Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

T29L2N

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.97 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 29: </b>

Thø hai ngày 02 tháng 04 năm 2012



<b>Tiết</b>

<b>Chào cờ (trang 40)</b>



<b>Tiết </b>

<b> Tập đọc</b>



<i>Những quả đào</i>


<b>I- Mục tiêu : </b>


- Đọc trơn đợc cả bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Biết thể
hiện tình cảm của các nhân vật qua li c.


- Hiểu nghĩa từ mới : <b>hài lòng , thơ dại , nhân hậu</b> ...


- Hiu ni dung của truyện: Nhờ những quả đào, ngời ông biết đợc tính nết của từng cháu
mình.Ơng rất vui khi thấy các cháu đều là những đứa trẻ ngoan, biết suy nghĩ, đặc biệt ơng
rất hài lịng về Việt vì em là ngời có tấm lịng nhân hậu.


<b>II- §å dïng :</b>


- Tranh minh hoạ, bảng phụ.


<b>III- Cỏc hot ng dy hc :</b>


<b>Ni dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>TiÕt 1:</b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ:</b> Kiểm tra đọc bài cũ 2 HS đọc bài + trả lời câu hỏi


NhËn xÐt



<b>B- Bµi míi:</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi :</b> - Híng dÉn HS quan s¸t tranh. -HS quan s¸t tranh vÏ.


<b>2- Luyện đọc : </b> Giới thiệu tranh, đọc toàn bài tập


đọc Quan sát tranh, nhận xét nộidung tranh.
Theo dõi SGK.


+ Đọc từng câu - GV uốn nắn cho HS. - HS tiếp nối nhau đọc từng
câu trong mỗi on.


- Đọc câu khó : - Quả to này xin phần bà. Ba quả
nhỏ hơn phần các cháu.


- Ôi,/ cháu của ông còn thơ dại
quá!//


- HS nờu cỏch c.


+ c on - HS tiếp nối nhau đọc từng


đoạn.
Giúp các nhóm luyện đọc


NhËn xÐt


Luyện đọc đoạn trong nhóm
Thi đọc trớc lớp



Đọc toàn bài 1 HS đọc toàn bài
+ Thi đọc giữa các


nhóm : - GV quan sát HS đọc bài.<sub>- GV ghi điểm</sub> - Các nhóm thi đọc nối đoạn.<sub>- Lớp nhận xét, đánh giá.</sub>
+Đọc đồng thanh: - HS đọc một lợt.


<b>TiÕt 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>hiÓu bµi: </b>


<b>Câu 1:</b> - Ngời ơng dành những quả đào cho


ai ? - Ngời ông đã dành nhữngquả đào cho vợ và ba đứa
cháu nhỏ.


<b>Câu 2:</b> - Xuân đã làm gì với những quả đào? - HS trả lời.


<b>Câu 3:</b> - Ông đã nhận xét về Xuân nh th


nào? - Sau này Xuân sẽ trở thànhmột ngời làm vờn giỏi.


<b>Câu 4:</b> - Em thích nhân vật nào? Vì sao? - HS trả lời.


<b>4- Luyn c li :</b> Thi đọc đoạn, toàn bài


Nhận xét, chọn cá nhân, nhóm, đọc
tốt nhất


Luyện đọc cá nhân, nhóm


Nhận xét


<b>C- Củng cố- dặn</b>


<b>dò: </b> Củng cố nội dung bài<sub>Nhận xét giờ học. </sub> <sub>Xem lại bài </sub>


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:...
...
...


<b>Tiết </b> <b> </b>

<b>ThĨ dơc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TiÕt </b>

<b>To¸n</b>



<i>Các số từ 111 đến 200</i>


<b>I- Mục tiêu:</b>


Gióp HS biÕt :


- Nhận biết đợc các số 111 đến 200.
- Đọc viết các số từ 111 đến 200.


- Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.
- Nắm đợc thứ tự của các số này.


<b>II- §å dïng :</b>


- Bộ đồ dùng học toán.


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>



<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ:</b> Kiểm tra đọc, viết và so sánh các


số. 2 HS đọc, viết các số từ 101 đến110.
Nhận xét


<b>B- Bµi míi:</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi : </b> - GV nêu yêu cầu của bài học.


<b>2- Bi giảng :</b> <b>* Giới thiệu các số từ 111 đến</b>
<b>200.</b>


- Gắn lên bảng hình biểu diễn số


100 v hi: Cú mấy trăm? - Có 1 trăm, sau đó lên bảng viết 1 vào cột trăm.
- Gắn thêm 1 hình chữ nhật biểu


diễn 1 chục, 1 hình vng nhỏ và
hỏi: Có mấy chục và mấy đơn vị?


- Có 1 chục và 1 đơn vị. Sau đó lên
bảng viết 1 chục vào cột chục, 1
vào cột đơn vi.


- Để chỉ tất cả 1 trăm, 1 chục, 1
hình vuông, trong toán học, ngời
ta dùng số một trăm mời một vµ


viÕt 111.


- HS viết và đọc số 111.


- Giíi thiƯu sè 112, 115 t¬ng tù
nh giíi thiƯu sè 111.


- Yêu cầu HS thảo luận để tìm
cách đọc và viết các số còn lại
trong bảng: 118, 120, 121, 122,
127, 135.


- Yêu cầu cả lớp đọc lại các số
vừa lập đợc.


- Thảo luận để viết số còn thiếu
trong bảng, sau đó 3 HS lên làm
bài trên bảng lớp, 1 HS đọc số, 1
HS viết số, 1 HS gắn hình biểu
diễn số.


<b>3- Lun tËp :</b>


<b>Bµi 1 : </b>(SGK tr 145) - ViÕt (theo mÉu):


- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó
đổi chéo vở để kiểm tra vở ln
nhau.


- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.



<b>Bài 2 : </b>(SGK tr 145) Số? ( Phần a)


- Vẽ lên b¶ng tia sè nh SGK, sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đó gọi 1 HS lên bảng làm bài, cho
cả lớp làm bài vo v ụ li.


- Nhận xét và cho điểm.


ra kt luận: Trên tia số, số đứng
tr-ớc bao giờ cũng bé hơn số đứng sau
nó.


<b>Bµi 3 : </b>(SGK tr 145) >, <, =


- Để điền đợc dấu cho đúng, chúng
ta phải so sánh các số với nhau.


- 1 HS nªu yêu cầu của bài tập.


- Viết lên bảng: 123 124 và
hỏi: HÃy so sánh chữ số hàng trăm
của số 123 và số 124 với nhau.


- Chữ số hàng trăm cùng là 1.


- HÃy so sánh chữ số hµng chơc


của số 123 và số 124 với nhau. - Chữ số hàng chục cùng là 2.


- Hãy so sánh chữ số hàng đơn vị


của số 123 và số 124 với nhau. - 3 nhỏ hơn 4 hay 4 lớn hơn 3.
- Khi đó ta nói 123 nhỏ hơn 124


vµ viÕt 123 < 124 hay 124 lớn
hơn 123 và viết 124 > 123.


- Yêu cầu HS tự làm các ý còn lại


của bài. - Làm bài.


- Một bạn nói: Dựa vào vị trí của
các số trên tia số, chúng ta cũng
có thể so sánh đợc các số với
nhau, theo con, bạn đó nói đúng
hay sai?


- Bạn HS đó nói đúng.


- Dùa vµo vị trí của các số trên tia
số ở bài tập 2, so sánh 155 và 158
với nhau.


<b>C- Củng cố- dặn</b>
<b>dò: </b>


Nhận xét tiết học.


Dặn dò, nhắc nhở. Xem lại bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết </b>

<b>Đạo Đức</b>



<i>Giỳp ngi khuyt tt (tiết 2) </i>


<b>I- Mục tiêu : </b>


- Giúp HS biết lựa chọn cách ứng xử để giúp đỡ ngời khuyết tật.
- Củng cố, khắc sâu bài học về cách c xử đối với ngời khuyết tật.


<b>II- §å dïng :</b>


- T liệu su tầm, thẻ ý kiến.


<b>III- Cỏc hot ng dạy học:</b>


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ:</b> Nhắc lại bài tiết tríc.


NhËn xÐt 1 HS nh¾c l¹i, 1 HS nhËnxÐt


<b>B- Bµi míi:</b>


<b>1- Giới thiệu bài : </b> - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.


<b>2- Bài giảng: </b>


<b>Hot ng 1: X lớ</b>
<b>tỡnh hung.</b>



- GV nêu tình huống: HS thảo luận nhóm
GV kết luận : Thuỷ nên khuyên bạn:


cn ch ng hoc dn ngi b hng
mt n tn nh cn tỡm.


Đại diện các nhóm trình
bày và thảo luận tríc líp.
NhËn xÐt


<b>Hoạt động 2 :</b> <b>Giới</b>


<b>thiệu t liệu</b> - GV yêu cầu HS trình bày, giới thiệucác t liệu đã su tầm đợc.
- Sau mỗi phần trình bày, GV tổ chức
cho HS thảo luận.


- HS trình bày t liệu liệu
(bài hát, bài thơ, câu
chuyện, …) về chủ đề giúp
đỡ ngời khuyết tật.


Khen những HS đã có những việc


làm để giúp đỡ ngời khuyết tật. Kể những việc mình đã làmđể giúp ngời khuyết tật
Kết luận chung: Ngời khuyết tật chịu


nhiều đau khổ, thiệt thòi, họ thờng
gặp nhều khó khăn trong cuộc sống.
Chúng ta cần làm những việc phù
hợp với khả năng để giúp đỡ họ.



1 số HS nhắc lại kết luận
Thực hành: biết giúp đỡ
ng-ời khuyết tật theo khả năng
của mình.


<b>C- Cđng cè- dặn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thứ ba ngày 03 tháng 04 năm 2012



<b>Tiết </b>

<b>chính t¶ </b>

<b>(tËp chÐp)</b>


<i>Những quả đào</i>


<b>I- Mục tiêu : </b>


- Nhìn bảng chép lại chính xác đoạn văn tóm tắt truyện <b>Những quả đào</b>.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt <b>s / x, in / inh.</b>


- Giúp HS rèn chữ viết đẹp và giữ vở sạch sẽ.


<b>II- §å dïng :</b>


- B¶ng phơ, vë chÝnh t¶.


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A- KiĨm tra bµi cị:</b> KiĨm tra viết: giếng sâu, xâu kim,
xấu xí,



Nhận xét, chữa


1 HS viết bảng lớp
Lớp viết bảng con
Nhận xét


<b>B- Bài mới:</b>


<b>1- Gii thiệu bài : </b> - GV nêu mục đích, yêu cầu của
tiết học.


<b>2- Híng dÉn viết</b>
<b>bài :</b>


Đọc mẫu bài viết. HS theo dõi SGK.
+ Ngêi «ng chia quà gì cho c¸c


ch¸u?


- Ngời ơng chia cho mỗi cháu
một quả đào.


+ Ngời ông đã nhận xét về các
cháu nh th no?


- Ông bảo: Xuân thích làm
v-ờn, Vân bé dại, còn Việt là
ng-ời nhân hậu.



+ Ngoài các chữ đầu câu, trong bài
chính tả này có những chữ nào cần
viết hoa? Vì sao?


- Viết hoa tªn riªng cđa các
nhân vật: Xuân, Vân, Việt.


<b>Luyện viết </b> Hớng dẫn viết chữ dễ lẫn: làm vờn,
bé dại, Xuân, Vân, ViƯt


NhËn xÐt, sưa sai


1 HS viÕt b¶ng líp
Líp viÕt b¶ng con
Nhận xét


<b>Viết bài</b> Dặn dò cách viết 1 HS nêu quy tắc chính tả


Nờu cỏch trỡnh by on vit
Giỳp HS chộp ỳng,


Hớng dẫn soát lỗi


Nhìn bảng chép bài vào vở
HS soát lỗi, ghi lỗi


<b>Chấm và chữa bài:</b> Chấm bài, nhận xét, chữa lỗi sai Xem lại bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tập 1:</b> a) Điền vào chỗ trống s hay x ? - 1 HS nêu u cầu của bài.
Nhận xét, đa đáp án đúng:



Cưa sỉ, sáo, sổ lồng, xô tới, cành
xoan,


Lớp làm bài
Chữa, nhận xét


Mời HS đọc lại bài tập 1.


<b>C- Cñng cố- dặn</b>
<b>dò:</b>


Nhận xét tiết học.


Dặn dò, nhắc nhở. Xem lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết </b>

<b>Toán</b>



<i>Các số có ba chữ sè</i>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


Gióp HS biÕt :


- Nhận biết các số có ba chữ số là gồm: các trăm, các chục và các đơn vị.
- Đọc viết thành thạo các số ba ch s.


- HS yêu thích giờ học.


<b>II- Đồ dùng :</b>



- Hình vng, hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vị.


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ:</b> Kiểm tra về thứ tự và so sánh s
t 111 n 200.


Nhận xét, cho điểm


Đọc, viết số 115, 108, 196
NhËn xÐt


<b>B- Bµi míi:</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi : </b> - GV nêu yêu cầu của bài học.


<b>2- Bài giảng :</b> <b>* Giới thiệu các số có ba chữ số.</b>


- Gắn lên bảng 2 hình vuông biểu


diễn 200 và hỏi: Có mấy trăm? - Có 2 trăm.
- Gắn tiếp 4 hình chữ nhật biĨu


diƠn 4 chơc vµ hái: Cã mÊy chơc? - Có 4 chục.
- Gắn tiếp 3 hình hình vuông nhá


biểu diễn 3 đơn vị và hỏi: Có mấy
chục?



- Có 3 n v.


- HÃy viết số gồm 2 trăm, 4 chôc


và 3 đơn vị. - 1 HS lên bảng viết số, cả lớpviết vào bảng con: 243
- Yêu cầu HS đọc số vừa tìm đợc. - Một số HS đọc cá nhân, sau đó,
cả lớp đọc đồng thanh: Hai trăm
bốn mơi ba.


- 243 gồm mấy trăm, mấy chục,


my n v? - 243 gồm 2 trăm, 4 chục và 3đơn vị.
- Tiến hành tơng tự để HS đọc,


viết và nắm đợc cấu tạo của các
số: 235, 310, 240, 411, 205, 252.


<b>* T×m h×nh biĨu diƠn cho sè.</b>


- GV đọc số, yêu cầu HS lấy các
hình biểu diễn tơng ứng với số
đ-ợc GV đọc.


<b>3- LuyÖn tËp :</b>


<b>Bài 2 : </b>(SGK tr 147) Mỗi số sau ứng với cách đọc nào?
- Hớng dẫn: Các em cần nhìn số,
đọc số theo đúng hớng dẫn về
cách đọc, sau đó tìm cách đọc


đúng trong các cách đọc c lit


- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Làm bài vào vở ô li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

kê.


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 3 : </b>(SGK tr 147) ViÕt (theo mÉu):


§äcsè Viết số


<b>Tám trăm hai mơi</b> <b>820</b>


Chín trăm mời một 911


Chín chăm chín mơi mốt 991


Sáu trăm bảy mơi ba 673


Sáu trăm bảy mơi lăm 675


Bảy trăm linh năm 705


Tám trăm 800


- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Làm bài vào vở ô li.



- 2 HS chữa bảng. Lớp nhận xét.


<b>C- Củng cố- dặn</b>


<b>dò: </b> Nhận xét tiết học.<sub>Dặn dò, nhắc nhở. </sub> <sub>Xem lại bài </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết </b>

<b>Tự nhiên và xà hội</b>



<i>Một số loài vật sống dới nớc</i>


<b>I- Mục tiêu : </b>


Sau bµi häc, HS cã thĨ biÕt :


- Nãi tên một số loài vật sống dới nớc.


- Nói tên một số loài vật sống ở nớc ngọt, nớc mặn.
- Hình thành kỹ năng quan sát, nhận xét, mô tả.


<b>II- Đồ dùng :</b>


- Hình minh họa, tranh ¶nh nh÷ng con vËt sèng díi níc.


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A- KiĨm tra bài</b>


<b>cũ: </b> Yêu cầu HS kĨ tªn mét số con vậtsống trên cạn 2 HS kể: trâu, bò, gà, sóc,
Nhận xét



<b>B- Bài míi:</b>


<b>1) Giới thiệu bài:</b> Nêu mục đích, yêu cầu tiết học.


<b>Khởi động</b> Thi tìm những con vật sống dới nớc


Nhận xét


Các nhóm thảo luận


i din nhóm trình bày,
nhóm nào tìm đợc nhiều,
đúng thắng cuộc.


<b>Hoạt động 1:</b> <b>Làm việc với SGK.</b>


Bíc 1 : Làm việc theo cặp.


- Chỉ và nói tên, nêu ích lợi các con
vật trong hình.


- Các con vật này sống ở nớc mặn hay
nớc ngọt?


Bớc 2: Làm việc cả lớp.


- Các con vật sống ở nớc ngọt: cua, cá
vàng, cá quả, trai, tôm.



- Các con vật sống ở nớc mặn: cá mập
cá ngựa, sò, cá ngừ.


- HS quan sát tranh và trả lời
câu hỏi.


T t thờm câu hỏi để từng
cặp trả lời.


- 4 HS giíi thiệu trớc lớp.
- Cả lớp nêu câu hỏi bổ sung.


GV nêu kết luận: Có rất nhiều lồi vật
sống dới nớc, trong đó có những lồi
vật sống ở nớc ngọt (ao, hồ, sơng …),
có những lồi vật sống ở nớc mặn
(biển). Muốn cho các loài vật sống
d-ới nớc đợc tồn tại và phát triển, chúng
ta cần giữ sạch nguồn nớc.


<b>Hoạt động 2:</b> <b>Làm việc với tranh ảnh các con vật</b>
<b>su tầm đợc </b>


Bíc 1: Lµm việc theo nhóm nhỏ.
- Phân loại các con vật theo nhãm:
n-íc mỈn, nn-íc ngọt hoặc các loại cá,


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

các loại tôm, các loại trai sò ốc hến.


Bc 2 : Lm vic cả lớp. - Đại diện các nhóm lên giới


thiệu các tranh ảnh và vật thật
đã su tầm đợc.


<b>C- Củng cố- dặn</b>
<b>dò: </b>


Nhận xét tiết học.


Dặn dò, nhắc nhở. Xem lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TiÕt </b>

<b>Th viƯn</b>



<i>(§äc trun th viƯn)</i>



<b>TiÕt </b>

<b>kĨ chun</b>



<i>Những quả đào</i>


<b>I- Mục tiêu : </b>


- Biết tóm tắt nội dung của từng đoạn truyện bằng một câu, hoặc một cụm từ theo mẫu.
- Kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện với giọng kể tự nhiên, biết kết hợp lời kể với
điệu bộ, cử chỉ, nét mặt cho phù hợp.


- Biết phối hợp với bạn để dựng lại câu chuyện theo vai.
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.


<b>II- §å dïng :</b>


- Bảng phụ viết tóm tắt nội dung từng đoạn truyện.



<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A- KiĨm tra bµi cũ:</b> Gọi HS kể lại câu chuyện cũ. 3 HS kể nối tiếp + trả lời câu hỏi
nội dung


Nhận xÐt


<b>B- Bµi míi:</b>


<b>1- Giới thiệu bài : </b> - GV nêu mục đích, yêu cầu của
tiết học.


<b>2- Híng dÉn kĨ</b>


<b>chuyện:</b> Tóm tắt nội dung từng đoạn củacâu chuyện. 1 HS nêu yêu cầu, đọc cả mẫu
GV chỉ cho HS thấy đoạn 1, chia


đào, đoạn 2, truyện của Xuân HS tóm tắt đoạn 3, đoạn 4Nêu ý kiến
Đoạn 3: Chuyện của Vân
Đoạn 4: Chuyện của Việt


<b>Kể lại từng đoạn:</b> Giúp các nhóm kể đúng


GV + líp nhËn xÐt, chän b¹n kĨ
hay nhÊt.


TËp kể trong nhóm



Đại diện các nhãm thi kÓ, mỗi
HS kể 1 đoạn


Nhận xét


<b>Kể theo vai</b> Phân vai, dựng lại câu chuyện


Nhận xét, cho điểm HS kể theo vai mỗi nhóm 5 em.Nhận xét, chọn nhóm kể tèt nhÊt


<b>C- Cñng cè- dặn</b>
<b>dò: </b>


Củng cố nội dung bài vừa học.
Nhận xét tiết học.


Dặn dò, nhắc nhở.


Về nhà kể lại câu chuyện cho
ng-ời thân nghe.


Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:...
...
...


Thứ t ngày 04 tháng 04 năm 2012



<b>Tiết </b> <b> </b>

<b>mĩ thuật</b>



<i>(Đồng chí Phơng soạn và dạy)</i>




<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Cây đa quê hơng</i>


<b>I- Mục tiêu :</b>


- Bit c trơn cả bài, đúng, rõ ràng, rành mạch. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu…
- Biết đọc với giọng nhẹ nhàng, sâu lắng, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
- Hiểu từ : <b>thời thơ ấu , cổ kính , lững thững…</b>


- Hiểu nội dung của bài: Bài văn cho ta thấy vẻ đẹp của cây đa q hơng, qua đó cũng cho ta
thấy tình u thơng gắn bó của tác giả với cây đa, với quờ hng ca ụng.


<b>II- Đồ dùng :</b>


- Tranh minh hoạ, b¶ng phơ.


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ:</b> Gọi 2 HS lên bảng đọc bài cũ 2 HS đọc bài + trả lời câu hỏi
Nhận xét


<b>B- Bµi míi:</b>


<b>1- Giới thiệu bài : </b> - GV nêu mục đích, yêu cầu của
bài học.


<b>2- Luyện đọc : </b> <b>+</b> GV hớng dẫn và đọc mẫu: Đọc
với giọng nhẹ nhàng, sâu lắng,


nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi
cảm.


- HS l¾ng nghe.


+ Đọc từng câu : - GV uốn nắn cho HS. - HS tiếp nối nhau đọc từng
câu trong mỗi đoạn.


- §äc tõ khã : <b>lúa vàng gợn sóng, nặng nề, nổi</b>


<b>lờn lờn, yờn lng.</b> - HS c cỏ nhõn, ng thanh.


- Đọc câu khó : Trong vòm lá,/ gió chiều <b>gẩy lên</b>


những điệu nhạc <b>li kì</b>/ tởng chừng
nh ai <b>đang cời / ®ang nãi .//</b>


- HS nêu cách đọc.
+ Đọc từng đoạn trớc


lớp : - HS tiếp nối nhau đọc từngđoạn.
+ Đọc từng đoạn


trong nhóm - HS đọc theo nhóm 2.


+Đọc đồng thanh: Nhận xét Cả lớp đọc đồng thanh


<b>3- Hớng dẫn tìm</b>
<b>hiểu bài: </b>



- HS c thm c bi.


<b>Câu 1:</b> Những từ ngữ, câu văn nµo cho


biết cây đa đã sống rất lâu? <b>- Cây đa nghìn năm</b>liền với thời thơ ấu của chúng đã gắn
tơi. Đó là một tồ <b>cổ kính</b> hơn
là một thân cây.


<b>Câu 2:</b> Các bộ phận của cây đa (thân,
cành, ngọn, rễ) đợc tả bằng những
hình ảnh nào?


- Thân cây đợc ví với: một tồ
cổ kính, chín mời đứa bé bắt
tay nhau ôm không xuể. Cành
cây: lớn hơn cột đình. Ngọn
cây: chót vót giữa trời xanh. Rễ
cây: nổi lên mặt đất thành
những hình thù quái lạ giống
nh những con rắn hổ mang.


<b>Câu 3:</b> Hãy núi li c im mi b phn


của cây đa bằng mét tõ?
( MÉu: Th©n c©y rÊt <b>to</b> )


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

kì dị.


<b>Câu 4:</b> Ngồi hóng mát ở gốc đa, tác giả



cũn thy nhng cnh p nào của
quê hơng?


- Lúa vàng gợn sóng; Xa xa,
giữa cánh đồng, đàn trâu ra về
lững thững từng bớc nặng nề;
Bóng sừng trâu dới nắng chiều
kéo dài, lan rộng giữa ruộng
đồng yên lặng.


<b>4- Luyện đọc lại :</b> Gọi HS đọc lại


Nhận xét, yêu cầu HS đọc với
giọng nhẹ nhàng…


3, 4 HS thi đọc lại bài
Nhận xét


<b>C- Cñng cố- dặn</b>


<b>dò: </b> H: Qua bài văn, em thấy tình cảmcủa tác giả với quê hơng nh thế
nào?


Tác giả yêu cây đa, yêu quê
h-ơng, luôn nhớ những kỷ niệm
thời thơ ấu.


Nhận xét tiết học.


Dn dò, nhắc nhở. Luyện đọc bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TiÕt </b>

<b>To¸n</b>



<i>So s¸nh c¸c sè cã ba chữ số</i>


<b>I- Mục tiêu: </b>Giúp HS:


- Bit s dng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để
so sánh các số có ba chữ số.


- NhËn biÕt thø tự các số trong phạm vi 1000.


<b>II- Đồ dùng :</b>


- Bộ đồ dùng học toán.


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


<b>1- Giới thiệu bài :</b> - GV nêu yêu cầu của bài học.


<b>2- Bài giảng :</b> <b>* Giới thiệu cách so sánh các</b>


<b>số có 3 chữ số.</b>


+ <b>So sánh 234 và 235</b>


- Gắn lên bảng hình biểu diễn
số 234 vµ hái: Có bao nhiêu
vuông nhỏ?



- Cú 234 hình vng. Sau đó lên
bảng viết số 234 vào dới hình
biểu diễn số này.


- G¾n tiếp lên bảng hình biểu
diễn số 235 và hỏi: Có bao nhiêu
hình vuông?


- Cú 235 hỡnh vuụng. Sau ú lờn
bng viết số 235.


- 234 h×nh vuông và 235 hình
vuông thì bên nào có ít hình
vuông hơn, bên nào có nhiều
hình vuông hơn?


- 234 hình vuông ít hơn 235
hình vuông, 235 hình vuông
nhiều hơn 234 hình vuông.
- 234 và 235 số nào lớn hơn, số


nào bé hơn?


- Để so sánh 2 số trên, phải dựa vào


- 235 lớn hơn 234, 234 bé hơn
235.


so sánh các số cùng hàng với nhau.


- HÃy so sánh chữ số hàng trăm


của 234 và 235. - Chữ số hàng trăm cùng là 2.
- HÃy so sánh chữ số hàng chục


ca 234 và 235. - Chữ số hàng trăm cùng là 3.
- Hóy so sỏnh ch s hng n


vị của 234 và 235.


- 4 < 5
VËy 234 < 235 hay 235 > 234


+ <b>So sánh 194 và 139</b>


- Hớng dẫn HS so sánh tơng tự
nh so sánh 234 và 235.


+ <b>So sánh 199 và 215</b>


- Hớng dẫn HS so sánh tơng tự
nh so sánh 234 và 235.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3- Luyện tập :</b>


bắt đầu so sánh từ hàng trăm rồi
đến hàng chục sau đó mới so
sánh đến hàng đơn vị.


<b>Bµi 1 : </b>(SGK tr 148) >, <, =



- Yêu cầu cả lớp tự làm bài.
127 > 121 865 = 865
124 < 129 648 < 684


- HS nªu yªu cầu của bài.


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài vào vở ô li.


- 1 số HS đọc bài làm và giải
thích cách làm.


<b>Bài 2 : </b>(SGK tr 148) Tìm số lớn nhất trong các số sau.
- Để tìm đợc số lớn nhất ta phải
làm gì?


- HS nêu yêu cầu của bài.
- Phải so sánh các số với nhau.
- Yêu cầu HS suy nghĩ để so


sánh các số này với nhau, sau đó
tìm số lớn nhất ca phn a.


- 695 là số lớn nhất vì có hàng
trăm lớn nhất.


- HS làm tiếp các phần còn lại.


<b>Bài 3 : </b>(SGK tr 148) Số?



- Yêu cầu HS tự làm bài.


- HS nêu yêu cầu của bài.


- Cả lớp đếm theo các dãy s
va lp c.


<b>C- Củng cố- dặn dò: </b> Nhận xét tiết học.


Dặn dò, nhắc nhở. Xem lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết</b>

<b>thủ công</b>



<i>Làm vòng đeo tay</i>


<b>I- Mục tiêu : </b>


- HS biết cách làm vòng đeo tay bằng giấy thủ cơng, làm đợc vịng đeo tay theo ý thích.
- HS có hứng thú làm đồ chơi.


<b>II- §å dïng :</b>


- Mộu, quy trình làm vòng, giấy, dụng cụ,


<b>III- Cỏc hoạt động dạy học :</b>


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A- KiĨm tra bµi cị: </b> - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.



Nhận xét, nhắc nhở Giấy, kéo, hồ dán,


<b>B- Bài mới:</b>


<b>1. Gii thiu bi</b> Nêu mục đích, yêu cầu tiết học. HS nghe


<b>2. Hớng dẫn cách</b>


<b>làm.</b> Hớng dẫn quan sát, nhận xét mẫu<sub>Bớc 1: Cắt thành nan giấy</sub>


Dùng giấy màu khác nhau, cắt
rộng 1 ô


Quan sát, nhận xét


Vòng làm bằng giấy mày


Gồm 2 nan giấy thành nhiều nếp
tạo thành


<b>Bớc 2: Dán nối các</b>


<b>nan</b> Hớng dẫn: d¸n nèi c¸c nan giấycùng màu, dài 50 ô, rộng 1 ô 2 nan
Làm mẫu, hớng dẫn cách làm
Giúp HS tập làm


HS quan sát
Nắm cách làm
Nhận xét, làm thử



<b>Bớc 3: Gấp c¸c nan</b>


<b>giấy</b> GV làm, dán đầu 2 nan 1 dọc 1ngang, gấp ngang dọc, dọc ngang. Quan sát cách làm, cứ nh vậy gấptheo thứ tự cho đến hết.
Làm thử bớc 3


<b>Bíc 4: Hoàn chỉnh</b>
<b>vòng</b>


Dỏn 2 đầu sợi dây va gp, c


vòng đeo tay bằng giấy. Quan sát, nắm cách làm, làm thử,nhận xét


<b>3. Thực hành:</b> Củng cố cách làm


Cho HS thực hành làm


1 HS nhắc lại 4 bớc làm
Lớp tập làm vòng ®eo tay..


<b>C- Cñng cè- dặn</b>


<b>dò: </b> Nhận xét tiết học<sub>Dặn dò, nhắc nhở. </sub> <sub>Chuẩn bị bài sau </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tiết </b>

<b> TËp viết </b>



<i>Chữ hoa </i>

<i>a</i>

<i>(kiểu 2)</i>


<b>I- Mục tiêu : </b>


- Biết viết chữ cái viết hoa

<i>a </i>

(kiểu 2) (theo cì võa vµ nhá)



- Biết viết ứng dụng câu :

Ao liền ruộng cả

theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và
nối chữ đúng quy định.


- Giỳp HS vit ỳng, p.


<b>II- Đồ dùng :</b>


- Các chữ viÕt mÉu, vë tËp viÕt


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ:</b> <sub>Kiểm tra viết chữ </sub>

<i><sub>Y</sub></i>

Lớp viết bảng con


<b>B- Bài mới:</b>


<b>1- Gii thiệu bài : </b> - GV nêu mục đích, yêu cầu của
tiết học.


<b>2- Híng dẫn viết</b>
<b>chữ hoa : </b>


Quan sát, nhận xét Hớng dẫn quan sát chữ mẫu, nhận
xét


Nờu c điểm, cấu tạo chữ

<i>a</i>


Hớng dẫn cách viết chữ

<i>a, ao</i>


Viết mẫu



<i>a, ao</i>



Quan s¸t, nhËn xÐt


Cao 5 li gåm 2 nét cơ bản:
cong kín và móc ngợc phải


Luyện viết bảng lớp, bảng
con.


Nhận xét, uốn nắn


<b>3- Híng dÉn viÕt tõ</b>


<b>ứng dụng :</b> <b>* </b><sub>- GV cho HS đọc cụm từ ứng</sub>Giới thiệu câu ứng dụng.


dơng. <i><b>- </b></i>

Ao liỊn rng c¶



- Gióp HS hiĨu nghÜa cơm tõ øng
dơng: Nãi vỊ sù giµu cã ở nông
thôn, nhà cã nhiÒu ao, nhiỊu
rng.


Híng dÉn HS quan


s¸t và nhận xét. - Độ cao của các chữ cái:<sub>+ Những chữ cái cao 2,5 li?</sub>


-

A

<i><b>, </b></i><b>l , g.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Các chữ (tiÕng) viÕt c¸ch nhau



một khoảng bằng chừng nào? - Bằng khoảng cách viết chữcái o.
Hớng dẫn HS viết


chữ

<i>ao</i>

vào bảng
con.


<b>4- Híng dÉn viÕt</b>
<b>vµo vë tập viết :</b>
<b>5- Chấm, chữa bài :</b>


- GV viết mẫu chữ

<i>ao</i>

trên dòng
kẻ ( lu ý: điểm cuối của chữ

<i>a</i>

nối
với nét đầu của chữ cái <b>o</b>).


- GV nhận xét, uốn nắn, nhắc lại
cách viết.


- GV nêu yêu cầu viết :


- GV theo dõi, giúp đỡ HS viết
đúng .


- GV chÊm, ch÷a, nhËn xÐt


- HS tËp viÕt ch÷

<i>ao</i>

2, 3
l-ợt.


- HS nêu t thế ngồi, cách cầm
bút.



<b>C- Cñng cè- dặn</b>


<b>dò: </b> Củng cố cách viết chữ

<i>a</i>



Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tiết </b>

<b>Luyện viết</b>



<i>Thi viết bài Quả măng cụt</i>


<b>I- Mục tiêu: </b>


- HS vit c bi vit Quả măng cụt


- Viết đúng, đẹp. Có ý thức rèn luyn vit ch p.


<b>II- Đồ dùng:</b>


- Bài viết, vở, bút.


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Bµi cị</b> KiĨm tra sù chn bị bài của HS Chuẩn bị vở viết, bút


<b>2. Bi mới</b> Giới thiệu bài, nêu mục đích, yêu cầu
bài học


HS nghe


Đọc mẫu bài viết 2 HS đọc lại
H: Nêu hỡnh dỏng bờn ngoi ca Qu


măng cụt?


1 HS nêu, nhận xét


Nêu cách trình bày bài viết 1 HS nêu: chữ đầu dòng viết
hoa, lùi vào 1 ô


<b>Viết bài</b> §äc cho HS viÕt bµi HS nghe, viÕt


Trình bày bài viết
Nhận xét, đánh giá chọn bài viết đẹp,


khen


NhËn xÐt


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> <sub>Nhận xét giờ học.</sub>


Chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Thứ năm ngày 05 tháng 04 năm 2012



<b>Tiết </b>

<b>Chính tả (nghe viết)</b>



<i>Hoa phợng</i>


<b>I- Mục tiêu : </b>



- Nghe v vit li ỳng bài thơ Hoa phợng.


- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt <b>s / x; in / inh.</b>


- Giúp HS rèn chữ viết đẹp và giữ vở sạch s.


<b>II- Đồ dùng :</b>


- Bảng phụ, vở chính tả.


<b>III- Cỏc hoạt động dạy học :</b>


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A- KiĨm tra bµi cị:</b> KiĨm tra viết: xâu kim, chim sâu HS viết bảng lớp, bảng con
Nhận xét


<b>B- Bài mới:</b>


<b>1- Gii thiu bi : </b> - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết
học.


<b>2- Híng dÉn nghe</b>
<b>viÕt :</b>


Đọc bi vit 2 HS c li


+ Bài thơ cho ta biết điều gì? - Bài thơ tả hoa phợng.
+ Bài thơ có mấy khổ? Mỗi khổ có



mấy câu thơ? Mỗi câu thơ có mấy
chữ?


- Bài thơ có 3 khổ thơ. Mỗi
khổ thơ có 4 câu thơ. Mỗi câu
thơ có 5 chữ.


+ Các chữ đầu câu thơ viết nh thế


nào? - Viết hoa.


+ Trong bài thơ những dấu câu nào


c s dng? - Du phẩy, dấu chấm, dấugạch ngang đầu dòng, dấu
chấm hỏi, dấu chấm cảm.
+ Giữa các khổ thơ viết nh thế nào? - Để cách một dòng.
Tập viết bảng con


nh÷ng ch÷ khã : <b>lÊm tÊm, löa thÉm, rõng rùc …</b>
- Cho HS xem chữ mẫu.


- HS viết và nêu cách viết.


<b>Viết bài vào vở:</b> - HS nêu t thế ngồi, cách cÇm


bút, cách trình bày.
- GV đọc từng dịng thơ cho HS viết,


mỗi dòng thơ đọc 2, 3 lần. - HS viết bài vào vở.
- GV uốn nắn t thế ngi cho HS.



- Hớng dẫn soát lỗi - HS tự chữa lỗi.


<b>c) Chấm và chữa</b>


<b>bài : </b> Chấm bài, nhận xét, chữa lỗi sau Xem lại bài


<b>3 - Hớng dẫn làm</b>
<b>bài tập chính tả:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV nhận xét chốt lời giải đúng


x¸m xịt, <b>s</b>à, <b>s</b>át, xơ xác, sầm <b>s</b>ập,
loảng xoảng, sủi, xi măng.


Lớp làm bài


1 HS làm bảng lớp
Chữa, nhận xét


<b>C- Củng cố- dặn</b>
<b>dò: </b>


Nhận xét giờ học.
Chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tiết </b>

<b>Toán</b>



<i>Luyện tập</i>


<b>I- Mục tiêu:</b>


Giúp HS cđng cè vỊ :


- Biết cách đọc, viết các số có 3 chữ số.
- Biết so sánh các số có 3 chữ số.


- Biết sắp xếp các số có đến 3 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngợc lại.


<b>II- §å dïng :</b>


- Bộ đồ dùng học toán.


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1- Giíi thiƯu bài :</b> - GV nêu yêu cầu của bài học.


<b>2- LuyÖn tËp :</b>


<b>Bài 1 : </b>(SGK tr 149)
- Củng cố về cách
viết và đọc số có 3
chữ số.


ViÕt (theo mÉu):


GV híng dẫn học sinh làm bài
rồi chữa.



- Gọi HS kh¸c nhËn xét kết
quả bài làm của bạn.


- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- 1 , 2 HS lên nbảng làm bài.


- Các số vừa viết ở bài tập 1 có


điểm gì giống nhau? - Đều là số có 3 chữ số.


<b>Bài 2 : </b>(SGK tr 149) Số?


- Yêu cầu HS làm bài


- Cha bi, sau đó yêu cầu HS
nêu đặc điểm của từng dãy số
trong bi.


- HS nêu yêu cầu của bài.


- 4 HS lên bảng mỗi em làm 1
phần. HS cả lớp làm bài vào vở ô
li.


- HS kiểm tra và nhận xét kết quả
bài làm của bạn.


- Các sè trong d·y số này là
những số nh thế nào? Chúng
đ-ợc xếp theo thứ tự nào? DÃy số


bắt đầu từ số nào và kết thúc ở
số nào?


- Yêu cầu cả lớp đọc dãy số
trên.


a) Dãy số tròn trăm xếp theo thứ
tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ 100,
kết thúc là 1000.


b) Dãy số tròn chục xếp theo thứ
tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ 910,
kết thúc là 1000.


<b>Bµi 3 : </b>(SGK tr 149) >, <, =?


- Yêu cầu cả lớp làm bài.


- Yêu cầu HS nêu cách so sánh
số dùa vµo viƯc so sánh các
chữ số cùng hàng.


543 < 590
670 < 676


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở ô li.
- 1 HS chữa bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

699 < 701



<b>Bµi 4 : </b>(SGK tr 149) ViÕt c¸c sè 875, 1000, 299,


420 theo thứ tự từ bé đến lớn. - HS nêu yêu cầu của bài.
- Để viết các số theo thứ tự từ


bé đến ln, trc tiờn chỳng ta
phi lm gỡ?


- Phải so sánh các số với nhau.


- Yêu cầu HS làm bài. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài
vào vở ô li.


- Chữa bài và cho điểm. + 299, 420, 875, 1000.


<b>3- Củng cố- dặn dò:</b> Nhận xét tiết học.


Dặn dò, nhắc nhở. Xem lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tiết</b>

<b> Luyện từ và câu</b>



<i>Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?</i>


<b>I- Mục tiêu : </b>


- Mở rộng vốn từ về cây cèi.


- Luyện tập về đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi: Để làm gì?
- Giúp HS vận dụng tốt kiến thức đã học.



<b>II- §å dïng :</b>


- Tranh về 4 loại cây, bảng phụ.


<b>III- Cỏc hot ng dy học :</b>


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A- KiĨm tra bµi cị:</b> KiĨm tra 3 HS
NhËn xÐt, cho ®iĨm


HS 1: viết tên một số lồi cây
HS 2: đặt câu hỏi để làm gì?
HS 3: trả lời câu hỏi để làm
gì?


NhËn xÐt


<b>B- Bµi míi:</b>


<b>1- Giới thiệu bài : </b> - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết
học.


<b>2- Híng dÉn lµm</b>
<b>bµi tËp :</b>


<b>Bµi 1 : </b>(miƯng) Giíi thiƯu tranh cây ăn quả (mít)
Nhận xét, uốn nắn cách nói


Quan s¸t tranh, nãi tên các


bộ phận của cây: thân, cành,
lá, hoa, qu¶, ngän, gèc, rƠ.


<b>Bài 2 : </b>(miệng) Hoạt động nhóm


Gióp HS dïng tõ thÝch hỵp nãi về
các bộ phận của cây


Nhận xét


Núi theo nhúm đơi


Từng nhóm trình bày: nói về
đặc điểm của mỗi bộ phận.
Thân cây to, sần sùi…
cành lá xum xuê,…


<b>Bài 3 : </b>(miệng) Ghi câu hỏi : <b>Để làm gì?</b> để hỏi về
từng việc làm của các bạn trong
tranh :


- GV đa tranh và yêu cầu HS nói vÒ
néi dung tranh.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- C lp c thm li.


- Bạn gái đang làm gì?


- Bạn gái tới nớc cho cây để làm gì?



- Bạn gái đang tíi níc cho
c©y.


- Bạn gái tới nớc cho cây để
cây không bị khô héo. / để
cây xanh tốt. / để cây mau
ln.


- Bạn trai đang làm gì?


- Bn trai bt sõu cho cây để làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Bạn trai bắt sâu cho cây để
cây không bị sâu, bệnh. / để
bảo vệ cây khỏi sâu bệnh.
- Yêu cầu hai học sinh ngồi cạnh


nhau thực hành hỏi đáp theo yêu cầu
của bài, sau đó gọi một cặp HS thực
hành trớc lớp.


- HS thực hành hỏi ỏp.


<b>C- Củng cố dặn dò:</b> Củng cố nội dung bài vừa học
Nhận xét tiết học.


Dặn dò, nhắc nhở.


Nhắc lại nội dung bài


Xem lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tiết </b> <b> </b>

<b>Thể dục</b>



<i>(Đồng chí Hằng soạn và dạy)</i>



<b>Tiết </b> <b> </b>

<b>tiếng anh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Thứ sáu ngày 06 tháng 04 năm 2012



<b>Tiết </b> <b> </b>

<b>âm nhạc</b>



<i>(Đồng chí Lý soạn và dạy)</i>



<b>Tiết </b>

<b>Tập làm văn</b>



<i>Đáp lời chia vui. Nghe, trả lời câu hỏi</i>


<b>I- Mục tiêu : </b>


- Bit ỏp li li chia vui của ngời khác bằng lởi của mình.


- Nghe kể câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hơng nhớ và trả lời câu hỏi về nội dung c©u
chun, hiĨu néi dung c©u chun.


- Biết nghe và nhận xét lời đáp, nhận xét câu trả lời của bn.


<b>II- Đồ dùng :</b>


- Bảng phụ, tranh



<b>III- Cỏc hot ng dạy học :</b>


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1- Giới thiệu bài : </b> - GV nêu mục đích, yêu cầu
của tiết học.


<b>2- Híng dÉn lµm</b>
<b>bµi tËp: </b>


<b>Bài tập 1: </b>( miệng) Giúp HS nói, đáp lời chia vui


trong các tình huống sau: Làm việc theo nhóm đơi<sub>Tập nói lời chúc mừng, chia vui</sub>
Đại diện một số nhóm nói trớc lớp
Nhận xét, uốn nắn


Giúp các nhóm nói, đáp li
ỳng.


Mừng sinh nhật bạn vui vẻ.
Cảm ơn bạn.


<b>Bài tập 2 :</b> ( viÕt) Nghe kĨ c©u chun Sù tích
<i><b>hoa dạ lan hơng rồi trả lời</b></i>
câu hỏi:


GV kể chun 3 lÇn:


+ Lần 1 : Kể xong quan sát
tranh và đọc câu hỏi



+ LÇn 2 : Võa kĨ võa giíi
thiƯu tranh


+ LÇn 3: KĨ không kết hợp
với tranh


- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS quan sỏt tranh và đọc câu hỏi.
a) Vì sao cây hoa biết ơn ông lão ?
b) Lúc đầu cây hoa tỏ lòng biết ơn
ông lão bằng cách nào?


c) Về sau, cây hoa xin Trời điều gì ?
d) Vì sao Trời lại cho hoa cú hng
thm vo ban ờm?


- GV đa 4 câu hỏi nh sách giáo
khoa.


GV nhận xét.


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Nêu ý nghĩa câu chuyện , tập
kể lại câu chuyện, thc hnh
hi ỏp.


- HS làm vở ô li.



- 3 HS kể lại câu chuyện.


<b>3- Củng cố- dặn dò:</b> Nhận xét tiết học.


Dặn dò, nhắc nhở. 1 HS kể lại câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tiết </b>

<b> Toán </b>



<i>Mét</i>


<b>I- Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Bit mt l n v đo dộ dài, biết đọc, viết kí hiệu của đơn vị mét (m).
- Biết đợc mối quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài : dm, cm.
- Biết làm các phép tính có kèm đơn vị đo độ dài mét.


- Biết ớc lợng độ dài trong một số trờng hợp đơn giản .


<b>II- §å dïng :</b>


- Thíc mÐt, b¶ng phơ.


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ:</b> Kiểm tra đọc, viết, so sánh số có



3 chữ số với đơn vị dm, cm 2 HS làm: 135dm, 205dm
135 cm < 205 cm…
Nhận xét


<b>B- Bµi míi:</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi :</b> - GV nêu yêu cầu của bài học.


<b>2- Bài giảng :</b> <b>* Giíi thiƯu mÐt (m).</b>


- Đa ra một chiếc thớc mét, chỉ
cho HS thấy rõ vạch 0, vạch 100
và giới thiệu: Độ dài từ vạch 0
đến vạch 100 là 1 một.


- Vẽ đoạn thẳng dµi 1 m lên
bảng và giới thiệu: Đoạn thẳng
này dài 1 m.


- Mét là đơn vị đo độ dài. Mét
viết tắt là m).


- Viết m lên bảng.


- Yêu cầu HS dùng thíc lo¹i 1


dm để đo độ dài đoạn thẳng trên. - Một số HS lên bảng thực hànhđo độ dài.
- Đoạn thẳng trên dài mấy đê xi


met? - Dµi 10 dm.



- Giíi thiƯu: 1 m b»ng 10 dm vµ


viết lên bảng: 1 m = 10 dm. - HS đọc: 1 mét bằng 10 đê ximet.
- Yêu cầu HS quan sát thớc mét


vµ hái: 1 mét dài bằng bao nhiêu
xăng ti met?


- 1 mét dài bằng 100 xăng ti met.


- Nêu: 1 mét dài bằng 100 xăng ti
met và viết bảng: 1 m = 100 cm.


<b>3- LuyÖn tËp :</b>


- Yêu cầu HS đọc SGK và nêu lại
phần bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- ViÕt b¶ng: 1 m = ... cm và hỏi:
Điền số nào vào ô trống? Vì
sao?


- Điền số 100 và 1 mét bằng 100
xăng ti met.


- Yờu cu HS t lm bi. - Tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra
bài nhau.



<b>Bµi 2 : </b>(SGK tr 150) TÝnh:


- Các phép tính trong bài có gì
đặc biệt?


- HS nªu yêu cầu của bài.


- õy l cỏc phộp tớnh vi các đơn
vị đo độ dài mét.


- Khi thực hiện phép tính với các
đơn vị đo độ dài, chúng ta thực
hiện nh thế nào?


- Ta thực hiện nh với số tự nhiên,
sau đó ghi tên đơn vị vào sau kết
quả.


- Yªu cầu HS tự làm. - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài vào vở ô li.


<b>Bài 4 : </b>(SGK tr 150)


- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?


- 2 HS đọc đề toán.
Cây dừa : 5 m
Cây thông cao hơn : 8 m
Cây thông cao : … mét?


- HS làm bài vào vở ơ li.


- 1 HS ch÷a bảng. Lớp nhận xét.


<b>C- Củng cố- dặn dò:</b> Nhận xét tiết học.


Dặn dò, nhắc nhở. Xem lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>TiÕt 5: giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh</b>


<i>Bài 3: Bữa ăn cùng khách</i>


<b>I- Mục tiêu: </b>


- HS nhn thy c cần phải văn minh, lịch sự trong bữa ăn hoặc khi ngồi ăn với khách.
- HS có kỹ năng: biết quan tâm đến mọi ngời. Phải biết tha gửi với ngời lớn tuổi.


- Biết nhắc nhở bạn bè những việc sai của bạn
- HS có thái độ tơn trọng mọi ngi.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh họa SGK.
- Thẻ ý kiến..


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<b>Hot ng 1</b> Bi c



GV nêu câu hỏi bài trớc
Giáo viên nhận xét


GV nhắc lại kiến thức bài hôm trớc


HS trả lời
Lớp nhận xét


<b>Hot ng 2: Nhn</b>
<b>xột hnh vi</b>


GV giới thiệu bài, ghi bảng HS quan s¸t trình bày kết
quả từng tranh


GV kết luËn tõng tranh, tranh 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7.


GV rót ra lêi khuyªn tõng tranh, liªn
hƯ néi dung tõng tranh, lêi khuyªn
thùc tÕ.


<b>Hoạt động 3: bày tỏ</b>
<b>ý kiến</b>


Bµi tËp 1


GV kÕt luËn hµnh vi


Bống đã mạnh dạn góp ý với Bi, giúp
Bi thực hiện tốt việc làm hàng ngày


trong bữa ăn.


GV gợi ý để HS rút ra lời khuyên và
liên hệ với thực tế.


1 HS nªu yªu cầu
HS giơ thẻ ý kiến


HS rút ra lời khuyên
HS liªn hƯ


<b>Hoạt động 4: Trao</b>
<b>i thc hnh</b>


Bài tập 2


Giáo viên nhận xét


Giỏo viờn phân tích cái đúng, cái sai
và cách ứng xử với thc t.


1 HS nêu yêu cầu


HS thảo luận trình bày kÕt
qu¶


<b>Hoạt động 5: Tổng</b>
<b>kết bài</b>


Cho HS nhắc lại toàn bộ nội dung bài


học và nhắc lại lời khuyên.


HS nhắc lại lời khuyên
HS chuẩn bị bài 4
Rút kinh nghiÖm sau tiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>TiÕt 5: gi¸o dơc nÕp sèng thanh lịch, văn minh</b>


<i>Bài 2: Tôn trọng ngời nghe</i>


<b>I- Mục tiêu: </b>


- HS nhận thấy đợc khi nói chuyện với bạn bè hoặc mọi ngời phải nói nhẹ nhàng và biết tơn
trọng ngời nghe.


- HS có kỹ ăng: biết nói chuyện, biết nêu đợc ý kiến và có lời khuyên với bạn.
- HS biết nhắc nhở bạn thực hiện thái độ đúng đắn khi nói chuyện.


- HS biÕt nªu ý kiÕn tán thành.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh họa SGK.
- Đồ dùng, thỴ ý kiÕn..


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1</b> Bài c



GV nêu câu hỏi cho HS trả lời


GV nhc li kiến thức đã học bài hơm
trớc. Vậy mỗi khi có ý kiến các em
phải đứng dậy có tha gửi rõ ràng.
GV giới thiệu bài, ghi bảng


1 HS tr¶ lêi
HS nhËn xÐt


<b>Hoạt động 2: Nhận</b>


<b>xÐt hµnh vi</b> Tỉ chøc cho HS xem trang SGKGV kÕt luËn néi dung tõng tranh: tranh 1,
2, 3, 4, 5, 6.


GV híng dÉn HS rút ra lời khuyên của
từng tranh.


HS quan sát tranh trả lêi kÕt
qu¶ tõng tranh


Tranh 1, 2: khuyện bạn phải
đức xa bạn khi nói chuyện
Tranh 3, 4: khuyên bạn nói
chuyện phải nhẹ nhàng
Liên hệ thực tế của HS HS liên h


Giáo viên nhận xét Nhận xét bạn


<b>Hot ng 3: by t</b>



<b>ý kiến</b> GV kết luận từng hành vi


Giáo viên nhận xét, khuyên HS liên
hệ với thực tế.


HS giơ thẻ ý kiến tán thành
c: tán thành


a, b: không tán thành


<b>Hot động 4: Trao</b>


<b>đổi thực hành</b> Bài tập 2:GV phân tích kết luận trong từng
tr-ờng hợp: cho HS liên hệ thực tế.


HS thảo luận nhóm trình
bày kết quả


<b>Hot ng 5: Tng</b>


<b>kết bài</b> Cho HS nhắc lại toàn bộ nội dung lờikhuyên.
GV nh¾c nhë HS thùc hiƯn tèt lêi
khuyªn.


1 số HS nhắc lại lời khuyên
HS chuẩn bị bài sau.


Rút kinh nghiÖm sau tiÕt



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×