Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

THI HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.26 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT THỐNG LINH

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2010 - 2011 </b>



<b>TỔ: LÝ – HÓA - CN</b>

<b>MƠN: HÓA (Khới 11)</b>



<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<b>( không kể thời gian phát đề)</b>


<b>CÂU 1</b>

: (2 đ )



Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau : ( Ghi điều kiện nếu có )



<b> </b>

SiO2

1


 

Si

 2

SiO2

 3

Na2SiO3

 4

H2SiO3



<b>CÂU 2</b>

: (2 đ)



Bằng phương pháp hóa học , hãy nhận biết các dd sau : NH4Cl , Na2CO3 , Na3PO4 , Viết


phương trình minh họa .



<b>CÂU 3</b>

: (2 đ)



Dung dịch (A): 100 ml dd H2SO4 0,02 M.


Dung dịch (B): 100 ml dd KOH 0,06 M.



a) Tính pH của dd (A) và dd (B) ?



b) Trộn lẫn dd (A) vào dd (B), thu được dd (C). Tính pH của dd (C) ?


<b>CÂU 4: </b>

(2 đ)



<b> </b>

Hợp chất hữu cơ X có: % C = 60 %; % H

= 13,33 % còn lại là

oxi. Biết X có tỉ khối hơi


so với nitơ là 2,15. Xác định công thức phân tử của X.




<b>CÂU 5</b>

: (2 đ)



Hòa tan 4,23 g hh X gồm Al và Cu trong dd H2SO4 loãng dư, thu được 1,68 lít khí


(đktc), dung dịch Y và chất rắn Z.



a) Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hh đầu.



b) Hòa tan chất rắn Z trong 80 ml HNO3 1 M tạo ra (x) ml khí NO (đktc) duy nhất. Sau


khi kết thúc phản ứng nếu cho thêm H2SO4 loãng dư vào thấy có (y) ml khí NO thốt ra nữa.


Viết phương trình phản ứng và tính x, y.





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>CÂU 1</b> : (2 đ)


- Mỗi pt đúng , ghi điều kiện và cân bằng đúng <b>0,5</b> đ: 4 pt x 0,5 = <b>2</b> đ


<b>CÂU 2</b> : (2 đ)


- Lấy mỗi chất một ít cho mỗi lần thí nghiệm : (<b>0,5</b> đ)
- Dùng dd HCl để nhận biết Na2CO3 – viết pt (<b>0,5</b> đ)


- Dùng dd AgNO3 để nhận biết Na3PO4 – viết pt (<b>0,5</b> đ)


và NH4Cl – viết pt (<b>0,5</b> đ)





<b>CÂU 3</b> : (2 đ)


<b>a)</b> H2SO4  2 H+ + SO4


0,02 M 0,04 M


* pH = - log (0,04) = 1,4 (<b>0,5</b> đ)
KOH  K + + OH –


0,06 M 0,06 M


* pOH = - log ( 0,06) = 1,22  pH = 14 – 1,22 = 12,78 (<b>0,5</b> đ)
b) H2SO4 + 2KOH  K2SO4 + 2H2O


0,002 0,004


* n H2SO4 = 0,02 x 0,1 = 0,002 mol và n KOH = 0,06 x 0,1 = 0,006 mol


 n KOH dư = 0,006 – 0,004 = 0,002 mol (<b>0,5</b> đ)


KOH  K + + OH –
0,002 0,002
* [ OH -<sub>] = </sub>


2
,
0


002


,
0


= 0,01M  pOH = 2 và pH = 14 – 2 = 12 (<b>0,5</b> đ)


<b>CÂU 4</b> : (2 đ)


MX = 28 x 2,15 = 60 g/mol (0,5 đ) ; % O = 100 – 60 – 13,33 = 26,67 % (<b>0,25</b> đ)


Đặt ctpt của X: CxHyOz với x, y, z nguyên dương (<b>0,25</b> đ)




60
12<i>x</i>


= <sub>13</sub><i>y</i><sub>,</sub><sub>33</sub> = <sub>26</sub>16<sub>,</sub><sub>67</sub><i>z</i> =


100
60





 x = 3 ; y = 8 ; z = 1. (<b>0,5</b> đ)
Vậy ctpt của X là: C3H8O (<b>0,5</b> đ)


<b>CÂU 5</b> : (2 đ)


a) 2 Al + 3 H2SO4  Al2(SO4)3 + H2 (<b>0,5</b> đ)



0,05 0,075
* nH2 = 0,075 mol


* mAl = 0,05 x 27 = 1,35 g và m Cu = 4,23 g – 1,35 g = 2,88 g  n Cu = 0,045 mol


% Al = 1,35<sub>4</sub><sub>,</sub><i>x</i><sub>23</sub>100 = 31,9 % và % Cu = 100 – 31,9 = 68,1 % (<b>0,5</b> đ)
b) 3 Cu + 8 H+<sub> + 2 NO</sub>


3- 3 Cu 2+ + 2 NO + 4 H2O (<b>0,25</b>đ)


0,03 0,08 0,02 0,02
* n H+ = n NO3 - = 0,08 mol  n Cu và 


3


<i>NO</i>
<i>n</i> <sub>dư </sub>


* x ml = VNO = 0,02 x 22,4 = 448 ml (<b>0,25</b> đ)


3 Cu + 8 H+<sub> + 2 NO</sub>


3- 3 Cu 2+ + 2 NO + 4 H2O


0,015 0,02 0,01
 


3


<i>NO</i>


<i>n</i> <sub>dư </sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×