. Để sấy khô các sản phẩm công nghiệp, sưởi ấm trong y học
D. Để làm phát quang một số chất.


<b> Câu 24. Tia tử ngoại : </b>


A. Do các vật bị nung nóng phát ra.


B. Là sóng điện từ, có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng màu tím và dài hơn bước sóng
của tia X.



C. Trong y học dùng để sưởi ấm.


D. Có năng lượng bé hơn tia hồng ngoại.


<b> Câu 25.Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng :</b>


A.Ánh sáng giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành electron dẫn
B.Làm phát quang một số chất


C.Làm khuếch đại ánh sáng


D.Ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại
Câu 26. Thuyết lượng tử ánh sáng khẳng định ánh sáng :


A.Có lưỡng tính sóng- hạt


B. Được tạo thành bởi các hạt gọi là phơtơn
C.Có bản chất là sóng điện từ


D. Tốc độ các phơtơn là 3.108<sub> m/s</sub>


Câu 27. Ứng dụng hiện tượng quang điện trong làm :
A.Quang điện trở


B.Huỳnh quang một số loại sơn trên các biển báo giao thông
C.Pin nhiệt điện


D.Biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng


<b> Câu 28. Chọn câu sai : Theo tiên đề Bo về cấu tạo nguyên tử :</b>



A.Nguyên tử chỉ tồn tại trong một số trạng thái có năng lượng xác định


B.Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt
nhân trên những quỹ đạo có bán kính xác định


C.Trạng thái hạt nhân nguyên tử không dao động


D.Nếu một chất có thể phát ra ánh sáng có bước sóng nào thì có thể hấp thụ ánh
sáng có bước sóng đó


<b> Câu 29 . Chọn câu sai: Trong phản ứng hạt nhân các đại lượng được bảo toàn là: </b>


A. Điện tích B. Số khối C. Khối lượng D. Năng lượng


<b> Câu 30. Q trình phóng xạ hạt nhân là q trình:</b>
<b> A. Phân huỷ tự phát của một hạt nhân không bền</b>


<b> B. Hai hạt nhân nhẹ kết hợp để tạo thành một hạt nhân nặng hơn</b>
C. Thu năng lượng


D. Các câu trên đều đúng


Câu31. Xác định các hạt x trong phản ứng: 19<i>F</i>


9 + 11<i>H</i> <i>O</i>
16


8 + X
A. 1



1H B.
2


1H C.
3


2He D.
4
2He
<b> Câu 32. Hạt nhân có độ năng lượng liên kết riêng càng lớn thì:</b>


A. Càng dễ phá vỡ B. Càng bền vững
C. Có số khối càng lớn D. Có điện tích càng lớn
<b>II. PHẦN RIÊNG ( 8 câu )</b>


<b> Câu 33. Một dao động điều hồ có phương trình x = 6cos (t+</b>
2


) (cm) ở thời điểm t =
3
1


s thì vật
ở vị trí nào và có vận tốc bao nhiêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Câu 34. Vật dao động điều hồ có tốc độ cực đại bằng 20</b>cm/s và gia tốc có độ lớn cực đại của
vật là 4m/s2<sub> .</sub>



Lấy 2<sub> = 10 thì biên độ dao động của vật là:</sub>


A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm


<b> Câu 35. Biến thế có cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U1 = 100V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2</b>
là U2 = 200V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là bao nhiêu? Bỏ
qua mọi hao phí của biến thế và điện trở các cuộn dây.


A. 25V B.50V C.100V D.200V


<b> Câu 36. Đoạn mạch điện xoay chiều, có điện trở R nối tiếp cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự</b>
cảm L. tổng trở đoạn mạch này được tính theo cơng thức nào?


A. z = <i><sub>R</sub></i>2 <i><sub>r</sub></i>2 <sub>(</sub> <i><sub>L</sub></i><sub>)</sub>2




 B. z = <i>R</i>2 (<i>r</i><i>L</i>)2
C. z = <sub>(</sub><i><sub>R</sub></i> <i><sub>r</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>(</sub><sub></sub><i><sub>L</sub></i><sub>)</sub>2




 D. z = R + <i>r</i>2(<i>L</i>)2
<b> Câu 37. Chọn câu trả lời đúng: Quang phổ liên tục</b>


A. Là quang phổ gồm một dãi sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Do các vật rắn, lỏng, hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.


C. Khơng phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của


nguồn sáng.


D. Tất Cả đều đúng


<b> Câu 38. Chọn câu trả lời đúng : Tính chất nào sau đây khơng phải của tia rơnghen:</b>
A. Có khả năng ion hố chất khí rất mạnh B. Có khả năng đâm xuyên mạnh


C. Bị lệch hướng trong điện trường D. Có tác dụng làm phát quang một số chất
<b> Câu 39. Chọn câu đúng:</b>


<b> A. Trong phóng xạ </b>-<sub> hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ</sub>
B. Trong phóng xạ - <sub>hạt nhân con tiến 1ơ trong bảng tuần hồn so với hạt nhân mẹ</sub>


C. Trong phóng xạ  hạt nhân khơng biến đổi nhưng chuyển từ mức năng lượng thấp lên mức
năng lượng cao


D. Trong phóng xạ -<sub> số nuclơn của hạt nhân tăng 1 đơn vị</sub>


<b> Câu 40. Khối lượng nguyên tử của </b>5626Fe là 160,64 MeV có năng lượng liên kết riêng là:
A. 8,40 MeV/1nuclôn B. 8,45 MeV/1nuclôn


C. 8,55 MeV/1nuclôn D. 8,65 MeV/1nuclôn


1.D 2.B 3.A 4.B 5.B 6.A 7.D 8.D 9.C 10.B 11.B 12.D 13.A 14.A 15.B 16.D
17.A 18.D 19.A 20.A 21.B 22.B 23.C 24.B 25.A 26.B 27.A 28.C 29.C 30.A
31.D 32.B 33.C 34.B 35.B 36.C 37.D 38.C 39.B 40.C


<b>ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4 </b>
<b>I. PHẦN CHUNG </b>



<b>Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s, chọn gốc thời gian là lúc vật</b>
đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:


A. 












2
2
cos


4 <i>t</i> 


<i>x</i> cm B. 













2
cos


4 <i>t</i> 


<i>x</i> cm


C. 












2
2
cos


4 <i>t</i> 


<i>x</i> cm D. 













2
cos


4 <i>t</i> 


<i>x</i> cm.


<b>Câu 2: Một vật có khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4 cm, chu kì 2 s, (lấy </b> 2 10




 ). Năng


lượng dao động của vật là:


A. W = 60kJ. B. W = 60J. C. W = 6mJ. D. W = 6J
<b>Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hịa với chu kì T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 400 g, </b>
(lấy 2


 = 10). Độ cứng của lò xo là:



A. k = 0,156 N/m. B. k = 32 N/m. C. k = 64 N/m. D. k = 6400 N/m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. l = 24,8 m. B. l = 24,8 cm. C. l = 1,56 m. D. l = 2,45 m.
<b>Câu 5: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số </b>
x1 = sin 2t (cm) và x2 = 2,4 cos 2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là :


A. A = 1,84 cm. B. A = 2,60 cm. C. A = 3,40 cm. D. A = 6,67 cm.
<b>Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng:</b>


A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hóa năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.


<b>Câu 7: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 18s, khỏang </b>
cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là:


A. v = 1 m/s. B. v = 2 m/s. C. v = 4 m/s. D. v = 8 m/s.
<b>Câu 8: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là </b> 













50
1
,
0
2


8<i>sìn</i> <i>t</i> <i>x</i>


<i>u</i>  mm, trong đó x tính bằng cm,


t tính bằng giây. Bước sóng là:


A. = 0,1 m. B. = 50 cm. C. = 8 mm. D. = 1 m.


<b>Câu 9: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khỏang cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu?</b>
A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.


C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.


<b>Câu 10: Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số</b>
50 Hz, trên đọan AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:


A. v = 100 m/s. B. v = 50 m/s. C. v = 25 cm/s. D. v = 12,5 cm/s.
<b>Câu 11: Cường độ dòng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng </b><i>i</i> 2 2cos100<i>t</i>(A).
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:


A. I = 4 A. B. I = 2,83 A. C. I = 2 A. D. I = 1,41 A.
<b>Câu 12: Cho đọan mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 </b>, tụ điện




4
10




<i>C</i> (F) và cuộn cảm



2


<i>L</i> (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đọan mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
<i>t</i>


<i>u</i>200cos100 (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:


A. I = 2 A. B. I = 1,4 A. C. I = 1 A. D. I = 0,5 A.


<b>Câu 13: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra</b>
hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải:


A. Tăng điện dung của tụ điện.
B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm.
C. Giảm điện trở của mạch.


D. Giảm tần số dịng điện xoay chiều.


<b>Câu 14: Cơng suất tỏa nhiệt trung bình của dịng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?</b>
A. P = u.i.cos<sub>. </sub> <sub>B. P = u.i.sin</sub><sub>. </sub>



C. P = U.I.cos<sub>. D. P = U.I.sin</sub><sub>.</sub>


<b>Câu 15: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cực từ, quay với tốc độ 1200</b>
vòng/min. tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu?


A. f = 40 Hz. B. f = 50 Hz. C. f = 60 Hz. D. f = 70 Hz.
<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha có độ lớn
khơng đổi.


B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có phương
khơng đổi.


C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có hướng
quay đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 17: Một máy biến áp có số vịng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc</b>
cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V - 50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp để hở là:


A. 24 V. B. 17 V. C 12 V. D. 8,5 V.


<b>Câu 18: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động</b>
của mạch là:


A.  200 Hz. B.  200 rad/s.


C. <sub>5</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>5





 Hz. D.  5.104rad/s.


<b>Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng?</b>
A. Sóng điện từ là sóng ngang.


B. Sóng điện từ mang năng lượng.


C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ khơng truyền được trong chân không.


<i><b>Câu 20</b></i>: Trong các công thức sau, công thức nào ĐÚNG với công thức xác định vị trí vân sáng trên màn
trong giao thoa ánh sáng với khe Iâng?


A. <i>k</i>


<i>a</i>
<i>D</i>


<i>x</i> 2 B. <i>k</i>


<i>a</i>
<i>D</i>
<i>x</i>


2





C. <i>k</i>


<i>a</i>
<i>D</i>


<i>x</i> D. 

<i>k</i>1





<i>a</i>
<i>D</i>
<i>x</i>


<i><b>Câu 21</b></i>: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, các khe F1 và F2 chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa hai khe 1mm, khỏang cách giưã hai khe đến màn quan sát là 3m. Khoảng cách giữa
hai vận tối đo được trên màn là 1,5mm.Bước sóng của ánh sáng được sử dụng trong thí nghiệm có giá trị
là bao nhiêu?


A. 0.36<i>m</i>. B. 0.5<i>m</i> C. 0.25<i>m</i>. D.  0.3<i>m</i>


<i><b>Câu 22</b></i>:Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là:
A. Quang phổ vạch phát xạ.


B. Quang phổ vạch hấp thụ.
C. Quang phổ liên tục.
D. Quang phổ đám.


<i><b>Câu 23</b></i>: Nhận xét nào sau đây là đúng?


Tia hồng ngọai, ánh sáng nhìn thấy , tia tử ngọai, tia Rơnghen và tia gamma đều là:
A. Sóng cơ học, có bước sóng khác nhau.



B. Sóng vơ tuyến, có bước sóng khác nhau.
C. Sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
D. Sóng ánh sáng có bước sóng khác nhau.


<i><b>Câu 24</b></i>: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch:
A. Có 2 lọai: Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ
B. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ trên nền đen
C. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch đen trên nền quang phổ liên tục


D. Quang phổ vạch phát xạ do những chất rắn, lỏng, khí có tỉ khối lớn được nung nóng phát ra


<i><b>Câu 25</b></i> Phát biểu nào sau đây là sai:


A. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ.


B. Ánh sáng chỉ có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng là một phơtơn.
C. Thuyết sóng khơng giải thích được hiện tượng quang điện.
D. Ánh sáng mang hai tính chất sóng - hạt.


<i><b>Câu 26</b></i>: Cho h = 6,625.10-34<sub>Js, c = 3.10</sub>8<sub> m/s. Năng lượng của phơtơn có bước sóng 0,3</sub><sub></sub><i>m</i><sub>là:</sub>
A. 3,012.10-19<sub>J </sub> <sub> </sub> <sub>B. 3,975.10</sub>-19<sub>J </sub>


C. 19,975.10-19<sub>J </sub> <sub>D. 6,625.10</sub>-19<sub>J</sub>


<i><b>Câu 27</b></i>: Hạt nhân ngun tử chì có 82 prơtơn và 125 nơtrơn. Hạt nhân ngun tử này có kí hiệu như thế
nào?


A. 125<i>Pb</i>



82 B. 12582<i>Pb</i>
C. 82<i>Pb</i>


207 D. <i>Pb</i>
207


82 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. 10-6<sub> đến 10</sub>-9<sub> m. B. 10</sub>-3<sub> đến 10</sub>-8<sub> m C. 10</sub>-14<sub> đến 10</sub>-15<sub> m D. 10</sub>-16<sub> đến 10</sub>-20<sub> m</sub>


<i> Câu 29</i>: <i><b> Ban đầu có 2 gam radon ( </b></i>222<i>Rn</i>


86 <i>) là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 3,8 ngày đêm. </i>Số
nguyên tử còn lại sau thời gian t = 1,5T là:


A. 1,6.1021 <sub>B. 1,9.10</sub>20 <sub> </sub> <sub>C. 1,9.10</sub>21 <sub>D. 2.10</sub>21 <sub> </sub>


<i><b>Câu 30</b></i>: Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nhân nơtron (k) có giá trị:
A. k> 1. B. k < 1. C. k =1. D. k 1.


<i><b>Câu 31: </b></i>Cơng thốt electron ra khỏi một kim loại A = 6,625.10-19<sub>J, hằng số Plăng h = 6,625.10</sub>-34<sub>J.s, vận </sub>
tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108<sub>m/s . Giới hạn quang điện của kim loại đó là :</sub>


A. 0,3<i>m</i> <sub>B. 0,295 </sub><i>m</i>


C. 0,375 <i>m</i> <sub>D. 0,25 </sub><i>m</i>


<i><b>Câu 32:</b></i><b> Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 </b><i>m</i><sub>. Hiện tượng quang điện khơng xãy ra khi </sub>
chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng



A. ánh sáng màu tím B. ánh sáng màu lam C. hồng ngoại D. tử ngoại
<b>II. PHẦN RIÊNG (8 câu)</b>


<b>A. Theo chương trình chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40 )</b>


<i><b>Câu 33:</b></i> Cơng thức tính tổng trở của đọan mạch RLC mắc nối tiếp là:


A. 2

<sub></sub>

<sub></sub>

2


<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>


<i>Z</i>    . B. <i>Z</i>  <i>R</i>2 

<i>Z<sub>L</sub></i> <i>Z<sub>C</sub></i>

2 .


C. 2

<sub></sub>

<sub></sub>

2


<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>


<i>Z</i>    . D. <i>Z</i> <i>R</i><i>ZL</i> <i>ZC</i>.


<b>Câu 34: Phát biểu nào sau đây là không đúng:</b>


A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động
riêng.



B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động
riêng.


<b>Câu 35: Sóng điện từ trong chân khơng có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ là:</b>
A.  2000m. B. 2000km.


C.  1000m. D.  1000km.


<i><b>Câu 36:</b></i> Một ống Cu-lít-giơ phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10-11<sub>m. Biết độ lớn điện tích </sub>
electron, vận tốc ánh sáng trong chân khơng và hằng số Plăng lần lượt là 1,6. 10-19<sub>C, 3.10</sub>8<sub>m/s và </sub>


6,625.10-34<sub>J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là :</sub>


A. 2kV B. 20kV


C. 2,15kV D. 21,15kV


<i><b>Câu 37</b></i>:<i>Hạt nhân Bêri ( </i>10<i>Be</i>


4 <i>) có khối lượng 10,0113u, khối lượng nơtron: mn= 1,0087u, mp=1,0073u, </i>
<i>1u = 931 MeV/c2<sub>. </sub></i><sub> Năng lượng liên kết của nó là:</sub>


A. 0,65 MeV. B. 6,52 MeV.
C. 65,26 MeV. D. 625,6 MeV.


<i><b>Câu 38:</b></i> Theo các tiên đề của Bo về cấu tạo nguyên tử, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng
lượng (En) sang trạng thái dừng có năng lượng (Em) thấp hơn thì phát ra một phơtơn có năng lượng bằng



A. (En - Em) B. (En + Em) C. Em D. En


<i><b>Câu 39</b></i>: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?


A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số của các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến đổi liên tục từ
đỏ đến tím.


B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một mơi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh
sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.


<b>Câu 40. Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên</b>
cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha với nhau là 0,85 m. Tần số của âm là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1B, 2C, 3C, 4B, 5B, 6A, 7A, 8B, 9C, 10B, 11C, 12C, 13D, 14C, 15C, 16B, 17C,ĐCBC, 19D, 20C, 21B,</b>
<b>22C, 23C, 24D, 25B, 26D, 27D, 28C, 29C, 30D, 31A, 32C, 33C, 34D, 35A, 36B, 37C, 38A, 39B, 40C</b>


<b>ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5</b>
<b>Câu 1. Chọn câu đúng: Chu kì dao động của con lắc lò xo là:</b>
A.


<i>m</i>
<i>k</i>


<i>T</i> 2 B.


<i>k</i>
<i>m</i>



<i>T</i> 2 C.


<i>k</i>
<i>m</i>
<i>T</i> 2  D.


<i>k</i>
<i>m</i>
<i>T</i>


2


<b>Câu 2. Chọn câu đúng: Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi:</b>


A. cùng pha với li độ B. ngược pha với li độ


C. sớm pha
2


so với li độ D. sớm pha


2


so với gia tốc


<b>Câu 3. Một vật dao động điều hịa theo phương trình </b><i>x</i>10cos<i>t</i>(cm). tốc độ của vật có giá trị cực đại


là bao nhiêu?


A. -10

(cm/s) B. 10

(cm/s) C. 10 (cm/s) D.



10


(cm/s)
<b>Câu 4. Chỉ ra câu sai:</b>


A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.


B. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số
riêng của hệ dao động.


C. khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng thì biên độ dao động của lực cưỡng bức càng lớn.
D. khi dang có cộng hưỡng. nếu tăng tần số dao động lên thì biên độ của dao động cưỡng bức cũng tăng
theo.


<b>Câu 5. Chọn câu đúng:</b>


Hai dao động điều hịa có cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha . Biên độ của hai dao động lần
lượt là 5 cm và 20 cm. biên độ dao động tổng hợp không thể lấy giá trị nào sau đây?


A. 30 cm B. 15 cm C. 25 cm D. 20 cm


<b>Câu 6. Người ta đưa đồng hồ quả lắc lên độ cao 10 km ( nhiệt độ ở đó bằng nhiệt độ ở mặt đất). Biết bán </b>
kính trái đất là 6400 km. mỗi ngày đồng hồ chạy chậm bao nhiêu?


A. 13,5 s B. 135 s C. 0,14 s D. 1,35 s



<b>Câu 7. Một con lắc lị xo có khối lượng vật gắn vào lò xo m = 50 g ; dao động điều hịa trên trục ox với </b>
chu kì T = 0,2 s và biên độ A = 0,2 m. chọn gốc tọa o tại vị trí cân bằng. gốc thời gian lúc vật m qua vị trí
cân bằng theo chiều âm. Độ lớn và chiều của lực kéo về tại thời điểm


4
3<i>T</i>
<i>t</i>  là:
A.

<i>F</i>

<sub></sub>

9,9 N và hướng theo chiều âm của trục x về phía vị trí cân bằng


B. <i>F</i>  12 N và hướng theo chiều âm của trục x về phía vị trí cân bằng
C.

<i>F</i>

<sub></sub>

9,9 N và hướng theo chiều dương của trục x về phía vị trí cân bằng
C. <i>F</i>  12 N và hướng theo chiều dương của trục x về phía vị trí cân bằng
<b>Câu 8. Chỉ ra câu sai: Khi nói về sóng cơ:</b>


A. sóng ngang khơng truyền được trong chất lỏng và chất khí.
B. sóng dọc khơng truyền được trong chân khơng


C. sóng phản xạ ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cố định
D. khi sóng truyền từ mơi trường này đến mơi trường khác thì tần số sóng thay đổi


<b>Câu 9. Âm sắc của một âm là đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây:</b>


A. tần số B. cường độ C. mức cường độ D. đồ thị dao động


<b>Câu 10. Sóng biển có bước sóng 2,5 m. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền </b>
sóng và dao động cùng pha là:


A. 0 m B. 2,5 m C. 0,625 m D. 1,25 m



<b>Câu 11. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m, đầu A cố định, đầu B tự do được rung với tần số f và trên dây</b>
có sóng lan truyền với tốc độ 24 m/s. quan sát sóng dừng trên dây ta thấy có 9 nút .ttần số dao động của
dây là:


A. 95 Hz b. 85 Hz C. 80 Hz D. 90 Hz


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tốc độ truyền sóng nước là 1,2 m/s .Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1,S2 :
A. 8 gợn sóng B. 14 gợn sóng C. 15 gợn sóng D. 17 gợn sóng


<b>Câu 13. Khi tần số dịng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung </b>
kháng của tụ điện :


A. tăng lên 2 lần B. giảm 2 lần C.tăng 4 lần D. giảm 4 lần
<b>Câu 14. Một đoạn mạch khơng phân nhánh có dịng điện sớm pha hơn điện áp thì :</b>
A. trong đoạn mạch khơng thể có cuộn cảm , nhưng có tụ điện .


B. hệ số cơng suất của đoạn mạch có giá trị khác khơng


C. nếu tăng tần số dịng điện lên thì độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giảm
D. nếu giảm tần số của dịng điện thì cường độ hiệu dụng giảm


<b>Câu 15. mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?</b>
A. điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2


B. điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C. điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C
D. cuộn cảm L nối tiếp với tụ C


<b>Câu 16. Muốn giảm cơng suất hao phí trên đường dây xuống 100 lần thì ta phải:</b>
A. tăng điện áp ở nơi phát lên 10 lần



B. tăng điện áp ở nơi phát lên 100 lần


C. tăng cường độ dòng điện ở nơi phát lên 10 lần
D. tăng cường độ dòng điện ở nơi phát lên 100 lần


<b>Câu 17. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây </b>
khơng đúng?


A. cường độ dòng điện trong dây trung hòa bằng khơng


B. cường độ dịng điện trong mổi pha bằng cường độ dòng điện trong mổi dây pha
C. điện áp pha bằng 3 lần điện áp giữa hai dây pha


D. truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hịa có tiết diện nhỏ nhất


<b>Câu 18. Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần </b>
số 50 Hz vào động cơ. Rơto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ là:


A. 3000 vịng / phút B. 1500 vòng / phút C. 1000 vòng/phút D. 900 vòng/phút


<b>Câu 19. Cho đoạn mạch xoay chiều AB có </b><i>L</i> 159<i>mH</i> ; <i>C</i> 15,9<i>F</i> , R thay đổi được mắc nối tiếp.
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là <i>U</i> 120 2cos100<i>t</i>(V) . Khi R thay đổi thì giá trị cực đại của cơng
suất tiêu thụ của đoạn mạch là:


A. 240 W B. 96 W C. 48 W D. 192 W


<b>Câu 20. Cho đoạn mạch xoay chiều AC gồm điện trở R1 và cuộn cảm (L, R2 ) mắc nối tiếp. Cho UR1 = </b>
100 V; U(L,R2) = 120 V; UAC = 180 V, độ lệch pha giữa điện áp UAC đối với cường độ dòng điện là:



A. <sub>40</sub><i>o</i>




 B.  30<i>o</i> C.  50<i>o</i> D.  35<i>o</i>


<b>Câu 21. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm R,L,C nối tiếp. Với R = 30 </b>; <i>L</i> <i>H</i>



2


1


 ; <i>C</i> 63,6<i>F</i> ;
<i>ft</i>


<i>UAB</i> 60cos2 (V). Thay đổi f sao cho dòng điện trong mạch đạt cực đại. Biểu thức cường độ dòng
điện tức thời trong mạch lúc này là:


A. )


4
100
cos(


2   


 <i>t</i>


<i>i</i> (A) B. )



4
100
cos(


2  


 <i>t</i>


<i>i</i> (A)


C. <i>i</i> 2cos(100<i>t</i>)<sub>(A)</sub> <sub>D. </sub><i>i</i>  2cos(100<i>t</i>)(A)
<b>Câu 22. </b><i><b>Chọn câu đúng:</b></i>


Cơng thức tính tần số dao động riêng của mạch dao đông điện từ là:
A.


<i>LC</i>
<i>f</i>



2


1


 <sub>B. </sub> <i>f</i> 2 <i>LC</i> C.


<i>LC</i>


<i>f</i>  2 <sub>D. </sub>



<i>C</i>
<i>L</i>
<i>f</i> 2
<b>Câu 23. sóng điện từ có tần số 12 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây?</b>


A. sóng dài B. sóng trung C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn


<b>Câu 24. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng </b><i>i</i> 0.02cos(2000<i>t</i>)(A) . Biểu
thức của điện tích tức thời trên hai bản tụ là:


A. )


2
2000
cos(
10
.


2 6 




  <i>t</i>


<i>q</i> B. )


2
2000
cos(



10 6 




  <i>t</i>


<i>q</i>
C. <i>q</i> 2.106cos2000<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 25. Chiết suất phụ thuộc vào bước sóng .</b>


A. Xảy ra với mọi chất rắn , lỏng hoặc khí. B. Chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng


C. Chỉ xảy ra đối với chất rắn D. Là hiện tượng đặc trưng riêng của thủy tinh
<b>Câu 26. Hai sóng kết hợp có: </b><i><b>Chọn câu đúng.</b></i>


A. có cùng biên độ và cùng pha


B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
D. tần số khác nhau và hiệu số pha bằng không


<b>Câu 27. Phát biểu nào sau đây là </b><i><b>đúng</b></i>:


A. tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng
B. tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia đỏ


C. bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại
D. bức xạ tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ hồng ngoại



<b>Câu 28. hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>


0,60 <i>m</i><sub>. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. tại điểm M cách vân sáng trung tâm </sub>


1,2 mm có:


A. vân sáng bậc 3 B. vân tối bậc 3 C. vân sáng bậc 4 D. vân tối bậc 4
<b>Câu 29. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng được làm trong khơng khí, hai khe cách nhau 5 mm </b>
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 <i>m</i><sub>. Màn quan sat cách hai khe là 2 m. Sau đó đặt </sub>


tồn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu:


A. i = 0,4 mm B. i = 0,3 mm C. i = 0,15 mm D. i = 0,10 mm


<b>Câu 30. Tốc độ cực đại của các electron khi đập vào anôt của một ống Cu-lic-giơ có hiệu điện thế giửa </b>
hai cực anôt và catôt là 12 kV là bao nhiêu?(cho me = 9,1.10-31<sub>kg; e = - 1,6.10</sub>-19<sub>)</sub>


A. v

77.000 km/s B. v = 60.000 km/s C. v = 80.000 km/s D. v = 88.000 km/s


<b>Câu 31. Một chất phát quang có khã năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát quang.</b>
Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang:


A. da cam B. vàng C. đỏ D. lục


<b>Câu 32. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện </b><i><sub>o</sub></i> 0,35<i>m</i>. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng:


A. 0,1<i>m</i> B. 0,2<i>m</i> C. 0,3<i>m</i> D. 0,4<i>m</i>



<b>Câu 33. Sêlen là chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là </b>0,95<i>m</i><sub>. Năng lượng kích hoạt của Sêlen </sub>
bằng:


A. 0,13 eV B. 1,3 eV C. 2,6 eV D. 0,65 eV


Câu 34. Năng lượng ion hóa nguyên tử Hiđrơ là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà ngun tử
Hiđrơ có thể phát ra là:


A. 0,1220<i>m</i> <sub>B. </sub>0,0913<i>m</i> <sub>C. </sub>0,0656<i>m</i>


D. 0,5672<i>m</i>


<b>Câu 35. Một nguyên tử hiđrơ đang ở mức kích thích N. một phơtơn có năng lượng </b>

bay qua. Phôtôn
nào dưới đây sẽ không gây ra sự phát xạ cảm ứng của nguyen tử:


A.  <i>EN</i>  <i>EM</i> B.  <i>EN</i>  <i>EL</i> C.  <i>EN</i>  <i>EK</i> D.  <i>EL</i>  <i>EK</i>
<b>Câu 36. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng:</b>


A. u bằng khối lượng 1 nguyên tử hiđrô 1<i>H</i>
1


B. u bằng khối lượng 1 hạt nhân nguyên tử hiđrô 1<i>H</i>
1


C. u bằng 1/12 khối lượng của 1 hạt nhân nguyên tử cacbon 12<i>C</i>
6
D. u bằng 1/12 khối lượng của 1 nguyên tử cacbon 12<i>C</i>


6



<b>Câu 37. Kết luận nào dưới đây về bản chất của các tia phóng xạ là khơng đúng:</b>
A. tia ,, đều có chung bản chất là sóng điện từ và có bước sóng khác nhau
B. tia

là dòng các hạt nhân của nguyên tử Heli


C. tia  <sub> là dịng hạt mang điện</sub>
D. tia <sub> là sóng điện từ</sub>


<b>Câu 38. Chọn câu đúng: Trong phản ứng hạt nhân:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 39. Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt </b>

và hạt nơtron. Cho
biết độ hụt khối của các hạt nhân là: <i>mT</i> 0,0087<i>u</i>; <i>mD</i> 0,0024<i>u</i>; <i>m</i> 0,0305<i>u</i>;


2


5
,
931
1


<i>c</i>
<i>MeV</i>


<i>u</i>  . Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng là bao nhiêu?
A. 18,0711 MeV B. 18,0614 MeV C. 2,898.10-12<sub> JD. 28,97.10</sub>-13<sub> J</sub>


<b>Câu 40. Tương tác giữa prôton – prôton không thuộc dạng tương tác nào dưới đây?</b>


A. tương tác điện từ B. tương tác mạnh C. tương tác yếu D. tương tác hấp dẫn



<b>---HẾT---ĐÁP ÁN</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


đ/a B C B D A B A D D B B C D B A A C D C A


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


đ/a C A C B A C C A C A D D B B D C A C A C


<b>ĐỀ THAM KHẢO SỐ 6 </b>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: </b><i>(32 câu, từ câu 1 đến câu 32)</i>


<b>Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về vật dao động điều hồ</b>
A. Vậntốc và li độ ln ngược pha


B. Vận tốc và gia tốc luôn cùng pha
C. Li độ và gia tốc luôn pha nhau
D. Vận tốc và gia tốc vuông pha nhau


<b>Câu 2: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi</b>


<b>A. lực tác dụng đổi chiều.</b> <b>B. lực tác dụng bằng khơng.</b>


<b>C. </b>lực tác dụng có độ lớn cực đại. <b>D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.</b>


<b>Câu 3: Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x=5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của chất</b>
điểm là



<b>A. </b>T = 1s. <b>B. T = 2s.</b> <b>C. T = 0,5s.</b> <b>D. T = 1Hz.</b>


<b>Câu 4: Con lắc lị xo dao động điều hồ, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của</b>
vật


<b>A. tăng lên 4 lần.</b> <b>B. giảm đi 4 lần.</b> <b>C. tăng lên 2 lần.</b> <b>D. </b>giảm đi 2
lần.


<b>Câu 5: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình</b>
x = 4cos(2t) (x:cm,t:s). Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là


<b>A. E = 3200J.</b> <b>B. E = 3,2J.</b> <b>C. E = 0,32J.</b> <b>D. </b>E = 0,32mJ.


<b>Câu 6: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x=6cos(4</b><sub>t +</sub>


2




)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t
= 7,5s là.


<b>A. </b>v = 0 <b>B. v = 75,4cm/s</b> <b>C. v = -75,4cm/s</b> <b>D. V = 6cm/s.</b>


<b>Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?</b>


<b>A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất rắn.</b>
<b>B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất lỏng.</b>
<b>C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất khí.</b>



<b>D. </b>Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.


<b>Câu 8: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là </b><i>u</i> <i>t</i> <i>x</i> )<i>mm</i>
50
1
,
0
(
2
sin


8 


  <sub>, trong đó x tính bằng</sub>


cm, t tính bằng giây. Bước sóng là


<b>A. λ= 0,1m.</b> <b>B. </b>λ = 50cm. <b>C. λ = 8mm.</b> <b>D. λ = 1m.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A. sóng siêu âm.</b> <b>B. </b>sóng âm.


<b>C. sóng hạ âm.</b> <b>D. chưa đủ điều kiện để kết luận.</b>


<b>Câu 10: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn</b>
định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là


<b>A. v = 60cm/s.</b> <b>B. v = 75cm/s.</b> <b>C. v = 12m/s.</b> <b>D. </b>v = 15m/s.


<b>Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?</b>
<b>A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.</b>



<b>B. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.</b>


<b>C. </b>Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.


<b>D. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.</b>
<b>Câu 12: Đặt vào hai đầu tụ điện </b> 10 ( )


4


<i>F</i>
<i>C</i>






 một hiệu điện thế xoay chiều u =100√2cos(100πt)V.
Cường độ dòng điện qua tụ điện là


<b>A. I = 1,41A.</b> <b>B. </b>I = 1,00A.


<b>C. I = 2,00A.</b> <b>D. I = 100Ω.</b>


<b>Câu 13: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của</b>
mạch là


<b>A. </b>Z = 50 Ω. <b>B. Z = 70 Ω.</b>


<b>C. Z = 110 Ω.</b> <b>D. Z = 2500 Ω.</b>



<b>Câu 14: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100Ω, tụ điện </b><i>C</i> <i>F</i>



4
10


 và cuộn cảm


<i>H</i>
<i>L</i>




2


 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
u = 200cos100πt(V). Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là


<b>A. I = 2A.</b> <b>B. I = 1,4A.</b>


<b>C. </b>I = 1A. <b>D. I = 0,5A.</b>


<b>Câu 15: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?</b>
<b>A. k = sinφ.</b> <b>B. </b>k = cosφ.


<b>C. k = tanφ.</b> <b>D. k = cotanφ.</b>


<b>Câu 16: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha</b>
tần số 50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu?



<b>A. 3000vòng/min.</b> <b>B. </b>1500vòng/min.


<b>C. 1000vòng/min.</b> <b>D. 500vòng/min.</b>


<b>Câu 17: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là khơng đúng?</b>
<b>A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.</b>


<b>B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.</b>


<b>C. </b>Máy biến thế có thể thay đổi tần số dịng điện xoay chiều.


<b>D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.</b>


<b>Câu 18: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện</b>
lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch


<i><b>A. tăng lên 4 lần.</b></i> <b>B.</b> tăng lên 2 lần.


<i><b>C. giảm đi 4 lần.</b></i> <i><b>D. giảm đi 2 lần.</b></i>


<b>Câu 19: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C =2pF, (lấy</b>
π2<sub>=10). Tần số dao động của mạch là</sub>


<b>A. f = 2,5Hz.</b> <b>B. </b>f = 2,5MHz.


<b>C. f = 1Hz.</b> <b>D. f = 1MHz.</b>


<b>Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>
Cho các chùm ánh sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím.


<b>A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.</b>


<b>B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn </b>
nhất.


<b>Câu 21: Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả λ = 0,526μm. Ánh sáng</b>
dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu :


<b>A. đỏ</b> <b>B. </b>lục


<b>C. vàng</b> <b>D. tím</b>


<b>Câu 22: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các</b>
vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:


<b>A. vân sáng bậc 2</b> <b>B. </b>vân sáng bậc 3


<b>C. vân tối bậc 2</b> <b>D. vân tối bậc 3</b>
<b>Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.</b>
<b>B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.</b>


<b>C. </b>Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.


<b>D. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại.</b>


<b>Câu 24: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10</b>-9<sub>m đến 4.10</sub>-7<sub>m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới</sub>


đây?


<b>A. Tia X.</b> <b>B. ánh sáng nhìn thấy.</b>


<b>C. Tia hồng ngoại.</b> <b>D. </b>Tia tử ngoại.


<b>Câu 25: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng</b>
quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng :


<b>A. 0,1 μm</b> <b>B. 0,2 μm</b> <b>C. 0,3 μm</b> <b>D. </b>0,4 μm


<b>Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại.</b>


<b>B. Dãy Banme nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.</b>
<b>C. Dãy Banme nằm trong vùng hồng ngoại.</b>


<b>D. </b>Dãy Banme nằm một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.


<b>Câu 27: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:</b>
<b>A. Bước sóng của ánh sáng kích thích</b>


<b>B. Bước sóng của riêng kim loại đó</b>


<b>C. </b>Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó


<b>D. Cơng thốt của các electron ở bề mặt kim loại đó</b>


<b>Câu 28: Chiếu ánh sáng có bước sóng = 0,18.10</b>-6<sub>m vào Vơnfram có giới hạn quang điện là 0 =</sub>
0,275.10-6<sub>m. Cơng thốt êlectron ra khỏi Vơnfram là:</sub>



<b>A. 5,5.10</b>-20<sub>J</sub> <b><sub>B. 6.10</sub></b>-19<sub>J</sub>


<b>C. </b>7,2.10-19<sub>J</sub> <b><sub>D. 8,2.10</sub></b>-20<sub>J</sub>
<b>Câu 29: Hạt nhân </b>238<i>U</i>


92 có cấu tạo gồm:
<b>A. 238p và 92n</b> <b>B. 92p và 238n</b>
<b>C. 238p và 146n</b> <b>D. </b>92p và 146n


<b>Câu 30: Hạt nhân đơteri </b>2<i>D</i>


1 có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối
lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2<i>D</i>


1 là


<b>A. 0,67MeV</b> <b>B. 1,86MeV</b>


<b>C. 2,02MeV</b> <b>D. </b>2,23MeV


<b>Câu 31: Hạt nhân </b> 234
92


<i>U</i> phóng xạ phát ra hạt  <sub> , pt phóng xạ là:</sub>


<b>A. </b> 23290


234



92 <i>U</i>


<i>U</i>    <b>B. </b> 90230


234


92 <i>U</i>


<i>U</i>   


<b>C. </b> 90232


4
2
234


92 <i>He</i> <i>U</i>


<i>U</i>   <b>D. </b> 88232


2
4
234


92 <i>He</i> <i>U</i>


<i>U</i>  


<b>Câu 32: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã là:</b>



<b>A. 20 ngày</b> <b>B. </b>5 ngày <b>C. 24 ngày</b> <b>D. 15 ngày</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 1: . Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1mm, khoảng</b>
cách từ hai khe đến màn 1m, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng <sub> = 0,5μm. khoảng</sub>
cách giữa hai vân tối liên tiếp:


<b>A. 2,5mm</b> <b>B. 0,1mm</b> <b>C. </b>0,5mm <b>D. 1,25mm</b>


<b>Câu 2: Khối lượng của hạt nhân </b>104Be<sub> là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là mn = 1,0086 u, khối</sub>
lượng của prôtôn là mp = 1,0072 u và 1u = 931 MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết của hạt nhân </sub>10<sub>4</sub>Be<sub> là</sub>


<b>A. </b>64,332 (MeV) <b>B. 6,4332 (MeV)</b>
<b>C. 0,64332 (MeV)</b> <b>D. 6,4332 (KeV)</b>


<b>Câu 3: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng</b>
thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm,
khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:


<b>A. </b>λ = 0,40 μm <b>B. λ = 0,45 μm</b>
<b>C. λ = 0,68 μm</b> <b>D. λ = 0,72 μm</b>


<b>Câu 4: Để một máy phát điện xoay chiều roto có 8 cặp cực phát ra dịng điện 50Hz thì roto quay với vận</b>
tốc


<b>A. </b>400 vòng/phút <b>B. 96 vòng/phút</b>
<b>C. 375 vòng/phút</b> <b>D. 480 vòng/phút</b>


<b>Câu 5: Một tụ điện có điện dung </b>31,8<i>F</i>. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ điện khi có dịng điện
xoay chiều có tần số 50Hz và cường độ dòng điện cực đại 2 2 chạy qua nó là :



<b>A. </b>20 2<i>V</i> <b>B. </b>200V <b>C. </b>200 2<i>V</i> <b>D. 20V</b>


<b>Câu 6: Nguồn phát sóng s trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz. Biết khoảng cách giữa 7</b>
gợn lồi liên tiếp là 3m. vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :


<b>A. </b>v = 50 m/s <b>B. v = 150 m/s</b>


<b>C. v = 25 m/s</b> <b>D. v = 100 m/s</b>


<b>Câu 7: </b>Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là 0 = 0,30àm. Công thoát của kim loại dùng
làm catôt là


<b>A. </b>1,16eV; <b>B. </b>2,21eV; <b>C. </b>4,14eV; <b>D. </b>6,62eV


<b>Cõu 8: Hai dao động điều hòa: x1 = A1cos (ωt + φ1) và x2 = A2cos (ωt + φ2). Biên độ dao động tổng</b>
hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>ĐỀ</b> <b>THAM</b>


<b>KHẢO</b> <b>SỐ 7</b>


<b>PHẦN</b> <b>CHUNG</b>


<b>CHO</b> <b>TẤT CẢ</b>


<b>THÍ</b> <b>SINH (32</b>


<b>câu , từ</b> <b>câu 1 đến</b>


<b>câu 32)</b>



<b>Câu</b> <b>1:Một</b>


mạch dao động LC


gồm một tụ điện có


điện dung 20nF và


một cuộn cảm có


độ tự cảm 80<i>H</i> ,


điện trở thuần


không đáng kể.


Hiệu điện thế cực


đại ở hai đầu tụ


điện là U0 = 1,5V.


Cường độ dòng điện


hiệu dụng chạy


trong mạch là


A. 53mA.



B.


43mA. C.


63mA. D.


16,77mA


<b>Câu 2:</b> Một vật


dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm, chu kì <i>T</i> 2<i>s</i>. Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều
dương quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:


A. )( )


2
cos(


10 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>     B. )( )


2
cos(


10 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>  



C. <i>x</i>10cos<i>t</i>(<i>cm</i>) D. <i>x</i> 10cos( <i>t</i> )(<i>cm</i>)


<b>Câu 3: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v khơng đổi, khi tăng tần số sóng lên </b>
2 lần thì bước sóng:


A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. không đổi D. giảm 2 lần


<b>Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình </b><i>x</i> <i>A</i>cos<i>t</i> và có cơ năng là W. Động
<b>năng của vật tại thời điểm t là:</b>


A. <i><sub>đ</sub></i> cos<i>t</i>
2


W


W  B. <i><sub>đ</sub></i> sin<i>t</i>
4
W


W  C. W<i><sub>đ</sub></i> Wsin2<i>t</i> D. W<i><sub>đ</sub></i> Wcos2<i>t</i>


<b>Câu 5: Một dây đàn dài 0,8 m, hai đầu cố định dao động với một bụng ( ở giữa dây). Khi đó bước sóng </b>
của sóng trên dây là:


A. 1,6 m B. 1,6 <i>m</i> <sub>C. 16 m</sub> <sub>D. 16 </sub><i>m</i>


<b>Câu 6: Một vật dao động điều hịa với phương trình : x = 5 cos( 2</b>

t +
2



) cm. Động năng của vật biến
thiên với chu kỳ là


<b>A. </b> 0,5s <b>B. 2s</b> <b>C. 0,25s</b> <b>D. 1s </b>


<b>Câu 7: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng</b>


Câu 1 D CTNC


Câu 2 C Câu 1 A


Câu 3 A Câu 2 B


Câu 4 D Câu 3 D


Câu 5 D Câu 4 B


Câu 6 A Câu 5 C


Câu 7 D Câu 6 A


Câu 8 B Câu 7 A


Câu 9 B Câu 8 d


Câu 10 D


Câu 11 C


Câu 12 B



Câu 13 A CTCB


Câu 14 C Câu 1 C


Câu 15 B Câu 2 A


Câu 16 B Câu 3 A


Câu 17 C Câu 4 C


Câu 18 B Câu 5 B


Câu 19 B Câu 6 A


Câu 20 C Câu 7 C


Câu 21 B Câu 8 a


Câu 22 B


Câu 23 C


Câu 24 D


Câu 25 D


Câu 26 D


Câu 27 C



Câu 28 C


Câu 29 D


Câu 30 D


Câu 31 B


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

A.tổng hợp của hai dao động.
B.tạo thành các gợn lồi, lõm.


C.hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm chúng ln tăng cường nhau, có những điểm
chúng ln ln triệt tiêu nhau.


D.giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường.


<b>Câu 8: Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là </b><i>x</i>1 3cos5<i>t</i>(<i>cm</i>) và


)
)(
2
5
cos(
4


2 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>   . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:



A. 7 cm B. 1 cm C. 5 cm D. 3,7 cm


<b>Câu 9: Thuyết điện từ của Mắc-xoen đề cập đến vấn đề gì trong các vấn đề đưới đây?</b>
A. Tương tác của điện trường với điện tích


B. Tương tác của từ trường với dòng điện


C. Tương tác của điện từ trường với các điện tích . D.


Mối quan hệ của điện trường và từ trường .


<b>Câu 10: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với :</b>


A. chiều dài con lắc B. gia tốc trọng trường


C. căn bậc hai chiều dài con lắc D. căn bậc hai gia tốc trọng trường.


<b>Câu 11:Một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi và tạo ở đáy bể một vệt</b>
sáng


A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.
B. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.


C. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vng góc.


D. khơng có màu dù chiếu thế nào.


<b>Câu 12:Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng:</b>


A. một bước sóng B. hai bước sóng



C. một phần tư bước sóng D. một nửa bước sóng


<b>Câu 13: Tia laze có đơn sắc cao. Chiếu chùm tia laze vào khe của máy quang phổ ta sẽ được gì ?</b>


A. Quang phổ liên tục. C. Quang phổ vạch phát xạ có nhiều vạch.


B. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch. D. Quang phổ vạch hấp thụ.


<b>Câu 14: Sau 2 giờ độ phóng xạ của một chất phóng xạ giảm đi 4 lần. Hỏi sau 3 giờ độ phóng xạ của chất</b>
phóng xạ đó giảm đi bao nhiêu lần?


A. 2 lần. B. 6 lần. C. 8 lần. D. 16lần.


<b>Câu 15:Khi chiếu vào kim loại một chùm ánh sáng mà không thấy các e</b>-<sub> thốt ra vì</sub>
A. chùm ánh sáng có cường độ q nhỏ.


B. cơng thốt e nhỏ hơn năng lượng phơtơn.


C. bước sóng ánh sáng lớn hơn giới hạn quang điện.


D. kim loại hấp thụ q ít ánh sáng đó.


<b>Câu 16: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất chung của các tia </b>  , , ?


A. Có khả năng iơn hóa khơng khí. B. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường


C. Có tác dụng làm đen kính ảnh. D. Có mang năng lượng.


<b>Câu 17: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 5 cos</b>

t (cm). Tốc độ của vật có giá trị cực

đại là bao nhiêu ?


A. - 5 cm/s B.5 cm/s C.5 cm/s D.



5


cm/s


<b>Câu 18:Trong thí nghiệm với khe Y-âng, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4</b><i>m</i><sub> thì khoảng vân đo</sub>


được là 0,2mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,7<i>m</i><sub> thì khoảng vân đo được sẽ là bao nhiêu?</sub>


A. 0,3mm B. 0,35mm C. 0,4mm D. 0,45mm


<b>Câu 19: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết</b>


A. tính cho một cặp prơtơn – prơtơn. B. tính cho một cặp prơtơn – nơtrơn.
C. tính riêng cho hạt nhân ấy. D. tính cho một nuclôn.


<b>Câu 20: Nếu chiếu một chùm tia </b><i>hồng ngoại</i> vào tấm kẽm tích điện âm,thì


A. tấm kẽm mất dần điện tích âm. B. điện tích âm của tấm kẽm khơng đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 21:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách</b>
từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng.


A. 0,44m B. 0,52m C. 0,60m D. 0,58m.


<b>Câu 22: Một đoạn mạch điện gồm một điện trở R, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp, đặt vào hai </b>


đầu mạch điện một điện áp xoay chiều thì tổng trở của mạch Z = 50 , hiệu số cảm kháng và dung


kháng là 25, lúc này giá trị của điện trở R là:


A. 100 3  B.25 3  C. 50 3  D.150 3 


<b>Câu 23:Giới hạn quang điện kẽm là </b>0,36<i>m</i>, cơng thốt elctron của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần.
Giới hạn quang điện của natri là


A. 0,504m B. 0,504mm C. 0,504<i>m</i> D. 5,04<i>m</i>
<b>Câu 24:Cho mạch điện xoay chiều gồm một biến trở mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có cảm </b>
kháng ZL = 100. Biến trở có điện trở R bằng bao nhiêu thì cơng suất tồn mạch đạt cực đại?


A.150 B.50 C.100 D.200


<b>Câu 25 :Hạt nhân ngun tử chì có 82 prơtơn, 125 nơ trơn. Hạt nhân ngun tử này kí hiệu là:</b>
A. 125<i>Pb</i>


82 B. <i>Pb</i>


82


125 C. <i>Pb</i>
82


207 D. <i>Pb</i>


207
82 .



<b>Câu 26 :Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu đỏ và áng sáng màu lục. Nếu dùng tia tử</b>
ngoại để kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào?


A. Màu đỏ. B. Màu vàng. C. Màu lục. D. Màu lam.


<b>Câu 27: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một hộp kín có chứa cuộn</b>
thuần cảm ( hoặc tụ điện ), ta nói hộp kín sẽ chứa cuộn thuần cảm nếu:


A. dòng điện trể pha so với điện áp hai đầu mạch điện .


B. dòng điện sớm pha so với điện áp hai đầu mạch điện .
C. dòng điện cùng pha so với điện áp hai đầu mạch điện.


D. dòng điện trể pha hoặc sớm pha so với điện áp hai đầu mạch điện.


<b>Câu 28: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng ở </b>
hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là


A. 60V B. 180V C.80V D. 40V.
<b>Câu 29: Chọn câu phát biểu </b><i><b>đúng</b></i> : dùng máy biến thế làm


A. điện áp tăng lên bao nhiêu lần thì cường độ dịng điện giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại.


B. điện áp tăng lên hoặc giảm xuống nhưng cường độ dịng điện vẫn giữ khơng đổi.


C. điện áp tăng lên bao nhiêu lần thì cường độ dịng điện tăng lên bấy nhiêu lần và ngược lại.
D. điện áp tăng hoặc giảm chỉ phụ thuộc vào tải tiêu thụ.


<b>Câu 30:Đặt vào hai đầu đoạn mạch </b><i>R, L, C </i>mắc nối tiếp một điện áp dao động điều hồ có biểu thức



<i>u </i>= 220cosωt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100Ω. Khi ω thay đổi để công suất tiêu thụ của mạch
cực đại thì giá trị cực đại đó là


A.484W . B. 220W. C. 440W. D. 242W.


<b>Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos100t(V) vào hai đầu mạch RLC với R=30 thì cường độ</b>
dịng điện trong mạch là i = Iocos(100t -


3





)(A). Tổng trở của mạch là:


A. 30. B. 52. C. 60. D. 17,1


<b>Câu 32: Trên màn ảnh đặt song và cách xa hai khe Iâng F1 và F2 một khoảng D = 0,5m người ta đếm</b>
được 16 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân ngồi cùng bằng 4,5mm.Tần số sóng ánh sáng do hai khe
phát ra là f = 5.1014<sub> Hz. Khoảng cách a giữa hai khe là</sub>


A. 0,1mm. B. 0,5mm. C.1<sub>m.</sub> <sub>D. 1mm.</sub>


<b>PHẦN RIÊNG: </b>


<b>Câu 33: Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt </b>


khối lượng mB và <i>m</i> có vận tốc vB và <i>v</i> . Mối liên hệ giữa tỉ số động năng, tỉ số khối lượng và tỉ số độ


lớn vận tốc của hai hạt sau phản ứng xác định bởi hệ thức


A. .


<i>B</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>K</i>
<i>K</i> 




 <sub>B. </sub> .




 <i>m</i>
<i>m</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>K</i>


<i>K<sub>B</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>B</sub></i>




 <sub> </sub>


C. .



<i>B</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>K</i>


<i>K</i> <sub></sub> <sub></sub>






 <sub>D. </sub> .




 <i>m</i>
<i>m</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>K</i>
<i>K</i> <i><sub>B</sub></i>
<i>B</i>
<i>B</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A. biên độ dao động. B. tần số dao động. C. trạng thái dao động. D. chu kỳ dao động.
<b>Câu 35: Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = </b>



2


H ,mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
C =



100


<i>F</i>


 <sub> .Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây có dạng uL = 100cos (100</sub>

<sub>t + </sub>
6


) (V ) .Tìm
biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch ?


A . i = 0,5cos(100

t -


3


) (A) . B . i = 0,5cos(100

t +
3



) (A).
C . i = cos(100

t -


3


) (A). D . i = cos(100

t +
3


) (A).
<b>Câu 36: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại ?</b>


A. Có cùng bản chất là sóng điện từ.


B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều khơng nhìn thấy bằng mắt thường.


C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. D.


Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.


<b>Câu 37: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m đầu A cố định đầu B tự do ,được rung với tần số f và trên dây</b>
có sóng lan truyền với tốc độ 24 m/s.Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 bụng. Tần số dao
động của dây là


A. 95 Hz B. 85 Hz C. 80 Hz D. 90 Hz


<b>Câu 38: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10</b>-34<sub>Js và tốc độ ánh sáng trong chân không c</sub>
= 3.108<sub>m/s.</sub><sub> Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng  = 0,59m. Năng lượng của phơtơn tương ứng có</sub>


giá trị


A. 2,0eV B. 2,1eV C. 2,2eV D. 2.3eV


<b> Câu 39: Mặt Trời thuộc loại sao nào dưới đây?</b>


<b>A. Sao chất trắng.</b> B. Sao kênh đỏ.


<b>C. Sao trung bình giữa chất trắng và kêng đỏ.</b> D. Sao nơtron.
<b>Câu 40 : Tìm phát biểu sai về sóng điện từ.</b>


A. Sóng điện từ mang năng lượng .


B. Sóng điện từ có đầy đủ các tình chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.


D. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần mơi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.


<b>ĐỀ THAM KHẢO SỐ 8</b>


I. <b>PHẦN CHUNG </b>


<i><b>Câu 1</b></i>: Chọn câu sai về mạch điện xoay chiều :


A. Cơng thức cos<sub>=R/Z có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch xoay chiều</sub>
B. Cuộn cảm có thể có hệ số cơng suất khác khơng


C. Hệ số công suất của đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của dòng điện trong mạch


D. Biết hệ số công suất của đoạn mạch ta không thể xác định hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch sớm hay


trễ pha so với cường độ dòng điện


<i><b>Câu 2</b></i>: Cho đoạn mạch xoay chiều R.L.C nối tiếp,cuộn dây là thuần cảm có cảm kháng 100 .dung


kháng 200,R là biến trở thay đổi từ 20 đến 80.Với giá trị nào của R thì cơng suất đoạn mạch lớn


nhất .Cho hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch không đổi:
A.100 B.20 C. 50 D. 80


<i><b>Câu 3</b></i>: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên :


A. Hiện tượng tự cảm B. Hiên tượng cảm ứng điện từ
C. Từ trường quay D. Hiện tượng nhiệt điện
<b>Câu 4: Máy biến áp là 1 thiết bị có thể :</b>


A. Biến đỏi hiệu điện thế của của dòng điện xoay chièu
B. Biến đỏi hiệu điện thế của dòng điện khơng đổi


C. Biến đổi hiệu điện thế của dịng điện xoay chiều hay dịng điện khơng đổi
D. Bién đổi cơng suất của dịng điện khơng đổi


<i><b>Câu 5</b></i>: Cho 1đoạn mạch xoay chiều gồm 1biến trở nối tiêp với tụ C=10-4<sub>/</sub><sub></sub><sub> F,đặt vào hiệu điện thế u </sub>
=200 cos 100t( V ) .Tìm giá trị của biến trở để cơng suất của mạch cực đại


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Câu 6</b></i>: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi từ trường trong một cuộn dây có giá trị cực đại thì từ
trường trong 2 cuộn dây kia:


A. Bằng nữa giá trị cực đại B. Bằng 2/3 giá trị cực đại
C. Bằng 1/3 giá trị cực đại D. Bằng giá trị cực đại



<i><b>Câu 7</b></i>: Trong dao động điều hồ, lúc li độ của vật có giá trị x = 3 A/2 thì độ lớn vận tốc là:
A. v = Vmax B. v = Vmax /2 C. v = (vmax 3) /2 D. v = vmax / 2


<i><b>Câu 8</b></i>: Một vật dao động điều hồ có phương trình x = 4 cos (3t-<sub>/6)cm. Cơ năng của vật là 7,2.10</sub>-3<sub> J. </sub>
Khối lượng của vật là:


A. 1kg B. 2kg C. 0,1kg D. 0,2kg


<i><b>Câu 9</b></i>: Một vật m dao động điều hồ với phương trình x = 20 cos2<sub>t (cm). Gia tốc của vật tại li độ x = </sub>
10cm là: (Cho <sub></sub>2<sub>= 10)</sub>


A. - 4m /s2 <sub>B. 2m /s</sub>2 <sub> C. 9,8m /s</sub>2 <sub> D. - 10m /s</sub>2


<i><b>Câu 10</b></i>: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm. Khi ở vị trí x = 8cm thì vật có vận tốc 12
<sub>cm /s. Chu kì dao động của vật là:</sub>


A. 0,5s B. 1s C. 0,1s D. 5s


<i><b>Câu 11</b></i>: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. Hệ số lực cản tác dụng lên vật


B. Tần số của ngoại lực tác dụng lên vật


C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dung lên vật


<i><b>Câu 12</b></i>: Chọn câu sai về tính chất của sự truyền sóng trong mơi trường:
A. Q trình truyền sóng cũng là q trình truyền năng lượng


B. Sóng truyền đi khơng mang theo vật chất của mơi trường



C. Các sóng âm có tần số khác nhau đều truyền đi cùng vận tốc trong cùng một mơi trường
D. Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh


<i><b>Câu 13</b></i>: Chọn phát biểu sai:


Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có đặc điểm sau:
A. Cùng tần số, cùng pha


B. Cùng tần số, ngược pha


C. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc khơng đổi
D. Cùng biên độ, cùng pha


<i><b>Câu 14</b></i>: Một dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo ra
sóng dừng, biết tần số rung là 50Hz và khoảng cách giữa năm nút sóng liên tiếp là 1m. Tính vận tốc
truyền sóng trên dây:


A. 25m/s B. 20m/s C. 40m/s D. 50m/s


<i><b>Câu 15</b></i>: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương x1 = 3cos( 10t )cm và x2 = sin( 10t
)cm. Trong đó t tính bằng giây. Hãy tìm độ lớn vận tốc vật tại thời điểm t = 2s


A. 40<sub>cm/s</sub> <sub>B. 20</sub><sub>cm/s </sub> <sub>C. 60</sub><sub>cm/s</sub> <sub>D. 10</sub><sub>cm/s</sub>


<i><b>Câu 16</b></i>: Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về:


A. Độ cao B. Độ to C. Âm sắc D. Mức cường


độ âm



<i><b>Câu 17</b></i>: Một đoạn mạch xoay chiều R,L,C, nối tiếp. R = 100, C =


4
10






F, L = 2


 H ( cuộn dây thuần
cảm ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos100<sub>t(V). Cường độ dòng </sub>
điện hiệu dụng trong mạch là:


A. 1A B. 2A C. 1,4A D. 0,5A


<i><b>Câu 18</b></i>: Chọn phát biểu sai về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ là sóng ngang


B. Sóng điện từ có mang năng lượng


C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa


D. Sóng điện từ khơng thể truyền được trong chân không


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A. 100m B. 150m C. 250m D. 79m


<i><b>Câu 20</b></i>: Công thốt êlectrơn ra khỏi kim loại là 1,88eV. Chiếu vào kim loại một ánh sáng có bước sóng


= 0,489<sub>m. Biết h = 6,625.10</sub> – 34<sub>Js, C = 3.10</sub>8<sub>m/s. Chọn giá trị đúng giới hạn </sub>
quang điện của kim loại trên


A. 0,066<sub>m </sub> <sub>B. 6,6</sub><sub>m </sub> <sub>C. 0,66</sub><sub>m </sub> <sub>D. Một giá trị khác</sub>


<i><b>Câu 21</b></i>: Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là:


A. 10 – 10<sub>cm </sub> <sub>B. 10</sub> – 13<sub>cm</sub> <sub>C. Vô hạn </sub> <sub>D. 10</sub> – 8<sub>cm </sub>


<i><b>Câu 22</b></i>: Hạt nhân 12<i>D</i> có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prơtơn là 1,0073u, của nơtrôn là
1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2


1<i>D</i> là: (Cho 1u = 931,5MeV/c2)


A. 0,67MeV B. 2,7MeV C. 2,02MeV D. 2,23MeV


<i><b>Câu 23</b></i>: Phát biểu nào sau đây là sai:


A. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh


B. Tia X và tia tử ngoại đều lệch đường đi khi qua một điện trường mạnh
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang


D. Tia X và tia tử ngoại đều co bản chất là sóng điện từ


<i><b>Câu 24</b></i>: Chọn câu đúng:


A. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật


B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra


C. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại


D. Tia X có thể được phát ra từ các bóng đèn điện có cơng suất lớn


<i><b>Câu 25</b></i>: Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây thì có thể gây được hiện tượng quang điện


A. Kim loại kiềm B. Kim loại C. Điện môi D. Chất bán dẫn


<i><b>Câu 26</b></i>: Hạt nhân 27


60<i>CO</i> có khối lượng là 55,94u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u, của nơtrôn là
1,0087u Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là:


A. 48,9MeV B. 54,5MeV C. 70,5MeV D. 70,4MeV


<i><b>Câu 27</b></i>: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3mm, màng cách hai khe 2m.
Bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6<sub>m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có:</sub>


A. Vân sáng bậc 3 B. Vân sáng bậc 2 C. Vân tối thứ ba D. Vân sáng bậc 5


<i><b>Câu 28</b></i>: Chất phóng xạ 131


53<i>I</i> có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Ban đầu có 1g chất này thì sau một ngày đêm
còn lại bao nhiêu?


A. 0,87g B. 0,69g C. 0,78g D. 0,92g


<i><b>Câu 29</b></i>: Chất phóng xạ 210


84<i>PO</i> phát ra tia  và biến đổi thành chì, chu kỳ bán rã của PO là 138 ngày.Nếu


ban đầu có N0 ngun tử PO thì sau bao lâu chỉ còn lại 1/100 số nguyên tử ban đầu


A. 653,28 ngày B. 917 ngày C. 834,45 ngày D. 548,69 ngày


<i><b>Câu 30</b></i>: Hãy so sánh khối lượng của 3


1<i>H</i> và 23<i>He</i>:


A. mH > mHe B. mH < mHe C. mH = mHe D. Không so sánh được


<i><b>Câu 31</b></i>: Ngun tử hiđrơ ở trạng thái kích thích ứng với quỹ đạo N. Tổng số vạch quang phổ mà nguyên
tử có thể phát ra là:


A. 6 B. 1 C. 9 D. 3


<i><b>Câu 32</b></i>: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học, 2 nguồn A,B có cùng biên độ là 1mm, cùng pha, chu kì
là 0,2 giây, tốc độ truyền sóng là 1m/s. Điểm M cách A 18cm, cách B 28cm, có biên độ dao động bằng:


A. 2mm B. 1,4mm C. 1,7mm D. 0


II. PHẦN RIÊNG:


<i><b>Câu 33</b></i>: Chọn câu đúng:


Trong quá trình một vật dao động điều hồ thì:


A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn là một hằng số


B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn cùng chiều chuyển động



C. Vectơ vận tốc ln cùng chiều chuyển động, cịn vectơ gia tốc ln hướng về vị trí cân bằng
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A. 60Hz B. 120Hz C. 30Hz D. 224Hz


<i><b>Câu 35</b></i>: Một tụ điện được mắc vào điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số là 50Hz thì
cường độ dịng điện hiệu dụng qua tụ là 0,5A. Khi tần số dịng điện là 60Hz thì cường độ hiệu dụng qua
tụ điện là:


A. 0,6A B. 6A C. 0,42A D. 4,2A


<i><b>Câu 36</b></i>: Trong một mạch dao động LC, năng lượng điện từ của mạch có đặc điểm nào sau đây:
A. Biến thiên điều hồ theo thời gian B. Khơng biến thiên theo thời gian
C. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T


D. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T/2


<i><b>Câu 37</b></i>:Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Biết D = 2m, a =1mm, bước sóng dùng trong
thí nghiệm là 0,6<sub>m. Vân tối thứ tư cách vân trung tâm một khoảng là:</sub>


A. 4,8mm B. 4,2mm C. 6,6mm D. 3,6mm


<i><b>Câu 38</b></i>: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện và cơng thốt của một kim loại là:
A. 0= hA/c B. 0.A = hc C. 0= A/hc D. 0= c/h.A


<i><b>Câu 39</b></i>: Hạt nhân có độ hụt khói càng lớn thì:


A. Càng dễ bị phá vỡ B. Càng bền vững


C. Năng lượng liên kết càng bé D. Số lượng các nuclôn càng



lớn


<i><b>Câu 40</b></i>: Mặt trời thuộc sao nào sau đây:


A. Sao kềnh B. Sao nuclôn


C. Sao chắt trắng D. Sao trung bình giữa sao chắt trắng và sao kềnh


ĐÁP ÁN:


CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13


Đ/ÁN A D B A B A B A A B C D A


CÂU 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26


Đ/ÁN A D C A D D C B B B C A A


CÂU 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39


Đ/ÁN A D B A A D C B A B B B B


CÂU 40


Đ/ÁN C


<b>ĐỀ THAM KHẢO SỐ 9</b>
<b>Câu 1. Một vật dao động điều hoà có phương trình </b><i>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>



3
2
cos(


5  


 . Li độ của vật lúc t = 1 s là


A. 5 cm B. 2,5 cm C. 2,5 3cm D. -5 cm


<b>Câu 2. Một vật dao động điều hồ với chu kì T = π s, khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là 10 cm/s. Biên </b>
độ của vật có giá trị nào sau đây?


A. 10 cm B. 5 cm C. 2,5 cm D. 5π cm


<b>Câu 3. Một vật dao động điều hoà với biện độ A. Tại thời điểm động năng của vật bằng ba lần thế năng thì </b>
vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng bao nhiêu?


A. <i>Acm</i>


2 B. <i>cm</i>


<i>A</i>
2


3 <sub>C. </sub>


3
<i>A</i>



D. <i>A</i> <i>cm</i>
2
<b>Câu 4 . Một vật dao động điều hồ trên đoạn thẳng CD quanh vị trí cân bằng O. Trong giai đoạn chuyển </b>
động nào thì vận tốc và gia tốc của vật ngược hướng với nhau?


A. Từ C đến D B. Từ D đến C
C. Từ C đến O D. Từ O đến D


<b>Câu 5. Dao động của vật được bù năng lượng và dao động theo tần số riêng của nó được gọi là</b>


A. dao động cưỡng bức. B. dao động duy trì


C dao động tự do. D. dao động tắt dần.


<b>Câu 6. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = π</b>2<sub> m/s</sub>2<sub>. Thời gian để </sub>
con lắc đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là


A. 1 s B. 2 s C. 0,5 s D. 0,25 s


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

A. 30 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 2,5 cm


<b>Câu 8. Nguồn sóng có phương trình </b><i>u</i>2cos<i>t</i>(<i>cm</i>).<sub> Biết tốc độ lan truyền 0,4 m/s. Phương trình dao </sub>
động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10 cm là


A. )( ).


4
cos(


2 <i>t</i> <i>cm</i>



<i>u</i>    B. )( ).


4
cos(


2 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>u</i>   


C. )( ).


2
cos(


2 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>u</i>    D. )( ).


2
cos(


2 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>u</i>   


Câu 9. Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,25 m. Hai điểm trên một phương truyền sóng cách
nhau 6,25 cm sẽ dao động lệch pha nhau một góc là bao nhiêu?


A.


2


B.
4


C.
3
2


D.



<b>Câu 10. Sóng âm là những dao động cơ có tần số </b>


A. nhỏ hơn 16 Hz B. từ 16 Hz đến 2.104<sub> Hz</sub>


C. lớn hơn 2.104<sub> Hz </sub> <sub>D. bất kì.</sub>


<b>Câu 11. Điện áp hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220 V. Giá trị biên độ của điện áp đó là</b>


A. 155,6 V B. 380 V C. 311 V D. 440 V


<b>Câu 12. Một điện trở thuần R được mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, công suất </b>
tiêu thụ là P . Nếu giảm điện trở cịn một nửa thì cơng suất tiêu thụ sẽ là


A. 2P B. 0,5P C. 4P D. 0,25P


<b>Câu 13. Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính dung kháng. Để mạch có cộng hưởng điện thì ta có</b>
thể



A. giảm C B. tăng tần số C. giảm L D. giảm R.


<b>Câu 14. Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp được mắc vào nguồn có điện áp hiệu dụng 120 V. Dùng </b>
vơn kế để đo điện áp giữa hai đầu mỗi dụng cụ ta thấy chúng chỉ cùng một giá trị. Giá trị đó là


A. 120 V B. 40 V C. 60 V D. 60 2V


<b>Câu 15. Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất </b>
nhằm


A. tăng công suất toả nhiệt. B. tăng cường độ dòng điện.


C. giảm cơng suất tiêu thụ. D. giảm mất mát vì nhiệt.


<b>Câu 16. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu </b>
dụng giữa hai đầu mạch là 150 V, giữa hai đầu điện trở là 90 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là


A. 60 V B. 200 V C. 80 V D. 120 V.


<b>Câu 17. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R = 30 Ω, cuộn cảm thuần L = </b>


3
4
,
0


(H) và tụ
điện có điện dung C =



3
4


10 3




(F). Đoạn mạch được mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng khơng
đổi và tần số góc ω có thể thay đổi được. Khi cho ω biến thiên từ 50π (rad/s) đến 100π (rad/s), cường độ hiệu
dụng trong mạch


A. tăng. B. lúc đầu tăng rồi sau đó giảm.


C. giảm. D. lúc đầu giảm rồi sau đó tăng.


<b>Câu 18. Mạch dao động LC khơng có điện trở thực hiện dao động tự do với tần số riêng f0 = 10</b>6<sub> Hz. Năng </sub>
lượng từ trường bằng nửa giá trị cực đại của nó sau những khoảng thời gian là


A. 2 μs B. 1 μs C. 0,5 μs D. 0,25 μs


<b>Câu 19. Một mạch dao động LC, tụ điện được tích điện đến điện áp cực đại U0. Sau khi nó bắt đầu phóng </b>
điện một thời gian 0,5 μs thì điện áp tức thời bằng điện áp hiệu dụng trên tụ. Tần số dao động riêng của mạch


A. 0,25 MHz B. 0,125 MHz C. 0,5 MHz D. 0,75 MHz


<b>Câu 20. Trong thí nghiệm I-âng nếu tăng đồng thời khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ hai khe đến </b>
màn quan sát lên 2 lần thì khoảng vân sẽ



A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 2 lần. D. không đổi.


<b>Câu 21. Cơ thể con người ở nhiệt độ 37</b>o<sub>C phát ra bức xạ nào sau đây ?</sub>


A. Tia X B. Bức xạ nhìn thấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 22. Tia sáng trắng chiếu xiên từ nước ra khơng khí, bức xạ nào sau đây có góc khúc xạ nhỏ nhất?</b>


A. Đỏ B. Vàng C. Lục D. Tím


<b>Câu 23. Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a= 0,5mm, khoảng </b>
cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =
0,6 μm. Trên màn quan sát được hình ảnh giao thoa. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc hai là


A. 2,4 mm B. 4,8 mm C. 9,6 mm D. 19,2 mm


<b>Câu 24. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khơng khí 700nm và trong chất lỏng trong suốt là 500nm. </b>
Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là:


A. 1,25 B. 1,5 C. 1,45 D. 1,4


<b>Câu 25. Tia tử ngoại khơng có tính chất nào sau đây?</b>


A. Tác dụng lên kính ảnh. B. Làm ion hóa khơng khí.


C. Có thể gây hiện tượng quang điện. D. Không bị nước hấp thụ.


<b>Câu 26. Chiếu bức xạ có tần số f vào catơt của một tế bào quang điện ta thấy động năng ban đầu của các </b>


electron quang điện bằng cơng thốt. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:


A. <sub>0</sub> 2 <i>c<sub>f</sub></i> <sub>B. </sub>


<i>f</i>
<i>c</i>
2
0 
 <sub>C. </sub>
<i>c</i>
<i>f</i>
2
0 
 <sub>D. </sub>
<i>c</i>
<i>f</i>
2
0 


<b>Câu 27. Nguyên tử của hidro ở trạng thái cơ bản được kích thích và có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Các </b>
chuyển dời có thể:


A. Từ quỹ đao M đến K B. Từ quỹ đao L đến K


C. Từ quỹ đao M đến L D. Cả ba trường hợp trên.


<b>Câu 28. Giới hạn quang dẫn của Se, PbS, CdS, CdSe, PbTe lần lượt 0,95m; 2,7m ; 0,9m; 1,22m và </b>
6m. Chiếu chùm tia hồng ngoại lần lượt vào các chất trên người ta thấy chùm bức xạ chỉ gây hiện tượng
quang diện cho 3 chất. Bước sóng của bức xạ:



A. 0,95<i>m</i> 1,22<i>m</i> B. 2,7<i>m</i>6<i>m</i>
C. 1,22<i>m</i> 2,7<i>m</i> D. 0,9<i>m</i> 0,95<i>m</i>
<b>Câu 29. Phương trình phản ứng nào dưới đây khơng đúng?</b>


A. <i>H</i> <i>Li</i> <i>He</i> 4<i>He</i>


2
4
2
7
3
1


1    B. <i>Pu</i> <i>n</i> <i>Xe</i> <i>Zr</i> <i>n</i>


1
0
97
40
144
54
1
0
238


94    2


C. <i>B</i> <i>H</i> <i>Be</i> 4<i>He</i>



2
8
4
1
1
11


5    D. <i>He</i> <i>Al</i> <i>P</i> <i>n</i>


1
0
30
15
27
13
4


2   


<b>Câu 30. Nếu một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ thì chu kì bán rã là</b>
A.
2
ln


<i>T</i> B.
2
ln



<i>T</i> C.<i>T</i> ln2 D.



2
ln

<i>T</i>
<b>Câu 31. Đồng vị phóng xạ β</b>-<sub> của phốtpho có</sub>


A. 32 prôtôn và 15 nơtrôn. B. 15 prôtôn và 17 nơtrôn.


C. 15 prôtôn và 15 nơtrôn. D. 15 prôtôn và 30 nơtrôn.


<b>Câu 32. Nguồn gốc năng lượng mặt trời là do hiện tượng</b>


A. phân hạch B. phóng xạ


C. tổng hợp hêli từ hidrô D. biến đổi hêli thành hidrô


Câu


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Chọn B B A D B D C B A B


Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


Chọn C A B A D D A D A C


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30



Chọn C A C D D C D D B D


Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


Chọn B D B A C B A A B B


<b>ĐỀ THAM KHẢO SỐ 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A. Năng lượng của vật đang chuyển hoá từ thế năng sang động năng
B. Thế năng tăng dần và động năng giảm dần


C. Cơ năng của vật tăng dần đến giá trị lớn nhất


D. Thế năng của vật tăng dần nhưng cơ năng không đổi


<i><b>Câu2</b></i>:Con lắc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hồ từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất cách nhau
8cm mất 1s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua li độ x = 2 2(cm) theo chiều dương, phương trình dao động
của vật là:


A. x = 4cos (

t -

/4) cm B. x = 4cos (

t +

/4) cm
C. x = 4 cos (2

t+

/4) cm D. x = 8cos(

t -

/4) cm


<i><b>Câu 3</b></i>: Một em bé xách một xô nước đi trên đường. Quan sát nước trong xơ thấy có những lúc sóng rất
mạnh, thậm chí đổ ra ngồi. Điều giải thích nào là đúng nhất:


A. Nước trong xơ bị dao động mạnh do hiện tượng cộng hưởng xảy ra
B. Nước trong xo bị dao động mạnh


C. Nước trong xô bị dao động cưỡng bức


D. Nước trong xô dao động điều hồ


<b>Câu 4 Chu kì dao động của con lắc đơn thay đổi thế nào khi chiều dài con lắc tăng 4 lần:</b>
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 4 lần D. Giảm 2 lần


<b>Câu 5 :Con lắc lị xo có độ cứng 40N/m dao động với phương trình x = 5sin(10t + </b>

/3)cm. Năng lượng
của dao động là:


A. 0,05 J B. 100 J C. 500J D. 0,01 J


<b>Câu 6: Tổng hợp hai dao động điều hồ có cùng tần số 5 Hz và biên độ lần lượt là 3 cm và 5cm là dao </b>
động điều hồ có:


A.f = 5 Hz;2 cm  A  8 cm B.f = 5Hz ;A = 2 cm


C.f = 10Hz ; 2 cm  A  8 cm D.f = 10Hz ; A = 8cm
<b>Câu 7: Sóng dọc là:</b>


A. Sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
B.Sóng có phương dao động là phương thẳng đứng


C. Sóng có phương dao động là phương ngang


D. Sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng
<b>Câu 8: Vận tốc của âm phụ thuộc vào:</b>


A. Tính đàn hồi và mật độ của môi trường B. Bước sóng âm


C. Biên độ âm D. Tần số âm



<b>Câu 9:Cho phương trình dao động của nguồn sóng O: u = 5cos20</b>

t cm. Sóng truyền trên dây với bước
sóng là 2m và biên độ khơng đổi. Phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 50 cm là:


A. u = 5cos(20

t -

/2)cm B.u = 5cos(20

t - 50

)cm
C.u = 5cos(20

t +

/2)cm D.u = 5cos(20

t -

/4)cm


<b>Câu 10:Một dây đàn hồi dài 60 cm, căng giữa 2 điểm cố định, khi dây đàn dao động với tần số 500 Hz </b>
thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:


A. 150 m/s B. 50 m/s C. 100 m/s D. 75 m/s


<b>Câu 11 : Hiện nay người ta chủ yếu dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong q </b>
trình truyền tải đi xa?


A. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.
B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.


C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.


<b>Câu 12:Phát biểu nào sau đây sai về động cơ không đồng bộ 3 pha:</b>
A. Chiều quay của rôto ngược chiều quay của từ trường
B. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
C. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều 3 pha


D. Khi động cơ hoạt động ta có sự chuyển hố điện năng thành cơ năng
<b>Câu 13: Công suất toả nhiệt của dịng điện xoay chiều được tính theo cơng thức:</b>


A. P = UIcos <sub>B.P = UIsin</sub> <sub>C. P = UI</sub> <sub>D. P = uicos</sub>



<b>Câu 14:Mạch điện nối tiếp gồm R = 100 </b>, L = 2/

H và tụ điện có C thay đổi. Mắc mạch điện vào
nguồn (220V – 50 Hz). Để cường độ hiệu dụng qua mạch có giá trị cực đại thì giá trị của C là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 15:Một mạch điện xoay chiều nối tiêp R,L,C có UR = 40 V; UL = 50 V; UC = 80 V. Điện áp hai đầu </b>
đoạn mạch là:


A. 50 V B. 70 V C. 170 V D. 100 V


<b>Câu 16: Chọn phát biểu sai:</b>


A. . Suất điện động cảm ứng trong một khung dây quay trong từ trường đều có biên độ tỉ lệ với
chu kì quay của khung


B. Suất điện động cảm ứng trong một mạch điện tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ thơng qua mạch
điện đó


C. Suất điện động cảm ứng trong một khung dây quay trong từ trường đều có tần số bằng với số
vịng quay trong 1 s


D Từ thông qua một mạch điện biến thiên trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng


<b>Câu 17:Một mạch điện gồm R = 100 </b>; C = 10-3/ (5

) F và L = 1,5/

H mắc nối tiếp. Biểu thức của
cường độ tức thời qua mạch i = 2cos(100

t + .

/3) A Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức là:


A. u = 200 2cos(100

t + 7

/12) A B. u = 200 2cos(100

t +

/12) A
C. u = 200cos(100

t +

/4) A D.u = 200cos(100

t + 7

/12) A


<b>Câu 18: Chọn câu SAI khi nói về tính chất của sóng điện từ</b>
A.Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng
B. Sóng điện từ mang năng lượng



C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa
D. Sóng điện từ là sóng ngang


<b>Câu 19 : Một mạch dao động có L = 0,04 H và C. Cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i = 2.10</b>-3
sin(106<sub>t + </sub>

<sub></sub>

<sub>/2) A. Điện dung của tụ điện là:</sub>


A. 25 pF B. 2,5 nF C. 25 <sub>F</sub> <sub>D. 2,5.10</sub>-10<sub> F</sub>


<b>Câu 20:Chiếu một tia sáng qua lăng kính ta chỉ nhận được một tia ló. Vậy tia sáng chiếu là:</b>


A. Ánh sáng đơn sắc B. Ánh sáng trắng


C. Ánh sáng phức tạp D. Ánh sáng được phát ra từ mặt trời


<b>Câu 21: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai nguồn kết hợp cách nhau 4 mm bằng ánh sáng đơn sắc có</b>


 = 0,6 m, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm là 0,9 mm. Tính khoảng cách từ nguồn tới màn.


A. 2.103<sub> mm</sub> <sub>B. 20 cm </sub> <sub>C. 1,5 m</sub> <sub>D. 15 cm</sub>


<b>Câu 22:Phát biểu nào sau đây sai về quang phổ liên tục:</b>


A.Được dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng
B. Không phụ thuộc vào cấu tạo của nguồn sáng


C. Là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
D. được phát ra từ các vật rắn khi bị đun nóng


<b> Câu 23:Điều nào sau đây sai khi nói về tia tử ngoại</b>



A.Là bức xạ khơng nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng tím
B. Dùng để diệt khuẩn, chống bệnh cịi xương


C. Có bản chất là sóng điện từ
D. Có tác dụng sinh học


<b>Câu 24Mặt trời phát ra những bức xạ là</b>


A. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, Tia hồng ngoại
B. tia tử ngoại,tia X, ánh sáng nhìn thấy


C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại
D. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy


<b>Câu 25: Năng lượng của các photon có bước sóng 0,76 </b><i>m</i><sub> và 0,4</sub><sub>m lần lượt là:</sub>
A. 26.10-20<sub> J và 49,7.10</sub>-20<sub> J</sub> <sub>B. 2,6.10</sub>-19<sub> J và 0,4.10</sub>-19<sub> J </sub>
C. 1,3.10-19<sub> J và 49.10</sub>-20<sub> J</sub> <sub>D. 13.10</sub>-20<sub> J và 0,4.10</sub>-19<sub> J</sub>


Câu 26: Cho biết giới hạn quang điện của xesi là 6600 <i><sub>A</sub></i>0<sub>. Tính cơng suất của electron ra khỏi bề mặt </sub>
của xesi:


A. 3.10-19<sub> J</sub> <sub>B. 26.10</sub>-20<sub> J</sub> <sub>C. 2,5.10</sub>-19<sub> J</sub> <sub>D. 13.10</sub>-20<sub> J</sub>
<b>Câu 27: Hiện tượng quang dẫn là: </b>


A. Tính dẫn điện của bán dẫn tăng khi được chiếu sáng
B. Electron thoát ra khỏi bề mặt kim loại khi được chiếu sáng
C. Điện trở suất của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 28:Chọn câu SAI về hai tiên đề của BO:</b>



A. Nguyên tử phát ra một photon khi chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng thấp Em sang
trạng thái dừng có mức năng lượng cao hơn En


B. Trạng thái dừng có mức năng lượng càng thấp thì càng bền vững


C. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định mà nguyên tử tồn tại mà không bức xạ
D. Năng lượng của photon hấp thụ hay phát ra bằng đúng với hiệu hai mức năng lượng mà
nguyên tử dịch chuyển:

= En – Em( Với En > Em )


<b>Câu 29: Nuclon bao gồm những hạt là</b>


A. Proton và Nơtron B. Proton và electron


C. Nơtron và electron D. Proton, Nơtron và electron
<b>Câu 30: Hạt nhân </b>2<i>D</i>


1 có khối lượng 2,0136 u. Biết mp = 1,0073 u, mn = 1,0087u, 1u = 931 MeV/c2.
Năng lượng cần thiết để tách p và n trong 2<i>D</i>


1 là


A. 2,23 MeV B. 1,67 MeV C. 2,22 MeV D. 1,86 MeV


<b>Câu 31: Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là 2 năm. Sau một năm tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số </b>
hạt nhân bị phân rã là


A.2,41 B. 3,45 C. 0,524 D. 0,707


<b>Câu 32:Khẳng định nào sau đây về phản ứng nhiệt hạch và phân hạch là khơng đúng?</b>


A. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch


B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao


C.Sự phân hạch là hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron nhiệt vỡ thành hai hay nhiều hạt nhân có số
khối trung bình cùng với hai hoặc ba nơtron


D. Con người chỉ mới thực hiện phản ứng nhiệt hạch dưới dạng khơng kiểm sốt được


<b>Câu 33: Cho một vật dao động điều hồ có phương trình: x = 4sin(2</b>

t +

/3)cm. Thời điểm vật đi qua
vị trí cân bằng lần đầu tiên kể từ lúc t = 0 là


A. t = 1/3 s B. t = 5/6 s C. t = -1/6 s D. t = 1 s


<b>Câu 34: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10</b>-12<sub> W/m</sub>2<sub>. Một âm có mức cường độ âm 80dB thì cường độ âm là:</sub>
A. 10-4<sub>W/m</sub>2 <sub>B. 10</sub>-8<sub>W/m</sub>2 <sub>C.10</sub>-5<sub>W/m</sub>2 <sub>D.10</sub>-10<sub>W/m</sub>2


<b>Câu 35: Đoạn mạch R,L,C nối tiếp có cộng hưởng điện. Hệ thức nào sau đây là không đúng:</b>
A. 2


 LC + 1 = 0 B.R = Z C. UL = UC D.

C = 1/

L


<b>Câu 36: Mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều 110 V – 50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ điện </b>
là 2,2A. Điện dung của tụ điện là:


A. 63,6 <sub>F</sub> <sub>B. 3,18.10</sub>-4<sub>F</sub> <sub>C. 0,636.10</sub>-3<sub> FD. 3,18.10</sub>-6<sub> F</sub>


<b>Câu 37:Trong thí nghiệm Young với nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>1 0,45<i>m</i>. Cho biết
khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 0,3 mm, khoảng cách giữa hai khe sáng đến màn hứng vân là D =
1m. Tính khoảng cách giữa hai vân sáng thứ 5 ở hai bên vân trung tâm.



A. 1,5 cm B. 1,2 cm C. 1,5.10-3<sub> m</sub> <sub>D. 16,5.10</sub>-2<sub> m</sub>


<b> Câu 38: Các sóng nào sau đây khơng có bản chất là sóng điện từ:</b>


A. Sóng âm B. Sóng vơ tuyến C. Sóng hồng ngoại D. Tia Rơnghen


<b>Câu 39:Cho phản ứng hạt nhân sau: </b> 27 X n
13  
 <i>Al</i> <i><sub>Z</sub>A</i>




Hạt nhân X là:
A. 30<i>P</i>


15 B. 1531<i>P</i> C. 1428<i>Si</i> D. <i>Si</i>


30
14


<b>Câu 40: : Dao động điện từ trong mạch dao động LC với q là điện tích của tụ điện và i là cường độ qua </b>
L:


A. Điện tích q biến thiên trễ pha hơn cường độ i là

/2
B. Điện tích q biến thiên sớm pha hơn cường độ i là

/2
C. Cường độ i biến thiên cùng pha với điện tích q


D. Cường độ i biến thiên ngược pha với điện tích q
TẤT CẢ ĐÁP ÁN : A



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Câu 1:</b></i> Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, tần số dao động được xác định theo công thức nào
sau đây?


A.f =


<i>k</i>
<i>m</i>



2


1


. B. f =


<i>m</i>
<i>k</i>



2


1


. C. f = 2 <i>m.k</i> D.f = 2


<i>k</i>
<i>m</i>


 .



<i><b>Câu 2.</b></i> Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4

<i>t</i>) cm. Khối lượng chất điểm là
100g. Cơ năng dao động của chất điểm là?


A. 50J B. 2.10-2<sub>J.</sub> <sub>C. 5.10</sub>3<sub> J.</sub> <sub>D. 0,5 J.</sub>


<i><b>Câu 3.</b></i> Chọn câu sai.


<b> A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức</b>
<b>B.</b> Biên độ của dao động cưỡng bức giảm dần theo thời gian


<b>C.</b> Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn nếu tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của
hệ


<b>D.</b> Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào lực cản của môi trường


<i><b>Câu 4.</b></i><b> Trong dao động điều hồ, khi vật qua vị trí cân bằng thì</b>


<b>A.</b> lực kéo về có độ lớn cực đại <b>C.</b> vận tốc có độ lớn cực đại
<b>B.</b> gia tốc có độ lớn cực đại <b>D. cơ năng có giá trị cực đại</b>


<i><b>Câu 5.</b></i> Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,3s. Con lắc có chiều dài l2 dao động
với chu kì 0,4s. Chu kì dao động của con lắc có chiều dài l1 + l2 là bao nhiêu? Khảo sát tại cùng một vị
trí.


A. 0,5 s B. 0,1s C.0,7s D. 0,4s.


<i><b>Câu 6.</b></i> Xét dao động tổng hợp của 2 dao động thành phần cùng phương có phương trình x1 = 4 2
sin2t (cm) và x = 4 2cos2t (cm). Kết luận nào sau đây là sai?



A. Biên độ dao động tổng hợp là A = 8cm.


B. Tần số góc của dao động tổng hợp  = 2 rad/s.
C. Pha ban đầu của dao động tổng hợp  = -/4.


D. Phương trình dao động tổng hợp x = 8cos(2t + /4) (cm).


<i><b>Câu 7.</b></i> Trong hiện tượng giao thoa sóng, gọi  là độ lệch pha của 2 sóng thành phần. Biên độ của
dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi:


A.  = 2n B.  = (2n + 1)
C.  = (2n + 1)/2 D.  = (2n + 1)/4
Với n = 0,1,2,3,...


<i><b>Câu 8:</b></i> Một sóng cơ lan truyền trên 1 đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một


đoạn d. Biết sóng có tần số f, bước sóng  và biên độ a của sóng khơng đổi trong q trình sóng truyền
đi. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại M có dạng uM = acos(2ft) thì phương trình dao
động của phần tử vật chất tại O:


A. u0 = acos(2(ft – d/). B. u0 = acos(2(ft + d/).
C. u0 = acos((ft – d/). D. u0 = acos((ft + d/).


<i><b>Câu 9.</b></i> Một sóng dừng xảy ra trên một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định, trên dây có hai múi sóng. Bước
sóng của sóng trên dây là:


A. 1m B. 0,5m C. 2m D. 0,25m.


<i><b>Câu 10.</b></i> Trong thí nghiệm giao thoa sóng, gọi d1 và d2 là khoảng cách từ hai nguồn tới
điểm M. Nếu M đứng yên thì điều nào sau đây thỏa mãn. Biết biên độ sóng khơng đổi.


A. d2 – d1 = (k +


2
1


). B. d2 + d1 = (k +


2
1


)
2


.
C. d2 – d1 = (2k +


2
1


) . D. d2 – d1 = (2k + 1).


<i><b>Câu 11:</b></i> Một khung dây dẹt hình trịn tiết diện S và có N vịng dây, hai đầu dây khép kín, quay xung
quanh một trục cố định đồng phẳng với cuộn dây đặt trong từ trường đều <i>B</i> có phương vng góc với
trục quay. Tốc độ góc khung dây là

. Từ thơng qua cuộn dây lúc t > 0 là:


A. = BS. B.= BSsin

.


C. = NBScos

t. D.= NBS.



<i><b>Câu 12.</b></i> Cho mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C =100<i>F</i> <sub> mắc vào nguồn xoay chiều có</sub>
hiệu điện thế cực đại 220V, tần số 50Hz. Cường độ dịng điện qua tụ có giá trị hiệu dụng bằng bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Câu 13.</b></i> Mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm mắc vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu
dụng 220V, tần số 50Hz.khi đó, cường độ dịng điện qua cuộn dây 2A. Nếu tăng tần số đến 100Hz, thì
cường dịng điện lúc này là bao nhiêu? Hiệu điện thế không đổi.


A. 2A. B. 1A. C. 4A. D. Không xác định.


<i><b>Câu 14.</b></i> Trong mạch điện xoay chiều , năng lượng từ trường trong cuộn cảm cực đại khi
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng:


A. Không. B. Giá trị cực đại.


C. Một nửa giá trị cực đại. D. Giá trị cực đại chia cho 2 .


<i><b>Câu 15.</b></i> Một mạch điện LC mắc nối tiếp, mắc vào nguồn xoay chiều. Nếu mắc song song với tụ C nói
trên một tụ C’ thì cường độ dòng điện qua mạch sẽ như thế nào?


A. Tăng. B. Không đổi. C. Giảm D. Không xác định.


<i><b>Câu 16:</b></i> Dấu hiệu nào nhận biết đoạn mạch gồm R và L mắc nối tiếp.


A. URL = UR + UL. B.

<i>U</i>

<i><sub>RL</sub></i>2 =

<i>U</i>

<i><sub>L</sub></i>2 +

<i>U</i>

<i><sub>R</sub></i>2 .


C. URL =

<i>U</i>

2<i><sub>L</sub></i> +

<i>U</i>

2<i><sub>R</sub></i> D.

<i>U</i>

<i><sub>RL</sub></i>2 = UR + UL.


<i><b>Câu 17.</b></i> Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp, nguồn điện xoay chiều ccó hiệu điện thế u = 100 2
cos(100

t) V. Biết R = 30; C =



.
4


1
 10


-3<sub>F; L = </sub>



4


1


H. Cường độ dòng điện qua điện trở bằng bao
nhiêu?


A. 3,33A. B. 2,98A. C. 2A. D. 6,67A.


<i><b>Câu 18:</b></i> Một mạch dao động LC có độ tự cảm L =



2


1


mH và tần số dao động riêng là 250 kHz ứng
với điện dung C của tụ điện bằng:


A 6,36.10-10<sub> F </sub> <sub> B. 3,18.10</sub>-10<sub> F. </sub>
C. 3,18.10-12<sub> F. </sub> <sub>D. 0,636.10</sub>-12<sub> F.</sub>



<i><b>Câu 19:</b></i> Sóng điện từ và sóng cơ học khơng cùng tính chất nào sau đây:
A có hiện tượng phản xạ . B. có mang năng lượng.


C. truyền được trong chân khơng. D. có hiện tượng giao thoa sóng.


<i><b>Câu 20:</b></i> So sánh góc khúc xạ của 3 tia đơn sắc đỏ, lam và tím khi truyền từ khơng khí vào thuỷ tinh với
cùng một góc tới. Chọn kết luận đúng:


A. rđỏ > rlam> rtím B. rđỏ < rlam<rtím
C. rđỏ > rtím> rlam D. rlam > rtism> rđỏ


<i><b>Câu 21:</b></i> Trong thí nghiệm Young, i là khoảng vân, điểm M trên màn giao thoa cách vân trung tâm một
khoảng x. Tại M là vân tối khi:


A. x = ki. B. x =
2
1


ki. C. x = ( 2k + 1)
2


<i>i</i>


. D. x = (2k + 1 )i.
(với k là số nguyên)


<i><b>Câu 22:</b></i> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng =


0,55<sub>m, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe tới màn hứng là 90cm. Điểm M</sub>


cách vân trung tâm là 0,66cm thuộc:


A. Vân sáng thứ 4 B. Vân sáng thứ 5


C. Vân tối thứ 5 D. Vân tối thứ 4.


<i><b>Câu 23:</b></i> Quang phổ vạch hấp thụ là:


A. Một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím.
B. Gồm một số vạch màu trên nền tối


C. Gồm một số vạch tối trên nền quang phổ liên tục
D. Gồm một số vạch đen trên nền trắng


<i><b>Câu 24:</b></i> Quang phổ của ánh sáng phát ra từ một khối đồng được đun nóng chảy là:
A. Quang phổ vạch phát xạ của đồng


B. Quang phổ liên tục


C. Quang phổ vạch hấp thụ của đồng


D. Quang phổ vạch hay quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của khối đồng nóng chảy


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

B. Tia hồng ngoại và ánh sang nhìn thấy
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
D. Tia tử ngoại và tia Rơnghen


<i><b>Câu 26:</b></i> Cho biết cơng thốt của electron ra khỏi bề mặt của natri là 3,975.10-9<sub>J. Tính giới hạn quang</sub>
điện của natri:



A. 5.10-6<sub>m B. 0,4</sub><sub></sub><sub>m C. 500nm D. 40.10</sub>-6<sub></sub> <sub>m</sub>


<i><b>Câu 27:</b></i> Trong thí nghiệm Young với nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,45 m. Cho biết
khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3 mm, khoảng cách giữa hai khe sáng đến màn hứng vân là D = 1 m.
Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp là:


A 1,2 mm. B. 3.10-3<sub> m . C. 1,5.10</sub>-3<sub> m. D. 1,4.10 </sub>-3<sub> mm</sub>


<i><b>Câu 28:</b></i> Trong hiện tượng quang dẫn khi chiếu ánh sáng thích hợp (<i>o</i>) vào chất bán dẫn thì:
A. Electron thoát ra khỏi bề mặt bán dẫn


B. Bán dẫn tích điện dương


C. Một số electron liên kết trở thành electron tự do
D. Điện trở suất của bán dẫn tăng


<i><b>Câu 29:</b></i><b> Bước sóng của tia laze :</b>


A. Lớn hơn 0,7  <sub>m B. Nhỏ hơn 0,4 mm</sub>


C. Nhỏ hơn 10-3<sub>mm D. Tuỳ thuộc vào nguồn laze</sub>


<i><b>Câu 30:</b></i> Hạt nhân 60<i>Co</i>


27 có cấu tạo gồm:


A. 33 prôtôn và 27 nơtron B. 27 prôtôn và 33 nơtron


C. 27 prôtôn và 33 nơtron và 27 electron D. 27 prôtôn và 33 nơtron và 33 electron



<i><b>Câu 31:</b></i> Hạt nhân 10


14Be có khối lượng 10,0113u. Khối lượng nơtron mn = 1,00866u, khối lượng
proton mp = 1,00727u. Độ hụt khối của hạt nhân Be là:


A. 6,9740u B. 0,6974u C. 0,06974u D. 69,74u


<i><b>Câu 32:</b></i> Nguồn gốc năng lượng của mặt trời là
A. năng lượng toả ra từ phản ứng hoá học.


B. phản ứng phân hạch hạt nhân.


C. năng lượng toả ra từ phản ứng tổng hợp nhiệt hạch.
D. năng lượng toả ra từ q trình phân rã phóng xạ.


<i><b>Câu 33.</b></i> Một con lắc lị xo có khối lượng m và độ cứng k. Đại lượng nào sau đây biến đổi trong suốt quá
trình dao động của vật :


A. Thế năng và cơ năng. B. Thế năng và động năng.


C. Động năng và cơ năng. D. Cơ năng.


<i><b>Câu 34. </b></i>Chọn câu trả lời đúng


A. Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thống.
B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.


C. Hai sóng có cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp.
D. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp.



<i><b>Câu 35. </b></i>Chọn câu phát biểu SAI.
Trong thí nghiệm hai khe Young:


A. nếu dùng ánh sáng trắng thì tại chính giữa hệ vân giao thoa có một vân trắng;


B. nếu dùng ánh sáng trắng thì khoảng cách giữa các vân đỏ lớn lớn hơn khoảng cách giữa các vân tím;
C. tại A có vân sáng nếu hiệu đường đi S2A – S1A bằng một số nguyên lần bước sóng;


D. tại A có vân sáng nếu hiệu đường đi S2A – S1A bằng một số bán nguyên lần bước sóng.


<i><b>Câu 36. </b></i>Một điện trở thuần R = 150Ω và một tụ điện có điện dung C =



3
104


(F) mắc nối tiếp vào mạch
điện xoay chiều 220V, tần số 50Hz. Dung kháng và tổng trở của mạch điện lần lượt là:


A . 300Ω , 450Ω B. 300 Ω, 150 5  C. 33,3 Ω, 150Ω D. 150Ω, 300Ω


<i><b>Câu 37. </b></i>Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, cường độ dịng quang điện bão hồ đo được là 16<i>A</i>.
Số electrôn đến anốt trong 1 giờ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Câu 38. </b></i>.Trong thí nghiệm Hécxơ, nếu chiếu ánh sáng hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì
A. điện tích âm của lá kẽm mất đi. B. tấm kẽm sẽ trung hịa về điện.


C. điện tích của tấm kẽm khơng thay đổi. D. tấm kẽm tích điện dương.


<i><b>Câu 39.</b><b> </b></i>Khác biệt quan trọng nhất của tia γ đối với tia α và β là tia γ :



A. làm mờ phim ảnh. B. có tính đâm xuyên mạnh.
C. có tốc độ <i>c</i> trong chân không. D. là bức xạ điện từ.


<i><b>Câu 40. </b></i>Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm khối lượng chỉ còn 0,25 khối lượng ban đầu. Chu kỳ bán
rã của chất phóng xạ này là


<b>A. 10 ngày đêm. </b> <b>B. 5 ngày đêm.</b>


<b>C. 15 ngày đêm.</b> <b>D. 20 ngày đêm.</b>


<i>Câu</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>5</i> <i>6</i> <i>7</i> <i>8</i> <i>9</i> <i>10</i>


<b>Đáp án</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b>


<i>Câu</i> <i>11</i> <i>12</i> <i>13</i> <i>14</i> <i>15</i> <i>16</i> <i>17</i> <i>18</i> <i>19</i> <i>20</i>


<b>Đáp án</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b>


<i>Câu</i> <i>21</i> <i>22</i> <i>23</i> <i>24</i> <i>25</i> <i>26</i> <i>27</i> <i>28</i> <i>29</i> <i>30</i>


<b>Đáp án</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b>


<i>Câu</i> <i>31</i> <i>32</i> <i>33</i> <i>34</i> <i>35</i> <i>36</i> <i>37</i> <i>38</i> <i>39</i> <i>40</i>


<b>Đáp án</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b>


<b>ĐỀ THAM KHẢO SỐ 12 </b>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)</b>


<b> Câu 1: Một vật dao động điều hịa, khi qua vị trí cân bằng thì:</b>


A. Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0 B. Vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0
C. Vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại D. Vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
<b>Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(</b>


2


<i>t</i> ) (cm), pha dao động của vật tại
thời điểm t=1s là:


A.

(rad) B. 1,5

(rad) C. 2

(rad) D. 0,5

(rad)


<b>Câu 3: Một con lắc lò xo đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng </b>
đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giản của lò xo là <i>l</i>. Chu kỳ dao động
của con lắc tính theo biểu thức


A. T=


<i>m</i>
<i>k</i>


2 . B. T=


<i>l</i>
<i>g</i>



2


1


. C. T=


<i>g</i>
<i>l</i>



2 . D. T=


<i>k</i>
<i>m</i>

2


1


.


<b>Câu 4: Một con lắc lị xo gồm một lị xo có độ cứng k= 100N/m và vật có khối lượng m=250g, dao động</b>
điều hòa với biên độ A=6cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quảng đường vật đi được
trong <i>s</i>


10


đầu tiên là:



A. 6cm B. 24cm C. 9cm D. 12cm


<b>Câu 5: Con lắc đơn thứ nhất có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1, con lắc đơn thứ hai có chiều dài l2 </b>
dao động với chu kỳ T2 . Con lắc có chiều dài l1+l2 sẽ dao động với chu kỳ là:


A. T = T1+T2 B. 2
2
2
1 <i>T</i>
<i>T</i>


<i>T</i>   C. <i>T</i>2 <i>T</i><sub>1</sub>2<i>T</i><sub>2</sub>2 D. T = 2(T1+T2)


<b>Câu 6: Một xe máy chạy trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9m trên đường lại có một rãnh nhỏ. </b>
Chu kỳ dao động riêng của khung xe trên các lị xo giảm xóc là 1,5s. Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của
xe là:


A. 6km/h B. 21m/s C. 0,6km/h D. 21,6km/h
<b>Câu 7: Khi âm thanh truyền từ khơng khí vào nước thì:</b>


A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số khơng đổi
B. Bước sóng và tần số đều thay đổi


C. Bước sóng và tần số khơng đổi


D. Bước sóng khơng đổi nhưng tần số thay đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

A. 12cm/s B. 60cm/s C. 75cm/s D. 15m/s



<b>Câu 9: Với máy đo dùng siêu âm, chỉ có thể phát hiện được các vật có kích thước vào cỡ bước sóng của </b>
siêu âm. Siêu âm trong một máy dị có tần số 5MHz. Với máy dị này, có thể phát hiện được những vật có
kích thước cỡ bao nhiêu mm, khi vật đặt trong khơng khí? Cho biết tốc độ âm thanh trong khơng khí là
340 m/s.


<b> A. 0,068mm B. 0,086mm C. 0,68mm D. 6,8mm</b>
<b>Câu 10: Chọn câu phát biểu đúng</b>


A. Sóng là dao động và phương trình sóng là phương trình dao động.
B. Sóng là dao động và phương trình sóng khác phương trình dao động.


C. Sóng là sự lan truyền của dao động, nhưng phương trình sóng cũng là phương trình dao động.
D. Sóng là sự lan truyền của dao động và phương trình sóng khác phương trình dao động.


<b>Câu 11: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, có tính cảm kháng. Khi tăng tần số của dòng điện </b>
xoay chiều thì hệ số cơng suất của mạch


A. khơng thay đổi B. tăng C. giảm D. bằng 1


<b>Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, một hiệu điện thế dao động điều hịa có biểu </b>
thức <i>u</i>220 2cos<i>t</i><b> (v), biết điện trở thuần của mạch là 100</b>. Khi

thay đổi thì cơng suất tiêu thụ
cực đại của mạch có giá trị là:


A. 440w B. 484w C. 220w D. 242w


<b>Câu 13: Đặt một hiệu điện thế </b><i>u</i> <i>U</i> 2cos100<i>t</i>(v) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Biết điện trở thuần R=100, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200
và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha


4




so với hiệu điện thế u. Giá trị của L là:
A.



4


(H) B. A.



2


(H) C.



3


(H) D.



1


(H)


<b>Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện gồm R, L và C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều</b>
)


2
cos(


2


220   


 <i>t</i>


<i>u</i> (v) thì cường độ dịng điện qua mạch có biểu thức )


4
cos(
2


2   


 <i>t</i>


<i>i</i> (A)


Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là:


A. 440w B. 220 2 w C. 440 2 w D. 220w
<b>Câu 15: Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là:</b>


A. Để máy biến áp ở những nơi khơ, thống mát.


B. Lõi máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc.


C. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Tăng độ cách điện trong máy biến áp.



<b>Câu 16: Roto của một máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ </b>
1200v/ph. Tần số suất điện động do máy phát ra là


A. f=40Hz B. f=50Hz C. f=60Hz D. f=65Hz


<b>Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Người ta đo được các hiệu </b>
điện thế: UR=16 v, UL=20 v và UC=8 v . Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:


A. 28 v B. 20 v C. 16 v D. 44 v


<b>Câu 18: Cho một mạch dao động LC, có C=30nF và L=25mH. Nạp điện cho tụ đến điện áp 4,8 v sau đó </b>
cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, khi đó cường độ hiệu dụng trong mạch là:


A. 3,72mA B. 4,28mA C. 5,2mA D. 6,34mA
<b>Câu 19: Để thực hiện thông tin vũ trụ người ta sử dụng</b>


A. Sóng cực ngắn vì nó khơng bị tầng điện li phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo
phương đường thẳng.


B. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.


C. Sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện ly và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa.
D. Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa.


<b>Câu 20: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?</b>
A. Chiết suất của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trường là lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C. Chiết suất của mơi trường là lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 21: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ </b>


4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4m. Khoảng vân là:


A. 4,0mm B. 0,40mm C. 6,0mm D. 0,6mm
<b>Câu 22: phát biểu nào sau đây là không đúng</b>


A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.


C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành
các chùm sáng đơn sắc song song.


D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh ln là một dải
sáng có màu cầu vồng.


<b>Câu 23: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Vật có nhiệt độ trên 30000<sub>C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.</sub>
B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.


C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.


<b>Câu 24: Hiệu điện thế giữa anot và catot một ống Cu-lít-giơ là 12kv. Tính tốc độ cực đại của các electron</b>
đập vào anot? Cho biết: khối lượng và điện tích của hạt electron là me=9,1.10-31<sub>kg ;</sub>


-e = -1,6.10-19<sub>c .</sub>


A. 7,725.107<sub> m/s B. 7,5.10</sub>7<sub> m/s C. 7,.10</sub>7<sub> m/s D. 7,25.10</sub>7<sub> m/s</sub>
<b>Câu 25: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:</b>



A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. Công nhỏ nhất dùng để bức electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.


D. Cơng lớn nhất dùng để bức electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.


<b>Câu 26: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot là </b><sub>0</sub> 0,30<i>m</i>.Cơng thốt làm bức các
electron ra khỏi kim loại đó là:


A. 1,16ev B. 2,21ev C. 4,14ev D. 6,62ev
<b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có bước sóng
lớn hơn một giá trị 0 phụ thuộc vào bản chất của bán dẫn.


B. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lớn
hơn một giá trị <i>f</i>0 phụ thuộc vào bản chất của bán dẫn.


C. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán
dẫn phải lớn hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.


D. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán
dẫn phải nhỏ hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.


<b>Câu 28: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62</b><i>m</i><sub>. Chiếu vào chất quang dẫn đó lần lượt </sub>


các chùm bức xạ đơn sắc có tần số <i>f</i> 14<i>Hz</i>


1 4,5.10 ; <i>f</i> <i>Hz</i>
13



2 5,0.10 ; <i>f</i> <i>Hz</i>
13
3 6,5.10 ;
<i>Hz</i>


<i>f</i> 14


4 6,0.10 thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với


A. chùm bức xạ 1 B. chùm bức xạ 2 C. chùm bức xạ 3 D. chùm bức xạ 4
<b>Câu 29: Hạt nhân </b>235<i>U</i>


92 có:


A. 235 proton và 92 nơtron B. 235 nuclon, trong đó có 92 nơtron
C. 235 notron và 92 proton D. 235 nuclon, trong đó có 92 proton
<b>Câu 30: Hạt nhân càng bền vững khi có:</b>


A. năng lượng liên kết càng lớn B. số nuclon càng nhỏ


C. số nuclon càng lớn D. năng lương liên kết riêng càng lớn
<b>Câu 31: Khi nói về các thiên thạch, điều nào sau đây là không đúng</b>


A. Thiên thạch là những khối đá chuyển động quanh mặt trời với tốc độ tới hàng chục km/s theo các
quỹ đạo giống nhau.


B. Khi một thiên thạch bay gần một hành tinh nào đó thì nó sẽ bị hút và có thể xảy ra sự va chạm của
thiên thạch với hành tinh.



C. Ban đêm ta có thể nhìn thấy những vệt sáng kéo dài vút trên nền trời đó là sao băng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu32: Khối lượng của hạt electron chuyển động lớn gấp 2 lần khối lượng của nó khi đứng n. Tìm </b>
động năng của hạt? Biết khối lượng của electron là 9,1.10-31<sub>kg và tốc độ ánh sáng trong chân không là </sub>
3.108<sub> m/s</sub>


A. 8,0.10-14<sub> J B. 8,2.10</sub>-14<sub> J C. 8,5.10</sub>-14<sub> J D. 8,9.10</sub>-14<sub> J</sub>


<b>Câu 33: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần</b>


cảm hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp )


6
cos(
0



 


<i>U</i> <i>t</i>


<i>u</i> (v) lên hai đầu A,B thì dịng điện trong mạch có


biểu thức: )


3
cos(
0




 


<i>I</i> <i>t</i>


<i>i</i> <sub> (A). Đoạn mạch AB chứa:</sub>


A. điện trở thuần B. cuộn dây có điện trở thuần
C. cuộn dây cảm thuần D. tụ điện


<b>Câu 34: Trên mặt nước nằm ngang, tại 2 điểm A, B cách nhau 8,2 cm, người ta đặt 2nguồn sóng cơ kết </b>
hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15hz và ln dao động đồng pha. Biết vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn AB là:


A. 8 B. 11 C. 5 D. 9


<b>Câu 35: Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, tụ điện có điện dung C=0,05</b><i>F</i> .
Dao đông điện từ riêng của mạch LC với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 6v. Khi điện áp giữa hai
bản tụ là 4v thì năng lượng từ trường trong mạch là:


A. 0,45<i>J</i> B. 0,5<i>J</i> C. 0,54<i>J</i> D. 0,4<i>J</i>


<b>Câu 36: Trong quang phổ vạch của hydro, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự </b>
chuyển của electron từ quĩ đạo L về quĩ đạo K là 0,1217<i>m</i><sub>, vạch thứ nhất của dãy banme ứng với sự </sub>


chuyển từ M về L là 0,6563<i>m</i><sub>. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự </sub>


chuyển từ M về K bằng:


A. 0,3980<i>m</i><sub> B. 0,3890</sub><i>m</i><sub> C. 0,3990</sub><i>m</i><sub> D. 0,3880</sub><i>m</i>



<b>Câu 37: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X?</b>


A. Khả năng đâm xuyên mạnh B. Có thể đi qua lớp chì dày vài cm
C. Gây ra hiện tượng quang điện D. Tác dụng mạnh lên kính ảnh
<b>Câu 38: Màu đỏ của laze rubi do ion nào phát ra?</b>


A. Ion nhôm B. Ion oxi C. Ion crom D. các ion khác


<b>Câu 39: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào dưới đây?</b>
A. Mạch thu sóng điện từ B. Mạch biến điệu


C. Mạch tách sóng D. Mạch khuếch đại


<b>Câu 40: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc </b>

90

0

. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơng
thức tính cơ năng nào sau đây là sai?


<b> A. </b> (1 cos )


2


1 2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <i>mv</i> <i>mgl</i>


<i>W</i> B. <i>W</i> <i>mgl</i>(1 cos0)


C. 2


0


2
1


<i>mv</i>


<i>W</i>  D. <i>W</i> <i>mgl</i>cos0


<b>Câu 40: Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính và khối lượng nghỉ của một vật bằng nhau khi</b>
vận tốc của vật:


A. rất lớn B. rất nhỏ so với vận tốc ánh sáng trong chân không.
C. bằng không D. bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.


Đáp án:
Phần chung:


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4 5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24</b>


<b>B B C B C D A D A D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

A C B D D D A B D D B B B C B D


<b>ĐỀ THAM KHẢO SỐ 13</b>




<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến 32)</b>


<b> Câu 1.</b>Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng
thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là:



<b>A.</b> i = 4,0 mm <b>B.</b> i = 0,6 mm <b>C.</b> i = 0,4 mm <b>D.</b> i = 6,0 mm


<b> Câu 2.</b>Một vật thực hiện đ ồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số theo các phương
trình là :


x1 = 4cos(.<i>t</i>)<sub>cm</sub><sub>và x2 =4</sub> 3cos(.<i>t</i>) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi :


<b>A.</b>  0(<i>rad</i>) <b><sub>B.</sub></b> /2(<i>rad</i>) <b><sub>C.</sub></b>  (<i>rad</i>) <b><sub>D.</sub></b>  /2(<i>rad</i>).


<b> Câu 3.</b>Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung
kháng của tụ điện


<b>A.</b> Giảm đi 4 lần <b>B.</b> Tăng lên 2 lần <b>C.</b> Giảm đi 2 lần <b>D.</b> Tăng lên 4 lần


<b> Câu 4.</b>Một máy biến thế có số vịng của cuộn sơ cấp là 5000 vòng và thứ cấp là 1000 vịng. Bỏ qua mọi
hao phí của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100
V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là:


<b>A.</b> 0 V. <b>B.</b> 20 V. <b>C.</b> 40 V. <b>D.</b> 500 V.


<b> Câu 5. </b>Trong dao động điều hoà:


<b>A.</b> Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha /2<sub>so với li độ.</sub>


<b>B.</b> Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha  /2so với li độ.


<b>C.</b> Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.


<b>D.</b> Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.



<b> Câu 6.</b>Tia nào dưới đây khơng có bản chất là sóng điện từ?


<b>A.</b> Tia hồng ngoại. <b>B.</b> Tia catot. <b>C.</b> Tia X. <b>D.</b> Tia tử ngoại.


<b> Câu 7.</b> Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 <sub>m. Các</sub>
vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có:


<b>A.</b> vân tối thứ 4 <b>B.</b> vân sáng bậc 4 <b>C.</b> vân tối thứ 5 <b>D.</b> vân sáng bậc 3


<b> Câu 8.</b> Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi:


<b>A.</b> Vận tốc của vật đạt cực tiểu. <b>B.</b> Vật ở vị trí có li độ cực đại.


<b>C.</b> Vật ở vị trí có pha dao động cực đại. <b>D.</b> Vật ở vị trí có li độ bằng khơng.


<b> Câu 9.</b>Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,75m và 2 = 0,25m vào một tấm Al có giới hạn
quang điện <sub>o = 0,36</sub><sub>m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện:</sub>


<b>A.</b> Chỉ có bức xạ <sub>2.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Khơng có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó.</sub>


<b>C.</b> Chỉ có bức xạ <sub>1.</sub> <b>D.</b> Cả hai bức xạ.


<b> Câu 10.</b>Chọn câu khơng đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm:


<b>A.</b> Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động của âm.


<b>B.</b> Độ cao của âm gắn liền với tần số âm.


<b>C.</b> Độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm.



<b>D.</b> Những âm có cùng tần số thì chúng có cùng âm sắc.


<b> Câu 11.</b>Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật:


<b>A.</b> Bảo toàn động lượng. <b>B.</b> Bảo toàn khối lượng.


<b>C.</b> Bảo tồn điện tích. <b>D.</b> Bảo tồn năng lượng.


<b> Câu 12.</b>Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0 cos ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC khơng
phân nhánh. Dịng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch điện này khi:?


<b>A.</b> <i>L</i> 1
<i>C</i>





 <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>L</i> 1


<i>C</i>





 <b><sub>C.</sub></b> 1


<i>CL</i>


  <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i>L</i> 1



<i>C</i>





 <sub>.</sub>


<b> Câu 13.</b>Cơng thốt electron của một kim loại là A = 2,2 (eV). Thì bước sóng ánh sáng nào sau đây có
thể gây ra hiện quang điện đối với kim loại đó:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> Câu 14.</b>Dây MN được căng nằm ngang dài 4m , hai đầu M và N cố định, tạo sóng dừng trên dây với
tần số 50Hz, trên đoạn MN thấy có 5 nút sóng .Vận tốc truyền sóng trên dây là:


<b>A.</b> v = 160 m/s <b>B.</b> v = 80 m/s <b>C.</b> v = 50 m/s <b>D.</b> v = 100 m/s


<b> Câu 15.</b>Một vật dao động điều hoà trên quĩ đạo 20 cm, thực hiện 180 dao động /phút. ở thời điểm t=0
vật đi qua vị trí cân bằng x0 = 5cm và hướng theo chiều dương. phương trình dao động điều hoà của vật
là:


<b>A.</b> X = 10 cos(6
t +


2
3




) <b>B.</b> X = 10 cos(3



t - 3

)


<b>C.</b> X = 10 cos(3
t +


2
3




)<b>D.</b> X = 10 cos(6


t + 3

)


<b>Câu 16 :Treo một vật có khối lượng 250 (g) vào lị xo thì thấy nó dãn ra một đoạn là 3,6 cm. chu kỳ của</b>
con lắc được tạo thành như trên là bao nhiêu? Cho g = 10 m/s2.


<b>A. 6,28 (s) B. 6,28 (s) C. 6,28 (s) D. 6,28 (s)</b>


<b>Câu 17.</b>Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về tia tử ngoại?


<b>A.</b> Vật có nhiệt độ trên 3000o<sub>C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.</sub>


<b>B.</b> Tia tử ngoại không bị thuỷ tinh hấp thụ.


<b>C.</b> Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.



<b>D.</b> Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.


<b> Câu 18.</b>Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn
cảm lên 8 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch là :


<b>A.</b> Tăng 2 lần. <b>B.</b> Tăng 4 lần. <b>C.</b> Giảm 2 lần. <b>D.</b> Giảm 4 lần.


<b> Câu 19.</b> Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m . Tần số âm là:


<b>A.</b> f = 255Hz <b>B.</b> f = 170Hz <b>C.</b> f = 85Hz <b>D.</b> f = 200Hz


<b> Câu 20.</b>Phát biểu nào dưới đây không đúng? Khi nhận định về quang phổ :


<b>A.</b> Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau.


<b> B.</b> Ở cùng một nhiệt độ quang phổ liên tục của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau


<b>C.</b> Quang phổ vạch là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng
tối


<b>D.</b> Quang phổ hấp thụ là hệ thống các vạch tối hoặc “đám”vạch tối trên nền quang phổ liên tục.


<b> Câu 21.</b>Cường độ dịng điện ln sớm pha hơn so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi :


<b>A.</b> Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm. <b>B.</b> Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.


<b>C.</b> Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. <b>D.</b> Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.



<b> Câu 22.</b>Cơng thốt electron của một kim loại là Ao, giới hạn quang điện là <sub>o. khi chiếu vào bề mặt kim</sub>
loại đó chùm bức xạ có bước sóng  =


3


<i>o</i>




thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng:


<b>A.</b> 2Ao. <b>B.</b> <sub>4</sub>3 Ao. <b>C.</b> 3Ao. <b>D.</b> 1<sub>3</sub> Ao.


<b> Câu 23.</b>Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1


 mH và một tụ xoay có điện dung
1

pF. Tần số dao động riêng của mạch là:


<b>A.</b> 16 Hz <b>B.</b> 60.102 <sub>Hz</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 50MHz</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 50 Hz</sub>


<b> Câu 24.</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước , khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm
trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?


<b>A.</b> Bằng một nữa bước sóng. <b>B.</b> Bằng một phần tư bước sóng


<b>C.</b> Bằng hai lần bước sóng. <b>D.</b> Bằng một bước sóng


<b> Câu 25.</b>Đoạn mạch gồm điện trở R = 200



 nối tiếp với tụ <i>C</i> 20000 <i>F</i>
1


 <sub>, đặt vào hai đầu mạch điện</sub>
áp <i>u</i> 400 6cos100.<i>t</i> <i>V</i> . Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời qua mạch là:


<b>A.</b> <i>i</i> <i>t</i> 

 

<i>A</i>










4
.
100
cos
3


2   <b><sub>B.</sub></b> <i>i</i> <i>t</i> 

 

<i>A</i>













4
.
100
cos
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>C.</b> <i>i</i> <i>t</i> 

 

<i>A</i>







4
.
100
cos
3


2   <b><sub>D.</sub></b> <i>i</i> <i>t</i> 

 

<i>A</i>










4
.
100
cos
6


2  


<b> Câu 26.</b>Trong phóng xạ bêta trừ(01




  ) thì hạt nhân con sẽ:
<b>A.</b> Tiến 2 ơ trong bảng phân loại tuần hồn


<b>B.</b> Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn


<b>C.</b> Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hồn


<b>D.</b> Lùi 2 ơ trong bảng phân loại tuần hoàn


<b> Câu 27.</b>Hạt nhân nguyên tử pơlơni (21084 P0), có số hạt nơtrơn và protơn là:


<b>A.</b> 126 và 84 <b>B.</b> 84 và 126 <b>C.</b> 210 và 84 <b>D.</b> 84 và 126



<b> Câu 28.</b> Iốt 13153 I là chất phóng xạ, ban đầu có 200g chất này thì sau 24 ngày đêm chỉ cịn 25g .chu kỳ
bán rã của Iốt 13153 I là:


<b>A.</b> 8 ngày đêm <b>B.</b> 6 ngày đêm <b>C.</b> 12 ngày đêm <b>D.</b> 4 ngày đêm


<b> Câu 29.</b> Đặt điện áp <i>u</i> 20 2cos100<i>t</i> <i>V</i> vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung
<i>F</i>


<i>C</i>



3
10


 thì biểu thức của cường độ dòng điện tức thời qua mạch là :


<b>A.</b> <i>i</i> <i>t</i> 

 

<i>A</i>







2
100
cos


2   <b><sub>B.</sub></b> <i>i</i> <i>t</i> 

 

<i>A</i>










2
100
cos
2


2  


<b>C.</b> <i>i</i> <i>t</i> 

 

<i>A</i>







2
100
cos


2   <b><sub>D.</sub></b> <i>i</i> <i>t</i> 

 

<i>A</i>










2
100
cos
2


2  


<b> Câu 30.</b>Trong dao động điều hồ:
Nhận xét nào sau đây là khơng đúng?


<b>A.</b> Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.


<b>B.</b> Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc


<b>C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.</b>


<b>D.</b> Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn


<b> Câu 31.</b>Trong quang phổ của nguyên tử hyđrô, các vạch , , ,  trong dãy Banme có bước sóng nằm
trong khoảng bước sóng của:


<b>A.</b> Ánh sáng nhìn thấy. <b>B.</b> Tia tử ngoại.


<b>C.</b> Tia Rơnghen. <b>D.</b> Tia hồng ngoại.



<b> Câu 32.</b> Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu
dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là


<b>A.</b> 60 V <b>B.</b> 80 V <b>C.</b> 40 V <b>D.</b> 160 V


<b>Câu 33.</b>Tia laze khơng có đặc điểm nào sau đây:


<b>A.</b> Độ đơn sắc cao <b>B.</b> Độ định hướng cao


<b>C.</b> Công suất lớn. <b>D.</b> Cường độ lớn.


<b> Câu 34.</b>Một nguồn sóng dao động có phương trình là u = 0,8 cos (4


t - 6


) cm với biên độ dao động
khơng đổi, có bước sóng 0,12m, phương trình dao động tại một điểm nằm trên phương truyền sóng, cách
nguồn sóng 2 cm là:


<b>A.</b> u = 0,8 cos (4
t - 3




) <b>B.</b> u = 0,8 cos (4


t + 3

)



<b>C.</b> u = 0,8 cos (4
t - 6




) <b>D.</b> u = 0,8 cos (4
t +6



)


<b> Câu 35.</b>Khối lượng của 2 hạt nơtrôn bằng bao nhiêu so với đơn vị khối lượng nguyên tử (u):


<b>A.</b> 5,486.10-4<sub> u.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 1,00728 u.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 1,00866 u.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 2,01732</sub>


<b> Câu 36.</b>Đường kính của hệ mặt trời vào cỡ bao nhiêu đơn vị thiên văn? Đó là:


<b>A.</b> 50 đơn vị thiên văn <b>B.</b> 30 đơn vị thiên văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> Câu 37.</b> Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng?


<b>A.</b> Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
<b>B.</b> Sóng điện từ là sóng ngang.


<b>C.</b> Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
<b>D.</b> Sóng điện từ mang năng lượng.


<b> Câu 38.</b>Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở R =
100. Điện áp ở hai đầu mạch là <i>u</i>200cos100.<i>t</i>

 

<i>V</i> <sub>. Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì</sub>

cường độ dịng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là:


<b>A.</b> <i>I</i>  1<sub>2</sub> <sub> A</sub> <b><sub>B.</sub></b>


2


<i>I</i> A <b>C.</b> I = 2 A <b>D.</b> I = 0,5 A


<b> Câu 39.</b>Nếu sắp xếp tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm
dần của tần số thì ta có dãy nào sau đây?


<b>A.</b> Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.


<b>B.</b> Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen.


<b>C.</b> Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.


<b>D.</b> Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.


<b> Câu 40.</b>Gọi nđ, nv và nl lần lượt là chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ, ánh sáng vàng và ánh
sáng lam:


Hệ thức nào dưới đây là đúng?


<b>A.</b> nđ > nl > nv <b>B.</b> nđ < nv < nl <b>C.</b> nđ < nl < nv <b>D.</b> nđ > nv > nl .


<b>---Hết---ĐỀ THAM KHẢO SỐ 14</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu)</b>


<b>1. Trong dao động điều hồ, phát biểu nào sau đây là </b><i><b>không đúng</b></i>?


A. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vật lại trở về vị trí ban đầu.


B. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu.


D. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì biên độ thay đổi của vật lại trở về độ lớn và hướng
ban đầu.


<b>2. Chọn câu </b><i><b>sai </b></i>khi nói về chất điểm dao động điều hồ:


A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều.
B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại.


C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại.
D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng khơng.


<b>3. Một dao động điều hịa trên quĩ đạo thẳng dài 10cm. Chon gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 2, 5cm</b>
và đi theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động là:


A. rad B. rad C. - rad D. - rad


<b>4.Một vật dao động điều hòa với li độ x = Acos (t + ) và vận tốc v = - Asin(t + ):</b>
A. Vận tốc dao động cùng pha với li độ B. Vận tốc dao động sớm pha / 2 so với li độ
C. Li độ sớm pha /2 so với vận tốc D. Vận tốc sớm pha hơn li độ một góc 


<i><b>5.</b></i>Cho hệ con lắc đơn và con lắc lò xo dao động như hình vẽ.


Biết ban đầu con lắc lị xo dao động với chu kỳ T1 =1(s); con lắc đơn ban đầu cũng dao động với chu kỳ


T2 = 1(s) qua trình xảy ra va chạm hồn tồn đàn hồi hỏi?.


Chu kỳ dao động của hệ con lắc dao động là.


<b>A. T = 1(s).</b> B. T = 2(s) C. T = 0,5(s) D. T = 4(s)


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>6. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn thẳng dài 2a với chu kì T = 2s. Chọn gốc thời </b>
gian là lúc vật đi qua vị trí x = theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:


A. x = asin(πt+ ). B. x = acos(πt +
3


). C. x = 2asin(πt + ). D. x = acos(2πt + ).


7/ Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ M đến N cách M một đoạn 0,9m với vận tốc
1,2m/s . Phương trình sóng tại N có dạng <i>u</i>2cos(2 )<i>t cm</i>, viết phương trình sóng tại M


A. <i>u</i>2cos(2 )<i>t cm</i> B. 2cos(2 2 )
3


<i>u</i> <i>t</i>  <i>cm</i> C 2cos(2 3 )


2


<i>u</i> <i>t</i>  <i>cm</i>. D.


2cos(2 )


2



<i>u</i> <i>t</i> <i>cm</i>


8/Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hịa với tần số 20Hz thì thấy 2 điểm A và B
trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau 10cm , ln dao động ngược pha nhau , tốc
độ truyền sóng có giá trị (0,8 /<i>m s v</i> 1 /<i>m s</i>) là


A. 0,8m/s B. 1m/s C. 0,9m/s D. 0,75m/s


9/ Một sợi dây đàn dài 1m, được rung với tần số 200Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 6
nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là:


A. 66,2m/s B. 79,5m/s C. 66,7m/s. D. 80m/s.


10/ Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định đầu B tự do, được rung với tần số f và trên dây có
sóng lan truyền với vận tốc 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động
của dây là:


A. 95Hz B. 85Hz C. 80Hz. D. 90Hz.


11/Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 80Ω nối tiếp với hộp X. Trong hộp X chỉ chứa một
phần tử là điện trở thuần R’ hoặc cuộn thuần cảm L, hoặc tụ C. 100 2 os(120 )


4


<i>u</i> <i>c</i> <i>t</i> <i>V</i>. Dòng điện
qua R có cường độ hiệu dụng 1 A và trễ pha hơn uAB. Phần tử trong hộp X có giá trị:


A. R’ = 20Ω B. C = <i>F</i>




6
103


C. L =



2


1


H D. L =



10


6
H
12/Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch là: 100 2 os(100 . )


2


<i>u</i> <i>c</i> <i>t</i>  <i>V</i> và cường độ dịng điện trong mạch có
biểu thức: 10 2 os(100 . )


4


<i>i</i> <i>c</i> <i>t</i>  <i>A</i> . Hai phần tử đó là?
<b>A. Hai phần tử đó là RL.</b> <b>B. Hai phần tử đó là RC.</b>



<b>C. Hai phần tử đó là LC.</b> D. Tổng trở của mạch là 10 2 
13/Trong máy biến thế: Chọn phát biểu đúng dưới đây


A. Cuộn sơ cấp là cuộn nối với nguồn điện cần biến đổi hiệu điện thế
B. Cuộn thứ cấp là cuộn nối với nguồn điện cần biến đổi hiệu điện thế.
C. Cuộn sơ cấp là cuộn nối với tải tiêu thụ của mạch ngoài.


D. Cả B và C đều đúng.


<b>14/</b> Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC không phân nhánh, kết luận nào sai?
<b>A.</b> Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch có giá trị cực đại.


<b>B. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau.</b>
<b>C. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.</b>


<b>D. Cường độ hiệu dụng của dịng điện trong đoạn mạch khơng phụ thuộc vào điện trở R của đoạn </b>
mạch.


<b>15. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là : </b>


A. ZL=2fL B. ZL=fL C. ZL= 1


2 fL D. ZL=


1
fL


<b>16. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng</b>


của tụ điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>A.</b>Giá trị: của cường độ hiệu dụng được tính bởi cơng thức I= 2I0


<b>B.</b>Cường độ hiệu dụng của dịng điện xoay chiều bằng cường độ dịng điện khơng đổi.
<b>C.</b>Cường độ hiệu dụng không đo được bằng ampe kế.


<b>D.</b>Giá trị: của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế.
18. Sóng điện từ và sóng âm khơng có tính chất chung nào sau đây:


A. mang năng lượng B. phản xạ, khúc xạ


C. truyền được trong nước biển D. là sóng ngang


<b>19. Trong mạch dao động LC, nếu điện tích cực đại là q0 và cường độ cực đại là I0</b> thì chu kì dao


động là:


A. 0


0


2 <i>q</i>


<i>T</i>


<i>I</i>


 <sub>B.</sub> <i>T</i> 2<i>q I</i><sub>0 0</sub> C. 0



0


2 <i>I</i>


<i>T</i>


<i>q</i>


 <sub>D.</sub> <i><sub>T</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub><sub></sub><i><sub>LC</sub></i>


20.Chiếu một chùm tia sáng qua lăng kính.. Chùm tia sáng sẽ tách ra thành chùm tia sáng có các màu
khác nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng:


<b>A.</b> Giao thoa ánh sáng.
<b>A.</b> Tán sắc ánh sáng.
<b>B.</b> Khúc xạ ánh sáng.
<b>C.</b> Nhiễu xạ ánh sáng.


21.Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng:
<b>A.</b> khơng đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả ánh sáng màu từ đỏ đến tím.


<b>A.</b> thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
<b>B.</b> thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng tím và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ.
<b>C.</b> thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng lục và nhỏ đối với các ánh sáng khác.
22.Hiện tượng quang học nào sử dụng trong máy phân tích quang phổ lăng kính:


<b>A.</b> Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
<b>A.</b> Hiện tượng giao thoa ánh sáng.


<b>B.</b> Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
<b>C.</b> Hiện tượng tán sắc ánh sáng.


23.Các sóng ánh sáng giao thoa triệt tiêu lẫn nhau ( xuất hiện vân tối ) tại vị trí cố định trong mơi trường,
nếu tại vị trí này:


<b>A.</b> Chúng đồng pha và có chu kỳ bằng nhau.
<b>A.</b> Chúng ngược pha và có biên độ bằng nhau.
<b>B.</b> Chúng khác pha nhau một lượng


2




và có vận tốc bằng nhau.
<b>C.</b> Chúng khác pha nhau một lượng <sub> và có bước sóng bằng nhau.</sub>


24.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng, người ta đo khoảng vân là 1,2.103 <sub></sub><i>m</i><sub>. Xét hai</sub>
điểm M và N ở cùng một phía với vân sáng chính giữa O, ở đây OM = 0,56.104 <sub></sub><i>m</i><sub> và ON = 1,288.10</sub>4


<i>m</i>


 <sub>. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng?</sub>


A.5 vân sáng. B.6 vân sáng. C.7 vân sáng. D.8 vân sáng.
25. Cơng thốt của đồng là 4,47eV. Giới hạn quang điện của đồng là:


<b>A. </b>0,2789μm; <b>B. 0,2500μm.</b> <b>C. 0,2250μm;</b> <b>D. 0,3200μm</b>


26. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36 m, cơng thốt của kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Giới hạn


quang điện của Natri là:


A. 0,504 mm B. 0,504 m C. 0,504 m D. 5,04 m


<b>27. Chọn phát biểu sai?</b>


A. Huỳnh quang là hiện tượng mà ánh sáng phát quang tắt ngay khi ngừng ánh sáng kích thích. Nó xảy ra
với chất lỏng và chất khí.


B. Lân quang là hiện tượng mà ánh sáng phát quang còn kéo dài một thời gian sau khi ngừng ánh sáng
kích thích, nó xảy ra với vật rắn.


C. Hiện tượng quang hóa là hiện tượng các phản ứng hóa học xảy ra dưới tác dụng của ánh sáng. Năng
lượng cần thiết để phản ứng xảy ra là năng lượng của phơton có tần số thích hợp.


D. Hiện tượng quang hóa chính là một trường hợp trong đó tính sóng của ánh sáng được thể hiện rõ.
<b>28. Chọn phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bo?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

B. Tiên đề về sự bức xạ hay hấp thụ: Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng Em chuyển
sang trạng thái dừng có năng lượng En (Với En < Em) thì nguyên tử phát ra 1 phơton có năng lượng : ε =
hfmn = Em - En


C. Nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng thấp En mà hấp thụ được một phơton có năng
lượng đúng bằng hiệu Em - En thì nó chuyển lên trạng thái dừng Em.


D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quĩ
đạo có bán kính hoàn toànxác định gọi là quĩ đạo dừng.


29. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có



A. cùng số prơtơn. B. cùng số nơtrôn. C. cùng khối lượng. D. cùng số nuclơn.
30. Ngun tử của đồng vị phóng xạ 235


92<i>U</i> có :


A. 92 electron và tổng số prơton và electron bằng 235
B. 92 prôton và tổng số nơtron và electron bằng 235
C. 92 prôton và tổng số prôton và nơtron bằng 235
D. 92 nơtron và tổng số prôton và electron bằng 235
31. Xác định hạt x trong phản ứng sau :25 22


12<i>Mg x</i>  11<i>Na</i>


A. proton B. nơtron C. electron D. pozitron
32. Chu kỳ bán rã của 226


88<i>Ra</i>là 600 năm. Lúc đầu có m0 gam rađi, sau thời gian t thì nó chỉ cịn 0


16


<i>m</i>


gam.
Thời gian t là :


A. 2400 năm B. 1200 năm C. 150 năm D. 1800 năm
<b>1. Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phương trình nào dưới </b>


đây là phương trình dao động của vật
A. x = Acos(



2
2 



<i>t</i>


<i>T</i> ) B. x = Asin( 2


2 



<i>t</i>


<i>T</i> )


<b> C. x = Acos</b> <i>t</i>
<i>T</i>



2


D. x = Asin <i>t</i>
<i>T</i>



2


2. Một sóng trên mặt biển có bước sóng 3m, khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động lệch pha
nhau 900<sub> là</sub>



A. 0,75ms B. 1,5m/s C. 3m/s D. Một giá trị khác


3. Điện năng ở một trạm phát điện có cơng suất điện 200KW được truyền đi xa dưới hiệu điện thế 2KV.
Số chỉ công tơ điện ở trạm phát và nơi tiêu thụ sau mỗi ngày chỉ lệch nhau 480KWh thì hiệu suất của quá
trình truyềntải điện năng là?


A. 80%. B. 85% C. 90%. D.95%.


4. Khi mắc nối tiếp với C của mạch dao động kín LC một tụ C’ có điện dung bằng C thì tần số dao động
riêng của mạch sẽ:


A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2lần D. giảm 2lần


5. Quá trình biến đổi từ 238


92<i>U</i> thành
222


86<i>Rn</i>chỉ xảy ra phóng xạ  và b- . Số lần phóng xạ  và b- là :
A. 4 và 2 B. 2 và 4 C. 4 và 6 D. 6 và 8


<b>6. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , cho biết khoảng cách giữa 2 khe sáng a=0,3mm,</b>
khoảng cách hai khe sáng đến màn đến màn hứng vân là D = 1m.Ta thấy khoảng cách của 11vân sáng kế
tiếp nhau là 1,9cm.Tính bước sóng ?


A. 480nm B. 0,57.10 – 3<sub> mm C. 5,7 </sub><sub></sub><sub>m D. 0,48.10</sub> – 3<sub> mm</sub>


<b>7. Khi nguyên tử hydro bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo M thì nguyên tử có thể phát ra </b>
số vạch quang phổ là:



A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>8. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young ,chiếu sáng cùng lúc vào 2 khe 2 bức xạ có bước</b>
sóng 1 = 0,5m và 2 .Quan sát ở trên màn ,thấy tại vị trí vân sáng bậc 6 của bức xạ 1 cịn có vân
sáng bậc 5 của bức xạ 2 .Bước sóng 2 của bức xạ trên là :


A. 0,6<sub>m B. 0,583</sub><sub>m C. 0,429</sub><sub>m D. 0,417</sub><sub>m</sub>
1D 2A 3C 4B 5A 6B 7C 8A 9D 10B 11D 12B 13A 14D 15A 16D 17D 18D 19A 20B 21C 22D
23B 24C 25A 26C 27D 28A 29A 30C 31A 32A


x
A


t


O T


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>II. PHẦN RIÊNG (8 câu) 1A 2A 3C 4C 5A 6B 7C 8A</b>


<b>ĐỀ THAM KHẢO SỐ 15 </b>
<b>I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32câu)</b>


<b>Câu 1: Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài l và một quả nặng khối lượng m</b>1 dao động điều
hòa với chu kỳ T1 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu thay quả nặng m1 bằng quả nặng m2= 3m1 thì chu
kỳ là:


<b>A. T2 = T1.</b> <b>B. T2 = 3T1</b> <b>C. T2 = </b>


3


1


T1 <b>D. T2 = </b> 3T1


<b>Câu 2: Máy biến áp là dụng cụ để:</b>


A. Tăng điện áp của dòng điện một chiều
B. Hạ điện áp của dòng điện một chiều


C. Cả tăng và hạ điện áp của dòng điện một chiều
D. Thay đổi điện áp xoay chiều


<b>Câu 3: Một đoạn mạch gồm R=</b>50<sub>, cuộn thuần cảm </sub><i>L</i> <i>H</i>



2


1


 <sub>và tụ có điện dung </sub><i>C</i> <i>F</i>



4
10


 ghép


nối tiếp vào hiệu điện thế xoay chiều có f=50(Hz). Để u và i cùng pha thì phải ghép một tụ <i>Co</i> như thế
nào và có giá trị bằng bao nhiêu?



<b>A. </b><i>C<sub>o</sub></i> <i>F</i>



4
10


 ; ghép song song với C <b>B. </b><i>C<sub>o</sub></i> <i>F</i>



2
104


 ; ghép song song với C


<b>C. </b><i>C<sub>o</sub></i> <i>F</i>



4
10


 ; ghép nối tiếp với C <b>D. </b><i>C<sub>o</sub></i> <i>F</i>



4
10
.
2 


 ; ghép nối tiếp với C



<b>Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng , lị xo dãn 10cm, lấy g= 10m/s</b>2<sub>. Cung cấp</sub>
năng lượng để con lắc dao động điều hịa, khi qua vị trí cân bằng con lắc có vận tốc 0,4m/s. Biên độ dao
động là:


<b>A. 5cm</b> <b>B. 10cm</b> <b>C. 4cm</b> <b>D. 2cm</b>


<b>Câu 5:</b> Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 9,8cm dao động cùng pha cùng tần số
f=100Hz,vận tốc truyền sóng là 1,2m/s.Có bao nhiêu điểm dao động cực đại trên đoạn AB?


<b>A. 16</b> <b>B. 17</b> <b>C. 15</b> <b>D. 18</b>


<b>Câu 6: Pin quang điện là hệ thống biến đổi:</b>


A.Hóa năng ra điện năng. B.Cơ năng ra điện năng.
C.Nhiệt năng ra điện năng. D.Quang năng ra điện năng.
<b>Câu 7: Chu kì dao động của con lắc lị xo phụ thuộc vào</b>


<b>A. Cách kích thích dao động</b> <b>B. Biên độ dao động</b>
<b>C. Cấu tạo của con lắc lò xo</b> <b>D. Gia tốc trọng trường</b>
<b>Câu 8: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?</b>


A. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn.


B. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.


D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuầnhoàn.


<b>Câu 9: Khi hình thành sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài 1,2m rung với tần số 10Hz. Vận tốc truyền</b>
sóng trên dây là 4m/s. Hai đầu dây là hai nút. Số bụng sóng trên dây:



<b>A . 3 bụng</b> <b>B. 4 bụng</b> <b>C. 6bụng</b> <b>D. 5 bụng</b>


<b>Câu 10: Một con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa theo phương nằm ngang với li độ</b>
)


)(
6
/
3
sin(


4 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>   , vật nặng có khối lượng m= 500g. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng lên
vật nặng có độ lớn:


<b>A. 0,2N</b> <b>B. 0,15N</b> <b>C. 0.18N</b> <b>D. 0,12N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Câu 12: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm </b><i>L</i> <i>H</i>



1


 và tụ có điện dung
<i>F</i>


<i>C</i>




44
,
1


104


 ghép nối tiếp vào hiệu điện thế <i>u</i> <i>Uo</i>sin(2<i>ft</i>)(<i>V</i>) với <i>Uo</i> không đổi, f thay đổi. Với
giá trị nào của f thì cơng suất tiêu thụ của mạch cực đại?


<b>A. 50(Hz)</b> <b>B. 60(Hz)</b> <b>C. 100(Hz)</b> <b>D. 120(Hz)</b>


<b>Câu 13: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 25</b>
lần thì cơng suất hao phí trên đường dây sẽ:


<b>A. giảm 25 lần</b> <b>B. giảm 625 lần</b> <b>C. tăng 25 lần</b> <b>D. tăng 625 lần</b>
<b>Câu 14:: Hãy xác định đáp án đúng .</b>


Kết luận nào dưới đây cho biết đoạn mạch R,L,C khơng phân nhánh có tính cảm kháng .
A. 2


 >


<i>LC</i>
1


. B. 2
 <


<i>LC</i>
1



. C. 2
 >


<i>RC</i>
1


. D.

2<sub> > LC. </sub>
<b>Câu15 Sóng điện từ nào dưới đây có khả năng xuyên qua tầng điện li ?</b>


A sóng dài B Sóng trung C Sóng cực ngắn D sóng ngắn


<b>Câu 16: Sóng âm truyền trên sợi dây đàn hồi với tần số f=500Hz, khoảng cách giữa hai điểm gần nhất</b>
trên dây dao động cùng pha là 80cm.Vận tốc sóng:


<b>A. 400m/s</b> <b>B. 40m/s</b> <b>C. 16m/s</b> <b>D. 160m/s</b>


<b>Câu17 </b><i>Một nguồn sáng đơn sắc </i>0,6<i>mchiếu vào một mặt phẳng chưa hai khe hở S<sub>1</sub>,S<sub>2</sub> hẹp song </i>


<i>song cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng .Đặt một màn ảnh song song và cách màn mặt phẳng chứa</i>
<i>hai khe 1m.</i>


Tính khoảng cách giữa hai vân sáng trên màn
A 0,7mm B 0,6mm C 0,5mm D 0,4mm


<b>Câu 18: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh, ghép vào hiệu điện thế </b><i>u</i>200 2sin(100<i>t</i>)<i>V</i> . Biết


50



<i>R</i> , L và C cho sẵn, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu R, L, C có cùng giá trị. Cường độ
dịng điện hiệu dụng qua mạch bằng:


<b>A. 2A</b> <b>B. </b>2 2<i>A</i> <b>C. </b> 2<i>A</i> <b>D. 4A</b>


<b>Câu 19: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm ; R=</b>50. Hiệu điện
thế hai đầu mạch có biểu thức <i>u</i> 100sin(100.<i>t</i>)<i>V</i> <sub>. Công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Hệ số công</sub>
suất của mạch là:


<b>A. </b>
2
1


<b>B. 0,6</b> <b>C. 0,5</b> <b>D. </b>


2
3


<b>Câu 20 Hãy chỉ ra cấu trúc không phải là thành viên của một thiên hà </b>
A Sao siêu mới B B Punxa C Lỗ đen DQuaza


<b>Câu21 </b><i>Một nguồn sáng đơn sắc </i>0,6<i>mchiếu vào một mặt phẳng chưa hai khe hở S<sub>1</sub>,S<sub>2</sub> hẹp song </i>


<i>song cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng .Đặt một màn ảnh song song và cách màn mặt phẳng chứa</i>
<i>hai khe 1m.</i>


Xác định vị trí vân tối thứ ba


A 0,75mm B 0,6mm C 0,9mm D 1,5mm
<b>Câu 22: Hạt nhân nguyên tử dược cấu tạo từ</b>



A.Các prôtôn B.Các nơtrôn C.Các êlectrôn D.Các nuclôn
<b>Câu23 Xét phản ứng p +</b> <i>Li</i> 4<i>He</i>


2
7


3 2


Biết mHe=4,0015u ; mLi =7,0144u.Năng lượng toả ra sau phản ứng là :
A 1,96 MeV B 18,9MeV C 20,1MeV D 17,5MeV


<b>Câu 24Thân thể con người bình thường có thể phát ra được những bức xạ nào dưới đây ?</b>
A Tia X B Ánh sáng nhìn thấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Câu 25 Qung phổ vạch phát ra khi </b>


A nung nóng một chất rắn lỏng hoặc khí B nung nóng một chất lỏng hoặc chất khí
C nung nóng chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn D nung nóng chất khí ở áp suất thấp


<b>Câu 26:</b><i>Chiếu một bức xạ có bước sóng </i>0,18<i>m vào bản âm của một tế bào quang điện. Kim loại </i>
<i>dùng làm âm cực có giới hạn quang điện là </i>0 0,3<i>m</i>


<b> Tìm cơng thốt của điện tử bứt ra khỏi kim loại</b>


A. <sub>0,6625.10</sub>19<sub>(J)</sub> <sub>B. </sub>

<sub>6,625.10</sub>

49<sub>(J) C. </sub><sub>6,625.10</sub>19<sub>(J)</sub> <sub>D. 6,625.10</sub>-28<sub>j</sub>


<b>Câu 27: Khi hình thành sóng dừng trên sợi dây đàn hồi ,khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:</b>


<b>A. một bước sóng.</b> <b>B. hai lần bước sóng.</b>



<b>C. một phần tư bước sóng.</b> <b>D. nửa bước sóng</b>.


<b>Câu 28:Quang electrơn bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng chiếu tới là do:</b>
A.Cường độ của chùm sáng phù hợp.


B.Bước sóng của ánh sáng lớn.
C.Vận tốc ánh sáng lớn.


D.Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.


<b>Câu 29:Cơng thốt electrơn của kim loại dùng làm Catốt của một tế bào quang điện là 7,23.10</b>-19<sub>J. Những</sub>
bức xạ nào dưới đây có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này.


A. 0,21m; B. 0,265m; C. 0,32m; D. Cả A và B.


<b>Câu 30: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = </b>1H


 và một tụ điện có điện dung
C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng:


<b>A. C = </b> 1


4mF <b>B. C = </b>


1


4pF <b>C. C = </b>


1



4F <b>D. C = </b>


1
4F
<b>Câu 31 Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là </b>


A Tác dụng quang điện B tác dụng quang học
C Tác dụng nhiệt D Tác dụng hóa học


<b>Câu 32 Cho phản ứng hạt nhân </b><sub>17</sub>37<i>Cl</i><i>X</i><sub>18</sub>37<i>Ar</i><i>n</i> X là hạt nhân nào sau đây ?
A. 1<i>H</i>


1 B. <i>D</i>


2


1 C.
3


1T D. <i>He</i>
4
2


<b>Câu 33: Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số</b>
vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này


A. là máy tăng áp .
B. là máy hạ áp .



C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
D. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.


<b>Câu 34: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục ox có phương trình : </b><i>u</i> = 20sin(200t - 20d)(cm). Trong đó
d đo bằng mét, t đo bằng giây. Vận tốc truyền sóng là


A. 31,4m/s B. 10m/s C. 100m/s D. 20m/s


<b>Câu 35: Cho đoạn mach RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) có R = 100</b> , L=


<i><b>1</b></i>


H, C.= <i><b>F</b></i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>10</b></i> <i><b>4</b></i>






. Đặt
vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều 200V-50Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Câu 36: con lắc lò xo thực hiện dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O. Thời gian ngắn nhất để con</b>
lắc di chuyển từ vị trí có li độ cực đại về vị trí cân bằng mất <i>s</i>


2


1


, tần số dao động của con lắc bằng:


<b>A. 1Hz</b> <b>B. 2Hz</b> <b>C. 0,5Hz</b> <b>D. 0,25Hz</b>


<b>Câu 37 Số nguyên tử có trong 1g Hê li ( He =4,003) là </b>
A7.1023 <sub> B 1,510</sub>23<sub> </sub><sub>C 4.10</sub>23 <sub> D 4,510</sub>23


<b>Câu 38: Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ:</b>
A. trên 1000<sub>K</sub> <sub> B. Trên </sub><sub>0</sub>0<i><sub>C</sub></i>


C. Trên <sub>100</sub>0<i><sub>C</sub></i> <sub> D. Trên </sub><sub>0</sub>0<i><sub>K</sub></i>


<b>.Câu 39: Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc tính theo cơng thức nào sau đây? (cho biết i: là </b>
khoảng vân; : là bước sóng ánh sáng; a: khoảng cách giữa hai nguồn S1S2 và D là khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn)


A. <i>i</i> <i>D</i>
<i>a</i>




 B. <i>i</i> <i>a</i>


<i>D</i>




 C. <i>i</i>. .<i>a D</i> D. <i>i</i> <i>aD</i>






<b>Câu 40: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là:</b>


A. x = 3i B. x = 4i C. x = 5i D. x = 6i


ĐÁP ÁN


1A <b>2D</b> <b>3A</b> <b>4C</b> <b>5B</b> <b>6D</b> <b>7C</b> <b>8D</b> <b>9C</b> <b>10C</b>


<b>11D</b> <b>12B</b> <b>13B</b> <b>14A</b> <b>15D</b> <b>16A</b> <b>17B</b> <b>18D</b> <b>19A</b> <b>20D</b>


<b>21D</b> <b>22B</b> <b>23D</b> <b>24C</b> <b>25D</b> <b>26D</b> <b>27D</b> <b>28D</b> <b>29D</b> <b>3OB</b>


<b>31C</b> <b>32A</b> <b>33B</b> <b>34B</b> <b>35B</b> <b>36C</b> <b>37B</b> <b>38D</b> <b>39A</b> <b>40B</b>


<b>MỘT SỐ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-CAO ĐẲNG]</b>
<b>DE SO 1</b>


<b>a.</b>


<b> phÇn chung cho các thí sinh ( 40 câu)</b>


<b>Cõu 1: </b>Phỏt biu nào sau đây về đặc điểm của tia Rơnghen là <b>khơng</b> đúng?
A. có khả năng đâm xun mạnh.


B. t¸c dụng mạnh lên kính ảnh.



C. có thể đi qua lớp chì dày vài xentimet (cm).


D. có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chÊt.


<b>Câu 2: </b>Con lắc lò xo gồm một hòn bi có khối lợng 400 g và một lị xo có độ cứng 80 N/m. Hịn bi dao
động điều hòa trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. tốc độ của hịn bi khi qua vị trí can bằng là
A.1,41 m/s. B. 2,00 m/s. C. 0,25 m/s. D. 0,71 m/s.


<b>Câu 3: </b>Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải
A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không thay đổi theo thời gian.


B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.


D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.


<b>Câu 4: </b>Mạch điện R1 , L1, C1 có tần số cộng hởng f1. Mạch điện R2 , L2 , C2 có tần số cộng hởng f2. Biết f2
= f1. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hởng sẽ là f. Tần số f liên hệ với tần số f1 theo hệ
thức:


A. f = 3f1. B. f = 2f1. C. f = 1,5 f1. D. f = f1.


<b>C©u 5: </b><i>Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34<sub>(Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c= 3.10</sub>8<sub>( m/s).</sub></i><sub> Năng </sub>


lợng của photon øng víi ¸nh s¸ng tÝm cã bíc sãng  0,41<i>m</i> lµ


A. 4,85.10 – 19 <sub>J. B. 5 eV. C. 4,85.10</sub> – 25 <sub>J. D. 2,1 eV.</sub>


<b>Câu 6: </b>Đoạn mạch R , L , C m¾c nèi tiÕp cã R = 40 <sub></sub>; L =




5


1


H; C=



6
103


F. Đặt vào hai đầu mạch
điện ¸p


u = 120 cos 100

t (V). Cờng độ dòng điện tức thời trong mạch là
A. i = 1,5cos(100

t+

/4) (A). B. i = 1,5 cos(100

t -

/4) (A).


C. i = 3 cos(100

t+

/4) (A). D. i = 3 cos(100

t -

/4) (A).


<b>C©u 7: </b>Giíi hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bớc sóng cđa ¸nh s¸ng kÝch thÝch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

D. bíc sãng liªn kÕt víi quang electron.


<b>Câu 8: </b>Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là <b>khơng</b> đúng?
A. có thể dựng cha bnh ung th nụng.


B. tác dụng lên kính ảnh.


C. có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào.



D. có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.


<b>Cõu 9: </b>Trong hiện tợng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa điểm nút sóng và điểm bụng sóng
liền kề là


A. mét bíc sãng. B. mét phÇn t bíc sãng. C. mét nưa bíc sãng. D. hai bíc sãng.


<b>Câu 10: </b>Cho hai dao động điều hịa cùng phơng, cùng tần số:
x1 = cos (5

t +

/2) (cm) và x2 = cos ( 5

t + 5

/6) (cm) .
Phơng trình của dao động tổng hợp của hai dao động nói trên là:


A. x = 3 cos ( 5

t +

/3) (cm). B. x = 3 cos ( 5

t + 2

/3) (cm).
C. x= 2 cos ( 5

t + 2

/3) (cm). D. x = 4 cos ( 5

t +

/3) (cm).


<b>Câu 11: </b>Một sóng cơ học lan truyền trên một phơng truyền sóng. Phơng trình sóng của một điểm M trên
phơng truyền sóng đó là: uM = 3sin

t (cm). Phơng trình sóng của một điểm N trên phơng truyền sóng
đó ( MN = 25 cm) là: uN = 3 cos (

t +

/4) (cm). Phát biểu nào sau đây là đúng?


ASóng truyền từ M đến N với vận tốc 2m/s. B. Sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 2m/s.
C. Sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 1m/s. D. Sóng tuyền từ M đến N với vận tốc 1m/s.


<b>C©u 12: </b>Trong thí nghiệm Iâng ( Young) về giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ
A. giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe.


B. tăng lên khi giảm khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
C. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe.


D. khụng thay i khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.



<b>Câu13: </b>Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật
phụ thuộc vào li độ x theo phơng trình: a = -400

2<sub>x. số dao động tồn phần vật thực hiện đợc trong mỗi </sub>
giây là


A. 20. B. 10. C. 40. D. 5.


<b>Câu 14:</b> Hai con lắc đơn, dao động điều hịa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lợng nh nhau. Quả
nặng của chúng có cùng khối lợng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con
lắc thứ hai ( l1 = 2l2).


Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là


A.

1 = 2

2 . B.

1 =

2. C.

1 =


2
1


2 . D.

1 =

2 .


<b>Câu 15: </b>Phát biểu nào sau đây <b>khơng đúng </b>khi nói về điện từ trờng?


A. Nếu tại một nơi có một từ trờng biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trờng
xốy.


B. Nếu tại một nơi có một điện trờng khơng đều thì tại nơi đó xuất hiện một từ trng xoỏy.


C. Điện trờng và từ trờng là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trờng duy nhất gọi là điện từ
tr-ờng.


D. Điện từ trờng xuất hiện xung quanh một chỗ có tia lửa điện .



<b>Cõu 16: </b>Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I0 là dòng điện cực đại
trong mạch thì hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ điện Q0 và I0 là


A.Q0 =



<i>CL</i>


I0 . B. Q0 = I0. C. Q0 =


<i>L</i>
<i>C</i>


 I0 . D. Q0 = <i>LC</i>
1


I0 .


<b>Câu 17: </b>Một máy biến áp lí tởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng và cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp
và cờng độ ở mạch sơ cấp là 220 V; 0,8 A. Điện áp và cờng độ ở cuộn thứ cấp là


A. 11 V; 0,04 A. B. 1100 V; 0,04 A. C. 11 V; 16 A. D. 22 V; 16 A.


<b> C©u 18: </b>Mạch RLC mắc nối tiếp có R = 100 (<sub></sub>); L = 1 /

(H); C =



2
104



(F). Đặt vào hai đầu đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều uAB = 120 sin (

t) (V), trong đó tần số góc

thay đổi
đ-ợc.Để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch cực đại thì tần số góc

nhận giá trị


A.100

(rad/s) . B. 100 (rad/s) . C. 120

(rad/s) . D. 100

(rad/s) .


<b>Câu 19: </b>Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác . Phát biểu nào sau


đây là <b>khơng đúng ?</b>


A. Dịng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai pha.
C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.


D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.


<b>Cõu 20: </b>Mt con lc lũ xo cách vị trí cân bằng 4 cm thì có tốc độ bằng khơng và lị xo khơng biến
dạng. Cho g = 9,8 m/s2<sub>. Trị số đúng của tốc độ tại vị trí cân bằng là ( lấy tới ba chữ số có nghĩa)</sub>


A. 0,626 m/s. B. 6,26 cm/s. C. 6,26 m/s. D. 0,633 m/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Ud = 60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha

/6 so với u và lƯch pha

/3 so víi ud. HiƯu ®iƯn thÕ hiệu
dụng ở hai đầu mạch ( U ) có giá trị


A. 60 (V). B. 120 (V). C. 90 (V). D. 60 (V).


<b>Câu 22: </b>Một đèn điện có ghi 110 V- 100 W mắc nối tiếp với một điện trở R vào một mạch điện xoay
chiều có U = 220 cos(100

t) (V). Để đèn sáng bình thờng, điện trở R phải có giá trị


A. 121 <sub></sub>. B. 1210 <sub></sub>. C. 110 <sub></sub>. D.



11
100


.


<b>Câu 23: </b>Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là <b>không đúng?</b>


A. Tia hång ngoại do các vật nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí.


C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4. 1014<sub> Hz.</sub>


<b>Câu 24: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng?


A. Những điểm cách nhau một bớc sóng thì dao động cùng pha.


B. Những điểm nằm trên phơng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bớc sóng thì dao động
cùng pha.


C. Những điểm cách nhau nửa bớc sóng thì dao động ngợc pha.


D. Những điểm cách nhau một số nguyên lẻ nửa bớc sóng thì dao động ngợc pha.


<b>Câu 25: </b>Độ to của âm thanh đợc đặc trng bằng


A. cờng độ âm. B. mức áp suát âm thanh. C. mức cờng độ âm thanh. D. biên độ dao động của
âm thanh.



<b>Câu 26: </b>Trong thí nghiệm Iâng ( Young) về giao thoa ánh sáng, ngời ta đo đợc khoảng cách ngắn nhất
giữa vân tối thứ 3 và vân sáng bậc 7 là 5,0 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2,0 m.
khoảng cách giữa hai khe là 1,0 mm. Bớc sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là


A. 0,60 <i>m</i>. B. 0,50 <i>m</i>. C. 0,71<i>m</i>. D. 0,56 <i>m</i>.


<b>Câu 27: </b>Góc chiết quang của lăng kính bằng 60<sub>. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo </sub>
phơng vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính,
song song với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang của lăng kính và cách mặt này 2m. Chiết suất của
lăng kính đối với tia đỏ là


nđ = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,56. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng
A. 6,28 mm. B. 12,57 mm. C. 9,30 mm. D. 15,42 mm.


<b>Câu 28: </b>Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở stato của động cơ không đồng bộ ba
pha. Cảm ứng từ tổng hợp của từ trờng quay tại tâm stato có trị số bằng


A. B = 3B0. B. B = 1,5B0. C. B = B0. D. B = 0,5B0.


<b>C©u 29: </b>HiƯn tợng quang điện ngoài là hiện tợng


A. electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị ion đập vào kim loại.
B. electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi kim loại bị nung nóng.


C. electron bứt ra khỏi nguyên tử khi nguyên tử va chạm với nguyên tử khác.


D. electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp vào bề mặt kim lo¹i.


<b>Câu 30: </b>Cho hằng số Plăng h = 6,625.10 – 34 <sub>(Js), vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10</sub>8<sub> (m/s), độ </sub>
lớn điện tích của electron là e= 1,6.10 – 19 <sub>C. Cơng thốt electron của nhơm là 3,45 eV. Để xẩy ra hiện </sub>


t-ợng quang điện nhất thiết phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bớc sóng thỏa mãn


A. <0,26<i>m</i> B.  >0,36<i>m</i> C.  0,36<i>m</i> D.  =0,36<i>m</i>


<b>Câu 31: </b>Con lắc lị xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lợng 500 g và một lị xo nhẹ có độ cứng 100
N/m, dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lị xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm.Cơ
năng của con lắc là:


A. 0,16 J. B. 0,08 J. C. 80 J. D. 0,4 J.


<b>Câu 32: </b>Hiện tợng quang dẫn là


A. hiện tợng một chất bị phát quang khi bị chiếu ánh sáng vào.
B. hiện tợng một chất bị nóng lên khi chiếu ánh sáng vào.


C. hiện tợng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào.
D. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang.


<b>Cõu 33: </b>Mt mch in gm các phần tử điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp.
Đặt vào mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử đều
bằng nhau và bằng200V. Nếu làm ngắn mạch tụ điện (nối tắt hai bản cực của nó) thì hiệu điện thế hiệu
dụng trên điện trở thuần R sẽ bằng


A.100 V. B. 200 V. C. 200 V. D. 100 V.


<b>Câu 34: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tợng quang – phát quang?


A. Hiện tợng quang phát quang là hiện tợng một số chất phát sáng khi bị nung nóng.


B. Huỳnh quang là sự phát quang của chất rắn, ánh sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng thời


gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích.


C. ánh sáng phát quang có tần số lớn hơn ánh sáng kích thích.
D. Sự phát sáng của đèn ống là hiện tợng quang – phát quang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

A.













2


2


0
3
0
2

<i>E</i>


<i>e</i>


<i>E</i>


<i>e</i>


B.













2


3


2


3


0
3
0
2

<i>E</i>


<i>e</i>


<i>E</i>


<i>e</i>


C.













2


2


0
3
0
2

<i>E</i>


<i>e</i>


<i>E</i>


<i>e</i>


D.












2


2


0
3
0
2

<i>E</i>


<i>e</i>


<i>E</i>


<i>e</i>




<b>Câu 36: </b>Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 4200 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm cảm
275H, điện trở thuần 0,5 . Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V
thì phải cung cấp cho mạch một công suất là


A. 549,8 W. B. 274,9 W. C. 137,5 8 W. D. 2,15 mW.


<b>Câu 37: </b>Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi đợc quãng
đ-ờng có độ dài A là


A.


<i>f</i>
6


1


. B.


<i>f</i>
4


1


. C.


<i>f</i>
3


1



. D.


4
<i>f</i>


.


<b>Câu 38: </b>Năng lợng

của photon ánh sáng có bớc sóng  đợc tính theo cơng thức ( với h là hằng số
Plăng, còn c là vận tốc ánh sáng trong chân không)


A.

=




<i>c</i>
<i>h</i>


. B.


<i>c</i>
<i>h</i>


  . C.




 <i>hc</i>. D.


<i>h</i>


<i>c</i>



  .


<b>Câu 39:</b>Tại 2 điểm O1 , O2 cách nhau 48 cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng dao động theo
ph-ơng thẳng đứng với phph-ơng trình: u1 = 5cos( 100

t) (mm) ; u2 = 5cos(100

t +

/2) (mm). Vận tốc
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2 m/s. Coi biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền sóng. Số điểm
trên đoạn O1O2 dao động với biên độ cực đại ( không kể O1;O2) là


A. 23. B. 24. C.25. D. 26.


<b>Câu 40: </b>Trong mạch điện xoay chiều, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cờng độ dòng điện trong
mạch lần lợt là u = 100 sin 100

t (V) và i = 6 sin(100

t +

/3) (A) . Công suất tiêu thụ trong mạch


A. 600 W. B. 300W. C. 150 W. D. 75 W.
<b>b.</b>


<b> phần dành cho thí sinh học ch ơng trình cơ bản( gồm 10 câu, từ câu 51 đến </b>


<b>c©u 60).</b>


<b>Câu51: </b>Trong thí nghiệm Iâng ( Young) về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 nm.
Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2,0 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc 1 =


0,45 m vµ 2 = 0,60 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có cùng màu so với vân sáng


trung tâm là



A. 3 mm. B. 2,4 mm. C. 4 mm. D. 4,8 mm.


<b>C©u 52: </b><i>Cho hằng số Plăng h= 6,625.10 - 34 <sub>(Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10</sub>8<sub> (m/s)</sub></i><sub>. </sub>


Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bớc sóng =0,400 m vào catot của một tế bào quang điện. Công


suất ánh sáng mà catot nhận đợc là P = 20 mW. Số photon tới đập vào catot trong mỗi giây là
A. 8,050.1016<sub> hạt. B. 2,012.10</sub>17<sub> hạt. C. 2,012.10</sub>16<sub> hạt. D. 4,025.10</sub>16<sub> hạt.</sub>


<b>Câu 53: </b>Phỏt biu no sau ay l ỳng?


A. Hiện tợng điện trở của chất bán dẫn giảm khi bị nung nóng gọi là hiện tợng quang dẫn.
B. Hiện tợng quang dẫn là hiện tợng dẫn điện bằng cáp quang.


C. Pin quang điện là thiết bị thu nhiệt của ánh sáng mặt trêi.


D. Hiện tợng ánh sáng giải phóng các electron liên kết để cho chúng trở thành các electron dẫn gọi là
hiện tợng quang điện trong.


<b>Câu 54: </b>Bộ phận nào dới đây <b>khơng có </b>trong sơ đồ khối của máy thu vô tuyến điện?


A. loa. B. mạch tách sóng. C. mạch biến điệu. D. mạch khuyếch i.


<b>Câu 55: </b>Tia hồng ngoại và tia tử ngoại:
A. có bản chất khác nhau.


B. tần số của tia hồng ngoại luôn lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
C. chỉ có tia hồng ngoại là có tác dụng nhiệt, còn tử ngoại thì không.
D. tia hồng ngoại dễ quan sát giao thoa hơn tia tử ngoại.



<b>Cõu 56: </b>Mt photon cú năng lợng 1,79 ev bay qua hai nguyên tử có mức kích thích 1,79 eV, nằm trên
cùng phơng của photon tới. Các nguyên tử này có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Gọi x
là số photon có thể thu đợc sau đó,theo phơng của photon tới. Hãy chỉ ra đáp số <b>sai?</b>


A. x=3. B. x= 2. C. x=1. D. x=0.


<b>Câu 57: </b>Cho hằng số Plăng h= 6,625.10 - 34 <sub>(Js); vËn tèc ¸nh s¸ng trong chân không c = 3.10</sub>8<sub> (m/s);|e|</sub>
=1,6.10 -19 <sub>C.</sub>


ion húa nguyên tử hiđro, ngời ta cần một năng lợng là 13,6 eV. Bớc sóng ngắn nhất của vạch quang
phổ có thể có đợc trong quang phổ hiđro là


A. 91 nm. B.112nm. C. 0,91 m. D. 0,071 m.


<b>Câu 58: </b>Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi đợc kích thích phát sáng. khi
chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dới đây thì nó sẽ phát quang?


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Câu 59: </b>Dụng cụ nào dới đây đợc chế tạo <b>không</b> dựa trên hiện tợng quang điện trong?


A. quang ®iƯn trë. B. pin quang ®iƯn. C. tế bào quang điện chân không.
D. pin mỈt trêi.


<b>Câu 60:</b> Chiếu một bức xạ đơn sắc có bớc sóng = 0,66 m từ khơng khí vào thủy tinh có chiết suất
ứng với bức xạ đó bằng 1,50. Trong thủy tinh bức xạ đó có bớc sóng


A. 0,40 m. B. 0,66 m. C. 0,44 m. D. 0,99 m.


Hết


Đáp án:



Câu Đáp<sub>án</sub> Câu Đáp<sub>án</sub> Câu Đáp<sub>án</sub> Câu Đáp<sub>án</sub> Câu Đáp<sub>án</sub> Câu Đáp<sub>án</sub>


1 C 11 C 21 A 31 B 41 C 51 A


2 D 12 A 22 A 32 C 42 B 52 D


3 D 13 B 23 B 33 A 43 D 53 D


4 D 14 C 24 B 34 D 44 A 54 C


5 A 15 B 25 C 35 A 45 C 55 D


6 C 16 B 26 D 36 C 46 D 56 D


7 B 17 C 27 B 37 A 47 B 57 A


8 A 18 D 28 B 38 C 48 A 58 C


9 B 19 A 29 D 39 B 49 B 59 C


10 B 20 A 30 C 40 C 50 A 60 C


<b>ĐỀ SỐ 2</b>


<b>I. Phần chung cho tất cả các thí sinh: ( 40 câu )</b>


<b>Câu 1: Chùm sáng đơn sắc đỏ khi truyền trong chân khơng có bước sóng 0,75μm.Nếu chùm sáng này</b>
truyền vào trong thuỷ tinh (có chiết suất n=1,5 ) thì năng lượng của phơtơn ứng với ánh sáng đó là ( cho
c=3.108<sub> m/s , h= 6,625.10</sub>-34<sub> Js)</sub>



<b>A. 2,65.10</b>-19<sub> J .</sub> <b><sub>B. 1,99.10</sub></b>-19<sub> J .</sub> <b><sub>C. 3,98.10</sub></b>-19<sub> J .</sub> <b><sub>D. 1,77.10</sub></b>-19 <sub>J .</sub>


<b>Câu 2: Mắc nối tiếp một bóng đèn sợi đốt và một tụ điện rồi mắc vào mạng điện xoay chiều thì đèn sáng</b>
bình thường .Nếu mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì


<b>A. đèn sáng kém hơn trước .</b> <b>B. độ sáng của đèn không thay đổi .</b>


<b>C. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đã mắc thêm .</b> <b>D. đèn </b>
sáng hơn trước .


<b>Câu 3: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào</b>


<b>A. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động . </b> <b>B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng</b>
lên vật .


<b>C. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật .</b> <b>D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác </b>
dụng lên vật .


<b>Câu 4: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hồ với chu kỳ T , biên độ A .Khi vật đi qua vị</b>
trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lị xo lại . Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao
động điều hồ với biên độ là


<b>A. 2A .</b> <b>B. </b>


2
<i>A</i>


. <b>C. </b>



2
<i>A</i>


. <b>D. </b><i>A</i> 2 .


<b>Câu 5: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ.Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng .Cơng thức</b>
tính thế năng của con lắc ở ly độ góc



<b>A. </b><sub>Wt</sub> <sub>2mglcos</sub>2


2


<i>a</i>


= .B. Wt=mglsin<i>a</i> . <b>C. </b> 2


t


1
W


2<i>mgla</i>


= . <b>D. </b>Wt=<i>mgl</i>(1 cos )+ <i>a</i> .
<b>Câu 6: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu tam giác vào mạng điện lưới ba pha có điện áp</b>
pha 220 V. Cơng suất điện của động cơ là 7,5 KW , hệ số công suất là 0,8 .Cường độ dòng điện chạy qua
mỗi cuộn dây của động cơ là


<b>A. </b>» 24,6 A . <b>B. </b>» 42,6 A . <b>C. </b>» 14,2 A . <b>D. </b>» 8,2 A .



<b>Câu 7: Vật dao động điều hồ có gia tốc biến đổi theo phương trình: </b> )( / )
3


10
cos(


5 <i><sub>t</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>s</sub></i>2


<i>a</i>  .Ở thời


điểm ban đầu ( t = 0 s) vật ở ly độ


<b>A. 5 cm .</b> <b>B. 2,5 cm .</b> <b>C. -5 cm .</b> <b>D. -2,5 cm .</b>


<b>Câu 8: Một chất điểm dao động điều hồ có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t</b>1=2,2 (s) và
t2= 2,9(s). Tính từ thời điểm ban đầu ( to = 0 s) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Câu 9: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy hai điểm A,B</b>
trên sợi dây cách nhau 200 cm dao động cùng pha và trên đoạn dây AB có hai điểm khác dao động ngược
pha với A .Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. v = 400 m/s . <b>B. v = 1000 m/s .</b> <b>C. v =</b>
500 m/s . <b>D. v = 250 cm/s .</b>


<b>Câu 10: Vật dao động điều hoà với tần số 2,5 hz .Tại một thời điểm vật có động năng bằng một nửa cơ</b>
năng thì sau thời điểm đó 0,05 (s ) động năng của vật


<b>A. có thể bằng không hoặc bằng cơ năng . B. bằng hai lần thế năng . C. bằng thế năng . D. bằng một </b>
nửa thế năng .


<b>Câu 11: Một bức xạ đơn sắc chiếu vào hai khe Y- âng cách nhau a = 3 mm .Màn hứng vân giao thoa là</b>
một phim ảnh , đặt cách hai khe một khoảng D= 45cm .Sau khi tráng phim , ta trông thấy trên phim một


loạt vạch đen song song , cách đều nhau một khoảng 0,05 mm . Bức xạ đơn sắc đó là


<b>A. ánh sáng nhìn thấy . B. tia hồng ngoại .</b> <b>C. tia X </b> . <b>D. tia tử ngoại .</b>
<b>Câu 12: Quang phổ của ánh sáng do ngọn đèn điện dây tóc phát ra</b>


<b>A. khi ở nhiệt độ thấp (nhỏ hơn khoảng 500</b>0<sub>C) là quang phổ vạch phát xạ vì ánh sáng có màu đỏ sẫm .</sub>
<b>B. khi tăng dần nhiệt độ của dây tóc để phát ra ánh sáng trắng thì khi đó mới cho quang phổ liên tục .</b>
<b>C. luôn là quang phổ liên tục ứng với bất kỳ nhiệt độ nào của dây tóc khi nóng sáng .</b>


<b>D. không thay đổi khi thay đổi nhiệt độ dây tóc .</b>
<b>Câu 13: Điện từ trường xuất hiện xung quanh</b>


<b>A. một điện tích đứng yên . B. một quả cầu tích điện . C. một dịng điện khơng đổi . D. chỗ có tia </b>
chớp khi trời mưa .


<b>Câu 14: Khi cường độ dòng điện qua cuộn cảm của mạch dao động lý tưởng đạt giá trị cực đại thì</b>
<b>A. năng lượng điện trường của mạch đạt cực đại .</b> <b>B. điện tích của tụ điện bằng khơng .</b>
<b>C. năng lượng từ trường của mạch bằng không .</b> <b>D. hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt giá trị cực</b>
đại .


<b>Câu 15: Những dụng cụ nào dưới đây ứng dụng hiện tượng quang điện ?</b>


<b>A. Tế bào quang điện và ống phóng điện tử .</b> <b>B. Quang điện trở và cặp nhiệt điện .</b>
<b>C. Cặp nhiệt điện và pin quang điện .</b> <b>D. Tế bào quang điện và quang điện trở .</b>


<b>Câu 16: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương , có các phương trình dao động thành</b>
phần : 1 8cos(10 )( )


3



<i>x</i> = <i>t</i>- <i>p</i> <i>cm</i> và 2 8cos(10 )( )


6


<i>x</i> = <i>t</i>+<i>p</i> <i>cm</i> . Phương trình dao động tổng hợp là


<b>A. </b> 8 2 sin(10 5 )( )


12


<i>x</i>= <i>t</i>+ <i>p</i> <i>cm</i> . <b>B. </b> 8 3 cos(10 )( )


12


<i>x</i>= <i>t</i>- <i>p</i> <i>cm</i> .


<b>C. </b> 8 2 sin(10 )( )


12


<i>x</i>= <i>t</i>- <i>p</i> <i>cm</i> . <b>D. </b> 8 2 cos(10 )( )


12


<i>x</i>= <i>t</i>+<i>p</i> <i>cm</i> .
<b>Câu 17: Quang dẫn là hiện tượng</b>


<b>A. độ dẫn điện của chất bán dẫn tăng lên rất nhiều khi được chiếu sáng bằng ánh sáng thích hợp .</b>
<b>B. điện trở của vật dẫn kim loại giảm mạnh khi được chiếu bằng ánh sáng thích hợp .</b>



<b>C. độ dẫn điện của chất điện môi giảm đi rất nhiều khi được chiếu sáng bằng ánh sáng thích hợp .</b>
<b>D. độ dẫn điện của bán dẫn giảm đi rất nhiều khi được chiếu sáng bằng ánh sáng thích hợp .</b>
<b>Câu 18: Sóng ngang truyền được trong các mơi trường</b>


<b>A. rắn , lỏng và khí . B. rắn và khí .</b> <b>C. rắn và mặt chất lỏng .</b> <b>D. lỏng và khí .</b>


<b>Câu 19: Mạch điện gồm một biến trở R `mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm .Đặt vào hai đầu đoạn</b>
mạch một `hiệu điện thế xoay chiều ổn định <i>u U</i>= 0cos100 ( )<i>pt V</i> . Thay đổi R ta thấy với hai giá trị


1 45


<i>R</i> = W và <i>R</i>2= W80 thì mạch tiêu thụ cơng suất đều bằng 80 W. Khi thay đổi R thì cơng suất tiêu thụ
trên mạch đạt cực đại bằng


<b>A. 250 W .</b> <b>B. </b>80 2 W . <b>C. 100 W .</b> <b>D. </b>250W


3 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>A. Tác dụng sinh lý . B. Có khả năng đâm xun .</b> <b>C. Làm ion hố khơng khí .</b> <b>D. Kích thích </b>
phát quang nhiều chất .


<b>Câu 22: Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau</b>
<b>khơng thể có cùng</b>


<b>A. mức cường độ âm . B. đồ thị dao động âm .</b> <b>C. cường độ âm .</b> <b>D. tần số âm .</b>
<b>Câu 23: Một máy biến thế lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và thứ cấp là 20 . Mắc song song</b>
vào hai đầu cuộn thứ cấp hai bóng đèn sợi đốt có ghi 12V- 6W thì các đèn sáng bình thường .Cường độ
dịng điện hiệu dụng qua cuộn dây sơ cấp khi đó là


<b>A. 1/20 A .</b> <b>B. 0,6 A .</b> <b>C. 1/12 A .</b> <b>D. 20 A .</b>



<b>Câu 24: Trong thí nghiệm thực hành đo bước sóng ánh sáng nếu ta dùng nguồn Laze có cùng tần số</b>
nhưng có cường độ lớn hơn thì


<b>A. độ sáng của vân sáng tăng lên .</b> <b>B. khoảng vân tăng lên .</b>


<b>C. độ sáng các vân sáng và khoảng vân không thay đổi .</b> <b>D. độ sáng các vân sáng tăng lên và </b>
khoảng vân cũng tăng lên .


<b>Câu 25: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa vào</b>


<b>A. hiện tượng cảm ứng điện từ .</b> <b>B. cách tạo ra từ trường quay của dòng điện xoay chiều ba </b>
pha .


<b>C. hiện tượng hưởng ứng tĩnh điện .</b> <b>D. hiện tượng tự cảm .</b>


<b>Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50 Hz vào hai bản của</b>
một tụ điện thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua tụ là 2 A . Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ
bằng 1 A thì tần số dòng điện là


<b>A. 50 Hz .</b> <b>B. 25 Hz .</b> <b>C. 200 Hz .</b> <b>D. 100 Hz .</b>


<b>Câu 27: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện</b>
dao động điện từ với chu kỳ T= 10-4<sub> s . Nếu mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện và một cuộn cảm</sub>
giống hệt tụ điện và cuộn cảm trên thì mạch sẽ dao động điện từ với chu kỳ


<b>A. 0,5.10</b>-4<sub> s .</sub> <b><sub>B. 2.10</sub></b>-4<sub> s .</sub> <b><sub>C. </sub></b> <sub>2 .10</sub>- 4 <sub> s .</sub> <b><sub>D. 10</sub></b>-4<sub> s .</sub>
<b>Câu 28: Chọn câu sai khi nói về máy quang phổ lăng kính .</b>


<b>A. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính .</b> <b>B. Ống chuẩn trực có tác dụng làm </b>


hội tụ các chùm sáng đơn sắc khác nhau .


<b>C. Buồng tối có cấu tạo gồm một thấu kính hội tụ và một tấm kính ảnh đặt ở tiêu diện của nó .</b>
<b>D. Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc .</b>


<b>Câu 29: Vật dao động điều hoà theo hàm cosin với biên độ 4 cm và chu kỳ 0,5 s ( lấy </b><i><sub>p</sub></i>2 <sub>=</sub><sub>10</sub><sub>) .Tại một</sub>
thời điểm mà pha dao động bằng


3
7


thì vật đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng .Gia tốc của vật tại
thời điểm đó là


<b>A. – 320 cm/s</b>2<sub> .</sub> <b><sub>B. 160 cm/s</sub></b>2<sub> .</sub> <b><sub>C. 3,2 m/s</sub></b>2<sub> .</sub> <b><sub>D. - 160 cm/s</sub></b>2 <sub>.</sub>


<b>Câu 30: Một mạch dao động điện từ khi dùng tụ C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1= 3 Mhz . Khi</b>
mắc thêm tụ C2 song song với C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f= 2,4 Mhz . Nếu mắc thêm tụ C2
nối tiếp với C1 thì tần số dao động riêng của mạch sẽ bằng


<b>A. 0,6 Mhz .</b> <b>B. 5,0 Mhz .</b> <b>C. 5,4 Mhz .</b> <b>D. 4,0 Mhz .</b>


<b>Câu 31: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 20cm x 30cm , gồm 100 vòng dây đặt trong từ trường</b>
đều có cảm ứng từ B= 0,02 T và có hướng vng góc với trục quay đối xứng của khung dây. Khi khung
quay đều với tốc độ 120 vịng/phút thì giá trị cực đại của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung


<b>A. 1,44 V .</b> <b>B. 0,24 V .</b> <b>C. 14,4 V .</b> <b>D. 1,51 V .</b>


<b>Câu 32: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức </b><i>i</i>=2 2 cos100 ( )<i>pt A</i> , <i>t</i> tính bằng


giây (s). Vào thời điểm <i>t </i>=


300
1


(s) thì dịng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ tức thời bằng
<b>A. </b> 2 A và đang giảm . B. 1,0 A và đang giảm . <b>C. 1,0 A và đang tăng .</b> <b>D. </b> 2
A và đang tăng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>A. cuộn dây thuần cảm khi u có giá trị cực đại thì i có giá trị bằng giá trị hiệu dụng .</b>


<b>B. tụ điện thì khi u có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì i cũng có giá trị bằng giá trị hiệu dụng .</b>
<b>C. cuộn dây thuần cảm khi u có giá trị cực đại thì i bằng 0 hoặc có giá trị có giá trị cực đại .</b>
<b>D. điện trở thuần thì khi u có giá trị cực đại thì i bằng 0 .</b>


<b>Câu 34: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã</b>


<b>A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động .</b> <b>B. kích thích lại dao động sau </b>
khi dao động bị tắt hẳn .


<b>C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng </b>
chu kỳ .


<b>D. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động .</b>
<b>Câu 35: Tiếng la hét 80 dB có cường độ lớn gấp tiếng nói thầm 20 dB</b>


<b>A. 4 lần .</b> <b>B. 16 lần .</b> <b>C. 10</b>5<sub> lần .</sub> <b><sub>D. 10</sub></b>6<sub> lần .</sub>


<b>Câu 36: Sóng điện từ có đặc điểm nào nêu sau đây ?</b>



<b>A. Chỉ truyền được truyền được trong chân khơng và khơng khí .</b>
<b>B. Có véc tơ cảm ứng từ </b><i><sub>B</sub></i>


và véc tơ cường độ điện trường <i><sub>E</sub></i>


biến thiên tuần hồn theo khơng gian
và thời gian .


<b>C. Sóng có bước sóng càng dài thì mang năng lượng càng lớn và truyền đi càng xa .</b>
<b>D. Là sóng dọc hoặc sóng ngang tùy vào tần số của sóng .</b>


<b>Câu 37: Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1,5 cm . A và B là hai điểm trên sợi dây</b>
cách nhau 14 cm và tại trung điểm của AB là một nút sóng . Số nút sóng và bụng sóng quan sát được trên
đoạn dây AB là


<b>A. 18 bụng , 17 nút .</b> <b>B. 19 bụng , 19 nút .</b> <b>C. 18 bụng , 19 nút .</b> <b>D. 19 bụng , 18 nút .</b>


<b>Câu 38: Một lăng kính có góc chiết quang A = 45</b>0<sub>. Chiếu chùm tia sáng hẹp đa sắc SI gồm 4 ánh sáng</sub>
đơn sắc: đỏ, vàng , lục và tím đến gặp mặt bên AB theo phương vng góc, thì tia ló ra khỏi mặt bên AC
gồm các ánh sáng đơn sắc (Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lam là 2 )


<b>A. đỏ , vàng và tím . B. đỏ, vàng, lục và tím .</b> <b>C. đỏ, vàng và lục .</b> <b>D. đỏ , lục và </b>
tím .


<b>Câu 39: Máy biến áp là một thiết bị có thể biến đổi</b>


<b>A. cơng suất của dòng điện xoay chiều . B. biên độ điện áp của dòng điện </b>
xoay chiều .


<b>C. tần số của dòng điện xoay chiều .</b> <b>D. điện áp của dịng điện khơng đổi .</b>



<b>Câu 40: Một tia sáng đơn sắc khi truyền trong chân không có bước sóng 550 </b><i>nm</i> và có màu vàng . Nếu
tia sáng này truyền vào trong nước có chiết suất n= 4/3 thì


<b>A. có bước sóng 413 nm và có màu tím .</b> <b>B. có bước sóng 413 nm và có màu vàng .</b>
<b>C. vẫn có bước sóng 550 nm và có màu vàng .</b> <b>D. có bước sóng 733 nm và có màu đỏ .</b>
<b>II. Phần riêng : (10 câu)</b><i><b> < Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần A hoặc B></b></i>


<b>B. Theo chương trình chuẩn: (10 câu)</b>


<b>Câu 51: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,6 mm,</b>
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 600 nm . M và N là hai điểm trên màn quan sát ở cùng một phía đối với vân sáng trung
tâm và cách vân này lần lượt 0,6 cm và 1,95 cm . Số vân tối quan sát được trên đoạn MN là


<b>A. 8 vân . B. 6 vân . C. 7 vân . D. 5 vân . </b>
<b>Câu 52: Năng lượng cần thiết để iôn hố ngun tử Hiđrơ từ trạng thái cơ bản là 13,59 eV.</b>


Cho h =6,625.10-34<sub> Js , c =3.10</sub>8<sub> m/s . Bức xạ có tần số lớn nhất mà nguyên tử Hiđrơ có thể phát ra có</sub>
bước sóng


<b>A. 0,9130 µm . B. 0,1215 µm . C. 0,0913 µm . D. 0,0956 µm .</b>


<b>Câu 53: Để đo khoảng cách từ Trái Đất lên Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh</b>
sáng có bước sóng 0,52μm, chiếu về phía Mặt Trăng.Thời gian kéo dài mỗi xung là 10-7<sub> (s) </sub><sub>và công suất </sub>
của chùm laze là 100000 MW. Số phôtôn chứa trong mỗi xung là


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>A. có bản chất khác với ánh sáng và sóng vơ tuyến . </b> <b>B. bị lệch hướng khi truyền</b>
trong điện trường và từ trường .



<b>C. truyền đi trong chân không với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không . D. có tác dụng</b>
sinh lý như diệt khuẩn , làm da bị rám ... .


<b>Câu 55: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một nơi nhất định. Nếu thay quả cầu bằng quả cầu khác </b>
có khối lượng gấp đơi và được kích thích dao động với biên độ như trước thì cơ năng của hệ sẽ


<b> A . không thay đổi . B. tăng lên 2 lần . C. giảm đi 2 lần . D. tăng lên </b> 2 lần .
<b>Câu 56: Quãng đường mà vật dao động điều hồ , có biên độ A đi được trong một nửa chu kỳ </b>


A. bằng 2A . B. có thể lớn hơn 2A . C. có thể nhỏ hơn 2A . D. phụ thuộc mốc tính thời gian .
<b>Câu 57: Đoạn mạch R,L,C nối tiếp đang có cường độ dòng điện qua mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu</b>
đoạn mạch . Nếu giảm tần số dòng điện thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ


<b>A. không đổi . </b> <b>B.tăng lên .</b> C. giảm xuống . D. tăng lên đạt cực đại và sau đó giảm .
<b>Câu 58: Máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra suất điện động xoay chiều có biếu thức :</b>


cos100 ( )


<i>o</i>


<i>e</i>=<i>E</i> <i>pt V</i> <sub>, có rơto là một nam châm gồm 5 cặp cực thì sẽ quay với tốc độ </sub>


<b>A. 300 vòng/phút . B. 600vòng/phút . C. 3000 vòng/phút . D. 1000 vòng/phút .</b>
<b>Câu 59: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung 1 (µH) và cuộn</b>
cảm có độ tự cảm 25 (mH). Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vơ tuyến thuộc dải


<b>A. sóng trung .</b> <b>B. sóng ngắn .</b> C. sóng dài . D. sóng cực ngắn .


<b>Câu 60: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối</b>
tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu R,L và C có giá trị lần lượt 20V , 30 V và 25 V. Hệ số công suất của


đoạn mạch là


<b>A. 0,97 . B. 0,25 . C. 0,65 . D. 0,55 . </b>




-- HẾT
<b>---ĐÁP ÁN</b>


<b>1A 2A 3D 4C 5C 6D 7D 8C 9C 10A 11D 12C 13D 14B 15D 16A 17A 18C 19D 20B 21C 22B 23A</b>
<b>24A 25A 26B 27D 28B 29A 30B 31D 32A 33B 34C 35D 36B 37C 38C 39B 40B 41D 42C 43B 44A</b>
<b>45C 46C 47C 48A 49B 50D 51C 52C 53A 54C 55B 56A 57D 58B 59C 60A </b>


<b>ĐỀ SỐ 3</b>
<b>I.PHẦN CHUNG(Phần dành cho tất cả các thí sinh)</b>
<b>Câu 1:Chọn phát biểu sai:</b>


<b>A. Hai dao động điều hồ cùng tần số,ngược pha thì li độ của chúng luôn luôn đối nhau.</b>


<b>B. Khi vật nặng của con lắc lị xo đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc </b>
luôn luôn cùng chiều.


<b>C. Trong dao động điều hồ,khi độ lớn của gia tốc tăng thì độ lớn của vận tốc giảm.</b>


<b>D. Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ,khơng phụ thuộc các yếu tố bên</b>
ngồi.


<b>Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài l.Trong khoảng thời gian </b>t nó thực hiện 12 dao động .Khi giảm
độ dài một lượng 32cm thì cũng trong khoảng thời gian nói trên,con lắc thực hiện 20 dao động.Chiều dài
l ban đầu của con lắc là:



<b>A. 60cm</b> <b>B. 50cm</b> <b>C. 40cm</b> <b>D. 80cm</b>


<b>Câu 3: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10cm.Khi pha dao động bằng </b>

/3 thì vật có vận
tốc v = -5

3cm/s.Khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là:


<b>A. 5</b>

cm/s <b>B. 10</b>

cm/s <b>C. 20</b>

cm/s <b>D. 15</b>

cm/s


<b>Câu 4: Cho hai dao động điều hoà cùng phương x1 = 5</b> 3cos10πt (cm ) và x2=<i>A</i>2sin10πt (cm) .Biết
biên độ của dao động tổng hợp là 10cm.Giá trị của <i>A</i>2 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Câu 5: Có 2 cuộn dây mắc nối tiếp với nhau,cuộn 1 có độ tự cảm </b> <i>L</i>1,điện trở thuần <i>R</i>1,cuộn 2 có độ tự
cảm <i>L</i>2,điện trở thuần <i>R</i>2.Biết <i>L</i>1 <i>R</i>2= <i>L</i>2 <i>R</i>1 .Hiệu điện thế tức thời 2 đầu của 2 cuộn dây lệch pha
nhau 1 góc:


<b>A. </b>

/3 <b>B. </b>

/6 <b>C. </b>

/4 <b>D. 0</b>


<b>Câu 6: Có 2 vật dao động điều hồ,biết gia tốc vật 1 cùng pha với li độ của vật 2.Khi vật 1 qua vị trí cân</b>
bằng theo chiều dương thì vật 2:


<b>A. Qua vị trí cân bằng theo chiều âm..</b> <b>B. Qua vị trí cân bằng theo chiều dương.</b>
<b>C. Qua vị trí biên có li độ âm.</b> <b>D. Qua vị trí biên có li độ dương.</b>


<b>Câu 7: Lần lượt mắc vào nguồn xoay chiều (200V-50Hz) :điện trở thuần,cuộn dây thuần cảm,tụ điện thì</b>
cường độ hiệu dụng của dịng điện qua chúng lần lượt đều bằng 2A.Mắc nối tiếp 3 phần tử vào nguồn
xoay chiều trên thì cơng suất tiêu thụ của mạch bằng:


<b>A. 200W</b> <b>B. 400W</b> <b>C. 100W</b> <b>D. 800W</b>


<b>Câu 8: Hạt nhân Ra226 đứng yên phóng xạ </b>

và biến thành hạt nhân con.Năng lượng toả ra của phản

ứng bằng 5,12MeV.Lấy khối lượng của các hạt nhân xấp xỉ bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u.Bỏ
qua năng lượng của tia <sub>. Động năng của hạt </sub>

<sub></sub>

<sub> là:</sub>


<b>A. 5,03MeV</b> <b>B. 1,03MeV</b> <b>C. 2,56MeV</b> <b>D. 0,09MeV</b>


<b>Câu 9: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô , nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy</b>
Laiman là 1 và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 2 thì bước sóng của vạch quang phổ


H trong dãy Banme là


<b>A. </b> 1 2
1 2


 


   <b>B. (1 + 2).</b> <b>C. (1  2).</b> <b>D. </b>


1 2
1 2


 
  


<b>Câu 10: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi,2 phần tử vật chất tại 2 điểm bụng gần nhau nhất sẽ dao</b>
động:


<b>A. Ngược pha</b> <b>B. Cùng pha.</b> <b>C. Lệch pha</b> <b>D. Vng pha.</b>


<b>Câu 11: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?</b>
<b>A. Đều là các phản ứng hạt nhân xẩy ra một cách tự phát khơng chiu tác động bên ngồi.</b>



<b>B. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng</b>
<b>C. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao</b>


<b>D. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng</b>
<b>Câu 12:Một mạch dao động gồm 1 tụ điện C = 20nF và 1 cuộn cảm L = 8</b><sub>H điện trở không đáng kể.</sub>
Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là U0=1,5v.Cường độ dòng hiệu dụng chạy trong mạch .


<b>A. 48mA</b> <b>B. 65mA</b> <b>C. 53mA</b> <b>D. 72mA</b>


<b>Câu 13: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi có hiện tượng cộng hưởng trong mạch RLC nối tiếp:</b>
<b>A. u và i cùng pha B. Hiệu điện thế tức thời 2 đầu R cùng pha với hiệu điện thế tức</b>
thời 2 đầu mạch.


<b>C. Z=</b> 2 R D. LC2=1


<b>Câu 14: Hạt nhân đơteri </b>2<i>D</i>


1 có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối
lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 2<i>D</i>


1 là


<b>A. 1,86MeV</b> <b>B. 2,23MeV</b> <b>C. 1,12MeV</b> <b>D. 2,02MeV</b>


<b>Câu 15: Chọn câu đúng. Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T</b>1, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T2.
Biết T2=2T1. Trong cùng 1 khoảng thời gian,nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân cịn lại bằng 1/4 số hạt
nhân Y ban đầu thì số hạt nhân X bị phân rã bằng:


<b>A. 7/8 số hạt nhân X ban đầu.</b> <b>B. 1/16 số hạt nhân X ban đầu</b>


<b>C. 15/16 số hạt nhân X ban đầu.</b> <b>D. 1/8 số hạt nhân X ban đầu.</b>


<b>Câu 16: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện.Nếu thiết lập hiệu điện thế để cho dịng quang điện triệt</b>
tiêu hồn tồn thì:


<b>A. chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp tuyến thì mới khơng bị </b>
hút trở về catốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>C. chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ D. các electron không thể bứt ra </b>
khỏi bề mặt catốt.


<b>Câu 17: Người ta thường nâng cao hệ số công suất của các mạch tiêu thụ điện nhằm mục đích:</b>
<b>A. Tăng cường độ dòng điện qua dụng cụ điện để dụng cụ hoạt động mạnh hơn.</b>


<b>B. Giảm cường độ dòng điện qua dụng cụ điện để giảm công suất tiêu thụ.</b>


<b>C. Tăng công suất toả nhiệt của mạch. D. Nâng cao hiệu suất sử dụng điện</b>
<b>Câu 18: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng.Biết độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và cực đại lần lượt là</b>
15N và 25N.Lực hồi phục có độ lớn cực đại là:


<b>A. 20N</b> <b>B. 10N</b> <b>C. 15N</b> <b>D. 5N</b>


<b>Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng ,các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m</b>
đến 0,76 m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Độ rộng
quang phổ bậc 2 quan sát được trên màn là:


<b>A. 1,52mm</b> <b>B. 3,04mm</b> <b>C. 4,56mm</b> <b>D. 6,08mm</b>


<b>Câu 20: Biết khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường của</b>
mạch dao động điện từ tự do LC là <sub>10</sub>7<sub>s.Tần số dao động riêng của mạch là:</sub>



<b>A. 2 MHz</b> <b>B. 5 MHz</b> <b>C. 2,5 MHz</b> <b>D. 10MHz</b>


<b>Câu 21: Biểu thức hiệu điện thế 2 đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch RLC mắc nối tiếp lần lượt</b>
là: u=200cos(100

t-

/6)V,i=2cos(100

t+

/6)A.Điện trở thuần R của đoạn mạch là:


<b>A. 50</b> <b>B. 60</b> <b>C. 100</b> <b>D. 200</b>


<b>Câu 22: Sóng nào được dùng trong truyền hình bằng sóng vơ tuyến điện:</b>


<b>A. Sóng ngắn</b> <b>B. Sóng dài</b> <b>C. Sóng cực ngắn</b> <b>D. Sóng trung</b>


<b>Câu 23: Mạch gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn</b>
xoay chiều u=100 2cos

t(V),

không đổi. Điều chỉnh điện dung để mạch cộng hưởng,lúc này hiệu
điện thế hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm bằng 200(V).khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 bản tụ là:


<b>A. 100</b> 3(V) <b>B. 200(V)</b> <b>C. 100(V)</b> <b>D. 100</b> 2(V)


<b>Câu 24: Một mạch dao động LC của máy thu vô tuyến cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng </b>


.Để máy này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng 2 người ta ghép thêm 1 tụ nữa.Hỏi tụ ghép


thêm phải ghép thế nào và có điện dung là bao nhiêu?


<b>A. Ghép nối tiếp với tụ C và có điện dung 3C B. Ghép nối tiếp với tụ C và có điện dung C</b>
<b>C. Ghép song song với tụ C và có điện dung 3C D. Ghép song song với tụ C và có điện </b>
dung C


<b>Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Iâng trong khơng khí người ta thấy tại M trên</b>
màn có vân sáng bậc 3. Nếu nhúng tồn bộ hệ thống vào trong nước có chiều suất n=4/3 thì tại M ta thu


được vân gì?


<b>A. Vân tối thứ 4 tính từ vân trung tâm</b> <b>B. Vân sáng bậc 4 C. Vân tối thứ 6 tính từ vân trung </b>


tâm D. Vân sáng bậc 6


<b>Câu 26: Chọn câu đúng.</b>


<b>A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.</b>
<b>B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.</b>
<b>C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.</b>


<b>D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.</b>


<b>Câu 27: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36</b><sub>m, cơng thốt của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Tìm</sub>
giới hạn quang điện của natri :


<b>A. 0,489</b><sub>m.</sub> <b><sub>B. 0,669</sub></b> <sub>m.</sub> <b><sub>C. 0,606</sub></b><sub>m.</sub> <b><sub>D. 0,504</sub></b><sub>m.</sub>


<b>Câu 28: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại</b>
<b>A. làm ion hóa khơng khí</b> <b>B. có tác dụng chữa bệnh cịi xương</b>
<b>C. làm phát quang một số chất D. có tác dụng lên kính ảnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>C. Xuất hiện theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím</b> <b>D. Xuất hiện theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ</b>


<b>Câu 30: Treo quả cầu m=1kg vào lị xo có k=100N/m,lấy g=10m/</b><i><sub>s</sub></i>2<sub>.Kích thích cho quả cầu dao động</sub>
thẳng đứng.Biết trong q trình dao động ,thời gian lị xo dãn gấp đơi thời gian lị xo nén.Biên độ dao
động của quả cầu là:


<b>A. 10cm</b> <b>B. 30cm</b> <b>C. 20cm</b> <b>D. 15cm</b>



<b>Câu 31: Vận tốc truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?</b>


<b>A. Nước nguyên chất.</b> <b>B. Kim loại</b> <b>C. Khí hiđrơ.</b> <b>D. Khơng khí</b>
<b>Câu 32: Biểu thức sóng của điểm M trên dây đàn hồi có dạng u=Acos2</b>

(


2
<i>t</i>



-20


<i>x</i>


)cm.Trong đó x tính
bằng cm,t tính bằng giây.Trong khoảng thời gian 2s sóng truyền được quãng đường là:


<b>A. 20cm</b> <b>B. 40cm.</b> <b>C. 80cm</b> <b>D. 60cm</b>


<b>Câu 33: Trong thí nghiệm Yâng, người ta chiếu sáng 2 khe đồng thời bức xạ màu đỏ có bước sóng 640</b>
nm và bức xạ màu lục. Trên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính
giữa có 7 vân màu lục.Bước sóng ánh sáng màu lục trong thí nghiệm là:


<b>A. 540nm</b> <b>B. 580nm</b> <b>C. 500nm</b> <b>D. 560nm</b>


<b>Câu 34: Người ta cần truyền tải 1 công suất P của dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến</b>
nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là U thì hiệu suất truyền tải là 50%.Nếu dùng biến thế để tăng
điện áp ở nhà máy lên 5 lần thì hiệu suất truyền tải là:


<b>A. 80%</b> <b>B. 90%</b> <b>C. 96%</b> <b>D. 98%</b>



<b>Câu 35: Chiếu tia sáng màu đỏ có bước sóng 660nm từ chân khơng sang thuỷ tinh có chiết suất</b>
n=1,5.Khi tia sáng truyền trong thuỷ tinh có màu và bước sóng là:


<b>A. Màu tím,bươc sóng 440nm</b> <b>B. Màu đỏ,bước sóng 440nm</b>
<b>C. Màu tím,bươc sóng 660nm</b> <b>D. Màu đỏ,bước sóng 660nm</b>


<b>Câu 36: Một mẫu chất phóng xạ</b>, sau thời gian t(s) cịn 20% số hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm
t+60 (s) số hạt nhân bị phân rã bằng 95% số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó
là:


<b>A. 60</b>(s) <b>B. 120</b>(s) <b>C. 30</b>(s) <b>D. 15s</b>)


<b>Câu 37: Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng có:</b>


<b>A. Cường dộ khác nhau</b> <b>B. Các hoạ âm có tần số và biên độ khác nhau</b>


<b>C. Biên độ khác nhau</b> <b>D. Tần số khác nhau</b>


<b>Câu 38: Một sợi dây đàn hồi 2 đầu cố định.Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là L.Chiều dài của</b>
dây là:


<b>A. L/2</b> <b>B. 2L</b> <b>C. L</b> <b>D. 4L</b>


<b>Câu 39: Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở stato của động cơ không đồng bộ ba</b>
pha. Cảm ứng từ tổng hợp của từ trường quay tại tâm stato có trị số bằng


<b>A. B = 0,5B0.</b> <b>B. B = B0.</b> <b>C. B = 3B0.</b> <b>D. B = 1,5B0.</b>


<b>Câu 40: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>vào catơt của tế bào quang điện có cơng thốt A,



đường đặc trưng Vơn-Ampe thu được đi qua gốc toạ độ.Nếu chiếu bức xạ có bước song /2 thì động


năng ban đầu cực đại của các quang electron là:


<b>A. A</b> <b>B. A/2</b> <b>C. 2A</b> <b>D. 4A</b>


-<b>II.PHẦN RIÊNG(thí sinh lựa chọn phần theo ban thí sinh đăng kí)</b>


-<b>2.Phần dàmh cho thí sinh đăng kí theo ban cơ bản.</b>


-<b>Câu 51: Mạch RLC nối tiếp mắc vào nguồn xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U khơng đổi,tần số </b>
góc ω thay đổi .Khi ω = ω1=20π(rad/s) hoặc ω = ω2= 125π(rad/s) thì cơng suất tiêu thụ của mạch là như
nhau. Hỏi với giá trị nào của ω thì cơng suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại?


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Câu 52: Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định En = </b> <sub>2</sub>0


<i>n</i>
<i>E</i>


(trong đó n là số nguyên
dương, E0 là năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì
ngun tử hiđrơ phát ra bức xạ có bước sóng 0. Bước sóng của vạch <i>H</i> là:


<b>A. 5,8</b><sub>0</sub>. <b>B. 3,2</b><sub>0</sub>. <b>C. 4,8</b><sub>0</sub>. <b>D. 1,5</b><sub>0</sub>.


<b>Câu 53: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng</b>
đường có độ dài A 2 là:


<b>A. T/8</b> <b>B. T/4</b> <b>C. T/6</b> <b>D. T/12</b>



<b>Câu 54: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước</b>
sóng. Khoảng vân i đo được trên màn sẽ tăng lên khi


<b>A. tịnh tiến màn lại gần hai khe.</b>


<b>B. thay ánh sáng trên bằng ánh sáng khác có bươc sóng </b>' > .
<b>C. tăng khoảng cách hai khe.</b>


<b>D. đặt cả hệ thống vào mơi trường có chiết suất lớn hơn.</b>


<b>Câu 55: Biết tần số của hoạ âm bậc 3 mà ống sáo có 1 đầu kín,1 đầu hở phát ra là 1320Hz,vận tốc truyền</b>
âm v=330m/s.Chiều dài của ống sáo là:


<b>A. 18,75cm</b> <b>B. 20,25cm</b> <b>C. 25,75cm</b> <b>D. 16,25cm</b>


<b>Câu 56: Tốc độ lan truyền của sóng điện từ .</b>


<b>A. Khơng phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng nhưng phụ thuộc vào tần số của sóng</b>
<b>B. Khơng phụ thuộc vào cả mơi trường truyền sóng và tần số của sóng</b>


<b>C. Phụ thuộc vào cả mơi trường truyền sóng và tần số của sóng</b>


<b>D. Phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng và khơng phụ thuộc tần số của sóng</b>


<b>Câu 57: Catốt của tế bào quang điện làm bằng vơnfram. Biết cơng thốt êlectron đối với vônfram là</b>
7,2.10-19<sub> J. Giới hạn quang điện của vônfram là bao nhiêu ?</sub>


<b>A. 0,375 μm.</b> <b>B. 0,425 μm.</b> <b>C. 0,475 μm.</b> <b>D. 0,276 μm.</b>



<b>Câu 58: Chiếu lần lượt hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1và λ2 vào catot của TBQĐ. Các electron bật ra</b>
với vận tốc ban đầu cực đại lần lượt là v1 và v2 với v1= 2v2 . Tỉ số các hiệu điện thế hãm Uh1/Uh2 để các
dòng quang điện triệt tiêu là:


<b>A. 4 B. 3 C. 2</b> D. 5
<b>Câu 59: Cho phản ứng hạt nhân: </b>25


12Mg + X b
22


11Na +

X là hạt:


<b>A. p</b> <b>B. </b>+ <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


<b>-Câu 60: Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà khơng làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải</b>


<b>A. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.</b>
<b>B. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không thay đổi theo thời gian.</b>


<b>C. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hồn theo thời gian.</b>
<b>D. Làm nhẵn, bơi trơn để giảm ma sát.</b>




<b>---ĐỀ SỐ 4</b>
<b>C©u 1</b>: Chän nhËn xÐt sai


<b>A</b>. Ngỡng đau phụ thuộc vào cờng độ và tần số âm <b>B</b>.Âm sắc là đặc trng sinh lý của âm phụ thuộc vào f
và biên độ âm



<b>C.</b> Ngỡng nghe phụ thuộc vào f và cờng độ âm <b>D.</b> Q trình truyền sóng õm l quỏ trỡnh tuyn pha
dao ng


<b>Câu 2.</b> Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực<b>.</b> Để phát ra
dòng điện


xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng


<b>A</b>. 300 vòng/phút <b>B</b>.500 vßng/phót <b>C. </b>3000 vßng /phót<b> D. </b>1500 vßng/phót


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>A.</b> .
2
4


sin <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i> 











   B.<i>x</i>cos(4 <i>t</i> )<i>cm</i>.<sub> C.</sub> .
2
4



cos <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i> 











   D.


.
)
4


sin( <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>  


<b>C©u 4:</b> Trong thÝ nghiƯm Y©ng, nguồn sáng có hai bức xạ 1= 0,5m và 2 > 1 sao cho vân sáng
bậc 5 của 1


trùng với một vân sáng của 2. Giá trị của 2 là


<b>A</b>: 0,55m <b>B</b>: 0,575 m <b>C.</b> 0,625m <b>D.</b> 0,725m



<b>Câu 5</b>: Hiện tợng phát quang


<b>A</b>: Giống nh hiện tợng phản xạ trên gơng


<b>B</b>: Có bớc sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn bớc sóng của ánh sáng phát quang


<b>C.</b> Khi tắt nguồn kích thích thì sự phát quang vẫn còn


<b>D.</b> Xảy ra với mọi vật chất với điều kiện bớc sóng của ánh sáng kích thích < bớc sóng giới hạn


<b>Câu 6</b>: Chiếu một bức xạ = 0,41m vào katôt của tế bào quang điện thì Ibh = 60mA còn cụng sut của
nguồn là P = 3,03W. Hiệu suất lợng tử là:


<b>A</b>: 6% <b>B</b>: 9% <b>C.</b> 18% <b>D.</b> 25%


<b>Câu 7</b>: Một vật DĐĐH trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x1= A/2 theo chiều (- ) đến điểm N có li độ
x2 = - A/2 lần


thứ nhất mất 1/30s. Tần số dao động của vật là:


<b>A</b>: 5 Hz <b>B</b>: 10 Hz <b>C.</b> 5

Hz <b>D.</b> 10

Hz


<b>Câu 8</b>: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có m =100g, k = 100N/m. Kéo vật từ vị trí cân bằng xuống dới
một đoạn


3cm và tại đó truyền cho nó một vận tốc v = 30

cm/s( lấy

2<sub>= 10). Biên độ dao động của vật là: </sub>


<b>A</b>. 2cm <b>B</b>. 2 3cm <b>C.</b> 4cm <b>D.</b> 3 <sub>2</sub> cm



<b>Câu 9</b>: Dao động cỡng bức không có đặc điểm này


<b>A</b>: Có thể điều chỉnh để xảy ra cộng hởng <b>B</b>: Chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn


<b>C.</b> Tồn tại hai tần số trong một dao động <b>D.</b> Có biên độ khơng đổi


<b>Câu 10</b>: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120 <sub></sub>, L = 2/

H và C = 2.10 - 4<sub>/</sub>

<sub> F, nguồn có</sub>
tần số f thay


đổi đợc<b>.</b> Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn


<b>A</b>: f > 12,5Hz <b>B</b>: f <sub></sub> 12,5Hz <b>C.</b> f< 12,5Hz <b>D.</b> f< 25Hz


<b>Câu 11</b>: Một mạch R,L,C,mắc nối tiếp trong đó R= 120, L khơng đổi cịn C thay đổi đợ<b>c.</b> Đặt vào hai
đầu mạch


một nguồn có U, f = 50Hz sau đó điều chỉnh C đến khi C = 40/

F thì UCmax . L có giá trị là:


<b>A</b>: 0,9/

H <b>B</b>: 1/

H <b>C.</b> 1,2/

H <b>D.</b>1,4/

H


<b>C©u 12</b>: Trong thÝ nghiƯm Y©ng ta cã a = 0,2mm,D = 1,2m. Nguån gåm hai bøc x¹ cã 1= 0,45 m vµ


2= 0,75 m cơng thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ


<b>A</b>: 9k(mm)k

<sub></sub>

Z <b>B</b>: 10,5k(mm) k

<sub></sub>

Z <b>C.</b> 13,5k(mm) k

<sub></sub>

Z <b>D.</b> 15k (mm) k

<sub></sub>

Z


<b>Câu 13</b>:Trong hiện tợng phát quang của ánh sáng,ánh sáng phát quang có màu lam, ánh sáng kích thích
có màu:


<b>A</b>: đỏ <b>B</b>: vàng <b>C.</b> da cam <b>D.</b> chàm



<b>Câu 14</b>: Một quả cầu bằng kim loại có cơng thốt là 2,36eV đứng cơ lập, chiếu vào quả cầu một bức xạ


 = 0,36m thì điện thế cực đại của quả cầu có thể đạt đợc là


<b>A</b>: 0,11V <b>B</b>: 1,09V <b>C.</b> 0,22V <b>D.</b> 2,2V


<b>C©u 15</b>: Tia tử ngoại


<b>A</b>: Không phản xạ trên gơng; <b>B</b>: KÝch thÝch sù ph¸t quang cña mét sè chÊt


<b>C.</b> Bị lệch hớng trong từ trờng; <b>D.</b> Truyền qua đợc một tấm gỗ dày vài mm;


<b>Câu 16</b>: Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con lắc dao
động với chu kỳ


là 1s, khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,96s. Thang máy chuyển động:


<b>A</b>: Nhanh dần đều đi lên <b>B</b>: Nhanh dần đều đi xuống <b>C.</b> Chậm dần đều <b>D.</b> Thẳng đều


<b>Câu 17</b>: Hai lị xo có độ cứng là k1 , k2 và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lị xo song song thì tạo ra
một con lắc


dđđh với

1= 10 5rađ/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với

2 = 2 30rađ/s. Giá trị
của k1, k2 là


<b>A</b>: 100N/m, 200N/m <b>B</b>: 200N/m, 300N/m <b>C.</b> 100N/m, 400N/m <b>D.</b> 200N/m, 400N/m


<b>Câu 18</b>: Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47cm trên mặt nớc, chỉ xét riêng một nguồn


thì nó lan


truyền trên mặt nớc mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3cm, khi hai sóng trên giao thoa nhau
thì trên ®o¹n


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>A</b>: 32 <b>B</b>: 30 <b>C.</b> 16 <b>D.</b> 15


<b>Câu 19</b>: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp mà L,C không đổi R biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn
xoay chiều


rồi điều chỉnh R đến khi Pmax, lúc đó độ lệch pha giữa U và I là


<b>A</b>: /6 <b>B</b>:  /3 <b>C.</b> /4 <b>D.</b> /2
<b>Câu 20</b>: Mắc vào h<b>a</b>i đầu một cuộn dây thuần cảm một nguồn xoay chiỊu th×


<b>A</b>: Cờng độ dịng điện cùng pha với hiệu điện thế; <b>B</b>: Cờng độ dòng điện qua tụ tỷ lệ nghịch với
L


<b>C.</b> Khơng có điện tích chạy qua L <b>D.</b> Cờng độ dòng điện qua tụ tỷ lệ nghịch với f


<b>Câu 21</b>: Một mạch xoay chiều R,L,C khơng phân nhánh trong đó R= 50<sub></sub>, đặt vào hai đầu mạch một
hiệu điện thế


U = 120V, f

<sub></sub>

0 th× I lƯch pha víi U mét gãc 600<sub>, công suất của mạch là</sub>


<b>A</b>: 36W <b>B</b>: 72W <b>C.</b> 144W <b>D.</b> 288W


<b>Câu 22: Dùng hạt </b> bắn phá hạt nhân 27<i>Al</i>


13 ta có phản ứng: <i>Al</i>  <i>P</i><i>n</i>


30
15
27


13  . Biết <i>m</i> 4,0015<i>u</i>,
<i>u</i>


<i>m<sub>Al</sub></i> 26,974 <sub>, </sub><i>m<sub>P</sub></i> 29,970<i>u</i>, <i>m<sub>n</sub></i>1,0087<i>u</i><sub>, </sub><sub>1</sub><i><sub>u</sub></i> <sub>931</sub><i><sub>MeV</sub></i><sub>/</sub><i><sub>C</sub></i>2


 .Bỏ qua động năng của các hạt sinh


ra.Động năng tối thiểu của hạt <sub>để phản ứng xảy ra là:</sub>


<b>A. 4 MeV</b> <b>B. 3 MeV</b> <b>C. 5 MeV</b> <b>D. 2 MeV</b>


<b>Câu 23</b>: Khi mạch dao động của máy thu vô tuyn hot ng thỡ


<b>A</b>: Năng lợng điện từ của mạch biến thiên tuần hoàn


<b>B</b>: Điện trờng là đại lợng không đổi;


<b>C.</b> Tõ trêng biÕn thiªn tuần hoàn với T =


<i>LC</i>

2


1





<b>D.</b> Từ trờng biến thiên tuần hoàn với f =


<i>LC</i>

2


1


<b>Câu 24</b>: Trong TN Yâng nguồn là ánh sáng trắng, độ rộng của quang phổ bậc 3 là 1,8 mm thì quang phổ
bậc 8 rộng:


<b>A</b>: 2,7mm <b>B</b>: 3,6mm <b>C.</b> 3,9mm <b>D.</b> 4,8mm


<b>C©u 25</b>: ChiÕu bøc xạ có = 20/3 vào katôt của tế bào quang điện thì Uh = - 1,8V. Công thoát của
kim loại làm katôt là:


<b>A</b>: 1,8eV <b>B</b>: 2,7eV <b>C.</b> 3,6eV <b>D.</b> 4,5eV


<b>Câu 26</b>:Phơng trình dđ tổng hợp của hai d®®h x1 = 1.5cos(10

t +

/3) vµ x2 = 3/2cos(10

t -


/6) lµ:


<b>A:</b> 2 3sin(10

t +

/6) <b>B: </b> 3sin(10

t -

/6) <b>C:</b> <sub>2</sub>sin(10

t -

/6) <b>D:</b> 3sin(10


t +

/6)


<b>Câu 27</b>: Chọn câu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều


<b>A</b>: M¹ch chỉ có cuộn cảm L thì I L <b>B</b>: M¹ch chØ cã tơ C thì I C



<b>C.</b> mạch chỉ có R th× I  R <b>D.</b> Công suất tiêu thụ trên cuộn cảm L


<b>Cõu 28</b>: Một mạch dao động của máy thu vơ tuyến có L = 6H tụ C biến thiên từ 9nF đến 15nF mạch
bắt đợc sóng có bớc sóng nằm trong khoảng


<b>A</b>:Từ 438m đến 620m <b>B</b>:Từ 380m đến 565,5m <b>C.</b>Từ 380m đến620m<b> D.</b> Từ 438m đến


565,5m


<b>Câu 29</b>: Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng
có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát đợc trên màn là


<b>A</b>: 7 <b>B</b>: 9 <b>C.</b> 11 <b>D.</b> 13


<b>Câu 30</b>: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ


<b>A</b>: Tia tử ngoại, tia RơnGen, tia katôt <b>B</b>: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katôt


<b>C.</b> Tia tử ngo¹i, tia hång ngo¹i, tia ga ma <b>D.</b> Tia tư ngo¹i, tia ga ma, tia bª ta


<b>Câu 31. Hiện tượng quang điện tại bề mặt của một kim loại có thể bị ngừng lại nếu:</b>


<b>A. Tăng khoảng cách từ bề mặt kim loại tới nguồn sáng kích thích. B. Giảm tần số của ánh sáng kích thích</b>
xuống 2 lần.


<b>C. Tăng tần số của ánh sáng kích thích lên gấp đơi. D. Giảm cường độ ánh sáng kích thích xuống</b>
cịn một nửa.


<b>Cõu 32. Ch</b>u kỳ của con lắc lo xo đợc tính?
A:T = 2



<i>k</i>
<i>m</i>


B:T = 2
<i>m</i>


<i>k</i>


C:T =



2


1
<i>k</i>
<i>m</i>


D:T =



2


1
<i>m</i>


<i>k</i>


<b>Câu 33. Một nguồn sóng cơ dao động điều hịa với phương trình : u = Acos(5</b>t +  /3). Độ lệch pha
giữa hai điểm



gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 1m là /4. Vận tốc truyền sóng có gíá trị bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Câu 34. </b>21084<i>Po</i> là chất phóng xạ α . Ban đầu một mẫu chất Po tinh khiết có khối lượng 2 mg. Sau 414
ngày tỉ lệ giữa số


hạt nhân Po và Pb trong mẫu đó bằng 1: 7. Chu kỳ bán rã của Po là:


A. 13,8 ngày B. 69 ngày C. 138 ngày D. 276 ngày


<b>Câu 35.Máy biến thế có cuộn sơ cấp 600vòng, cuộn thứ cấp 120 vòng. Nối cuộn sơ cấp với hiệu điện thế </b>
xoay chiều có


gíá trị hiệu dụng 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng lấy ra ở hai đầu cuộn thứ cấp là:
A: 5V B: 180V C: 12V D: 300V.


<b>Câu 36. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống tia X là 1,2kV . Bỏ qua vận tốc ban đầu của êlectron khi phát</b>
xạ từ catốt.


Cho e = 1,6.10-19<sub>C , h = 6,625.10</sub>-34<sub>Js , c = 3.10</sub>8<sub>m/s. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ trong chùm tia X</sub>
phát ra


A:<i>m</i> 10,35.10-10m B: <i>m</i>  13,35.10-10m C: <i>m</i> 10,35.10-11 D: <i>m</i>  14,25.10
-10<sub>m </sub>


<b>Câu 37. Cơ năng của con lắc lò xo dđđh là </b><i>W=</i>3.10-4<i><sub>J</sub></i><sub>, lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật là </sub>


<i>Fm=</i>3.10-2<i>N</i>. Chu kỳ dao động là <i>T=</i>1<i>s</i>, pha ban đầu của dao động là /4. Phương trình dao động của vật


là:



<b>A.</b> .


4
2
sin
2 







 <i>t</i> 


<i>x</i> <sub> B. </sub> .


4
2
cos
4 







 <i>t</i> 



<i>x</i> <sub> C. </sub> .


4
4
sin
6 







 <i>t</i> 


<i>x</i> <sub> D.</sub> .


4
2
cos
2 







 <i>t</i> 



<i>x</i>


<b>Câu 38. Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 1</b><i>g</i> được nhiễm điện <i><b>+</b></i><b>2,5.10-7</b><i><b><sub>C</sub></b></i><sub> rồi đặt vào một điện</sub>


trường đều


có cường độ điện trường 2.10<b>4</b><i><b><sub>V</sub></b></i><b><sub>/</sub></b><i><b><sub>m</sub></b></i><sub> thẳng đứng hướng lên trên. Lấy </sub><i><sub>g=</sub></i><sub>10</sub><i><sub>m</sub></i><sub>/</sub><i><sub>s</sub>2</i><sub>. Tần số dao động nhỏ của</sub>


con lắc sẽ thay


đổi ra sao so với khi khơng có điện trường?


<b>A. Giảm </b> 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 2 lần.


<b>Câu 39. Ngun tử hyđrơ được kích thích để êlêctrơn chuyển lên quỹ đạo M. Khi nguyên tử phát xạ có</b>
thể tạo ra


những vạch quang phổ nào sau đây:


<b>A: Hai vạch trong dãy Banme. B: Một vạch trong dãy Pasen và một vạch trong dãy Lyman.</b>
<b>C: Hai vạch trong dãy Lyman. D:</b> Một vạch trong dãy Banme hoặc một vạch trong dãy Lyman.
<b>Câu 40. Phôtôn được bức xạ ra khi nào?</b>


<b>A.Khi ngtử từ trạng thái cơ bản chuyển sang trạng thái kích thích. C.Khi ngtử ở trạng thái dừng.</b>


<b>B.</b>Khi ngtử từ trạng thái kích thích chuyển về trạng thái cơ bản. D.Tất cả các trạng thái kể trên.
<b>Câu 41.Một sợi dây AB dài 57cm treo lơ lửng, đầu A nối với âm thoa có tần số 50 Hz.Khi âm thoa hoạt </b>
động trên dây



có sóng dừng người ta thấy khoảng cách từ B đến nút thứ tư là 21 cm.Số nút và số bụng trên dây là:
A: 10 nút, 10 bụng B: 9 nút, 9 bụng C: 10 nút, 9 bụng D: 9 nút, 10 bụng
<b>Câu 42. Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong:</b>


<b>A. Tế bào quang điện</b> <b>B. Điện trở nhiệt</b> <b>C. Đi ốt phát quang</b> <b>D. Quang điện trở</b>


<b>Câu 43:Một con lắc lò xo thẳng đứng ở VTCB lò xo giãn</b><i>l</i>, nếu lò xo được cắt ngắn chỉ còn bằng 1/4
chiều dài ban đầu thì chu kì dao động của con lắc lò xo bây giờ là:


A.<sub>2</sub> <i><sub>g</sub>l</i> B. <i><sub>g</sub>l</i> C.


<i>g</i>
<i>l</i>



2 <sub> D.</sub>


<i>g</i>
<i>l</i>


4


<b>Câu 44: Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là</b>


)
(
6
,


0


1 <i>m</i>


  và  <sub>2</sub> 0,5(<i>m</i>) thì hiệu điện thế hãm để dịng quang điện triệt tiêu khác nhau ba lần.


Hãy xác định giới hạn quang điện của kim loại làm catôt.


<b>A.</b>0,667(<i>m</i>).<sub> B.</sub>0,689(<i>m</i>).<sub> C.</sub>0,723(<i>m</i>).<sub> D.</sub>0,745(<i>m</i>).<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Câu 46:Một sóng dừng trên dây có phương trình: u = 2│Sin</b>
4


x│Cos( 20
2


<i>t</i> ) cm. u là li độ tại
thời điểm t của phần tử M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách góc toạ độ O một khoảng x (x đo bằng
m;t đo bằng s).Vận tốc truyền sóng trên dây là:


A: 80 m/s. B:15 m/s. C: 20 cm/s. D: 15 cm/s.


<b>Câu 47:Một đồng hồ chuyển động với tốc độ 0,8C. Sau 30 phút tính theo đồng hồ đó thì đồng hồ này</b>
chạy chậm hơn đồng hồ gắn với quan sát viên là bao nhiêu


<b>A:20 phút</b> <b>B:Đáp số khác</b> <b>C:10 phút </b> <b>D:15 phút</b>
<b>Câu 48:Đồng vị </b>1124<i>Na</i> phóng xạ  và tạo thành đồng vị của Magiê. Mẫu



24


11<i>Na</i>có khối lượng ban đầu là
mo=0,25g. Sau 120 giờ độ phóng xạ cuả nó giảm đi 64 lần. Cho Na=6,02. 1023<sub> mol</sub>1.Tìm khối lượng
Magiê tạo ra sau thời gian 45 giờ.


<b>A.</b> 0,25g. B.0,41g. C.1,21g. <b> D.0,21g.</b>
<b>Câu 49:Năng lượng liên kết của hạt α là 28,4 MeV & của hạt nhân </b>23


11<i>Na</i> là 191,0 MeV.Hạt
23


11<i>Na</i>bền
vững hơn hạt α vì:


A.Năng lượng liên kết của hạt 23


11<i>Na</i>lớn hơn của hạt α. C.Hạt
23


11<i>Na</i>là đồng vị bền còn hạt α là đồng vị
phóng xạ


B.Số khối của hạt nhân 1123<i>Na</i>lớn hơn của hạt α. D. Năng lượng liên kết riêng của hạt
23
11<i>Na</i>lớn
hơn của hạt α


<b>Câu 50:Hạt prơtơn có động năng 5,48 MeV được bắn vào hạt nhân </b>49<i>Be</i> đứng yên thì thấy tạo thành một
hạt nhân 6



3<i>Li</i>& một hạt X bay ra với động năng 4 MeV theo hướng vng góc với hướng chuyển động
của hạt p tới . Tính vận tốc của hạt nhân Li (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số
khối). Cho 1u = 931,5MeV/c2


A. 10,7.106<sub>m/s B. 1,07.10</sub>6<sub>m/s C. 8,24.10</sub>6<sub> m/s D. 0,824.10</sub>6<sub> m/s</sub>
<b>ĐỀ SỐ 5</b>


<b>PHẦN CHUNG: </b>(Từ câu 1 đến câu 40, dành cho mọi thí sinh)


<b>Câu 1:</b> Thực hiện giao thoa I-âng với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là:


<b>A. </b>các vạch màu khác nhau riêng biệt trên một nền tối. <b>B. </b>vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu
như cầu vồng.


<b>C. </b>tập hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau. <b>D. </b>một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến
tím.


<b>Câu 2:</b> Một con lắc lị xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 3 (cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động
điều hồ theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lị xo bị nén trong một chu kì là T/3( T là chu kì dao động của vật). Biên
độ dao động của vật bằng:


<b>A. </b>6 (cm) <b>B. </b>3(cm) <b>C. </b>3 2

<sub></sub>

cm

<sub></sub>

<b>D. </b>2 3 cm

<sub></sub>

<sub></sub>



<b>Câu 3:</b> Năng lượng liên kết của các hạt nhân 92U234<sub> và 82Pb</sub>206<sub> lần lượt là 1790MeV và 1586MeV. Chỉ ra kết luận đúng:</sub>


<b>A. </b>Độ hụt khối của hạt nhân U nhỏ hơn độ hụt khối của hạt nhân Pb.


<b>B. </b>Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Pb.



<b>C. </b>Năng lượng liên kết của hạt nhân U nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Pb.


<b>D. </b>Hạt nhân U kém bền hơn hạt nhân Pb.


<b>Câu 4:</b> Khi một chùm sáng đơn sắc truyền trong một mơi trường có tính hấp thụ ánh sáng thì cường độ của chùm sáng đơn sắc
...


<b>A. </b>giảm tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi d của tia sáng <b>B. </b>phụ thuộc vào độ dài đường đi d của tia sáng theo
hàm mũ


<b>C. </b>giảm tỉ lệ thuận với độ dài đường đi d của tia sáng <b>D. </b>giảm theo định luật hàm mũ của độ dài d của
đường đi tia sáng


<b>Câu 5:</b> Một đoạn mạch RLC nối tiếp, L=1/π(H), điện áp hai đầu đoạn mạch là u 100 2cos100 t(V)  . Mạch tiêu thụ
công suất 100W. Nếu mắc vào hai đầu L một ampe kế nhiệt có điện trở khơng đáng kể thì cơng suất tiêu thụ của mạch khơng
đổi. Giá trị của R và C là:


<b>A. </b>100 ,2.10 4 (F)





<b>B. </b>50 ,2.10 4 (F)





<b>C. </b>100 ,10 4 (F)







<b>D. </b>50 ,10 4 (F)





<b>Câu 6:</b> Một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có tính cảm kháng, giữ ngun các thơng số khác nếu giảm tần số dịng điện thì kết
luận nào sau đây là <b>sai</b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>C. </b>Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu tụ và điện áp hai đầu đoạn mạch giảm


<b>D. </b>Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn cảm và điện áp hai đầu đoạn mạch giảm


<b>Câu 7:</b> Phát biểu nào về quang phổ liên tục là đúng:


<b>A. </b>Khi nhiệt độ tăng dần thì miền quang phổ lan dần từ bức xạ có bước sóng ngắn sáng bức xạ có bước sóng dài.


<b>B. </b>Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hoá học của nguồn sáng.


<b>C. </b>Gồm nhiều dãi màu nối liền nhau một cách liên tục và không nhất thiết phải đầy đủ từ màu đỏ đến màu tím.


<b>D. </b>Sự phân bố độ sáng của các vùng màu khác nhau trong quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật


<b>Câu 8:</b> Một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150vịng, cuộn thứ cấp có 300vịng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với
một cuộn dây có điện trở thuần 100, độ tự cảm 318mH. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở


hiệu điện thế xoay chiều có U1 = 100V, tần số 50Hz. Tính cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp.


<b>A. </b>2,0A <b>B. </b>2,5A <b>C. </b>1,8A <b>D. </b>1,5A


<b>Câu 9:</b> Điều nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm ?


<b>A. </b>Âm sắc của âm phụ thuộc các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm


<b>B. </b>Cường độ âm càng lớn cho ta cảm giác âm nghe thấy càng to


<b>C. </b>Độ cao của âm tăng khi biên độ dao động của sóng âm tăng


<b>D. </b>Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của sóng âm tăng


<b>Câu 10:</b> Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực, rơto quay với tốc độ 900vòng/phút. Máy phát điện thứ hai có 6 cặp
cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ quay của rơto là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy phát ra hòa được vào
cùng một mạng điện?


<b>A. </b>750vòng/phút <b>B. </b>1200vòng/phút <b>C. </b>600vòng/phút <b>D. </b>300vịng/phút


<b>Câu 11:</b> Người ta cần truyền một cơng suất điện một pha 10000kW có điện áp hiệu dụng 50kV đi xa. Mạch điện có hệ số cơng
suất cos = 0,8. Muốn cho năng lượng hao phí trên đường dây nhỏ hơn 10% năng lượng cần truyền thì điện trở của đường dây
phải có giá trị:


<b>A. </b>R < 16 <b>B. </b>R < 4 <b>C. </b>R < 20 <b>D. </b>R < 25


<b>Câu 12:</b> 2g chất phóng xạ Poloni Po210 trong 1năm tạo ra 179,2cm3<sub> khí Heli ở điều kiện chuẩn. Chu kì bán rã của Poloni là bao</sub>
nhiêu? Biết một hạt Po210 khi phân rã cho một hạt  và 1 năm có 365 ngày.


<b>A. </b>13,8ngày <b>B. </b>1,38ngày <b>C. </b>138ngày <b>D. </b>318ngày



<b>Câu 13:</b> Một lượng chất phóng xạ Radon Rn222 có khối lượng ban đầu m0 = 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ của nó giảm
93,75%. Độ phóng xạ của lượng chất còn lại là:


<b>A. </b>30.1011<sub>Bq</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3,6.10</sub>11<sub>Bq</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>36.10</sub>11<sub>Bq</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>3,0.10</sub>11<sub>Bq</sub>


<b>Câu 14:</b> Đối với sóng cơ học, tốc độ truyền sóng ...


<b>A. </b>phụ thuộc vào tần số sóng. <b>B. </b>phụ thuộc vào bản chất mơi trường truyền
sóng .


<b>C. </b>phụ thuộc vào bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng.


<b>D. </b>phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng.


<b>Câu 15:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng, nếu dịch chuyển S theo phương song song với S1, S2 về
phía S1 thì:


<b>A. </b>Hệ vân dịch chuyển về phía S1 <b>B. </b>Vân trung tâm dịch chuyển về phía S1


<b>C. </b>Hệ vân dịch chuyển về phía S2 <b>D. </b>Hệ vân giao thoa không thay đổi


<b>Câu 16:</b> Cho giới hạn quang điện của catốt một tế bào quang điện là <sub>0</sub>=0,66 <sub>m và đặt giữa anốt và catốt một hiệu điện thế</sub>
UAK =1,5(V). Dùng bức xạ chiếu vào catốt có bước sóng =0,33 m, động năng cực đại của quang electron khi đập vào anôt
là:


<b>A. </b>5,41.10-19<sub>(J)</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>4.10</sub>-20<sub> (J)</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>3,01.10</sub>-19<sub> (J)</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>5.10</sub>-18<sub> (J)</sub>


<b>Câu 17:</b> Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được, khi  = 0 thì cơng suất tiêu thụ
trong mạch đạt giá trị cực đại, khi  = 1 hoặc  = 2 thì mạch có cùng một giá trị công suất. Mối liên hệ giữa các giá trị của


 là:


<b>A. </b>02 = 12 + 22 <b>B. </b>0 = 1 + 2 <b>C. </b>02 = 1.2 <b>D. </b> <sub>0</sub> 1 2
1 2
 
 


  


<b>Câu 18:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không đúng?</b>


Vectơ cảm ứng từ do ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha có ...


<b>A. </b>phương không đổi. <b>B. </b>độ lớn không đổi.


<b>C. </b>tần số quay bằng tần số của dòng điện trong ba cuộn dây <b>D. </b>hướng quay đều.
<b>Câu 19:</b> Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, điện áp đặt vào hai đầu mạch là:


 


AB 0


u U cos100 t V . Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L1

<sub> </sub>

H


 . Tụ điện


có điện dung

<sub> </sub>


4
0,5.10


C F







 . Điện áp tức thời uAM và uAB lệch pha nhau /2. Điện
trở thuần của đoạn mạch là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Câu 20:</b> Một mạch dao động LC được dùng để làm mạch chọn sóng. Để bước sóng mà mạch thu được tăng lên hai lần thì
phải:


<b>A. </b>tăng L lên 2 lần <b>B. </b>tăng C lên 2 lần <b>C. </b>tăng L lên 4 lần <b>D. </b>giảm C 4 lần


<b>Câu 21:</b> Một mạch dao động LC khi hoạt động thì cường độ dịng điện có giá trị cực đại là 36 (mA). Tính cường độ dòng điện
khi năng lượng điện trường bằng 75% năng lượng điện từ của mạch?


<b>A. </b>18 mA <b>B. </b>9 mA <b>C. </b>12 mA <b>D. </b>3 mA


<b>Câu 22:</b> Một vật có khối lượng m=100(g) dao động điều hồ trên trục ngang Ox với tần số f =2Hz, biên độ 5cm. Lấy gốc thời gian
tại thời điểm vật có li độ x0 =-5(cm), sau đó 1,25(s) thì vật có thế năng:


<b>A. </b>4,93mJ <b>B. </b>20(mJ) <b>C. </b>7,2(mJ) <b>D. </b>0


<b>Câu 23:</b> Hạt nhân của đồng vị 234<i>U</i>


92 đúng yên và phân rã phóng xạ  . Tìm động năng của hạt  . Cho biết khối lượng của
các hạt nhân: mU234 = 233,9904u; mTh230 = 229,9737u; <i>m</i><sub></sub>= 4,0015u; u = 931MeV/c2<sub>.</sub>


<b>A. </b>0,28MeV <b>B. </b>13,87MeV <b>C. </b>1,28MeV <b>D. </b>18,37MeV



<b>Câu 24:</b> Mối liên hệ giữa vận tốc và gia tốc trong dao động điều hồ là:


<b>A. </b>ngược pha <b>B. </b>vng pha <b>C. </b>cùng pha <b>D. </b>lệch pha /4


<b>Câu 25:</b> Sau 2 năm lượng hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ giảm 3 lần. Lượng hạt nhân đó sẽ giảm bao nhiêu lần
sau 1 năm?


<b>A. </b>9 lần <b>B. </b>1,73 lần <b>C. </b>1,5 lần <b>D. </b>0,58 lần


<b>Câu 26:</b> Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hồ theo phương vng góc với sợi dây với biên độ 3cm với tần
số 2Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1m/s. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Ly độ của điểm
M trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2s là:


<b>A. </b>uM = 1,5cm. <b>B. </b>uM = -3cm. <b>C. </b>uM = 3cm. <b>D. </b>uM = 0 .


<b>Câu 27:</b> Hiện tượng nào sau đây <b>không</b> liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng ?


<b>A. </b>Sự tạo thành quang phổ vạch <b>B. </b>hiện tượng quang dẫn <b>C. </b>Sự phát quang của các chất <b>D. </b>Sự hình thành
dịng điện dịch


<b>Câu 28:</b> Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f=20(Hz), cùng biên độ a=2(cm) nhưng ngược pha nhau. Coi biên độ
sóng khơng đổi, tốc độ truyền sóng v=60(cm/s). Biên độ dao động tổng hợp tại điểm M cách A, B một đoạn AM=12(cm),
BM=10(cm) bằng:


<b>A. </b>2(cm) <b>B. </b>0(cm) <b>C. </b>2 3(cm) <b>D. </b>4(cm)


<b>Câu 29:</b> Một vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương có phương trình dao động: x<sub>1</sub>2 3cos 2 t

<sub></sub>

  / 3 cm

<sub> </sub>

<sub></sub>

,


 




2


x 4cos 2 t  / 6 cm và x<sub>3</sub> 8cos 2 t

<sub></sub>

  / 2 cm

<sub> </sub>

<sub></sub>

. Giá trị vận tốc cực đại của vật và pha ban đầu của dao
động tổng hợp lần lượt là:


<b>A. </b>16π(cm/s) và


6




(rad) <b>B. </b>12π(cm/s) và


6




 (rad) <b>C. </b>12π(cm/s) và


3




(rad) <b>D. </b>16πcm/s và


6



 (rad)



<b>Câu 30:</b> Để ion hóa ngun tử hiđrơ, người ta cần năng lượng là 13,6eV. Tìm bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể
có được của dãy Lyman


<b>A. </b>0,6563<i>m</i> <b><sub>B. </sub></b><sub>0,1206</sub><i>m</i> <b><sub>C. </sub></b><sub>0,09134</sub><i>m</i> <b><sub>D. </sub></b><sub>0,1216</sub><i>m</i>


<b>Câu 31:</b> Trong dao động điều hoà, lực gây ra dao động cho vật:


<b>A. </b>không đổi <b>B. </b>biến thiên điều hòa cùng tần số ,cùng pha so với li độ


<b>C. </b>biến thiên tuần hồn nhưng khơng điều hồ <b>D. </b>biến thiên điều hịa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ


<b>Câu 32:</b> Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta dùng một laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,52m
chiếu về phía Mặt Trăng. Khoảng thời gian giữa thời điểm xung được phát ra và thời điểm máy thu ở mặt đất nhận được xung phản
xạ từ Mặt Trăng đo được là 2,667s. Năng lượng của mỗi xung ánh sáng là 10kJ. Khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trăng; số phôtôn
chứa trong mỗi xung ánh sáng là:


<b>A. </b>4.108<sub>m và 3,62.10</sub>22<sub>hạt </sub><b><sub>B. </sub></b><sub>4.10</sub>7<sub>m và 2,22.10</sub>22<sub>hạt</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>3.10</sub>8<sub>m và 2,62.10</sub>22<sub>hạt </sub><b><sub>D. </sub></b><sub>4.10</sub>8<sub>m và 2,62.10</sub>22<sub>hạt</sub>


<b>Câu 33:</b> Trong thí nghiệm Iâng, nếu thay đèn laze phát ra ánh sáng màu đỏ bằng đèn laze phát ra ánh sáng màu xanh thì hệ
vân giao thoa thu được trên màn sẽ thay đổi thế nào?


<b>A. </b>Vị trí vân trung tâm không đổi, khoảng vân giảm <b>B. </b>Khoảng vân không đổi, hệ vân dịch lên trên (theo hướng từ khe
S2 đến khe S1)


<b>C. </b>Khoảng vân không đổi, hệ vân dịch xuống dưới (theo hướng từ khe S1 đến khe S2)


<b>D. </b>Vị trí vân trung tâm không đổi, khoảng vân tăng


<b>Câu 34:</b> Một con lắc lị xo dao động điều hồ. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 60cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc
thời gian là lúc vật qua vị trí x = 3 <sub>2</sub>cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật


có dạng


<b>A. </b>x 6cos 10t

 / 4 cm

 

<b>B. </b>x 6 2cos 10t

<sub></sub>

 / 4 cm

<sub> </sub>

<sub></sub>



<b>C. </b>x 6 2cos 10t

<sub></sub>

 / 4 cm

<sub> </sub>

<sub></sub>

<b>D. </b>x 6cos 10t

<sub></sub>

 / 4 cm

<sub> </sub>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>A. </b>cùng phương, ngược chiều. <b>B. </b>có phương vng góc với nhau.


<b>C. </b>cùng phương, cùng chiều. <b>D. </b>có phương lệch nhau một góc 450<sub>.</sub>


<b>Câu 36:</b> Cho 2 vectơ v, <sub>E</sub> nằm trong mặt phẳng trang giấy như hình vẽ. v lả vectơ vận tốc
truyền sóng điện từ, <sub>E</sub> là véctơ cường độ điện trường tại điểm khảo sát. Hãy xác định
phương chiều của vectơ cảm ứng từ:


<b>A. </b>cùng phương, ngược chiều <sub>E</sub> <b>B. </b>vng góc với v và hướng vào trong mặt phẳng trang giấy.


<b>C. </b>cùng phương, ngược chiều với v . <b>D. </b>vng góc với v và hướng ra ngồi mặt phẳng trang giấy.


<b>Câu 37:</b> Cho mạch điện ghép nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở thuần 30, độ tự cảm 0,159H và tụ điện có điện
dung 45,5μF. Điện áp ở hai đầu mạch có dạng: u U cos100 t V <sub>0</sub> 

 

. Để công suất tiêu thụ trên biến trở R đạt giá trị cực
đại thì điện trở R có giá trị là:


<b>A. </b>36 () <b>B. </b>30() <b>C. </b>50() <b>D. </b>75()


<b>Câu 38:</b> Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?


<b>A. </b>Hiện tượng phát xạ nhiệt electron <b>B. </b>Hiện tượng quang điện ngoài


<b>C. </b>Hiện tượng quang dẫn <b>D. </b>Hiện tượng phát quang của các chất rắn



<b>Câu 39:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>:


<b>A. </b>Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. <b>B. </b>Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động
duy trì.


<b>C. </b>Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. <b>D. </b>Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động
riêng.


<b>Câu 40:</b> Một lăng kính tam giác có góc chiết quang A= 60 <sub>đặt trong khơng khí, có chiết suất đối với tia đỏ là nđ=1,50, đối với</sub>
tia tím là nt=1,52. Chiếu một tia sáng trắng tới gặp lăng kính theo phương vng góc mặt bên AB thì góc hợp bởi hai tia ló
màu đỏ và tím bằng:


<b>A. </b>20<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>0,2</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1,2</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0,12</sub>0<sub>.</sub>


<b>PHẦN RIÊNG</b>: Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần, phần I hoặc phần II


<b>Phần I</b>: Theo chương trình cơ bản. (Từ câu 41 đến câu 50)


<b>Câu 41:</b> Nguyên tắc hoạt động của Laze là dựa trên:


<b>A. </b>Hiện tượng phát xạ tự phát của ánh sáng <b>B. </b>Hiện tượng giao thoa ánh sáng


<b>C. </b>Hiện tượng quang – phát quang <b>D. </b>Hiện tượng phát xạ cảm ứng của ánh sáng


<b>Câu 42:</b> Cuộn dây có độ tự cảm L=159mH khi mắc vào hiệu điện thế một chiều U=100V thì cường độ dịng điện I=2A. Khi
mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U'=120V, tần số 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là


<b>A. </b>1,5A <b>B. </b>1,2A <b>C. </b>4A <b>D. </b>1,7A


<b>Câu 43:</b> Một lò xo chiều dài tự nhiên l0 = 45cm độ cứng K0 = 12N/m được cắt thành 2 lị xo có chiều dài lần lượt là 18cm và


27cm, sau đó ghép chúng song song với nhau một đầu cố định còn đầu kia gắn vật m = 100g thì chu kỳ dao động của hệ là:


<b>A. </b>5,5 (s) <b>B. </b>0,28 (s) <b>C. </b>25,5 (s) <b>D. </b>55  (s)


<b>Câu 44:</b> Chọn câu <b>sai</b><i>.</i>


<b>A. </b>Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.


<b>B. </b>Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa . <b>C. </b>Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên
độ ngoại lực.


<b>D. </b>Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ.


<b>Câu 45:</b> Chiết suất của môi trường là 1,55 khi ánh sáng chiếu vào có bước sóng 0,6m. Vận tốc truyền và tần số của sóng ánh
sáng đó trong mơi trường là:


<b>A. </b>v = 1,94.108<sub>m/s. f = 5.10</sub>14<sub>Hz.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>v = 1,94.10</sub>8<sub>m/s. f = 3,23.10</sub>14<sub>Hz.</sub>


<b>C. </b>v = 1,82.106<sub>m/s. f = 5.10</sub>14<sub>Hz.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>v = 1,3.10</sub>6<sub>m/s. f = 3,23.10</sub>12<sub>Hz.</sub>


<b>Câu 46:</b> Cho đoạn mạch RLC, R = 50. Đặt vào mạch có điện áp là <i>u</i> 100 2cos<i>t</i>(<i>V</i>), biết điện áp giữa hai bản tụ và hiệu
điện thế giữa hai đầu mạch lệch pha 1 góc /6. Cơng suất tiêu thụ của mạch là


<b>A. </b>50 <sub>3</sub>W <b>B. </b>100 <sub>3</sub>W <b>C. </b>100W <b>D. </b>50W


<b>Câu 47:</b> Trong một buổi hịa nhạc, một nhạc cơng gảy nốt La3 thì mọi người đều nghe được nốt La3. Hiện tượng này có được
là do tính chất nào sau đây?


<b>A. </b>Khi sóng truyền qua, mọi phân tử của mơi trường đều dao động với cùng tần số bằng tần số của nguồn



<b>B. </b>Trong một mơi trường, vận tốc truyền sóng âm có giá trị như nhau theo mọi hướng


<b>C. </b>Trong q trình truyền sóng âm, năng lượng của sóng được bảo tồn


<b>D. </b>Trong q trình truyền sóng bước sóng khơng thay đổi


<b>Câu 48:</b> Một khối nhiên liệu hạt nhân có thể tham gia vào phản ứng nhiệt hạch có mật độ 2,5.1022<sub> cm</sub>-3<sub>, người ta có thể làm nóng chúng</sub>
lên đến nhiệt độ 108<sub>K trong thời gian 10</sub>-7<sub>s. Phản ứng nhiệt hạch có thể xảy ra khơng?</sub>


<b>A. </b>Khơng thể xác định được <b>B. </b>tùy loại hạt nhân <b>C. </b>Không <b>D. </b>Có


<b>Câu 49:</b> Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất
cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Câu 50:</b> Hạt proton có động năng Kp = 2MeV, bắn vào hạt nhân 7<i>Li</i>


3 đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có cùng động năng.
Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0144u; mX = 4,0015u; 1u = 931MeV/c2<sub>; NA = 6,02.10</sub>23<sub>mol</sub>-1<sub>. Động năng của mỗi hạt X là:</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×