Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi thu TN lan 2 20112012 Thay thien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.23 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 12</b>
<b> TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN Mơn: TỐN </b>


<i> Thời gian làm bài 150 phút – Không kể thời gian giao đề</i>.


<b>Câu 1</b> (3,0 điểm) Cho hàm số y = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 1 (C)</sub>
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)


2/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết hệ số góc bằng -3
3/ Tìm m để phương trình x3<sub> + 3x</sub>2<sub>-m=0 có 3 nghiệm phân biệt</sub>


<b>Câu 2</b> ( 3,0 điểm)


1/ Xét sự biến thiên của hàm số <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


2/Giải phương trình: <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 2


2 2 4


log ( - 4)+log ( +3)=log (5 +4)


3/Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số 3 <sub>1 2</sub>


 


<i>f( x)</i> <i>x (</i> <i>x)</i>, biết rằng F(1) = 0



<b>Câu 3</b> (1,0 điểm)

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng tại A và mặt phẳng

(SBC)
vng góc với mặt phẳng (ABC)

, biết AB = a ,

 0


30


<i>ACB</i>

;

SB = SC = a 3 . Tính thể tích của
khối chóp theo a


<b>Câu 4</b>: (2,0 điểm) Trong không gian <i>Oxyz</i> cho điểm <i>A</i>(3;2; 1) ;B(1;4;-3) và đường thẳng


6
1 2
3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d y</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>t</i>


 



 


 




.
1/. Viết phương trình mặt phẳng (P) là mặt phẳng trung trực của đoạm AB


2/. Viết phương trình mặt cầu (S) đường kính AB.


3/ Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d.


<b>Câu 5</b>: (1,0 điểm) Tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện Trong mặt phẳng Oxy


2 2

<sub>1</sub>



<i>z</i>

<i>z</i>



<b>--- </b>
<b>Hết---HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>Bài</b> <b>Đáp án</b> <b>Th. Điểm</b>


<b>1</b> <b>1.khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị </b> y = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 1</sub>


1.TXĐ <i>D</i>  <b>0,25</b>


2. sự biến thiên
a.chiều biến thiên
y’=3x2<sub>+6x</sub>


y’=0   0<sub>2</sub> 1<sub>5</sub>
  





<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<b>0,25</b>


b. giới hạn


  


 


<i>x</i>


<i>limy</i> <sub> ; </sub>


<i>x</i>


<i>limy</i>


 


 <b>0,25</b>


c. bảng biến thiên


x   -2 0 



y’ – 0 + 0 –
5 +


y CT CT


- 1


<b>0,25</b>


d.cực trị


Hàm số có cực tiểu tại x=0;yCT = 1
Hàm số có cực đại tại x=-2; yCĐ =5


<b>0,25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hàm số đồng biến trên khoảng (-2;0)


hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞;-2);(0;+∞)
3. đồ thị


a.Điểm đặc biệt A(-3;1); B(1;5)


b. đồ thị <b>0,5</b>


2.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết hệ số góc bằng -3
Gọi M(x0;y0) là tọa độ tiếp điểm


<b>0,25</b>



Hệ số góc k= -3 <=> 3<i>x</i><sub>0</sub>2 6<i>x</i><sub>0</sub> 3 3<i>x</i><sub>0</sub>2 6<i>x</i><sub>0</sub> 30


0 1 0 3


 <i>x</i>  <i>y</i> 


<b>0,25</b>


PTTT là y=-3(x+1)+3 <=> y= -3x


Tìm m để phương trình x3<sub> + 3x</sub>2<sub>-m=0 có 3 nghiệm phân biệt</sub>
Ta có x3<sub> + 3x</sub>2<sub>-m=0 <=> x</sub>3<sub>+3x</sub>2 <sub>+1=m+1</sub>


<b>0,25</b>


Dựa vào đồ thị số nghiệm của pt bằng số giao điềm của (C) và y=m+1


Do đó pt có 3 nghiệm phân biệt <=> 1<m+1<5 <=> 0<m<4 <b>0,25</b>
<b>2</b> <sub>1/ Xét sự biến thiên của hàm số </sub> <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>TXĐ: </b><i>D</i> 


<b>0,25</b>
2



4 3


0


2 2 3 2




 


 


<i>/</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


3
4


 <i>x</i> <b>0,25</b>


Bảng xét dấu y/


<b>0,25</b>


Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng 3
4



 


 


 


 


<i>;</i> đồng biến trên khoảng 3
4


 





 


 


<i>;</i> <b>0,25</b>


2. Giải phương trình: <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 2


2 2 4


log ( - 4)+log ( +3)=log (5 +4) (1)


ĐK
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>o</i>


4 0
3 0


4
5 4 0


5 4
ìï - >
ïï


ï + >


ïï <sub></sub> <sub>></sub>
ớù + >


ùù


ù <sub>+ ạ</sub>
ùùợ


<b>0,25</b>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



2 2


(1) log ( - 4)( +3)=log (5 +4) <b>0,25</b>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


( 4)( 3) 5 4


Û - + = + <b>0,25</b>


<i>x</i>2 <sub>6</sub><i>x</i> <sub>16</sub> <sub>0</sub>


Û - - = <b>0,25</b>


<i>x</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>l</i>


8( )
2( )
é =
ê


Û ê =-<sub>ê</sub><sub>ë</sub> <b>0,25</b>


Vậy phương trình có nghiệm x=8


3.Tìm một ngun hàm F(x) của hàm số 3 <sub>1 2</sub>


 



<i>f( x)</i> <i>x (</i> <i>x)</i>, biết rằng F(1) = 0


Ta có 3 <sub>1 2</sub> 3 <sub>2</sub> 4 4 2 5


4 5


     


<i>x (</i> <i>x)dx</i>

<i>( x</i> <i>x )dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>c</i> <b>0,25</b>


4 <sub>2</sub> 5


4 5


<i>F( x)</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>c</i> <b>0,25</b>


x


x -∞ <sub>3</sub>


4


+∞


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Mặt khác: F(1) = 0


1 2


0



4 5


  <i>c</i> <b>0,25</b>


3
20


 <i>c</i>


<b>0,25</b>


Vậy


4 5


2 3


4 5 20


<i>x</i>  <i>x</i> 


<i>F( x)</i>


<b>3</b>


Hình vẽ đúng mới chấm lời giải


S






B I C



A



Ta có <sub>ù</sub>ỡùùớ(<sub>(</sub><i><sub>SBC</sub>SBC</i>)<sub>) (</sub><sub>ầ</sub>^(<i><sub>ABC</sub>ABC</i><sub>)</sub>)<sub>=</sub><i><sub>BC</sub></i>
ùợ


K <i>SI</i> ^<i>BC</i> =><i>SI</i> ^(<i>ABC</i>)


Do ú h=SI


<b>0,25</b>


SABC =

1. .
2 <i>AB AC</i>


<b>0,25</b>


Ta có

∆ABC vng tại A



tan30

o

<sub> = </sub>

3 3


3 3


<i>AB</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AC</i>



<i>AC</i>  <i>AC</i>  


sin30

o

<sub> = </sub>

1 <sub>2</sub>


2


<i>AB</i> <i>a</i>


<i>BC</i> <i>a</i> <i>CI</i> <i>a</i>


<i>BC</i>  <i>BC</i>    


=>

S∆ABC =



2


1 1 3 3


. . . .


2 2 3 2 6


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AB AC</i> <i>a</i> 


Ta có ∆SIC vng tại I



=>SI =

<i><sub>SC</sub></i>2 <i><sub>IC</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub>



   <b>0,25</b>


Vậy : V =

1 .
3<i>S</i><i>ABCSI</i>

=



3
3
6


<i>a</i> <b><sub>0,25</sub></b>


<b>4</b> 1.Viết phương trình mặt phẳng (P) là mặt phẳng trung trực của đoạm AB <b>0,75đ</b>


Gọi I là trung điểm của AB =>I(2;3;-2) <b>0,25</b>


mặt phẳng (P) là mặt phẳng trung trực của đoạm AB <b>0,25</b>


Nên (P) qua điểm I (2;3;-2) và có <i>VTPT n</i> <i>AB</i> ( 2;2;2)


<b>0,25</b>


Vậy (P): -2(x-2)+2(y-3)+2(z+2)=0
<=>x-y-z+3=0


2.Viết phương trình mặt cầu (S) đường kính AB. <b>0,5đ</b>


Vì mặt cầu (S) đường kính AB <b>0,25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bán kính R=<i>AB</i> 3 <b><sub>0,25</sub></b>



Vậy (S): (x-2)2<sub>+(y-3)</sub>2<sub>+(z+2)</sub>2<sub>=3</sub>


3.Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d <b>0,75đ</b>


+ lập phương trình mp(Q) qua A và vng góc với d
Nên (Q) có <i>VTPT n a</i>   ( 1;2; 3)


là -1(x-3)+2(y-2)-3(z+1)=0 <=>x-2y+3z+4=0



<b>0,25</b>


Gọi H=(Q)∩d


=> 6-t-2(-1+2t)+3(-3t)+4=0<=>-14t+12=0<=> 6
7


<i>t</i> <b>0,25</b>


=>


36
7
5
7


18
7


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>
















vậy 36 5; ; 18


7 7 7


<i>H</i><sub></sub>  <sub></sub>


  <b>0,25</b>


<b>5</b>


Đặt <i><sub>z</sub></i><sub>= +</sub><i><sub>x yi x y</sub></i><sub>( ;</sub> <sub>Ỵ</sub> <sub>¡</sub> <sub>;</sub><i><sub>i</sub></i>2<sub>= -</sub> <sub>1)</sub>



<b>0,25</b>


Ta có

<i>z</i>

2

<i>z</i>

2

1

<=> 2 2


1

<i>x yi</i>



<i>x yi</i>

<i>x yi</i>



<i>x yi</i>

<i>x</i>

<i>y</i>








2 2


2 2


2 2 2 2


<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>






<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>







<b>0,25</b>


<=>x2<sub>+y</sub>2<sub>=1</sub> <b><sub>0,25</sub></b>


Vậy tập hợp điểm M biểu diễn cho số phức z là đường trịn tâm 0(0;0) bán kính


R=1 <b>0,25</b>


</div>

<!--links-->

×