Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.78 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TRƯỜNG THPT HÒA NINH</b> <b>ĐỀ THI HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b>Mơn thi : Tốn 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian phát đề)</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
A
<b>ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>MÔN TOÁN - LỚP 12</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>1.1</b>
<b>2.0đ</b>
TXĐ: D = R\{-1} 0,25
Sự biến thiên
<i>D</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
0
)
1
(
2
' <sub>2</sub> Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-
Hàm số khơng có cực trị
0,5
Giới hạn <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub>1</sub>
lim
;
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <sub> và </sub>
1
lim
<i>x</i>
<i>y</i>
Đồ thị có một tiệm cận đứng là x = -1, và một tiệm cận ngang là y = 1. 0,5
x - -1 +
y’ - -
y
1 +
- 1
0,25
Đồ thị
Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0;3) và cắt trục hoành tại điểm (-3;0)
Đồ thị nhận giao điểm I(-1;1) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
-3
x
3
y
1
-1 O
<b>1.2</b>
<b>1,0đ</b> y = 2 x = 1 Do đó hệ số góc của tiếp tuyến là f’(1) = 2
1
Phương trình tiếp tuyến có dạng là y - y0 = f’(x0)(x - x0).Hay y =
2
1
x +
2
5
0,5
0,5
<b>2.1</b> Cách 1 :
TXĐ D = R; y’ = 3x2<sub> + 2(m + 3)x </sub>
Hàm số đạt cực đại tại x = -1
2
3
1
3
6
2
<i>m</i> <i>m</i>
Cách 2 :
TXĐ : D = R ; y’ = 3x2<sub> + 2(m + 3)x ; y” = 6x + 2(m +3)</sub>
Hàm số đạt cực đại tại x = -1 khi và chỉ khi
'( 1) 0
"( 1) 0
<i>y</i>
<i>y</i>
3 - 2m - 6 = 0
- 6 + 2m + 6 < 0
3
= -
2
m < 0
<i>m</i>
m = - 3
2
<b>0,75</b>
0,25
0,25
0,25
<b>0,75</b>
0,25
0,25
0,25
<b>2.2</b> 2
'
2 2
4x x 4x 3
y 1
x 3 x 3
- +
= - =
+ +
[ ]
' x 1
y 0
x 3 0;2
é =
ê
= Û ê = Ï<sub>ê</sub><sub>ë</sub>
f(0)= -2 ln3 ;f(1)= 1 - 4 ln2 ;f(2) =2 -2ln7
x 0;2
0,25
0,25
0,25
<b>3.1</b>
2.32x – 5.2x.3x + 3.22x = 0 (1)
Chia cả hai vế của phương trình cho 22x<sub>, ta được :</sub>
2
3 3
2. - 5. + 3 = 0 (2)
Đặt : = 3 ; t > 0
2
<i>x</i>
<i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>
; phương trình (2) trở thành :
2t2<sub> – 5t + 3 = 0</sub>
t = 1
3
t =
2
x = 0
x = 1
0,25
0,25
<b>3.2</b> 2
1
2
2
1
2
1 1
2 2
log ( 3 2) -1
x - 3x + 2 > 0
1
log ( - 3x + 2) log
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
2 2
- 3x + 2 >0 - 3x + 2 > 0
x - 3x + 2 2 x - 3x 0
<i>x</i> <i>x</i>
<b>0,75</b>
0,25
0,25
0,25
<b>4.1</b>
M
O
B C
A <sub>D</sub>
S
I
Ta có : SO (ABCD)
3
<i>V</i> <i>SO dt ABCD</i>
2 2 2
2<sub> = SC - </sub>2 2a <sub> = 4a</sub>2 a <sub> = </sub>7a
4 2 2
a 14
SO =
2
<i>SO</i>
<i>V</i>
<b>1,0</b>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>4.2</b> Dựng mặt phẳng trung trực của SA cắt SO tại I, ta có :
SI = IA
IA = IB = IC = ID (Vì I SO trục của đường trịn ngoại tiếp hình vng
ABCD).
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>4.3</b>
IS = IA = IB = IC = ID
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD có tâm là I và bán kính r = SI.
SI SM SM.SA
SAO = SI =
SA SO SO
<i>SIM</i>
Vậy
7
<i>r</i>
2
2
3
3
224 .a
= 4 r =
49
4 448 a 14
V = =
3 1029
<i>S</i>
<i>r</i>
0,25
0,25
<b>0,5</b>
0,25
0,25
<b>5.1</b>
Tập nghiệm của bất phương trình là: T = (-1;0)
2
7
)
<b>1,0</b>
<b>5.2</b>
M
B
A C
S
AM là đường cao của tam giác đều cạnh a nên AM=
2
3
<i>a</i>
Diện tích đáy
4
3
2
.<i><sub>BC</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2
<i>AM</i>
<i>sABC</i>
Thể tích khối chóp S.ABC là:
12
3
.
3
1 3
.
<i>a</i>
<i>SA</i>
<i>S</i>
<i>VSABC</i> <i>ABC</i>
<b>1,0</b>