Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE THI HK II TOAN 7 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.83 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD-ĐT PHÙ MỸ</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>MƠN : TỐN - LỚP 7</b>


Thời gian làm bài :90 phút (không kể thời gian phát đề )


<b>2. ĐỀ:</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>: <b>(5đ) </b>


<b>Bài 1: (4đ) </b>Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số điểm thi môn toán của 20 học sinh được ghi lại như sau:


8 7 9 10 7 5 8 7 9 8


6 7 6 9 10 7 9 7 8 4


a) Số tất cả các giá trị của dấu hiệu là:


A. 8 B. 9 C. 10 D. 20
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:


A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
c) Tần số của học sinh có điểm 7 là:


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
d) Mốt của dấu hiệu là


A. 10 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 2 : Giá trị của biểu thức 1 3


5<i>x</i> <i>y</i> tại x = 5 và y = 3 là :



A. 0 B. -8 C. 2 D. 1


2


Câu 3 : Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là hai đơn thức đồng dạng ?
A. 3 3 2


4<i>x y</i> và
3 2
2


9<i>x y z</i> B.
2 4


3x yz và 5xyz C. <sub>4xt</sub>2


 và <i>x t</i>2 D. 4x3 và 4<i>x</i>3
Câu 4 : Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức :


A. <sub>3(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2<sub>)</sub>


 B. 2<i>x y</i>2 3<i>xy</i>3 C. 4 ( 3)<i>xz</i>  <i>x y</i>2 D. 2x + y
Câu 5: Tích của hai đơn thức <sub>2xy</sub>2<sub> và </sub> <sub>3x y z</sub>2 3


 là:


A. <sub>5x y z</sub>3 5 <sub> B. </sub><sub>6x y z</sub>3 5 <sub> C. </sub> <sub>5x y z</sub>3 5


 D. 6x y z3 5


Câu 6: Cho đa thức M = <i><sub>x</sub></i>6 <i><sub>x y</sub></i>2 3 <i><sub>x</sub></i>5 <i><sub>xy</sub></i>


   . Bậc của M là:


A. 2 B. 5 C. 6 D. 18
Câu 7: Nghiệm của đa thức P(x) = -4x + 3 là:


A. 4


3 B.
3
4




C. 3


4 D.
4
3



Câu 8: Cho ABC có AB = 5cm ; AC = 10cm ; BC = 8cm thì:


A. <i><sub>B C</sub></i><sub></sub> <sub></sub><i><sub>A</sub></i><sub> B. </sub><i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>A B</sub></i><sub></sub> <sub> C. </sub><i><sub>C</sub></i> <sub></sub><i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>A</sub></i><sub> D. </sub><i><sub>B A C</sub></i> <sub></sub> <sub></sub>
Câu 9: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác ?


A. 3cm; 1cm ; 2cm B. 3cm ; 2cm ; 3cm C. 4cm ; 8cm ; 13cm D. 2cm ; 6cm ; 3cm
Câu 10: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác vuông ?



A. 3cm; 9cm ; 14cm B. 2cm ; 3cm ; 5cm C. 4cm ; 9cm; 12cm D. 6cm ; 8cm ; 10cm
Câu 11: Cho ABC có BC = 1cm; AC = 5cm. Nếu độ dài AB là một số ngun thì AB có độ dài là:
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm


Câu 12: Cho hình vẽ bên (hình 1). Độ dài x là :


A. 12 B. 16 <i>(Hình 1)</i>


C. 20 D. 28


Câu 13: Cho hình 2, biết G là trọng tâm của ABC.
Kết quả nào không đúng ?


A. 1


2
<i>GM</i>


<i>GA</i>  B.


2
3
<i>AG</i>


<i>AM</i> 


<b>x</b>


<b>16</b>
<b>12</b>



<b>C</b>
<b>G</b>


<b>M</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. <i>AG</i> 2


<i>GM</i>  D.


1
2
<i>GM</i>


<i>MA</i>  <i>( Hình 2)</i>


<b>Bài 2</b>: (1đ) Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B bằng cách điền vào các chỗ trống (...) sau để được
một khẳng định đúng?


<b>A</b> <b>B</b>


a) Điểm cách đều ba đỉnh


của một tam giác là 1) giao điểm của ba đường phân giác của tam giác đó
b) Trọng tâm của tam giác


là 2) giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác đó
c) Trực tâm của tam giác



laø


3) giao điểm của ba đường trung trực của tam giác đó
d) Điểm cách đều ba cạnh


của một tam giác là


4) giao điểm của ba đường cao của tam giác đó
Câu a ghép với câu ... ; Câu b ghép với câu ...
Câu c ghép với câu .... ; Câu d ghép với câu ...


<b>II. T Ự LUÂN</b>:<b> (5đ)</b>


<b>Bài 1</b>: <b>(2đ)</b> Cho hai đa thức sau: P(x) = <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>5 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2


   


Q(x) = <sub>2</sub> 4 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> 3 1 5
4


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.


b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)


c) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x)


<b>Bài 2</b>: <b>(2đ)</b> Cho tam giác ABC cân tai A. Gọi M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh ABM = ACM



b) Từ M kẻ MH AB (H<sub>AB) và MK </sub>AC ( K<sub>AC). Chứng minh BH = CK.</sub>
c) Từ B kẻ BP AC (P AC), biết BP cắt MH tại I. Chứng minh rằng IBM cân.


<b>Bài 3</b>: <b>(1đ) </b> Cho đa thức M(x) = <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>mx</sub></i> <sub>7</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (5đ)</b>


<b>Bài 1: (4đ) * Câu 1(1đ) mỗi câu 0,25đ. </b>


<b>a) D</b> <b>b) A</b> <b>c) C</b> <b>d) C</b>


* Câu 2 đến câu 13 mỗi câu 0,25đ.


<b>2. B</b> <b>3. D</b> <b>4. C</b> <b>5. D</b> <b>6. C</b> <b>7. C</b> <b>8. B</b> <b>9. B</b> <b>10. D 11. C 12. C 13. D</b>
<b>Bài 2: (1đ) </b>( Mỗi chỗ trống 0,25đ)


Câu a ghép với câu 3 ; Câu b ghép với câu 2
Câu c ghép với câu 4 ; Câu d ghép với câu 1


<b>II. TỰ LUẬN: (5đ)</b>


Bài Đáp án Điểm


1(2đ)


a) * P(x) = <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>5 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>


   



* Q(x) = 5 <sub>2</sub> 4 <sub>2</sub> 3 <sub>3</sub> 2 1


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


b) * P(x) + Q(x) = 5 4 3 2 1


4 2 4 7 2


4
<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>
* P(x) – Q(x) = <sub>6</sub> 5 <sub>6</sub> 4 2 <sub>4</sub> 1


4
<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>
c) * P(0) = 0. vậy x = 0 là nghiệm của P(x)
* Q(0) = 1


4. Vậy x = 0 khơng là nghiệm của Q(x)


0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25



2(2đ)


* Vẽ hình đúng


I


<b>P</b>
<b>K</b>
<b>H</b>


<b>M</b> <b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


a) Lập luận được : AB = AC (gt); BM = CM (gt): AM chung
nên ABM = ACM (c.c.c)


b) Lập luận được: <i><sub>BHM</sub></i> <i><sub>CKM</sub></i> <sub>90</sub>0


  (gt); <i>HBM</i> <i>KCM</i> (
ABC cân tại A); BM = CM(gt)


nên BHM = CKM ( Cạnh huyền -góc nhọn)
Suy ra BH = CK ( 2 cạnh tương ứng)


c) Lập luận được:


BP AC (gt); MK AC nên BP // MK


Suy ra <i><sub>IBM</sub></i> <sub></sub><i><sub>KMC</sub></i><sub> ( đồng vị)</sub>


Từ BHM = CKM (cmt) suy ra <i><sub>HMB KMC</sub></i>  (2góc tương
ứng)


Do đó <i><sub>IBM</sub></i> <sub></sub><i><sub>HMB</sub></i>
Suy ra IBM cân tại I


0,25
0,25


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3(1đ)


Do M(x) có nghiệm là -1 nên M(-1) = 0


<sub>2.( 1)</sub>2 <i><sub>m</sub></i><sub>( 1) 7</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>3</sub>


      = 0


-8m + 1 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

m = 1


8 0,25



<b>1. MA TRẬN:</b>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


Thống kê -Biết số
các giá
trị và số
các giá
trị khác
nhau của
dấu hiệu


- Xác
định
được tần
số của
một giá
trị và
mốt của
bảng số
liệu


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i> 0,52


2
0,5


4
1,0 điểm
= 10%


Khái niệm về
biểu thức đại số,
giá trị của một
biểu thức đại số


- Tính
được giá
trị của
biểu thức
đại số
đơn giản
khi cho
trước giá
trị của
biến
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i> 0,251



1
0,25điểm


= 2,5 %


Đơn thức - Nhận
biết được
đơn thức
và các
đơn thức
đồng
dạng


- Thực
hiện
được
phép
nhân hai
đơn thức
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i> 0,52


1
0,25


3
0,75điểm
= 7,5%



Đa thức - Nhận
biết bậc
của đa
thức ở
dạng thu
gọn


- Biết sắp xếp các
hạng tử của đa thức
một biến theo lũy
thừa tăng (giảm)
-Biết cộng, trừ đa
thức một biến
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i> 0,251


2
1,5


3
1,75điểm
= 17,5%


Nghiệm của đa
thức một biến


- Biết kiểm tra một số là nghiệm hay không
là nghiệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i> 0,251 0,51 1,01 31,75điểm


= 17,5%


Hai tam giác bằng
nhau


- Vận dụng được các
trường hợp bằng
nhau của hai tam
giác và hai tam giác
vuông chứng minh
hai tam giác bằng
nhau, hai đoạn thẳng
bằng nhau, hai góc
bằng nhau


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i> 1,252


2
1,25điểm


= 12,5%


Các dạng tam giác
đặc biệt


-Biết sử
dụng
định lí
Pitago và
Pitago
đảo
- Biết
chứng
minh một
tam giác
là tam
giác cân
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


2


0,5 0,751 31,25điểm


= 12,5%


Quan hệ giữa các
yếu tố trong tam
giác


- So sánh
các cạnh
khi biết
quan hệ


giưa các
góc và
ngược lại
- Xác
định
được bộ
ba độ dài
cho trước
có là ba
cạnh của
tam giác
hay
khơng
- Biết
vận dụng
định lí và
hệ quả
về quan
hệ ba
cạnh của
tam giác
tìm cạnh
cịn lại
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


1


0,25 0,251 0,251 30,75điểm



= 7,5%


Các đường đồng
quy của tam giác


- Nhận biết được
trọng tâm, trực tâm,
điểm cách ba đỉnh,
điểm cách đều ba
cạnh của tam giác


- Hiểu
được tính
chất ba
đường
trung
tuyến
của tam
giác
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm Tỉ lệ %</i>


4
1,0
1
0,25
5
1,25điểm


=12,5%
Tổng số câu


Tổng số điểm
Tỉ lệ %


10


2,5 25%
6


1,5 15%


11


6 60%


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×