Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

tuan 15 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.3 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 15</b>


<b>Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010.</b>
<b>HỌC VẦN: BÀI : </b>

<b>om - am</b>



I: MỤC TIÊU


-Học sinh đọc ,viết được : om , am, làng xóm , rừng tràm. Đọc được từ ngữ, câu ứng
dụng trong bài.


-Học sinh có kĩ năng đọc viết đúng vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề : Nói lời cảm ơn.


- Học sinh tích cực, chủ động trong học tập.Giáo dục hs biết cảm ơn khi được người
khác quan tâm, giúp đỡ.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ:


Gọi hs đọc từ : bình minh, nhà rơng, nắng chang
chang.


Đọc bài ứng dụng trong sgk.
GV đọc từ cho hs viết bảng con :


<i>bình minh, nhà rơng.</i>
Nhận xét



2.Bài mới:
Tiết 1


a. Giới thiệu bài om - am
b. Dạy vần:


*Hoạt động 1: giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện
đọc


+ Vần om:


Yêu cầu hs nêu cấu tạo vần ghép vần.
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn


-HD ghép tiếng : xóm
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn


Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: làng xóm
Gọi hs đọc từ


Gv đọc mẫu , giảng từ ( cho hs quan sát tranh)
Gọi hs đọc lại bài : om


xóm
làng xóm
Vần am (tương tự)


am
tràm
rừng tràm


Gv đọc mẫu ,giảng từ


Gọi hs đọc lại bài


HS đọc cn - đt
2 em đọc
Viết bảng con


HS nêu cấu tạo vần om : o + m
Hs ghép bảng cài : om


Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng
thanh : o - mờ - om / om


thêm âm x trước vần om; thanh sắc trên
vần om.


hs đánh vần ,đọc trơn ( cn-đt )
xờ - om- xom- sắc - xóm ; xóm
hs đọc cá nhânđt : làng xóm


hs nghe, quan st


hs đọc lại bài trên bảng lớp.


Hs nêu cấu tạo vần ghép vần : am
Luyện đọc trơn vần, tiếng, từ:(cn - đt )
am - tràm - rừng tràm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gọi hs đọc lại toàn bài


- So sánh om - am ?
*giải lao giữa tiết


Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng
-Tiếng nào cóvần om - am ?
Gọi hs đọc từ


Gv đọc mẫu và giảng từ
Gọi hs đọc bài trên bảng
Hoạt động 3 :Luyện viết


Gv nêu cấu tạo vần om - am ; từ : làng xóm , từng
tràm. Viết mẫu, nêu quy trình viết.


Yêu cầu hs viết vo bảng con, đọc lại bi vừa viết.
Nhận xt, sửa sai.


Củng cố tiết 1


Yêu cầu hs nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ vừa học.
Gọi hs đọc lại bài


Tiết 2


a. Hoạt động 1; Luyện đọc


gv tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp
* Đọc bài ứng dụng



Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ
Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng


Mưa tháng bảy gãy cành trám
nắng tháng tám rám trái bịng
u cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học
Gọi hs đọc câu ứng dụng .


Gv đọc mẫu câu giải nghĩa từ : tri bịng
*Giải lao giữa tiết


b. Hoạt động 2:Luyện viết


Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết


Gv theo dõi ,hd hs viết ; lưu ý hs nt nối giữa cc
con chữ.


Chấm nhận xét một số bài
c. Hoạt động 3 : Luyện nói


Gv ghi chủ đề luyện nói: Nói lời cảm ơn.


Hs đọc ( cn- nối tiếp - đt )
giống: đều kết thúc bằng âm m
khác :âm đầu o - a


Hs tìm tiếng có vần om - am
( đánh vần- đọc trơn )



Hs đọc cá nhân ,đồng thanh
Hs nghe


Hs đọc lại bài trên bảng : ( cn- tổ - đt )


HS theo dõi quy trình viết.


Hs viết ,đọc ở bảng con :
om am
<i>làng xóm rừng tràm</i>


Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ.
Hs đọc cá nhân , đt


Hs đọc cn -nhĩm - tổ - đt
Cc tổ thi đua đọc trơn
HS qs,nhận xét


HS đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học
( trám , tám, rám)


hs đọc nối tiếp ( cn- đt )
hs nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

gọi 2 hs đọc chủ đề luyện nói?
- tranh vẽ gì ?


-Hãy nói về nội dung tranh ( 3 - 4 cu )


- Khi được người khc quan `tâm, giúp đỡ em cần


tỏ thái độ như thế no ?


Gv liên hệ giáo dục
3. Củng cố- dặn dò :


Yêu cầu hs đọc bài trong sgk .


Tổ chức cho cc tổ thi đua tìm tiếng, từ có vần vừa
học.


Nhận xt; dặn hs chuẩn bị bi :ăm -â m


hs viết bài vo vở TV:
<i> om am</i>
HS đọc : Nói lời cảm ơn
Tranh vẽ cô giáo và bạn nhỏ.


HS quan st tranh vẽ; nói từ 3 - 4 câu về
nội dung tranh: Cô giáo đến thăm nhà
bạn Hùng. Cô cho bạn Hùng một quả
bóng bay. HS đọc biÀ trong sgk ( cn- đt )


<b>---ĐẠO ĐỨC </b>


<b>Bài : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ( T 2)</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt
quyền được học tập của mình .



- HS có kỹ năng quan sát, nhận biết những hành vi đúng - sai.
- Học sinh thực hiện việc đi học đều và đúng giờ .


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh Bài tập 3,4 / 24,25 .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1.Kiểm tra bài cũ :


Để đi học đúng giờ , em cần phải làm gì ?


Giáo viên nhận xét việc đi học của Học sinh trong
tuần qua .


Tuyên dương Học sinh có tiến bộ .
Nhận xét bài cũ .


<b>2. B à i mới:</b>
<b>TIẾT : 2 </b>


Hoạt động 1 : đóng vai theo tranh


Treo tranh cho Học sinh quan sát ( BT4) , Giáo
viên đọc lời thoại trong 2 bức tranh cho Học sinh
nghe .



Nêu yêu cầu phân nhóm đóng vai theo tình huống .


Yêu cầu Học sinh thảo luận phân vai .
Giáo viên nhận xét tuyên dương Học sinh .
Giáo viên hỏi : Đi học đều đúng giờ có lợi gì ?


Hoạt động 2 : Làm bài tập


Giáo viên nêu yêu cầu thảo luận : Hãy quan sát và


HS tự trả lời


T1 : Trên đường đi học, phải ngang qua
một cửa hiệu đồ chơi thú nhồi bông rất
đẹp. Hà rủ Mai đứng lại để xem các
con thú đẹp đó .


- Em sẽ làm gì nếu em là Mai ?


T2 : Hải và các bạn rủ Sơn nghỉ học để
đi chơi đá bóng .


Nếu em là Sơn , em sẽ làm gì ?


Đại diện Học sinh lên trình bày trước
lớp. Lớp nhận xét bổ sung chọn ra cách
ứng xử tối ưu nhất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

cho biết em nghĩ gì về các bạn trong tranh .
Đi học đều là như thế nào ?



<i>* </i>


<i> Giáo viên kết luận : Trời mưa các bạn nhỏ vẫn</i>
mặc áo mưa , đội mũ , vượt khó khăn để đến lớp ,
thể hiện bạn đó rất chuyên cần .


Hoạt động 3 : Đàm thoại.


- Giáo viên hỏi : Đi học đều v đúng giờ có ích lợi
gì ?


- Cần phải làm gì để đi học đúng giờ ?


- Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ? Khi nghỉ học
em cần phải Làm gì ?


* <i> Giáo viên Kết luận : </i>


- Đi học đều đúng giờ được nghe giảng đầy đủ .
Muốn đi học đúng giờ em cần phải ngủ sớm ,
chuẩn bị bài đầy đủ từ đêm trước . Khi nghỉ học
cần phải xin phép và chỉ nghỉ khi cần thiết .
Chép bài đầy đủ trước khi đi học lại


- Yêu cầu Học sinh đọc lại câu ghi nhớ cuối bài .
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


Cho HS ht bi : "Tới lớp tới trường".



Nhận xt tiết học, tuyên dương những em thực hiện
tốt nội dung bi học.


Dặn hs chuẩn bị bi: " Trật tự trong giờ học".


- Học sinh quan sát thảo luận .


- Đại diện nhóm lên trình bày . Cả lớp
trao đổi nhận xét .


- Đi học đều đặn dù trời nắng hay trời
mưa cũng không quản ngại .


- Học sinh trả lời theo suy nghĩ .


- “ Trò ngoan đến lớp đúng giờ
Đều đặn đi học nắng mưa ngại gì ”


Cả lớp ht.


MT: CMH



<b>---Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010.</b>


<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI : </b>

<b> ăm - âm</b>


<b>I : MỤC TIÊU</b>


-Học sinh đọc ,viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng


trong bài.


-Học sinh có kĩ năng đọc viết đúng vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề : Thứ, ngày, tháng , năm.


-Học sinh biết : Thời gian trôi đi không bao giờ trở lại, phải biết quý trọng thời gian; Biết
xem thời khoá biểu để chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Tờ lịch ; bảng phụ ghi thời khố biểu .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>H§1</b>: <i>Giíi thiệu vần mới </i>


* <b>Dạy vần ăm </b>


- Đọc mẫu


- Yêu cầu HS cài và phân tích vần <b>ăm </b>


- Hớng dẫn HS đánh vần : <b>á - mờ - ăm </b>


- Theo dâi


- HS đọc ĐT- CN


- Cài, phân tích vần <b> ăm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Yêu cầu HS cài tiếng <b>tằm. </b>



- GV ghi bảng <b>: tằm</b>


- Tiếng <b> tằm</b> có vần mới học là vần gì ?
- GV tô màu vần <b> ¨m</b>


- Hớng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 124


- Chúng ta có từ khóa:<b> ni tằm </b>(ghi bảng)
- Hớng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho
HS


- Đọc theo s


* <b>Dạy vần âm</b> ( tơng tự )
- So sánh <b> ăm</b> và <b> âm</b> ?
- Đọc cả bài trên bảng
*Giải lao


<b>H 2</b>: H<i>ng dn c t ứng dụng</i>


- GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS
quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần <b> ăm</b>,


<b>©m</b>.


- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần
tiếng, đọc trơn cả từ.



- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ


- Gọi HS đọc cả bài trên bảng


<b>H§3</b>: <i>Híng dÉn viÕt</i>


- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lu ý HS
nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở
cỏc ting.


- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sưa cho HS


* Trị chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có
chứa vần hơm nay học?


- Giải thích từ HS tìm đợc.


<b>Tiết 2 - Luyện tập</b>
<b>HĐ1</b>: <i>Luyện đọc</i>


a. Hớng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tit1.
b. c cõu ng dng


- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh
minh họa cho câu øng dông.


- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng


- Tìm tiếng có vần vừa học?
- Hớng dẫn HS đọc câu ứng dụng
c. Đọc cả bài trên bảng


d. §äc bµi SGK


<b>H§ 2:</b> <i>Lun viÕt </i>


- Híng dÉn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho
HS.


- Chm bi, nhận xét, chữa một số lỗi HS
hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài
sau.


<b>H§3</b>: <i>Lun nãi</i>


- Nờu tờn ch luyn núi ?


- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm
theo các câu hỏi gợi ý


+ Bức tranh vẽ gì ?


+ Những vật trong tranh nói lên điều gì
chung ?


+ Em hãy đọc thời khoá biểu lớp em ?
+ Ngày chủ nhật em thờng làm gì ?


+ Em thớch nht ngy no trong tun?


- Cài và phân tích tiếng <b>tằm</b>


- Vần mới học là vần ă<b>m</b>.
- Đánh vần §T- CN
- Quan s¸t


- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- Giống nhau: Kết thúc bằng <b>m</b>.
- Khác nhau : <b>âm</b> bắt đầu bằng <b>â</b>.
- HS đọc ĐT- CN


- Đọc thầm từ ứng dụng.
- Đánh vần, đọc ĐT- CN.
- HS theo dừi


- Đọc ĐT- cá nhân


- HS viết bảng con


- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần
vừa học.


- Đọc ĐT - CN bài trên bảng


- HS đọc thầm


- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .


- HS đọc trơn cả câu ứng dụng


- §äc §T- CN


- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.


- HS viÕt bµi trong vë tËp viết.


-<b> Thứ, ngày, tháng, năm.</b>


- Quan sỏt tranh, núi trong nhóm đơi.
- Một số em nói trớc lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4 . Củng cố dặn dò 3/


- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.


- DỈn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo.
- Đọc bµi vµ lµm BT trong vë bµi tËp



<b>---TỐN</b>


<b> Bài : LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


+ Giúp học sinh củng cố lại phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9 .Viết phép tính thích
hợp với hình vẽ.



+ Rèn kỹ năng tính nhẩm; Nêu được bài toán đầy đủ cc dữ kiện.
+ Học sinh cẩn thận, phát huy tính chủ động trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+ Các hình bài tập 4 , 5 / 80
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bi cũ :


Gọi 3 em đọc bảng trừ trong phạm vi 9.
Sửa bài tập 4 / VBT ( tr. 60)


Nhận xt.
2. Bài mới :


a. Giới thiệu bài- ghi đề :
b. Hoạt động chính:


Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong
phạm vi 9.


-Gọi học sinh đọc thuộc các bảng cộng trừ
trong phạm vi 9


-Giáo viên ghi điểm,nhận xét.


Hoạt động 2 : Luyện Tập-Thực hành



<i>-Cho học sinh mở SGK – Hướng dẫn làm</i>
bài tập


o Bài 1 : Cho học sinh nêu cách làm bài
.


-Treo bảng phụ, tổ chức cho 3 nhóm thi
đua.


-Giáo viên củng cố tính chất giao hốn và
quan hệ cộng trừ qua cột tính




o Bài 2: Điền số thích hợp


-Cho học sinh tự nêu cách làm và tự làm
bài vào bảng con. (chia lớp 2 dãy; làm
3bài /dãy)


-Gọi 2 học sinh sửa bài trên bảng lớp


3 em đọc.


1 em lên sửa bài.


-4 em đọc thuộc


-Học sinh mở SGK



-Học sinh tự làm bài vào vở BTT
- 3 nhóm thi đua:


8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
1 + 8 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9
9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 3 = 6
9 - 8 = 1 9 - 7 = 2 9 - 6 = 3
- Nhận xét các cột tính nêu được


<i>*Trong phép cộng nếu đổi vị trí các số thì kết</i>
<i>quả khơng đổi.</i>


*Phép tính trừ là phép tính ngược lại với
phép cộng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

o Bài 3 : So sánh,điền dấu < , > , =
-Cho học sinh nêu cách làm bài


-Trong trường hợp 4 + 5 … 5 + 4. Học
sinh tự viết ngay dấu = vào chỗ trống vì
nhận thấy 4 + 5 = 5 + 4 ( đổi vị trí cc số
trong php cộng).


o Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài tốn và
phép tính thích hợp .


-Giáo viên gợi ý cho học sinh đặt bài toán
theo nhiều tình huống khác nhau nhưng
phép tính phải phù hợp với bài tốn nêu ra.



o Bài 5 :( KK học sinh giỏi )
-Giáo viên treo hình rồi tách hình ra
-Cho học sinh nhận xét có 5 hình vng.
3. Củng cố , dặn dị:


Gọi hs đọc lại bảng cơng, trừ trong phạm vi
9.


Nhận xt tiết học, tuyên dương hs hoạt động
tích cực.


Dặn hs chuẩn bị bi : Phép trừ trong phạm
vi 10.


5 + … = 9 9 - ... = 6
4 + … = 9 7 - ... = 5
...+ 7 = 9 ... + 3 = 8


-Học sinh tự làm bài và chữa bài trên bảng
lớp.


<i> 5 + 4 = 9 9 - 0 > 8</i>
9 - 2 < 8 4 + 5 = 5 + 4


-Có 9 con gà.Có 3 con gà bị nhốt trong
lồng .Hỏi có mấy con gà ở ngoài lồng ?


9 - 3 = 6


- Học sinh viết phép tính vào bảng con.



-Học sinh quan sát , nhận ra 4 hình vng
nhỏ và 1 hình vng lớn bên ngồi .



---Tiết 4 Thủ công : Bài Gấp cái quạt (T1)


<b>A/ Mục tiêu</b>


-HS biết cách gấp cái quạt bằng giấy


-Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có hể chưa đều, chưa thẳng
theo đường kẻ


-u thích mơn học trang trí cái quạt cho đẹp
<b>B/ Đồ dùng</b>


-GV: Cái quạt mẫu, giấy màu , hồ dán
-HS: Vở thủ công , giấy màu hồ dán
<b>C/ Các hoạt động dạy học </b>


I/ Bài cũ


-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
-Nhận xét chung


II/ Bài mới


1/ Giới thiệu bài : Hướng dẫn HS quan sát
và nhận xét



-Cái quạt được làm bằng gì?


-Giấy mầu, hồ dán, vở thủ cơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Để làm được quạt giấy ta gấp như thế
nào:


2/Hướng dẫn gấp mẫu


-Đặt tờ giấy lên bàn và gấp các nếp gấp
cách đều


- Gấp đôi các nếp gấp cách đều lạidùng
chỉ hoặc dây len buộc lại, dùng hồ dán
nếp gấp ngoài cùng .


3/ Thực hành


-Cho HS thực hành gấp trên giấy nháp
-Giúp đỡ HS còn lúng túng khi gấp quạt


Các nếp gấp cách đều


-HS quan sát từng bước gấp
Bước 1: gấp các nếp gấp cách đều
Bước 2: Gấp đôi các nếp gấp cách đều
lạidùng chỉ hoặc dây len buộc lại, dùng
hồ dán nếp gấp ngoài cùng .



III/ Củng cố dặn dị


-Nhắc lại quy trình gấp


-Về gấp lại và trang trí cho đẹp
-Chuẩn bị giờ sau


<i><b></b></i>


<b>---Thứ tư ngày 01 tháng 12 năm 2010</b>
<b>HỌC VẦN </b>


<b>BÀI : </b>

<b> ôm - ơm</b>

<b> </b>

<b> </b>


<b>I : MỤC TIÊU</b>


-Học sinh đọc ,viết được : ơm - ơm , con tơm, đống rơm.Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng
trong bi.


-Học sinh có kĩ năng đọc viết đúng vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề :bữa cơm.


-Học sinh biết yêu quý bữa cơm gia đình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>H§1</b>: <i>Giới thiệu vần mới </i>


* <b>Dạy vần ôm </b>



- Đọc mẫu


- Yêu cầu HS cài và phân tích vần <b>ôm </b>


- Hng dn HS ỏnh vn : <b>ụ - m - ụm </b>


- Yêu cầu HS cài tiếng <b>tôm. </b>


- GV ghi bảng <b>: tôm</b>


- Tiếng <b> tôm</b> có vần mới học là vần gì ?
- GV tô màu vần <b> ôm</b>


- Hng dn HS ỏnh vn, đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 126


- Chúng ta có từ khóa:<b> con tơm </b>(ghi bảng)
- Hớng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho
HS


- c theo s


* <b>Dạy vần ơm</b> ( tơng tự )
- So sánh <b> ôm</b> và <b> ơm</b> ?
- Đọc cả bài trên bảng
*Giải lao


<b>H 2</b>: H<i>ớng dẫn đọc từ ứng dụng</i>



- GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS
quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần <b>ơm</b>,


- Theo dâi


- HS đọc T- CN


- Cài, phân tích vần <b> ôm</b>


- Đánh vần ĐT- CN.


- Cài và phân tích tiếng <b>tôm</b>


- Vần mới học là vần ô<b>m</b>.
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan s¸t


- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- Giống nhau: Kết thúc bằng <b>m</b>.
- Khác nhau : <b>ơm</b> bắt đầu bằng <b>ơ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>¬m</b>.


- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần
tiếng, đọc trơn cả từ.


- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ



- Gọi HS đọc cả bài trên bảng


<b>H§3</b>: <i>Híng dÉn viÕt</i>


- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lu ý HS
nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh
cỏc ting.


- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chØnh sưa cho HS


* Trị chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có
chứa vần hơm nay học?


- Giải thích từ HS tìm đợc.


<b>Tiết 2 - Luyện tập</b>
<b>HĐ1</b>: <i>Luyện đọc</i>


a. Hớng dẫn HS đọc lại nội dung bài tit1.
b. c cõu ng dng


- Yêu cầu HS quan s¸t nhËn xÐt bøc tranh
minh häa cho c©u øng dơng.


- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học?
- Hớng dẫn HS đọc câu ứng dụng
c. Đọc cả bài trên bng



d. Đọc bài SGK


<b>HĐ 2:</b> <i>Luyện viết </i>


- Hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho
HS.


- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS


<b>HĐ3</b>: <i>Luyện nãi</i>


- Nêu tên chủ đề luyện nói ?


- Yªu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm
theo các câu hỏi gợi ý


+ Bức tranh vẽ gì ?


+ Trong bữa cơm em thấy có những ai ?
+ Nhà em ăn mấy bữa cơm trong một ngày?
+ Mỗi bữa thờng có những món gì?


+ Em thích ¨n nhÊt mãn g×?


- Đọc thầm từ ứng dụng.
- Đánh vần, đọc ĐT- CN.
- HS theo dõi


- §äc §T- cá nhân



- HS viết bảng con


- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần
vừa học.


- Đọc ĐT - CN bài trên bảng


- HS c thm


- HS ch bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng


- §äc §T- CN


- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.


- HS viết bài trong vở tập viết.
-<b> Bữa cơm.</b>


- Quan sát tranh, nói trong nhóm đơi.
- Một số em nói trớc lớp .


- Bức tranh vẽ cảnh bữa cơm trong một
gia đình.


4 . Củng cố dặn dò 3/


- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.



- Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa häc trong s¸ch, b¸o.
- Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.


<b></b>
<b>---TON Bài : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh :</b>


-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10; Thuộc bảng cộng v biết làm tính cộng
trong phạm vi 10; Viết php tính thích hợp với hình vẽ.


- Rn kỹ năng tính nhẩm nhanh, thnh thạo.
- HS yu thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+ Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ :


+Gọi 3 hsđọc lại bảng cộng trừ phạm vi 9
+Gọi hs lên bảng sửa bài 3 / 61 vở BTT


<i>6+ 3  9 3 + 6  5+3 .</i>
<i> 9 – 2  6 9 – 0  8 + 1 </i>
<i> + Nhận xét, sửa sai cho học sinh </i>
2. Bi mới:


Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm


vi 10.


-Cho học sinh nhận xét tranh nêu bài toán.
-9 thêm 1 được mấy ?


-9 cộng 1 bằng mấy ?


-Giáo viên ghi lên bảng – gọi hs đọc lại .
-Giáo viên ghi : 1 + 9 = mấy ?


-cho học sinh nhận xét 2 phép tính để củng cố
tính giao hoán trong phép cộng


-Cho học sinh đọc lại 2 phép tính


-Tiến hành như trên với các phép tính cịn lại
-Gọi học sinh đọc lại các cơng thức cộng sau khi
giáo viên đã hình thành xong


Hoạt động 2 : Học thuộc công thức .


-Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thuộc theo
phương pháp xoá dần


-Gọi đọc cá nhân ghi điểm .


-Giáo viên hỏi miệng để củng cố bảng cộng.
<i> </i>


Hoạt động 3 : Thực hành



-Cho học sinh mở SGK - Hướng dẫn làm bài
tập.


o Bài 1 :Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm
Phần a) Giáo viên hướng dẫn học sinh viết kết
quả của phép tính như sau : 1 + 9 = 10 , ta viết
<i>số 1 lùi ra trước chữ số 0 thẳng cột với số 1, 9 </i>
-Phần b) Cho Hs tự làm bài vào vở Bài tập tốn
, sau đó tổ chức cho 3 nhĩm thi đua ghi kết quả
tính.


o Bài 2 : Tính rồi viết kết quả vào hình
vng, trịn, tam giác .


<i> -Cho học sinh tự làm bài và chữa bài .</i>


o Bài 3 :


-Cho học sinh xem tranh rồi nêu bài tốn và
viết phép tính phù hợp


HS đọc thuộc bảng cộng, trừ.
2 hs ln sửa bi.


-Có 9 hình trịn thêm 1 hình trịn. Hỏi có
mấy hình trịn ?


<i>- 9 thêm 1 được 10 </i>
<i> 9+ 1 = 10 </i>



-Học sinh lần lượt đọc :


9 + 1 = 10 . 1 + 9 = 10
-10 em đọc lại


- 10 em đọc lại bảng cộng


-Học sinh đọc cn - đt


-Học sinh xung phong đọc thuộc .
-Học sinh trả lời nhanh


-Học sinh mở SGK .
-HS lm bảng con:
a)1<sub>9</sub><sub> </sub>


8
2
 <sub> </sub>


7
3
 <sub> </sub>


6
4
 <sub> </sub>


5


5
 <sub> </sub>


1
9

10 10 10 10 10 10
b) 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
9 - 1 = 8 8 - 2 = 6 6 - 3 = 3
-Học sinh tự làm bài và chữa bài
-Học sinh nêu cách làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Giáo viên cho học sinh nêu nhiều bài toán khác
nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài tốn


3. Củng cố dặn dò :


- Gọi học sinh đọc lại công thức cộng trong
phạm vi 10


- Nhận xét tiết học,tuyên dương học sinh hoạt
động tích cực


- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài,học thuộc
công thức, làm bài tập trong vở Bài tập toán


-Học sinh quan sát nhận xét , sửa bài


-Có 6 con cá, thêm 4 con cá nữa . Hỏi có


tất cả mấy con cá ?


6 + 4 = 10


6 em đọc thuộc
ÂM NHẠC : CMH




<b>---Thứ năm ngày o2 tháng 12 năm 2010.</b>
<b>HỌC VẦN: BÀI : </b>

<b> em - </b>

<b> ê</b>

<b> m</b>

<b> </b>



<b>I: MỤC TIÊU</b>


-Học sinh đọc, viết được: em, êm, con tem, sao đêm.Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong
bÀi.


-Học sinh có kĩ năng đọc trơn lưu lốt cc vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên
theo chủ đề :Anh chị em trong nhà.


-Giáo dục hs biết "kính trên, nhường dưới".


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bi dy</b>
<b>III.CC HOT NG DY HC </b>


<b>HĐ1</b>: <i>Giới thiệu vần mới </i>


* <b>Dạy vần em </b>


- Đọc mẫu



- Yêu cầu HS cài và phân tích vần <b>em </b>


- Hớng dẫn HS đánh vần : <b>e - mờ - em </b>


- Yêu cầu HS cài tiếng <b>tem. </b>


- GV ghi bảng <b>: tem</b>


- Tiếng <b> tem</b> có vần mới học là vần gì ?
- GV tô màu vần <b> em</b>


- Hớng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 127


- Chúng ta có từ khóa:<b> con tem </b>(ghi bảng)
- Hớng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho
HS


- Đọc theo s


* <b>Dạy vần êm</b> ( tơng tự )
- So sánh <b> em</b> và <b> êm</b> ?
- Đọc cả bài trên bảng
*Giải lao


<b>H 2</b>: H<i>ng dn c từ ứng dụng</i>


- GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS


quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần <b>em</b>,


<b>ªm</b>.


- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần
tiếng, đọc trơn cả từ.


- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ


- Theo dâi


- HS đọc T- CN


- Cài, phân tích vần <b> em</b>


- Đánh vần ĐT- CN.


- Cài và phân tích tiếng <b>tem</b>


- Vần mới học là vần e<b>m</b>.
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan s¸t


- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- Giống nhau: Kết thúc bằng <b>m</b>.
- Khác nhau : <b>êm</b> bắt đầu bằng <b>ê.</b>


- HS đọc ĐT- CN



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gọi HS đọc cả bài trên bảng


<b>H§3</b>: <i>Híng dÉn viÕt</i>


- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lu ý HS
nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh
cỏc ting.


- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chØnh sưa cho HS


* Trị chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có
chứa vần hơm nay học?


- Giải thích từ HS tìm đợc.


<b>Tiết 2 - Luyện tập</b>
<b>HĐ1</b>: <i>Luyện đọc</i>


a. Hớng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1.
b. Đọc câu ứng dụng


- Yªu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh
minh họa cho c©u øng dơng.


- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học?
- Hớng dẫn HS đọc câu ứng dụng
c. Đọc cả bài trờn bng



d. Đọc bài SGK


<b>HĐ 2:</b><i>Luyện viết </i>


- Hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho
HS.


- Chm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS
hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài
sau.


<b>H§3</b>: <i>Lun nãi</i>


- Nêu tên chủ đề luyện nói ?


- Yªu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm
theo các câu hỏi gợi ý


+ Bức tranh vẽ gì ?


+ Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em g×
?


+ Trong nhà, nếu em là anh thì em phải đối
xử với em của em nh thế nào ?


+ Bố mẹ thích anh em trong nhà phải đối xử
với nhau thế nào?



+ Em kÓ tên các anh chị em trong nhà em
cho cả lớp nghe.


- Đọc ĐT- cá nhân


- HS viết bảng con


- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần
vừa học.


- Đọc ĐT - CN bài trên bảng


- HS đọc thầm


- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng


- §äc §T- CN


- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.


- HS viÕt bµi trong vë tËp viết.


-<b> Anh chị em trong nhà.</b>


- Quan sỏt tranh, núi trong nhóm đơi.
- Một số em nói trớc lớp .



- Anh chị em trong nhà còn gọi là anh
em ruột.


- Anh em trong nhà phải thơng yêu
nhau.


4 . Củng cố dặn dò 3/


- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.


- DỈn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo.
- Đọc bµi vµ lµm BT trong vë bµi tËp.


<b>Thể dục: Tiết 15 /ct</b>


<b>Bài : THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN</b>
<b>TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-HS biết thực hiện phối hợp các tư thế đứng cơ bản. Làm quen với tư thế đứng đưa 1 chân
ra trước, hai tay chống hơng. Làm quen với trị chơi " Chạy tiếp sức"


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS nghiêm túc, trật tự khi luyện tập.
<b>II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN:</b>
Sân trường ; còi , 3 lá cờ nhỏ.


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>TL</b> <b>PHƯƠNG PHÁP</b>



<b>1. Phần mở đầu:</b>


Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
Kiểm tra các tư thế đứng cơ bản đã học ( gọi 1
nhóm lên thực hiện )


trò chơi : Chim xổ lồng.
<b>2. Phần cơ bản :</b>


* Ôn các tư thế đứng cơ bản đã học:


-Tư thế đứng đưa 2 tay ra trước; đứng đưa 2 tay
dang ngang; đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ
V; Tư thế đứng đưa 1 chân ra sau, hai tay giơ
cao thẳng hướng.


-GV hô nhịp cho cả lớp tập phối hợp.


-Gọi từng tổ lên trình diễn , GV theo dõi, xen kẽ
sửa sai cho hs.


* Học tư thế đứng đưa 1 chân ra trước, hai tay
chống hông.


GV hô nhịp kết hợp làm mẫu, cho hs tập bắt
chước.


HS cả lớp tập, gv theo dõi, xen kẽ sửa sai cho hs
*Trò chơi: Chạy tiếp sức



GV nêu tên trò chơi, hd cách chơi.
Cho 1 tổ chơi thử


GV điều khiển cho các tổ chơi.
Tổ chức cho 3 tổ thi đua.


Tuyên dương tổ thắng cuộc.
<b>3. Phần kết thúc:</b>


Di chuyển đội hình vịng trịn, ơn một số bài hát
múa TT.


GV và hs hệ thống nội dung bài học.


Nhận xét tiết học, tuyên dương cn -tổ tích cực
luyện tập.


1 - 2'
2 - 3'
2'


5 - 8'


4 - 5'


6 - 8'


2 - 3'
1'


1 - 2'


* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
GV


* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *


* * * *
* * * *
* * * *
GV




XP Đ



<b> TOÁN</b>


<b> Bài : LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : </b>


- Củng cố về phép tính cộng trong phạm vi 10 ; Viết phép tính phù hợp với tình huống trong
tranh .



- Rèn kỹ năng tính nhẩm, đặt tính chính xác.
- Học sinh cẩn thận, chính xác khi học toán.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


– Tranh bài tập số 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra b à i cũ:


Gọi hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng con.
Nhận xt, củng cố KT.


2. Bài mới :


a) Giới thiệu bài - ghi đề :
b) Hoạt động chính:


Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trong phạm vi
10.


-Gọi đọc thuộc bảng cộngtrong phạm vi 10 .
-Giáo viên nhận xét tuyên dương


Hoạt động 2 : Luyện Tập


-Cho học sinh mở SGK giáo viên hướng dẫn làm
bài tập


o Bài 1 : Yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi ghi


ngay kết quả


-Củng cố tính giao hốn trong phép cộng . Số 0 là
kết quả phép trừ 2 số giống nhau


o Bài 2: Tính rồi ghi kết quả


-Lưu ý : Học sinh đặt số đúng vị trí hàng chục,
hàng đơn vị


o Bài 3 : ( Dành cho HS giỏi)


Yêu cầu học sinh nhẩm, dựa theo công thức đã
học để viết số thích hợp vào chỗ chấm. Giáo viên
treo bảng phụ


-Củng cố lại cấu tạo số .
-giáo viên nhận xét sửa bài


o Bài 4 : Tính nhẩm
-Yêu cầu HS nêu cách làm .


-Giáo viên ghi 4 dy tính lên bảng , gọi 4 em ln
thực hiện.


-Giáo viên sửa sai chung


o Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài tốn và viết
phép tính phù hợp.



-Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh
3.Củng cố dặn dò :


- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của hs .
- Dặn hs về học thuộc các công thức đã học –
Làm bài tập ở vở Bài tập tốn .


- Chuẩn bị bài hơm sau : Phép trừ trong phạm


HS làm bài :
2


8
 <sub> </sub>


4
6
 <sub> </sub>


5
5
 <sub> </sub>


9
1


-5 em đọc lại công thức cộng
-Học sinh đọc đt 1 lần bảng cộng .



-Học sinh tự làm bài vào vở , sau đó nêu
kết quả.


-Nhận xét từng cột tính


9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
-Học sinh làm vào vở .


Lên sửa bài trên bảng lớp :
5


4
 <sub> </sub>


5
5
 <sub> </sub>


2
8
 <sub> </sub>


7
3
 <sub> </sub>


2
6
 <sub> </sub>



6
4

9 10 10 10 8 10
-Học sinh nhẩm : 3 + 7 = 1 0. Viết số 7
<i>vào chỗ trống </i>


-Học sinh tự làn bài trên bảng phụ


-Tự làm bài (miệng )


-4 học sinh lên bảng thực hiện .Hs dưới
lớp theo dõi, nhận xét sửa sai


5 + 3 + 2 = 10 6 + 3 – 5 = 4
4 + 4 + 1 = 9 5 + 2 – 6 =1


-Có 7 con gà. Thêm 3 con gà chạy đến .
Hỏi tất cả có bao nhiêu con gà ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

vi 10.




<b>---Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009.</b>
<b>TẬP VIẾT. </b>


Bài 13: nhà trường,bn làng,hiền lành,đình làng,bệnh viện,đom đóm



Bài 14:

<b>đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm</b>



I.MỤC TIÊU:


+ Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: nhà trường, bn làng, hiền lành, đình làng,bệnh viện
đom đóm thắm,mầm non, chơm chơm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm


+ HS có kĩ năng nối chữ cái, viết liền mạch, viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
+ Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế.Viết nhanh, viết đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


-GV: -Chữ mẫu các từ được phóng to ( Bảng phụ)


--HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III.<b> HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ:


-Y/c hs viết bảng con: cây thông, vầng trăng, củ
riềng, củ gừng


-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét bài cũ
2. Bi mới


a. Giới thiệu bài - ghi đề bi


Bài 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành,
đình làng,bệnh viện, đom đóm



<i>. b..Hoạt động 1 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con</i>
+ Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng :


nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,bệnh


viện, đom đóm thắm,mầm non, chơm chơm, trẻ em, ghế
đệm, mũm mĩm


-GV cho hs quan st chữ mẫu



- Y/c hs đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?


-Giảng từ khó


-Sử dụng que chỉ tơ chữ mẫu


-GV viết mẫu ; HD học sinh viết bảng con:


2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết
bảng con.


HS đọc đề bi ( cn - đt )


-HS quan sát


- HS đọc và phân tích cấu tạo:
* nh = nh + a + `


* trường = tr + ương + `


* ...


HS nghe, ghi nhớ
HS quan sát chữ mẫu.
Theo di quy trình viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV uốn nắn sửa sai cho HS
*Giải lao giữa tiết


<b> c.Hoạt động 2: Thực hành </b>
-GV nêu yêu cầu bài viết.
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:


* Lưu ý HS: Bài viết có 6 dịng, khi viết cần nối
nét với nhau ở các con chữ.


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu .
-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)


- Nhận xét kết quả bài chấm.
3. Củng cố , dặn dò


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học


-Dặn hs về luyện viết ở nhà



Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết
Sau.


từng từ.


HS viết bi vo vở TV:


<i><b>nhà trường đỏ thắm</b></i>
<i><b>mầm non- bn làng </b></i>
<i><b>chơm chơm- hiền lành</b></i>
<i><b>trẻ em - đình làng </b></i>
<i><b>ghế đệm- đom đóm</b></i>
<i><b>bệnh viện</b></i>


Đọc lại nội dung bài TV ( cn )



<b>---Toán .</b>


<b> Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : </b>


-Thành lập và ghi nhớ bảng Trừ trong phạm vi 10 ; Thuộc bảng trừ v biết làm tính trừ trong
phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.


- Học sinh có kỹ năng thực hiện tính v tính nhẩm nhanh, đúng.
- Gio dục hs cẩn thận trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



+ Bộ thực hành tốn 1 – Hình các chấm tròn như SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>




HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1 .Kiểm tra bài cũ :


+ Gọi HS đọc lại bảng cộng trong p.vi 10
+ Sửa bài tập 2 /63 vở BTT –gọi 4 hs lên bảng
5 +  = 10  - 2 = 6 6 -  = 4
8 -  = 1  + 0 = 10 9 -  = 8


4 em đọc thuộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+Nhận xét, sửa sai cho học sinh .
2 . Bi mới :


a) Giới thiệu bi:
b) Hoạt động chính:


Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm
vi 10.


-Quan sát tranh nêu bài tốn


- 10 hình trịn trừ 1 hình trịn bằng mấy hình
trịn ?



-Giáo viên ghi : 10 – 1 = 9 .
Gọi học sinh đọc lại


-Giáo viên hỏi : 10- 1 = 9 Vậy 10 – 9 = ?
-Giáo viên ghi bảng , gọi hs đọc.


*Lần lượt giới thiệu các phép tính cịn lại
tiến hành tương tự như trên


-Sau khi thành lập xong bảng trừ gọi học sinh
đọc lại các công thức


Hoạt động 2 : Học thuộc công thức.


-Cho học sinh học thuộc theo phương pháp
xoá dần


-Gọi học sinh đọc thuộc cá nhân
-Hỏi miệng :


<i> 10 –12 = ? ; 10 – 9 = ? ; 10 - 3 = ? .</i>
<i> 10 - ? = 7 ; 10 - ? = 5 ; </i>
Hoạt động 3 : Thực hành


-Cho học sinh mở SGK, hd làm bài tập .


o Bài 1 : Tính rồi viết kết quả theo cột
dọc.


-Phần a) : Giáo viên hướng dẫn viết phép tính


theo cột dọc :


-Viết 1 thẳng cột với số 0 ( trong số 10 )
-Viết kết quả ( 9 ) thẳng cột với 0 và 1


-Phần b) : Giúp học sinh nhận xét từng cột
tính để thấy rõ quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ ( cột 1 v 2 )


o Bài 3 : Gọi 3 em lên bảng
-Giáo viên nhận xét, sửa bài trên bảng


o Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài tốn rồi
ghi phép tính thích hợp


-Cho học sinh nêu được các bài toán khác
nhau nhưng phép tính phải phù hợp với từng


-Có 10 hình trịn, tách ra 2 hình trịn . Hỏi
cịn lại bao nhiêu hình trịn ?


<i>- 9 hình tròn </i>


<i>- 10 – 1 = 9 </i>
- 10 - 9 = 1


<i>- Học sinh lặp lại : 5 em </i>


-Đọc lại cả 2 phép tính 5 em – Đt



-Học sinh đọc lại bảng cộng ( cn - đt )


-Đọc đt bảng trừ 6 lần


-Xung phong đọc thuộc – 5 em
-Trả lời nhanh


-Học sinh mở sách gk


-Học sinh lắng nghe, ghi nhớ .
Làm bảng con:


10 10 10 10 10 10
1 2 3 4 5 10
9 8 7 6 5 0
HS lm miệng:


1 + 9 = 10 2 + 8 = 10
10 - 1 = 9 10 - 2 = 8
10 - 9 = 1 10 - 8 = 2


-Học sinh tự làn bài vào vở Btt, sau đó lên
bảng chữa bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

bài toán


3. Củng cố, dặn dị:


Tổ chức cho hs thi đua đọc lại bảng cộng, trừ
trong phạm vi 10.



Nhận xt tiết học, dặn hs về lm hết bi tập trong
vở BTT; chuẩn bị bi : Luyện tập.


-Có 10 quả bí đỏ. Bác gấu đã chở 4 qủa về
nhà. Hỏi còn lại bao nhiêu quả bí đỏ ?


<i> 10 – 4 = 6 </i>


HS thi đua đọc ( cn - tổ )


<b>Tự nhiên và xã hội. </b>


<b>Bài 15: </b>

<b> Lớp học</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> +HS biết lớp học là nơi các em đến học hàng ngày.</b>


+Nói được các thành viên của lớp, tên cô giáo, tn lớp, tn 1 số bạn ở lớp.


+HS kính trọng thầy cơ giáo, đồn kết và yêu quý bạn bè; Bảo quản đồ dng trong lớp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV:Một số bìa, mỗi bộ gồm nhiều tấm bìa nhỏ, 1 tấm ghi tên đồ dùng trong lớp.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b> (An toàn khi ở nhà)
- Kể tên những đồ dùng dễ gây đứt tay?


- Kể tên những đồ dùng dễ gây cháy?


- Để phịng trnh tai nạn thường gặp ở nh, em cần lm
gì ?


Nhận xt.
<b>2. Bi mới:</b>


a) Giới thiệu bài : Lớp Học
b) Hoạt động chính:


GV hỏi :


- Em học ở trường nào?
-Em học lớp mấy ?
Theo dõi HS trả lời.


- Hướng dẫn HS quan sát hình ở SGk.


- Hình SGK lớp học có những ai? Và những đồ dng
gì?


- Lớp học mình có gần giống với hình nào?
- Các bạn thích học lớp học nào?


- Sau đó GV gọi 1 số em trình bày nội dung.
<b>HĐ2: Liên hệ thực tế</b>


GV nêu câu hỏi ?



Lớp em có tất cả bao nhiêu bạn ?
Lớp em có mấy bạn trai?


Lớp em có mấy bạn gái?


3 hs trả lời cu hỏi.
Lớp nhận xt. bổ sung.


- ...Trường Hng Vương.
-... Lớp 1C


- HS quan st tranh Tr. 32, 33
- HS thảo luận nhóm 2
-Đại diện nhóm trả lời.
- Lớp theo dõi bổ sung.
HS tự trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Cô giáo chủ nhiệm tên gì?


- Trong lớp các em thường chơi với ai?
- GV theo dõi HS trả lời.


<b>Kết luận: Lớp học nào cũng có thầy giáo, cơ giáo và</b>
HS. Có bảng, tủ, tranh.


<b>HĐ3:Liên hệ thực tế lớp học của mình </b>
- Xem trong lớp có đồ dùng gì?


- Muốn lớp học sạch đẹp em phải làm gì?



GV quan sát, hướng dẫn những em chưa biết hỏi hay
trả lời.


- GV cùng cả lớp theo dõi, nhận xét.


<b>Kết luận: Các em cần nhớ tên trường, lớp. Yêu quý </b>
và biết giữ vệ sinh cho lớp học.


<b>HĐ4: Luyện tập</b>


- GV phát 1 nhóm 1 bộ bìa.


- Chia bảng thành 4 cột.Cho cc nhĩm ln viết tn đồ
dng m lớp mình cĩ.


- GV theo dõi xem nhóm nào nhanh, đúng sẽ thắng
cuộc.


<b>3. Củng cố, dặn dị : </b>


- Muốn lớp học sạch đẹp các em phải làm gì?
- Hãy kể lại tên 1 số đồ dùng ở trong lớp
- Nhận xét tiết học.


Dặn HS phải biết giữ gìn lớp học sạch đẹp , yêu quý
lớp học như ngôi nhà của mình .


.


_ 14 bạn gái


-...


- Hoạt động từng cặp


- Bàn, ghế, tủ, bảng, đồng hồ treo
tường, quạt trần, ...


- 1 vài em lên kể trước lớp


- Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng
- HS chọn các tấm bìa


- Ghi tên các đồ dùng có trong lớp
lên bảng.


- ... phải giữ vệ sinh lớp học, bảo
quản cc đồ dng c trong lp.
-HS t k.


<b></b>


<i><b>---Sinh hoạt</b></i>



I. <b>Mục tiêu</b>


- Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
- Nêu phơng hớng hoạt động tuần tới.


- Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần.
II. <b>Nội dung sinh hoạt</b>



1.<b>NhËn xÐt tuÇn</b>


a. <i>Đạo đức</i>


- Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cơ, đồn kết giúp đỡ bạn trong
học tập.


- Thùc hiƯn tèt néi quy trêng líp .
b. <i>Häc tËp</i>


- Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập.


- Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.
Một số em có cố gắng nhiều trong học tập


- HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng.
c<i>. Các hoạt động khác</i>


- Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể ,Tập tơng đối đều
các động tác bài hát múa tập thể, mặc đúng trang phục học sinh.


2.<b>Phơng hớng hoạt động tuần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Thực hiện tốt phong trào bông hoa điểm tốt. HS ngoan, lễ phép chào hỏi ngời trên,
đoàn kết giúp đỡ bạn.


- Các em có đủ đồ dùng học tập các môn học.


- Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập. Nâng cao chất lợng học tập,


tăng cờng luyện viết - Bồi dỡng học sinh giỏi


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×