Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tuan 18 Tiet 35 On tap HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.37 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phịng GD&ĐT Đam Rơng Trường THCS Đạ M’rông
<b>Tuần 18 Ngày soạn: 27/11/2010</b>
<b>Tiết 35 Ngày dạy: 29/11/2010</b>


<b>ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>


I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức:


Ôn lại được các kiến thức về chất, nguyên tử, phân tử, CTHH, hoá trị, PTHH………
Vận dụng các công thức chuyển đổi để làm các bài tập hoá học liên quan.


2. Kĩ năng:


Lập PTHH, tính hố trị của các ngun tố, nhóm nguyên tử.
Giả bài tập hoá học.


3. Thái độ:


Giáo dục tính cẩn thận , chính xác.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1.


Đ ồ dùng dạy học:
a. GV:


Chuẩn bị các bài tập có liên quan.
b. HS:


Ôn lại các kiến thức đã học từ đầu năm học và các cơng thức phục vụ cho tính tốn.
2. Ph ươ ng pháp :



Hỏi đáp – Làm việc nhóm – Làm việc cá nhân.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


1. Ổn định lớp(1’): 8A1……/…… 8A2……/……. 8A3…../…..
2. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: Để chuẩn bị cho kiểm tra học kì I các em phải ôn tập thật kĩ các kiến thức đã học
từ đầu năm học. Nhằm giúp các em nắm chắc kiến thức hơn hôm nay chúng ta cùng nhau ơn tập.
b. Các hoạt động chính:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt đông của HS</b>


<b>Hoạt động 1.Kiến thức cần nhớ(10’).</b>
-GV: Yêu cầu HS nhắc lại các khái niệm cơ


bản dưới dạng hệ thống câu hỏi như sau:
+ Em hãy cho biết nguyên tử là gì? Cấu tạo?
+ Ngun tố hố học là gì?


+ Đơn chất là gì? Hợp chất là gì?
+ Phản ứng hố học?


+ Định luật bảo toàn khối lượng?


-HS: Thảo luận và các nhóm lần lượt trả lời
các câu hỏi của GV đưa ra.


<b>Hoạt động 2. Bài tập(32’).</b>
<b>- Bài 1: Lập công thức hoá học của các hợp </b>



chất sau


a) Kali(I) và nhóm sunfat(II)
b) Nhơm và nhóm nitrat
c) Sắt III và nhóm hidroxit.


-GV: Hướng dẫn HS cùng làm câu a. Sau đó
HS tự làm các câu cịn lại.


-HS Làm bài tập vào vở bài tập
a. K2SO4


Gọi công thức chung là: <i>K SOxI</i>( 4)<i>IIy</i>
Ap dụng quy tắc hoá trị: I.x = II.y
=><i>x<sub>y</sub></i> <i>II<sub>I</sub></i> <sub>1</sub>2<sub>=> x = 2 và y = 1.</sub>


Cơng thức đúng là: K2SO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phịng GD&ĐT Đam Rông Trường THCS Đạ M’rơng


<b> Bài 2: Cân bằng các phương trình phản ứng </b>
sau


a. Al + Cl2
0
<i>t</i>


  AlCl3
b. Fe2O3 + H2



0
<i>t</i>


  Fe + H2O
c. P + O2


0
<i>t</i>


  P2O5
d. Al(OH)3


0
<i>t</i>


  Al2O3 + H2O
<b>- Bài 3: Cho phương trình phản ứng sau: </b>
Fe + 2HCl  <sub> FeCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>


a. Tính khối lượng sắt và axit clohidric phản
ứng, biết rằng thể tích khí hidro thốt ra là
3,36 lít (đktc)?


b. Tính khối lượng hợp chất sắt II clorua
được tạo thành sau phản ứng ?


-GV: Hướng dẫn các bước làm bài tập:
+ Tính số mol H2.



+ Dựa vào PTHH tính số mol các chất liên
quan.


+ Tính tốn theo đề bài u cầu.


làm.


b. Al(NO3)3; c. Fe(OH)3; d. Ba3(PO4)2
-HS: Làm vào vở bài tập :


a. 2Al + 3Cl2
0
<i>t</i>


  2AlCl3
b. Fe2O3 + 3H2


0
<i>t</i>


  2Fe + 3H2O
c. 4P + 2O2


0
<i>t</i>


  5P2O5
d. 2Al(OH)3


0


<i>t</i>


  Al2O3 + 3H2O
-HS: Suy nghĩ cách làm theo hướng dẫn của
GV:


2


3,36


0,15( )
22, 4 22, 4


<i>H</i>
<i>V</i>


<i>n</i>    <i>mol</i>


Fe + 2HCl <sub> FeCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>


1 2 1 1
x mol y mol z mol 0,15
mol


0,15.1


0,15( )
1


0,15.2



0,3( )
1


0,15.1


0,15( )
1


<i>x</i> <i>mol</i>


<i>y</i> <i>mol</i>


<i>z</i> <i>mol</i>


 


 


 


a. . 0,15.56 8, 4( )
. 0,3.36,5 10,95( )
<i>Fe</i>


<i>HCl</i>


<i>m</i> <i>n M</i> <i>g</i>


<i>m</i> <i>n M</i> <i>g</i>



  


  


b. <i>mFeCl</i>2 <i>n M</i>. 0,15.127 19,05( ) <i>g</i>
3. Dặn dò(2’):


Làm lại các bài tập đã ôn tập và các dạng bài tập tính theo PTHH.
Ôn tập chuẩn bị thi học kì I.


IV. RÚT KINH NGHIỆM:


………
………
………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×