Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

bai giang cau tran thuat don khong co tu la

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.12 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>a, Phó «ng mõng l¾m. </b>



<b> (Sä Dõa)</b>


<b>b, Chóng tôi tụ hội ở góc sân.</b>



<b> (Duy Khán)</b>


<b>c, Cả làng th¬m.</b>



<b> (Duy Khán)</b>


<b>d, Gió thổi.</b>



<b>C</b> <b><sub>V</sub></b>


<b>C</b> <b>V</b>


<b>C</b> <b>V</b>


<b>C</b> <b><sub>V</sub></b>


<b>Vị ngữ là Cụm tính từ.</b>


<b>V ng l Cm ng t.</b>


<b>Vị ngữ là Tính từ</b>


<b>Vị ngữ là Động từ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chọn những từ hoặc cụm từ phủ định: ,




,

ch a phải

thích hợp để điền vào tr ớc vị ngữ ca cỏc


cõu:



không

<sub>không phải,</sub>



ch a



a) Phú ông


b) Chúng tôi


mừng lắm.
C V


tô héi ë gãc s©n
C V


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>*Ghi nhí</b>



Trong câu trần thuật đơn khơng có từ là :


-Vị ngữ th ờng do động từ hoặc cụm động từ
,tính từ hoặc cụm tính từ tạo thành .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu trần thuật đơn

từ là



- Giống: là câu trần thuật đơn
- Khác:



+ CÊu tróc: CN + lµ + VN


+ Khi vị ngữ chỉ ý phủ định, nó
kết hợp với cụm từ: khơng phải,
ch a phải.


Câu trần thuật đơn

khơng

có từ là



- Giống: là câu trần thuật đơn
- Khác:


+ CÊu tróc: CN + VN


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

• <sub>Ví dụ 1: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong những câu sau:</sub>
a. Đàng cuối bãi, hai cậu bé con tin li.


b. Đàng cuối bÃi, tiến lại hai cËu bÐ con.
C V


V C
• NhËn xÐt:


- Chủ ngữ đứng tr ớc vị ngữ


- Câu dùng để miêu tả hành động trạng thái, đặc điểm,... của sự vật nêu ở
chủ ngữ.


* NhËn xÐt:


- Chủ ngữ đứng sau vị ngữ.



- Câu dùng để thông báo về sự xuất hiện, tồn tại hoặc tiêu biến của
sự vt.


Câu
miêu
tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. a. Đằng cuối b·i, hai cËu bÐ con tiÕn l¹i
b.Đằng cuối bÃi, tiến lại hai cậu bé con .


2. Chọn trong hai câu đã dẫn một cõu thớch hp in vo


chỗ trống trong đoạn d ới đây. Giải thích vì sao em chọn câu này
mà không chọn câu khác .


y l vo đầu mùa hè một năm kia . Buổi sáng , tơi đang đứng
ngồi của gặm mấy nhánh cỏ non n im tõm .Bng


() tay cầm que ,tay


xách cái ống bơ n ớc . Thấy bóng ng ời , t«i véi lÈn xng cá ,
chui nhanh vỊ hang ”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>*Ghi nhí</b></i>



-Những câu dùng để miêu tả hành động ,trạng thái ,đặc
điểm … của sự vật nêu ở chủ ngữ đ ợc gọi là câu miêu tả .
Trong câu miêu tả ,chủ ngữ đứng tr ớc vị ngữ .



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bµi tËp</b></i> : HÃy tìm câu miêu tả và câu tồn tại trong các câu thơ sau
- Ngoài thềm rơi chiếc lá đa


TiÕng r¬i rất mỏng nh là rơi nghiêng.


-Em thÊy c¶ trêi sao .


Xuyªn qua tõng kÏ l¸.


Em thấy cơn m a rào .
¦ít tiÕng c êi cđa bè .


VN CN


CN VN


CN VN


VN CN


CN VN


VN CN


 C©u tồn tại
Câu tồn tại


Câu miêu tả


Câu miêu tả



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bi tp 1: Xỏc nh ch ngữ ,vị ngữ trong những câu sau .Cho biết
những câu nào là câu miêu tả , câu nào là câu tồn tại.


a. Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản,xóm thơn .D ới bóng tre của
ngàn x a ,thấp thống mái đình , mái chùa cổ kính .D ới bóng tre
xanh ,ta gìn giữ một nền văn hoá lâu đời.


(ThÐp Míi)


b.Bên hàng xóm tơi có cái hang của Dế Choắt. Dế Choắt là tên tơi đã
đặt cho nó một cách chế giễu và trịch th ợng thế .


(Tô Hoài)


c. D i gốc tre, tua tủa những mầm măng. Măng trồi lên nhọn hoắt nh
một mũi gai khổng lồ xuyên qua đất luỹ mà trỗi dậy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b) Bên hàng xóm tơi có cái hang của Dế Choắt. Dế Choắt là tên tơi đã đặt cho nó
một cách chế giu v trch th ng th.


- Bên hàng xóm tôi có cái hang của Dế Choắt.


V C


Là câu tồn t¹i


- Dế Choắt là tên tơi đã đặt cho nó một cách chế giễu và trịch th ợng thế.


C V



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bµi tËp 2.</b></i>



Viết một đoạn văn từ 5 đến 7 câu tả cảnh tr ờng em, trong đó sử dụng ít nhất
một câu tồn tại.


VN CN


Tr ờng em nằm ở trung tâm xã. Ngôi tr ờng 3 tầng rất khang trang đẹp đẽ.
Các phòng học đ ợc quét vôi vàng trông nổi bật hơn so với uỷ ban nhân xã và
tr ờng tiểu học. Trong các lớp học vang lên tiếng giảng bài của cỏc thy


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* Bài tập: HÃy biến những câu miêu tả sau thành câu tồn tại


- Ngoài v ờn những hàng cây xanh mát.


-> Ngoài v ờn xanh mát những hàng cây.


- Cui v n, nhng chic lá khô rơi lác đác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


11

? ? ? ? ?


1.


1. Trong câu TTĐ khơng có từ là,khi vị ngữ biểu thị ý phủ địnhTrong câu TTĐ khơng có từ là,khi vị ngữ biểu thị ý phủ định
1.


1. Trong câu TTĐ khơng có từ là,khi vị ngữ biểu thị ý phủ địnhTrong câu TTĐ khơng có từ là,khi vị ngữ biểu thị ý phủ định


<b>K H Ô N G</b>



? ? ? ? ? ? ?



2. Có mấy loại câu trần thuật đơn khơng có từ là ?


2. Có mấy loại câu trần thuật đơn khơng có từ là ?


2. Có mấy loại câu trần thuật đơn khơng có từ là ?
2. Có mấy loại câu trần thuật đơn khơng có từ là ?


<b>H A I L O Ạ I</b>



? ? ? ? ? ?



3.


3. Câu “Chợ phiên buổi sáng ồn ào” vị ngữ có cấu trúc là một ... ?Câu “Chợ phiên buổi sáng ồn ào” vị ngữ có cấu trúc là một ... ?


3.



3. Câu “Chợ phiên buổi sáng ồn ào” vị ngữ có cấu trúc là một ... ?Câu “Chợ phiên buổi sáng ồn ào” vị ngữ có cấu trúc là một ... ?


<b>Đ Ộ N G T Ừ</b>



? ? ? ? ? ?



4. “Giữa sân, mọc lên một cây bàng”là câu TTĐ khơng có từ là,


4. “Giữa sân, mọc lên một cây bàng”là câu TTĐ khơng có từ là,


4. “Giữa sân, mọc lên một cây bàng”là câu TTĐ không có từ là,
4. “Giữa sân, mọc lên một cây bàng”là câu TTĐ khơng có từ là,


<b>T Ồ N T Ạ I</b>



? ? ? ? ?



5. Câu tồn tại thì thành phần chính nào thường đứng trước


5. Câu tồn tại thì thành phần chính nào thường đứng trước


5. Câu tồn tại thì thành phần chính nào thường đứng trước
5. Câu tồn tại thì thành phần chính nào thường đứng trước


<b>V Ị N G Ữ</b>



? ? ? ? ? ?



6.Trong câu TTĐ khơng có từ là, kiểu câu miêu tả thì thành phần



6.Trong câu TTĐ khơng có từ là, kiểu câu miêu tả thì thành phần


6.Trong câu TTĐ khơng có từ là, kiểu câu miêu tả thì thành phần
6.Trong câu TTĐ khơng có từ là, kiểu câu miêu tả thì thành phần


<b>C H Ủ N G Ữ</b>



7. “Con mèo trèo lên cây cau”, chủ ngữ trả lời cho câu hỏi ...?


7. “Con mèo trèo lên cây cau”, chủ ngữ trả lời cho câu hỏi ...?


7. “Con mèo trèo lên cây cau”, chủ ngữ trả lời cho câu hỏi ...?
7. “Con mèo trèo lên cây cau”, chủ ngữ trả lời cho câu hỏi ...?


? ? ? ? ?



<b>C O N G Ì</b>



8. “Bóng cây che mát một góc sân” là câu TTĐ khơng có từ là,


8. “Bóng cây che mát một góc sân” là câu TTĐ khơng có từ là,


8. “Bóng cây che mát một góc sân” là câu TTĐ khơng có từ là,
8. “Bóng cây che mát một góc sân” là câu TTĐ khơng có từ là,


? ? ? ? ? ?



<b>M I Ê U T Ả</b>



? ? ? ? ? ?

<b>T Í N H T Ừ</b>




9. Câu “ Hai cậu bé hoảng sợ” có vị ngữ là ... từ ?


9. Câu “ Hai cậu bé hoảng sợ” có vị ngữ là ... từ ?


9. Câu “ Hai cậu bé hoảng sợ” có vị ngữ là ... từ ?
9. Câu “ Hai cậu bé hoảng sợ” có vị ngữ là ... từ ?


? ? ? ? ? ?

<b>L À M S A O</b>



10.


10. Câu”Nó trễ xe rồi” vị ngữ trả lời cho câu hỏi nào ?Câu”Nó trễ xe rồi” vị ngữ trả lời cho câu hỏi nào ?


10.


10. Câu”Nó trễ xe rồi” vị ngữ trả lời cho câu hỏi nào ?Câu”Nó trễ xe rồi” vị ngữ trả lời cho câu hỏi nào ?


11. Dấu hiệu nhận biết câu trần thuật đơn có từ “là” ?


11. Dấu hiệu nhận biết câu trần thuật đơn có từ “là” ?


11. Dấu hiệu nhận biết câu trần thuật đơn có từ “là” ?
11. Dấu hiệu nhận biết câu trần thuật đơn có từ “là” ?


? ?

<b>L À</b>



?


?


?



?


?


?


?


?


?


?


?



12. Ơ chữ của từ khóa gồm 11 chữ cái ?


12. Ơ chữ của từ khóa gồm 11 chữ cái ?


12. Ơ chữ của từ khóa gồm 11 chữ cái ?
12. Ơ chữ của từ khóa gồm 11 chữ cái ?


</div>

<!--links-->

×