Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.8 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
<b> ĐOAØN, TỔ KIỂM TRA </b> <b> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc </b>
. . . , ngày . . . tháng . . . năm 20. .
<b>BIÊN BẢN KIỂM TRA </b>
<b>Việc thực hiện kế hoạch phát triển giáo dục Trường THPT . . . </b>
<b> I. Kết quả kiểm tra: Năm học 2009-2010 </b>
1. Học sinh/ lớp: (Sổ gọi tên và ghi điểm)
Tổng số 39 lớp với 1.604/1.617 hs đầu năm học, giảm 13 (0,80%%)
- Khối lớp 10: 13 lớp với 544/550, giảm 06 hs(1,09%)
- Khối lớp 11: 13 lớp với 544/548, giảm 04 hs(0,72%)
- Khối lớp 12: 13 lớp với 516/519, giảm 03 hs(0,57%)
2. Thực hiện quy chế tuyển sinh:
- Đúng quy chế xét tuyển sinh.
- Học sinh mới tuyển vào lớp 10 được Sở Giáo dục và Đào tạo duyệt: 529 học
sinh, trong đó đợt 1 là 524 học sinh và đợt 2 là 05 học sinh.
4. Tỷ lệ học sinh bỏ học, löu ban:
- Học sinh giảm so đầu năm học là 13 em (0,80%),trong đó khối lớp 10 là 06 em
(1,09%),khối lớp 11 là 04 em(0,72%),khối lớp 12 là 03 em(0,57%).
Cuối năm học 2008-2009 học sinh giảm là 45 hs = 1.451/1.496 (3,01%) trong
đó lớp 10 giảm 25 (4,5%), lớp 11 giảm 11 (2,07%), lớp 12 giảm 9 (2,21%).
- Cuối năm học 2008-2009 học sinh lưu ban lớp 10 là 26/531 (4,89%)và lớp 11 là
19/521 (3,64%),thi TN THPT hỏng 131/399 (32,67 %).
5. Hiệu quả đào tạo:
- Vào lớp 10 năm học 2006-2007 là 454 hs, ra trường hết lớp 12 năm học
2008-2009 là 399 hs (87,88%). Nếu chỉ tính số tốt nghiệp THPT là 270 học sinh (59,47%).
- Vào lớp 10 năm học 2007-2008 là 564 học sinh, đang học lớp 12 năm học
2009-2010 laø 516 học sinh (91,48%).
<b>II. Nhận xét: </b>
<b> 1. Ưu điểm: </b>
- Thực hiện cơ bản đạt chỉ tiêu huy động học sinh. Bình quân 41 học sinh/lớp.
- Thực hiện tuyển sinh đúng quy chế.
- Hiệu quả đào tạo đạt trên bình quân chung của tỉnh.
2. Khuyết điểm:
- Tỷ lệ học sinh lưu ban, bỏ học tập trung nhiều ở khối lớp 10.
<b>III. Kiến nghị: </b>
- Có biện pháp hiệu quả hơn để giảm tỷ lệ hs lưu ban, bỏ học nhất là khối lớp 10.
<b>ĐẠI DIỆN TRƯỜNG . . . ĐOAØN, TỔ KIỂM TRA </b>
<b>SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>
<b> ĐOAØN, TỔ KIỂM TRA </b> <b> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc </b>
. . . , ngày . . . tháng . . . năm 20. .
<b>BIÊN BẢN KIỂM TRA </b>
<b>Việc thực hiện kế hoạch phát triển giáo dục Trường THPT . . . </b>
<b> I. Kết quả kiểm tra: Năm học 2009-2010 </b>
1. Học sinh/ lớp: (Sổ gọi tên và ghi điểm)
2. Thực hiện quy chế tuyển sinh:
4. Tỷ lệ học sinh bỏ học, lưu ban:
5. Hiệu quả đào tạo:
<b>II. Nhận xét: </b>
<b> 1. Ưu điểm: </b>
2. Khuyết điểm:
<b>III. Kiến nghị: </b>