Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De thi hoc ky 1 lop 12 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.55 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN


<b>TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH</b>



<b>ĐỀ THI HỌC KỲ 1 - MÔN VẬT LÝ - LỚP 12</b>


<b>Năm học: 2010 - 2011</b>



<i>Thời gian làm bài:45 phút; (30 câu trắc nghiệm)</i>



<b>Mã đề thi 570</b>



<b>Câu 1:</b> Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt
là: u = 100Cos100t (V) và i = 100Cos(100t + /3) (mA). Công suất tiêu thu trong mạch là


<b>A. </b>5000W <b>B. </b>50W <b>C. </b>2500W <b>D. </b>2,5W


<b>Câu 2:</b> Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến áp:


<b>A. </b>Khi mạch thứ cấp hở, máy biến áp xem như không tiêu thụ điện năng.


<b>B. </b>Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng.


<b>C. </b>Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm.


<b>D. </b>Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng áp để tăng điện áp trước khi truyền đi.


<b>Câu 3:</b> Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là <i>A</i> (hay xm). Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế


năng của lò xo là:


<b>A. </b>



2


<i>A</i>


<i>x</i> . <b>B. </b>


4


<i>A</i>


<i>x</i> . <b>C. </b>


4
2


<i>A</i>


<i>x</i> . <b>D. </b>


2
2


<i>A</i>


<i>x</i> .


<b>Câu 4:</b> Trong dao động điều hoà số chu kỳ dao động mà vật thực hiện trong một giây được gọi là :


<b>A. </b>Pha dao động . <b>B. </b>Tần số góc . <b>C. </b>Tần số dao động. <b>D. </b>Chu kì dao động.



<b>Câu 5:</b> Một mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C nối tiếp nhau. Nếu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u =
Uocos(t –  /2) thì cường độ dòng điện trong mạch là I = Iocos(t –  /6). Thì mạch điện gồm có


<b>A. </b>L và C. <b>B. </b>R và C. <b>C. </b>R và L. <b>D. </b>R và L hoặc R và C.


<b>Câu 6:</b> Một vật dao động điều hòa <i>x</i><i>ACos</i>(

<i>t</i>

) ở thời điểm t = 0,vật có li độ <i>x</i>( / 2)<i>A</i> <sub> và đang đi theo chiều dương của</sub>


trục toạ độ. Pha ban đầu  của dao động là:


<b>A. </b>


3

<i>rad</i>




<b>B. </b>


3

<i>rad</i>




<b>C. </b>

2


3

<i>rad</i>





<b>D. </b>

2



3

<i>rad</i>



<b>Câu 7:</b> Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm



<b>A. </b>có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau. <b>B. </b>có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác
nhau.


<b>C. </b>có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. <b>D. </b>có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.


<b>Câu 8:</b> Trong máy phát điện xoay chiều một pha


<b>A. </b>để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực.


<b>B. </b>để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực.


<b>C. </b>để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực.


<b>D. </b>để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực.


<b>Câu 9:</b> Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông
số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng ?


<b>A. </b>Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. <b>B. </b>Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.


<b>C. </b>Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. <b>D. </b>Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.


<b>Câu 10:</b> Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U0R, U0L, U0C là điện áp cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu


cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 2U0<b>C.</b> Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu


mạch điện là đúng:


<b>A. </b>u chậm pha hơn i một góc π/4 <b>B. </b>u chậm pha hơn i một góc π/3



<b>C. </b>u sớm pha i một góc π/4 <b>D. </b>u sớm pha hơn i một góc 3π/4


<b>Câu 11:</b> Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm L = 1/ (H); tụ điện có điện dung C = (100/2) F và trở thuần


R. Đặt điện áp xoay chiều tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch, giá trị hiệu dụng không đổi. Tìm giá trị của R để công suất của mạch


đạt cực đại. <b>A. </b>R = 100  <b>B. </b>R = 200 <b>C. </b>R = 100  <b>D. </b>R = 200


<b>Câu 12:</b> Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = - 0,5A (A là biên độ dao


động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là


<b>A. </b>1/20 s. <b>B. </b>1/10 s. <b>C. </b>1 s. <b>D. </b>1/30 s.


<b>Câu 13:</b> Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f = 50 Hz coi
là một nút sóng. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là :


<b>A. </b>v = 20 m/s. <b>B. </b>v = 28 m/s. <b>C. </b>v = 15 m/s. <b>D. </b>v = 25 m/s.


<b>Câu 14:</b> Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha và với cùng tần


số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Điểm M cách S1 và S2 những khoảng d1 và d2 nào dưới đây sẽ dao động với


biên độ cực đại?


<b>A. </b>d1 = 25 cm và d2 = 21 cm. <b>B. </b>d1 = 25 cm và d2 = 22 cm. <b>C. </b>d1 = 20 cm và d2 = 25 cm. <b>D. </b>d1 = 25 cm và d2 = 20 cm.


<b>Câu 15:</b> Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với chu kì T thì:


<b>A. </b>Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng không điều hòa.



<b>B. </b>Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.


<b>C. </b>Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D. </b>Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.


<b>Câu 16:</b> Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi


<b>A. </b>đoạn mạch có <i>L</i> và <i>C</i> mắc nối tiếp. <b>B. </b>đoạn mạch có <i>R</i> và <i>C</i> mắc nối tiếp.


<b>C. </b>đoạn mạch có <i>R</i> và <i>L</i> mắc nối tiếp. <b>D. </b>đoạn mạch chỉ có cuộn cảm <i>L</i>.


<b>Câu 17:</b> Mạch điện nối tiếp có R = 50 3(

); L = (1/2

)(H) và C =(100/

)(

F) được mắc vào điện áp u = 200cos(100

t)
(V). Biểu thức của cường độ tức thời qua mạch


<b>A. </b>i =2 2 cos(100

t-

/6)(A). <b>B. </b>i =2 2 cos(100

t +

/6)(A).


<b>C. </b>i = 2cos(100

t +

/6)(A). <b>D. </b>i = 2cos(100

t -

/6)(A).


<b>Câu 18:</b> Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm L thì


<b>A. </b>cường độ dòng điện trong mạch nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch điện một góc  /2.


<b>B. </b>Điện áp hai đầu mạch điện trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc  /2.


<b>C. </b>độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp phụ thuộc vào giá trị của độ tự cảm L.


<b>D. </b>cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch điện một góc  /2.



<b>Câu 19:</b> Một vật dao động đều biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật đạt giá trị cực đại và chuyển động theo
chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là:


<b>A. </b><i>x</i>4<i>Cos</i>(10<i>t</i> 0,5 ) <i>cm</i> <b>B. </b><i>x</i>4<i>Cos</i>10 (<i>t cm</i>)<sub> </sub><b>C. </b><i>x</i>4<i>Cos</i>(10<i>t</i>)<i>cm</i> <b>D. </b><i>x</i>4<i>Cos</i>(10<i>t</i>0,5 ) <i>cm</i>
<b>Câu 20:</b> Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi


<b>A. </b>Sớm pha / 2 so với li độ. <b>B. </b>Ngược pha với li độ. <b>C. </b>Cùng pha với li độ. <b>D. </b>Trễ pha / 2 so với li độ.


<b>Câu 21:</b> Phát biểu nào sao đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm?


<b>A. </b>Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại , gia tốc cực tiểu.


<b>B. </b>Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực tiểu , gia tốc cực tiểu .


<b>C. </b>Khi chất điểm qua vị trí biên nó có vận tốc cực đại , gia tốc cực tiểu .


<b>D. </b>Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại , gia tốc cực đại .


<b>Câu 22:</b> Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5W/m2. Mức cường độ


âm tại điểm đó là: <b>A. </b>60B <b>B. </b>60dB <b>C. </b>70B <b>D. </b>70dB


<b>Câu 23:</b> Cho hai nguồn kết hợp S1, S2 giống hệt nhau cách nhau 5cm. Sóng do hai nguồn này tạo ra có bước sóng 2cm. Trên S1S2


quan sát được số cực đại giao thoa là:


<b>A. </b>5 <b>B. </b>9 <b>C. 11</b> <b>D. 7</b>


<b>Câu 24:</b> Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì



<b>A. </b>chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. <b>B. </b>bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.


<b>C. </b>bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây. <b>D. </b>chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.


<b>Câu 25:</b> Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung <i>C</i> mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu mạch
là <i>u</i> = 100 2 cos100

t (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 3A và lệch
pha

/3 so với điện áp hai đầu mạch. Giá trị của <i>R</i> và <i>C</i> là:


<i><b>A. </b>R</i> = 50 3

và <i><sub>C</sub></i> <sub>(10 / 5 )</sub>3 <i><sub>F</sub></i>






 <i><b>B. </b>R</i> = (50 / 3)

và <i>C</i>(10 / 5 )3  <i>F</i>


<i><b>C. </b>R</i> = 50 3

và <i><sub>C</sub></i> <sub>(10 / )</sub>4 <i><sub>F</sub></i>






 <i><b>D. </b>R</i> = (50 / 3)

và <i>C</i>(10 / )4  <i>F</i>


<b>Câu 26:</b> Một mạch điện x/c gồm R =100(

); C =(10-3<sub>/15</sub>

<sub>)(F); và L = (0,5/</sub>

<sub>) (H) mắc nối tiếp. Biểu thức của cường độ dòng</sub>


điện tức thời qua mạch i = 2cos(100

t)(A). Điện áp ở hai đầu mạch có biểu thức


<b>A. </b>u =200cos(100

t +

/4)(V). <b>B. </b>u =200cos(100

t -

/4)(V).



<b>C. </b>u =200 2 cos(100

t +

/4)(V). <b>D. </b>u =200 2 cos(100

t -

/4)(V).


<b>Câu 27:</b> Một vật thực hiện hai dao động điều hoà cùng phương,cùng tần số theo các phương trình:
x1= 4cos(t +/4 cm ; x2 = 4cos(t +3/4 )cm. Phương trình của dao động tổng hợp là:


<b>A. </b>x =

<sub>6 3 cos</sub>

(t + /2)cm <b>B. </b>x =

6 3 cos

(t +19/12 )cm


<b>C. </b>x =

<sub>4</sub>

<sub>2</sub>

cos(t +5 /12)cm <b>D. </b>x =4 2 cos(t + /2)cm


<b>Câu 28:</b> Chọn câu <b>đúng: </b>Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có:


<b>A. </b>giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần. <b>B. </b>giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.


<b>C. </b>giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha. <b>D. </b>có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha / 2.
<b>Câu 29:</b> Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lò xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo phương thẳng đứng thì ở VTCB lò xo dãn một
đoạn

<i>l</i>

. Con lắc lò xo dao động điều hòa chu kì của con lắc được tính bởi công thức nào sau đây:


<b>A. </b>

1



2


<i>m</i>


<i>T</i>



<i>k</i>





<b>B. </b>

<i>T</i>

2

<i>l</i>



<i>g</i>





<b>C. </b>

<i>T</i>

2

<i>k</i>



<i>m</i>





<b>D. </b>

<i>T</i>

2

<i>g</i>



<i>l</i>








<b>Câu 30:</b> Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới
theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s . Cho g = 2


 = 10m/s2<sub>. tỉ</sub>
số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>7 <b>C. </b>5 <b>D. </b>3


- HẾT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×