Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

25 ĐÈ THI HK II TOÁN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.64 KB, 26 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Môn toán 7
Đề số 1
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1. Bậc của đơn thức 2
3
x
3
yz
2
là:
A. 6 B. 8 C. 5 D. 10
Câu 2. Hai đơn thức nào đồng dạng với nhau?
A. 5x
3
và 5x
4
B. (xy)
2
và xy
2
C. (xy)
2
và x
2
y
2
D. x
2
y và (xy)


2
Câu 3. Đa thức P(x) = 3x
4
– 2x
2
– 4x
3
+5x + 1 có bậc là
A. 1 B.2 C. 3 D. 4
Câu 4 Đa thức x
2
+ 1 có số nghiệm là
A.0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5. Gía trị x thoả mãn
2 3 4x − =

A.x =
±
4 B. x =
7
2
hoặc x = -
1
2
C. x =
7
2
hoặc x = - 4 D. x = -
1
2

hoặc x = 4
Câu 6.Giá trị của biểu thức x
3
y – 3xy
2
+ x
2
y tại x = -1 , y = 2 là
A. 12 B. -12 C. -16 D. 16
Câu 7. Bộ ba số nào sau đây không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác
A. 5cm, 5cm, 6cm B. 7cm, 7cm, 7cm C.4cm, 5cm, 7cm D. 1cm, 2cm, 3cm
Câu 8. Cho

ABC có AM là trung tuyến. Gọi G là trọng tâm của

ABC .Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. GM =
2
3
AM B. AG =
1
3
GM C. AG =
2
3
AM D. GM = 2AM
Phần 2 - Tự luận
Câu 1: Thời gian làm một bài toán ( tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8

5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a, Dấu hiệu ở đây là gì?
b, Lập bảng tần số.
c, Tính số trung bình cộng ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 2: Cho hai đa thức : P(x) = x
3
+ 2x – 3x
2
+ 1 : Q(x) = - x
2
+3x
3
– x – 5
a, Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b, Tính: p(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD ( D

AC). Kẻ DE vuông góc với
BC ( E

BC). Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng:
a, AB = BE
b, Tam giác CDF là tam giác cân
c, AE song song với CF.
Câu 4: Cho đa thức M(x) = ax
2
+ bx + c bằng 0 với mọi giá trị của x. Chứng minh rằng
a = b= c
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II

Môn toán 7
Đề số 2
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1.Trong các đơn thức sau. đơn thức đồng dạng với đơn thức 10xy
3
là :
A. 3x
3
y B. 5x
3
y
3
C. 7x
2
y
3
D. 9xy
3
.
Câu 2. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lương x , biết x =
8
3
, y =
3
4
.Hệ số tỉ lệ là:
A. 8 B. 3 C.
9
32

D.
32
9
Câu 3. Cho tỉ lệ thức
7
5
a
b
=
. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Nếu a = 7 thì b= 6; B.
5 7
a b
=
C.
5
7
a
b
=
D.
7 5
a b
=
Câu 4. Trong các đa thức sau, đa thức sau khi thu gọn có bậc 0 là:
A.x- x B.x
2
– 2 – x
2
C. (x + 1)2x D. x – 2x.

Câu 5. Trong các lời giải sau, lời giải sai là:
A. Nếu 5.2
n
= 80 thì n = 4 B. Nếu 5.(-2)
n
= 40 thì n = 3
C. Nếu 5.(-2 )
n
= 80 thì n = 4 D. Nếu 5.2
n
= 40 thì n = 3
Câu 6. Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y, hệ số tỉ lệ là 3. Điều khẳng định đúng là:
A. y tỉ lệ nghịch với x B. y tỉ lệ thuận với x và hệ số tỉ lệ là - 3 ;
C. y tỉ lệ thuận với x và hệ số tỉ lệ là -1/3 D. y tỉ lệ thuận với x và hệ số tie lệ là 1/3
Câu 7. Cho tam giác ABC có góc A bằng 40
0
, góc B bằng 60
0
.Cạnh lớn nhất của tam giác đó là
A. AC B. BC C. Không xác định D. AB
Câu 8. Ba góc của một tam giác bất kỳ thoả mãn tính chất sau:
A.Luôn có ít nhất một góc

60
0
B. Luôn có một góc tù
C. Luôn có ba góc nhọn D. Luôn có một góc vuông.
Phần 2 - Tự luận
Câu 1: Cho các đa thức : P(x) = x
3

– 2x – 3x
5
– 3x
3
+ 4x
4
– 1
Q(x) = 7x + 4x
4
– 2x
5
– 2x – 1.
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tìm P(x) – Q(x)
c) Chứng tỏ rằng P(x) – Q(x) chỉ có một nghiệm
Câu 2: Cho hàm số y =
4
3
x.
a) Vẽ đồ thị hàm số đã cho trên mặt phảng toạ độ Oxy
b) Cho điểm M thuộc đồ thị hàm số trên có hoạnh độ là 3. Tìm tung độ của điểm M từ đó tính
độ dài đoạn MO (coi đơn vị đo trên các trục toạ độ là xentimét)
Câu 3: Tìm x và y biết rằng :
7 5
x y
=
và x+ y = 36
Câu 4: Cho tam giác ABC có AB < AC. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại D . Trên
cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Chứng minh rằng:
a) Tam giác ABD bằng tan giác AED

b) DB = DE ; DC > DB
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Môn toán 7
Đề số 3
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1. Kết quả của phép tính : ( - 0,15):
3
20
là:
A. 1 B. – 1 C.
9
20
D
9
20
Câu 2.
x
= 4 thì x bằng :
A. – 2 B. 2 C 16 D. 16
Câu 3. Cho biết x
5
: x
2
=
1
125
.Vậy x bằng:
A.5 B.
1

5
C. 25 D
1
25
Câu 4. Đa thức P(x) = - x
2
+ 3x + 4 có nghiệm là:
A.1 B.0 C. 2 D. 4
Câu 5. Ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3:4:5 và chu vi là 60 cm. Vậy độ dài ba cạnh của tam
giác lần lượt là:
A.16cm ; 18cm ; 26cm B. 9cm ; 22cm ; 29cm.
C. 14cm; 18cm; 28cm. D. 25cm ; 20cm ; 25cm
Câu 6.Cho tam giác ABC có góc A = 80
0
, các tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại
I.Góc BIC có số đo là:
A.80
0
B. 100
0
C. 120
0
D.130
0
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm; AC = 8cm.Độ dại cạnh BC là.
A.10cm B.
89
cm C.
39
cm D. 12cm

Câu 8. Cho tam giác ABC có góc A = 45
0
; góc B = 75
0
. Ta có:
A.AB< BC < CA B. BC<AB<AC C.CA<AB< BC D.CA<BC<AB
Phần 2 - Tự luận
Bài 1: Cho A = x
2
+ 2xy + y
2
. Tính giá trị của A tại
x
= 1 ; y = 2
Bài 2: Cho 3x = 2y ; 7y = 5z và x – y + z = 32. Tính x; y ; z
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, các tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I. Gọi D
và E là chân các đường vuông góc kẻ từ I đến AB , AC .
a) Chứng minh : AD = AE
b) Cho AB = 6cm ; AC = 8cm.Tính AD
Bài 4: Chứng minh :
2 3 99
1 1 1 1 1

3 3 3 3 2
+ + + + <
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Môn toán 7
Đề số 4
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm

Câu 1. Cho y = f(x) = - 2x + 5, giá trị của f(
7
2
) là
A 9 B. -
7
2
C. – 2 D. Một đáp số khác
Câu 2. Kết quả của phép tính :
4 25
9 16

là:
A.
7
12
B.
1
12
C. -
7
12
D
1
12
Câu 3. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi x = - 2 thì y = 9.Với x =
3
2
Thì y bằng
A. – 12 B. – 18 C. -

15
12
D. -
27
2
Câu 4. Cho đa thức P(x) = x
3
– x . Giá trị nào sau đây là nghiệm của đa thức.
A. x = 1 B. x = 0 C. x = -1 D.Cả A,B,C
Câu 5. Độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh bằng 3cm là:
A. 4cm B.
18
cm C.
24
cm D.Một kết quả khác
Câu 6. Tam giác ABC cân tại A có góc A = 70
0
, số đo góc B là:
A. 50
0
B. 55
0
C. 60
0
D. 75
0
Câu 7. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 15cm, AC = 20cm.Gọi AM lầ trung tuyến của tam
giác ABC.Độ dài đoạn thẳng AM là:
A. 12,5cm B.12cm C. 14,5cm D. 15cm
Câu 8. Cho tam giác ABC có AB = 1cm ; AC = 7cm.Biết độ dài cạnh BC là một số nguyên , vậy

BC có độ dài là:
A.6cm B. 8cm C. 7cm D. một kết quả khác
Phần 2 - Tự luận
Bài 1: Tìm x biết rằng:
a)
2 5 8
3 12 3
x

− =
b)
1 3
4
5 2
x + − =
Bài 2: Ba công nhân tiện được tất cả 860 dụng cụ trong cùng một thời gian. Để tiện một dụng cụ
người thứ nhất tiênh trong 5 phút, người thứ hai mất 6 phút , người thứ ba mất 9 phút.Tính số
dụng cụ mỗi người tiện được.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB> AC). Tia phân giác của góc B cắt AC tại D.Kẻ DH
vuông góc với BC, trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB, đường thẳng vuông góc AE tại E
cắt DH tại K .Chứng minh:
a) BA = BH
b) Góc DBK = 45
0
Bài 4: Rút gọn biểu thức : M = 2
100
- 2
99
+ 2
98

– 2
97
+ + 2
2
– 2
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Môn toán 7
Đề số 5
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1. Giá trị của x trong phép tính : 0,25 + x = -
3
4
là:
A. – 1 B. -
1
2
C.1 D.
1
2
Câu 2. Kết quả của phép tính
11 33 3
: .
4 16 5

 
 ÷
 
là :
A

4
5
B
44
5
C.
4
5
D.
44
5
Câu 3. Công thức nào giưới đây không cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch
A.2y =
1
x
B.xy = 2 C.y = 3x D.3 =
1
xy
Câu 4. Biết x và y tỉ lệ nghịch với
1
3

1
4
thì khẳng định nào giưới đây là đúng
A.3x =4y B.4x = 3y C.
4 3
x y
=
D.Không phải 3 câu trên

Câu 5. Trực tâm của tam giác là giao điểm của
A.Ba đường trung tuyến B. Ba đường cao
C.Ba đường phân giác D.Ba đường trung trực
Câu 6. Trọng tâm của tam giác là giao điểm của
A.Ba đường trung tuyến B. Ba đường cao
C.Ba đường phân giác D.Ba đường trung trực
Câu 7. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của
A.Ba đường trung tuyến B. Ba đường cao
C.Ba đường phân giác D.Ba đường trung trực
Câu 8. Cho tam giác vuông tại A có AM là đường trung tuyến. Vẽ đường cao MH của tam giác
ACM và đường cao MK của tam giác AMB.Phát biểu nào sau đây sai
A. MA=MB=MC B.MH là trung trực của AC
C.MK là trung trực của AB D. AM vuông góc với HK
Phần 2 - Tự luận
Bài 1: Tìm x biết rằng:
a)
4 5
20 4
x
x
+
=
+
b)
3 6
2 2
9 3
x
   
− =

 ÷  ÷
   
Bài 2: Cho hai đa thức : P(x) = x
3
+ 2x – 3x
2
+ 1 ; Q(x) = - x
2
+ 3x
3
– x – 5
a) Sắo xếp các đa thức theo luỹ thùa giảm dần của biến
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
Bài 3: Cho tam giác ABC đều, phân giác BD; CE cắt nhau tại O.Chứng minh rằng:
a) BD

AC b) CE

AB c) OA = OB = OC d) Tính số đo góc AOC
Bài 4: Cho b
2
= a.c . Chứng minh rằng :
2 2
2 2
a b a
b c c
+
=
+
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II

Môn toán 7
Đề số 6
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Gía trị của x
2
+ xy - yz khi x = -2 ; y = 3 ; z = 5 là
A. 13 B. 9 C. – 13 D. -17
Câu 2: Kết quả của phép nhân hai đơn thức :
( )
2 2
1
. 3
3
xy x yz
 
 ÷
 
là:
A. x
3
yz
2
B x
3
y
2
z
2
C x

3
y
2
z D.Kết quả khác
Câu 3: Kết quả cuả phép tính : 5xy
2
+
1
2
xy
2
+
1
4
xy
2
-
1
2
xy
2

A.6xy
2
B.5,25xy
2
C, - 5xy
2
D. kết quả khác
Câu 4: Nghiệm của đa thức x -

2
3

A.0 B.
2
3
C. -
2
3
D.kết quả khác
Câu 5: Cho tam giác ABC có
0
ˆ
70A =
;
0
ˆ
ˆ
20B C− =
.Tính góc B và góc C
A.70
0
và 50
0
B.60
0
và 40
0
C.65
0

và 45
0
D. 50
0
và 30
0
Câu 6: Cho
ABC MNP∆ = ∆
. Biết AB = 10 cm ; MP = 8cm ; NP = 7cm.Chu vi
ABC∆

A. 30cm B.25cm C.15cm D.Không tính được
Câu 7: Bộ ba nào sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác
A.3cm,4cm,5cm B.6cm,9cm,12cm C.2cm,4cm,6cm D.5cm,8cm,10cm
Câu 8: Cho
ABC∆
có đường trung tuyến BM và G là trọng tâm của tam giác.Trong các hệ thức
sau hệ thức nào sai.
A.BG = 2GM B.BG =
1
3
BM C.GM =
1
3
BM D.BM =
3
2
BG
Phần 2 - Tự luận
Bài 1: Cho các đa thức : P(x) = 5x

5
+ 3x – 4x
4
– 2x
3
+ 6 + 4x
2

Q(x) = 2x
4
– x + 3x
2
– 2x
3
+
1
4
- x
5
a)Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
c) Chứng tỏ rằng x = - 1 là nghiệm của P(x), nhưng không là nghiệm của Q(x)
Bài 2: Tìm nghiệm của đa thức sau:
a) 4x -
1
2
b) (x- 1)(x+1)
Bài 3: Cho góc xOy, Oz là tia phân giác của góc xOy; M là một điểm thuộc tia Oz. Qua M vẽ
đường thẳng a vuông góc vơi Ox tại A cắy Oy tại C và vẽ đường thẳng b vuông góc với Oy tại B
cắt Ox tại D

a)Chứng minh OM là đường trung trực của AB
b)Chứng minh tam giác DMC là tam giác cân
Chứng minh : DM + AM < DC
Bài 4: Cho
a c
b d
=
với c = 3d ; c + d = 16 và 2a
2
– 2ab = 12.
Tìm a , b,c ,d ( biết rằng a,b,c,d là các số dương)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Môn toán 7
Đề số 7
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Kết quả của phép nhân các đơn thức: (-2x
2
y).(-
1
2
)
2
x.(y
2
z)
3
là :
A.
1

2
x
3
yz
2
B.
1
2
x
3
y
6
z
3
C
1
2
x
3
y
7
z
3
D.kết quả khác
Câu 2: Bậc của đa thức : - 15x
3
+ 5x
4
– 4x
2

+ 8x
2
– 9x
3
+15 – 7x
3
là:
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 3: Nghiệm của đa thức: x
2
– x là :
A.0 hoặc – 1 B.1 hoặc – 1 C. 0 hoặc 1 D.Kết quả khác
Câu 4:Đơn thức đồng dạng với đơn thức – 5xy
3

A 5x
3
y B.5xy
3
C.5xy
3
+2 D.xy
Câu 5: Cho tam giác ABC có góc B = 60
0
; góc C = 50
0
.Câu nào sau đây đúng
A.AB > AC B.AC < BC C.AB > BC D.Một đáp số khác
Câu 6: Cho tam giác ABC có
0

ˆ
ˆ
90B C< <
.Vẽ AH vuông góc với BC( H thuộc BC).Trên tia đối
của tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA.Câu nào sau đây sai.
A.AC > AB B.DB > DC C.DC < AB D.AC < BD
Câu 7: Cho AB = 6 cm; M nằm trên trung trực của AB ; MA = 5cm, I là trung điểm của AB.Kết
quả nào sau đây sai:
A.MB = 5cm B.MI = 4cm C.MI = MA = MB D.
ˆ ˆ
AMI BMI=
Câu 8: Cho tam giác ABC có I là giao điểm của 3 đường phân giác trong.Phát biểu nào sau đây
là đúng
A. Đường thẳng AI luôn vuông góc với BC
B. Đường thẳng AI luôn đi qua trung điểm của BC
C. IA = IB = IC
D. I cách đều 3 cạnh của tam giác
Phần 2 - Tự luận
Bài 1: Điểm bài thi môn toán của lớp 7 được cho bởi bảng sau:
10 9 8 4 6 7 6 5 8 4
3 7 7 8 7 8 10 7 5 7
5 7 8 7 5 9 6 10 4 3
6 8 5 9 3 7 7 5 8 10
a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số? c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt?
Bài 2 : Cho các đa thức : M(x) = 3x
3
– 3x + x
2
+ 5 ; N(x) = 2x
2

– x + 3x
3
+ 9
a) Tính M(x) + N(x) b) Biết M(x) + N(x) – P(x) = 6x
3
+3x
2
+ 2x. Tìm P(x)
c)Tìm nghiệm của đa thức P(x)
Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Phân giác BD. Kẻ DE

BC (E

BC).Gọi F là giao điểm
của BA với ED.Chứng minh rằng:
a) AB = BE b) Tam giác CDF cân c) AE // CF d) BD

CF
Bài 4 : Cho f(x) = ax
3
+ 4x(x
2
–x) – 4x + 8 ; g(x) = x
3
– 4x(bx +1) + c – 3
Trong đó a, b ,c là hằng số.Xác định a, b ,c để f(x) = g(x)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Môn toán 7
Đề số 8
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan

Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức.
A. -
5
7
x B. x
2
+ 1 C. 2x – y D.
x
y
Câu 2: Bậc của đơn thức 4
2
x
3
y
2
là:
A. 7 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 3: Đa thức P(x) = 4x + 8 có nghiệm là:
A. x = 2 B. x = - 2 C. x =
1
2
D. x = -
1
2
Câu 4: Bậc của đa thức : 7x
3
y
6
-

1
3
x
3
y
4
+ y
5
– x
4
y
4
+ 1 là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 5: Tính (2x – 3y) + (2x + 3y) =
A. 4x B. 6y C. -4x D. – 6y
Câu 6: Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông
A. 5cm,12cm,13cm B. 4cm;5cm;9cm
C. 5cm;7cm;13cm D.5cm;7cm;11cm
Câu 7: Cho

MNP có
0
ˆ
110M =
;
0
ˆ
40N =
. Cạnh nhỏ nhất của


MNP là:
A. MN B. MP C. NP D.Không có cạnh nhỏ nhất
Câu 8: Cho tam giác cân, biết hai trong ba cạnh có độ dài là 3cm và 8cm.Chu vi tam giác đó là
A. 11cm B. 14cm C. 16cm D. 19cm
Phần 2 - Tự luận
Bài 1: Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong bảng dưới
đây ( tính bằng phút)
Thời gian(x) 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 2 2 3 5 6 19 9 14 N = 60
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị?
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?
Bài 2: 1) Cho hai đa thức f(x) = x
3
+ 3x – 1 và g(x) = x
3
+ x
2
– x + 2
a) Tính f(x) + g(x) b) Tính f(x) – g(x)
2) Tìm nghiệm của đa thức h(x) = 3x
3
- 4x + 5x
2
– 2 x
3
+ 8 – 5x
2
– x
3

Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BD. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với BC
tại E.
a) Chứng minh

BAD =

BED
b) Chứng minh : BD là trung trực của AE
c) Chứng minh : AD < DC
d) Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF =CE. Chứng minh 3 điểm E;D;F thẳng hàng
Bài 4: Tìm dấu của y để tích của 2 đơn thức sau luôn âm: - 3x
2
y
3
z
5
và 5x
4
y
2
z
r
q
p
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Môn toán 7
Đề số 9
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức – 5x

2
y là:
A. x
2
y
2
B. 7x
2
y C. – 5xy
3
D. một kết quả khác
Câu 2: Giá trị của đa thức P = x
3
+ x
2
+ 2x

- 1 tại x = - 2 là:
A. – 9 B. – 7 C. – 17 D. – 1
Câu 3: Kết quả của phép tính : - 2xy
2
+
1
2
xy
2
+
1
4
xy

2
-
3
2
xy
2
là:
A. 6xy
2
B. 5,25xy
2
C. – 5xy
2
D. – 2,75xy
2
Câu 4: Kết quả của phép nhân các đơn thức : (- 2x
2
y)(-
1
2
)
2
x.(y
2
z)
3
là:
A.
1
2

x
3
yz
2
B.
1
2
x
3
y
6
z
3
C. -
1
2
x
3
y
7
z
3
D. -
1
2
x
3
y
3
z

3
Câu 5: Bậc cảu đa thức : - 15x
3
+ 5x
4
– 4x
2
+ 8x
2
– 9x
3
– x
4
+ 15 – 7x
3
là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6: Cho

ABC có
0
ˆ
60B =
;
0
ˆ
50C =
.Câu nào sau đây đúng
A. AB > BC B.AC < BC C. AB >BC D. AB > AC.
Câu 7: Với bộ 3 đoạn thẳng có số đo sau đây , bộ ba nào không thể là 3 cạnh của một tam giác:

A.3cm,4cm,5cm B.6cm,9cm,12cm C.2cm,4cm,6cm D.5cm,8cm,10cm
Câu 8: Cho

PQR vuông (theo hình vẽ).Mệnh đề nào đúng.
A.r
2
= q
2
– p
2
B.p
2
+q
2
= r
2
C.q
2
= p
2
- r
2
D.q
2
–r
2
= p
2

Phần 2 - Tự luận

Bài 1: Cho đa thức : P(x) = 1+3x
5
– 4x
2
+ x
5
+ x
3
– x
2
+ 3x
3
Q(x) = 2x
5
– x
2
+ 4x
5
– x
4
+ 4x
2
– 5x
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)
c) Tính giá trị của P(x) + Q(x) tại x = - 1
d) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức Q(x) nhưng không là nghiệm của đa thức P(x)
Bài 2: Cho

ABC có AB < AC , phân giác AD. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB

a) Chứng minh: BD = DE
b) Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và ED. Chứng minh

DBK =

DEC
c)

AKC là tam giác gì?
d) Chứng minh : AD

KC .
Bài 3: Chứng tỏ rằng đa thức A(x) = x
4
+ 2x
2
+ 1 không có nghiệm.
Q
RP
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Môn toán 7
Đề số 10
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức:
A. -
1
2
x + 3 B.
4 1

7
x −
C.
2 3
3
5
x y−
D. 4x + 2y
Câu 2: Đa thức 6x
3
y
2
– 10y
4
có bậc là:
A. 5 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 3: Hệ số tự do của đa thức 9x
3
– 3x – 7 + 6x
2
là:
A. – 2 B 7 C. 5 D.7
Câu 4: Số nào sau đây không là nghiệm của đa thức 5x +25
A. -5 B. – 3 C.3 D. 5
Câu 5: Mốt của dấu hiệu là:
A. Giá trị có tần số nhỏ nhất trong bảng tần số
B. Tần số có gía trị lớn nhất trong bảng tần số
C. Gía trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số
D. Số trung bình cộng trong bảng tần số
Câu 6: Cho tam giác ABC có AC

2
= AB
2
+ BC
2
thì tam giác đó
A.Vuông tại B B. Vuông tại A C.vuông tại C D. không là

vuông
Câu 7: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của

ABC thì;
A. AG =
2
3
AM B.GM =
2
3
AM C.AG =
1
3
AM D.AM = AG
Câu 8: Cho

ABC có AB < AC .Kẻ AH

BC (H

BC)Kết luận nào sau đây đúng.
A.BH > HC B.BH < HC C. BH = HC D.BH = AB

Phần 2 - Tự luận
Bài 1: Điểm kiểm tra học kì II môn toán của học sinh lớp 7A được ghi ở bảng sau:
5 8 9 5 8 8 8 9 7
7 7 9 8 7 8 9 9 10 8
6 6 7 7 6 8 5 3 8 8
4 8 8 7 6 7 9 7 6 8
a) Dấu hiệu điều tra là gì? lập bảng tần số
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?
Bài 2: 1) Cho 2 đa thức A(x) = x
4
+ 3x
3
– x
2
– 2x +5 ; B(x) = x
4
+ 2x
2
– x
3
– x+3
Tìm đa thức M(x) sao cho:
a) M(x) = A(x) + B(x) b) M(x) = A(x) – B(x) và tính M(2)
2) Tìm Nghiệm của đa thức : 2(x +3) – 5x +2
Bài 3: Cho

ABC vuông tại A ,vẽ đường phân giác BI ( I

AC).Qua I kẻ IH


BC ( H

BC).
a) Chứng minh

ABI =

HBI b) Chứng minh BI là đường trung trực của AH
c) Chứng minh IA < IC d) Gọi K là giao điểm của AB và HI .Chứng minh AH: // CK
Bài 4: Tìm k

N biết rằng:
x
2
y
3
+ 3x
2
y
3
+ 5x
2
y
3
+ + (2k – 1)x
2
y
3
= 100x
2

y
3
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Môn toán 7
Đề số 11
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Cho đơn thức 5x
3
y
2
. Các đơn thức sau đây đơn thức nào đồng dạng với đơn thức trên
A 4x
3
y B. x
3
y
2
C. x
2
y
3
D.Cả A, B, C đều sai
Câu 2: Cho hai đa thức M(x) = 2x
2
+ 3x; N(x) = 3x
2
– 1 thì M(x) + N(x) bằng:
A. 5x
2

+ 3x -1 B. 5x
2
+3x +1 C. 5x
2
– 1 D. x
2
+ 3x +1
Câu 3: Giá trị của biểu thức P = 3x
2
– 4x +1 tại x = -2 là:
A.5 B. 12 C. 21 D. 17
Câu 4: Cho hai đơn thức A = - 6x
2
y và B = 4x
2
y
A. AB = - 2x
2
y B. A + B = -2x
2
y C. B- A= - 2x
2
y D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 5: Cho dấu hiệu X có giãy giá trị là: 25; 25; 26; 60 ; 40 ; 25; 50; 35 ; 40 ; 26.
A. Dấu hiệu X có 5 đơn vị điều tra B. Gía trị có tần số nhỏ nhất là 25
C. Giá trị có tần số lớn nhất là 60 D. Mốt của dấu hiệ là 25
Câu 6: Cho

ABC đều, giao điểm của 3 đường phân giác của


ABC còn được gọi là gì?
A. Trực tâm B. Trọng tâm
C.tâm đường tròn ngoại tiếp

ABC D. Cả A, B ,C đều đúng
Câu 7: Cho

ABC vuông tại C. Điều nào sau đây đúng với định lí Pitago.
A. BC
2
+ BA
2
= AC
2
B.AB
2
+AC
2
= BC
2

C. CA
2
+ CB
2
= AB
2
D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 8: Cho SM và PN là hai đường cao của


SPQ; SM cắt PN tại I ta có:
A. IS = IP = IQ B. I cách đều 3 cạnh của

C. SI =
2
3
SM D.Cả A,B,C đều sai
Phần 2 - Tự luận
Bài 1: Thời gian giải (tính bằng phút) một bài toán của 20 học sinh ghi lại như sau:
12 7 10 8 12 14 10 8 12 10
10 10 8 16 12 14 10 9 14 12
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Tính thợi gian trung bình mỗi học sinh giải xong bài toán
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: Cho đa thức A(x) = x
3
+ 2x – 6 ; B(x) = 2x
3
– 2x
2
+ 3x +4
Tính a) A(x) + B(x) b) A(x) – B(x)
Bài 3 Cho

ABC cân (AB =AC) Trên tia đối cuat tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy
điểm E sao cho BD = CE. Chứng minh:
a) góc ABD = góc ACE b) góc BDA = góc CAE
c) Vẽ BH

AD( H


AD), vẽ CK

AE( K

AE).Chứng minh BH=CK; góc HBD = góc KCE
d) Tia HB cắt tia KC tại I. Chứng minh AI là tia phân giác của góc BAC
Bài 4: Cho a,b

Z và b > 0. So sánh 2 số hữu tỉ
a
b

2010
2010
a
b
+
+
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Môn toán 7
Đề số 12
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Các nghiệm của đa thức x
2
– 2x là:
A.0 B. 2 C. 0 và 2 D. 1
Câu 2: Giá trị của biểu thức 2x
2

– x khi x = -2 là:
A. – 6 B. 6 C. -10 D. 10
Câu 3: Bậc cảu đa thức x
6
– 2x
4
y + 8xy
4
+ 9 là
A. 6 B. 9 C. 7 D.17
Câu 4: Trong các biểu thức sau , biểu thức nào không là đơn thức .
A.3x
2
yz B. 4xy +1 C. 5x.6yz
2
D. 9x
2
y
4
z
5
t
Câu 5: Trong các biểu thức sau đâu là đa thức một biến.
A. 4x
2
y +7 B. 6x – y C. 3 – 2x + y D. 5x
2
+ 6x + 7
Câu 6: Cho


MNP cân tại M ; G là trọng tâm của

MNP .Ta có:
A. GN = GM B. GN = GP C. GM = GP D. GN = GM = GP.
Câu 7: Cho

DEF có góc D = 80
0
các đường phân giác EM và FN cắt nhau tại S, ta có:
A.
ˆ
EDS
= 40
0
B.
ˆ
EDS
= 160
0
C. SD = SE =SF D.SE =
2
3
EM
Câu 8: Cho

SPQ biết
ˆ
S
= 70
0

;
ˆ
P
= 30
0
.Ta có:
A.SQ < PQ < SP B. SQ < SP < PQ C. SQ > PQ >SP D. PQ < SP < SQ
Phần 2 - Tự luận
Bài 1: Cho các đa thức : M(x) = 3x
3
+ x
2
– 3x + 5 N(x) = 3x
3
+ 2x
2
– x + 9
a) Tính M(x) + N(x)
b) Biết M(x) + N(x) –P(x) = 6x
3
+ 3x
2
+x . Tính P(x).
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x).
Bài 2: Cho

ABC , trên cạnh AB lấy điểm M , trên cạnh AC lấy điểm N sao cho BM = CN.Gọi
O là trung điểm của MN.Trên tia đối của tia OB lấy điểm I sao cho O là trung điểm của BI .
Chứng minh rằng;
a) BM // NI

b)

NIC cân
c)
ˆ
BAC
= 2.
ˆ
NCI
Bài 3: Cho ba số tự nhiên a, b, c thoả mãn: a
b
= b
c
= c
a
. Chứng minh rằng : a= b = c.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Môn toán 7
Đề số 13
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 7xyz
2

A. -
1
2
zxyz B. 7xyz C. xyz
3
D. – x

2
y
2
z
Câu 2: Bậc của đơn thức: 7xy
2
z
6
là:
A.6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 3: Giá trị của biểu thức : 3x
2
– 4x + 5 khi x = 0 là;
A. 12 B. 9 C. 5 D. 0
Câu 4: Để x = a lầ nghiệm cảu đa thức P(x) thì
A. P(a) = 1 B. P(a) = 0 C. P(a) = -1 D. P(a)

0
Câu 5:
3
4
x
2
y
2
+
1
4
x
2

y
2
bằng
A. – x
2
y B. x
2
y C. – x
2
y
2
D. x
2
y
2
Câu 6: Cho

ABC vuông cân tại A , có AB = a, BC =
A. 2a
2
B. – 2a
2
C. a
2
D a
2
Câu 7: Cho

ABC vuông tại A có góc B = 50
0

thì:
A. AB > AC B. AB < AC C. AB > BC D. AC > BC
Câu 8: bộ ba số nào là số đo 3 cạnh của một tam giác
A. 7cm,6dm,5cm B. 7cm,6cm,5cm C. 2cm,2cm,5cm D.4cm,4cm,8cm.
Phần 2 - Tự luận
Bài 1: Cho p(x) = 5x
5
– 7x
2
+ 3x
3
– 2x
5
+ 3 – 4x – 3x
5
Q(x) = x
2
+ 5x – 6 – 3x
3

a) Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính R(x) = P(x) +Q(x) và S(x) = P(x) – Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức N(x) = 2x -
2
3
, và M(x) = x
2
+ x
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường trung trực của AB cắt AB tại E cắt BC tại F.
a) Chứng minh : FA = FB

b) Từ F kẻ FH

AC ( H

AC). Chứng minh : FH

EF
c) Chứng minh : AE = FH
Bài 3: Cho
a b c
b c a
= =
chứng minh rằng a = b = c.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Môn toán 7
Đề số 14
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Trong các số sau số nào là nghiệm của đa thức : x
2
– 3x +2
A. 1 B. – 1 C. 0 D. – 2
Câu 2: Cho đa thức : P(x) = 3x
5
– 5x
3
+ x + x
3
– x
2

+ 4x
3
– 3x – 4 – 3x
5
cá bậc là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3: Tích của hai đơn thức :
1
3
x
2
y và 2xy
2
là:
A.
2
3

x
3
y
3
B.
2
3
x
3
y
3
C

2
3
x
2
y
2
D.
2
3
x
2
y
2
Câu 4: Đơn thức đồng dạng với đơn thức: 0,025x
2
y
4
z
3

A. 2,5x
2
yz
2
B. 0,025xy
4
z
2
C.5x
2

y
4
z
2
D. – 0,25x
2
y
3
z
4
Câu 5: Cho đa thức P(x) = 2x
4
– 6x
3
+ 3x
2
– 7x – 10.Hệ số cao nhất của đa thức P(x) là:
A. – 7 B. 2 C. -10 D. 3
Câu 6: Cho tam giác ABC .Bất đẳng thức nào sau đây đúng.
A. AB < AC + BC B. AB>AC+BC C.AB=AC+BC D. AB<AC – BC
Câu 7: Cho tam giác MNP có góc M=55
0
, góc P = 80
0
. So sánh MN và MP ta được.
A.MN < MP B. MN = Mp C. MN > MP D.Không so sánh được.
Câu 8: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.Ta có:
A. AG =
2
3

AM B.AG = 2AM C.
1
2
AG
AM
=
D.
1
3
AG
AM
=
Phần 2 - Tự luận
Bài 1: Số cân nặng của 20 học sinh (tính tròn đến kg)trong một lớp học được ghi lại như sau:
32 36 30 32 32 36 28 30 31 28
32 30 32 31 31 45 28 31 31 32
a) Lập bảng “tần số” b) Tính số trung bình cộng?
Bài 2: Cho hai đa thức :
P(x) = x
2
+ 5x
4
– 3x
3
+ x
2
+ 4x
4
+ 3x
3

–x +5
Q(x)= x- 5x
3
- x
2
- x
4
+ 4x
3
- x
2
+ 3x - 1
a)Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b)Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường phân giác BD của góc B. Đường thẳng đi qua A
và vuông góc với BD cắt BC tại E.
a) Chứng minh: BA = BE
b) Chứng minh tam giác BED vuông
c) So sánh AD và DC
d)Giả sử góc C = 30
0
.Tam giác ABE là tam giác gì? vì sao
Bài 4: Xác định các hệ số a,d của đa thức P(x) = ax +b biết rằng P(1) = 1; P(2) = 5
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Môn toán 7
Đề số 15
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu1: Đơn thức xy(-2x
2

y)
2
z viết dưới dạng thu gọn là:
A. – 4x
3
y
2
z B. – 2x
5
y
3
z C. 4x
5
y
3
z D.4x
3
y
2
z
Câu 2: Giá trị của biểu thức : x
2
y + xy
2
tại x = - 3; y = -2 là:
A. 30 B. – 30 C. 11 D. -11
Câu 3: Đơn thức 3xy
2
z đồng dạng với đơn thức nào?
A. – 3xy

2
z B. 3xyz C. 3x
2
yz D.3xyz
2
Câu 4: Cho đa thức P(x) = x
3
– 9x.Nghiệm của đa tnức P(x) là:
A. 0 B. 3 C. – 3 D. Cả ba giá trị trên.
Câu 5: Đa thức M= 7xyz – 5y + 8z – 7xyz + 3 có bậc là:
A. 1 B. 2 C.3 D.4
Câu 6: Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường cao ứng cới cùng một
cạnh thì tam giác đó là:
A.Tam giác thường B.Tam giác vuông C.Tam giác cân D.Tam giác đều
Câu 7: Tam giác ABC có điểm I cách đều 3 cạnh của tam giác, khi đó I là giao điểm của
A.Ba đường cao B.Ba đường trung tuyến
C.Ba đường phân giác D. Ba đường trung trực
Câu 8: Cho I là điểm trong tam giác ABC.Kẻ IH

AB và IK

AC .Biết IH =IK, phát biểu nào
sau đây đúng.
A.AI và BI là các tia phân giác của
ˆ
A

ˆ
B
B.I là trực tâm của


ABC
C.AI thuộc trung tuyến của

ABC D.Cả đều sai.
Phần 2 - Tự luận
Bài 1: Cho các đa thức : A(x) = x
2
+ 5x
4
– 3x
3
+ x
2
+ 4x
4
+ 3x
3
– x + 5
B(x) = x – 5x
3
– x
2
– x
4
+ 4x
3
– x
3
– 1

a) Thu các đa thức trên
b) Tính C(-1) biết C(x) = B(x) – A(x)
Bài 2: Cho

ABC vuông ở C, đường phân giác AD. Kẻ DE

AB ( E

AB). Gọi K là giao điểm
của AC và DE. Chứng minh
a)

CAD =

EAD
b) AD là đường trung trực của đoạn CE
c) KD = DB
d) CD < DB
e)

ABC cần thêm điều kiện gì thì KE là đường trung tuyến của

AKB.
Bài 3: Tính giá trị biểu thức”
A = (x
2
– 1)(x
2
– 2)(x
2

– 3) (x
2
– 2013) với x = 5
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Môn toán 7
Đề số 16
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức.
A.(-xy
2
)(-
2
3
x
4
y
2
) B. – 2x
3
y.
1
5
x
2
y C.
2x y
x
+
D

3
4
xy
Câu 2: Giá trị của biểu thức:M = - 2x
2
– 5x +1 tại x = 2 là:
A. -17 B. – 19 C.19 D.kết quả khác
Câu 3: Có bao nhiêu nhóm các đơn thức dồng dạng trong các đơn thức sau:
3x
4
y
7
;
5
2
x
2
y
3
(-3x
2
y
4
) ; 6x
4
y
6 ;
- 6x
3
y

7
A. 2 B.1 C.3 D.không có cặp nào
Câu 4: Cho hai đa thức f(x) = x
2
– x – 2 và g(x) = x
2
– 1.Hai đa thức có nghiệm chung là.
A.x=1, -1 B.x = -1 C. x = 2;-1 D.x =1
Câu 5: Cho đa thức A = 5x
2
y – 2xy
2
+ 3x
3
y
3
+ 3xy
2
– 4x
2
y – 4x
3
y
3
.Đa thức nào sau đây là đa thức
thư gọn của A.
A.x
2
y+xy
2

+x
3
y
3
B.x
2
y-xy
2
+x
3
y
3
C.x
2
y+xy
2
-x
3
y
3
D.Kết quả khác
Câu 6: Cho

ABC có
ˆ
B
=60
0
;
ˆ

C
= 50
0
. So sánh nào sau đây đúng
A.AB > BC > AC B.BC > AB > AC C.AB>AC>BC D.BC >AC >AB
Câu 7: Bộ ba số nào sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác ?
A.3cm,4cm,5cm B.6cm,9cm,12cm C.2cm,4cm,6cm D.5cm,8cm,10cm
Câu 8: Cho

ABC có AB = 1cm; AC = 7cm. Biết độ dài cạnh BC là một số nguyên.Vậy BC có
độ dài là:
A.6cm B.8cm C.7cm D.Kết quả khác
Phần 2 - Tự luận
Bài 1: Thu gọn đơn thức sau và chỉ rõ phần hệ số, phần biến sau khi thu gọn.
(-
3
4
xy
3
).(8x
3
y
2
)
Bài 2: Cho các đa thức : P(x) = x
3
– 2x
2
+ x – 2 ; Q(x) = 2x
3

– 4x
2
+ 3x - 6
a) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x)
Bài 3: Cho tam giác vuông ABC, góc A = 90
0
, phân giác BD.Kẻ DE

BC (E

BC).Trên tia đối
của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE. Chứng minh rằng
a)BD là đường trung trực của AE
b) AD < DC
c) Ba điểm E, D , F thẳng hàng.
Bài 4: Cho hai đa thức P(x) = ax
2
+ bx + c và Q(x) = a
/
x
2
+ b
/
x + c
/
. Biết rằng hai đa thức này luôn
có giá trị bằng nhau với mọi giá trị bất kì của x. Chứng minh rằng a = a
/
; b = b

/
; c = c
/
.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Môn toán 7
Đề số 17
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức: - 5 x
2
y
A. – 5xy
2
B. 5x
2
y
2
C. –xy D.
2
3
.3x
2
y
Câu 2: Tổng của ba đơn thức : 5x
2
y ; 4x
2
y ; và – 3x
2

y là:
A. 6x
2
y
2
B. 6x
4
y
2
C. 6xy D. 6x
2
y
Câu 3: Ta có x = a là nghiệm của đa thức f(x) nếu
A.f(x) = 0 tại x = a B.f(x)=0 thì a=0 C.x=0 thì f(0) =a D.a=0 thì f(x)=0
Câu 4: Giá trị của biểu thức 3xy – 2xy
2
tại x = -2; y = 1 là
A. – 2 B. 10 C. 24 D. 4
Câu 5: Cho đa thức f(x) = x
2
+ 6x + a .Đề f(x) có nghiệm là – 5 thì a bằng
A. 55 B. 6 C. 5 D. 0
Câu 6: Tam giác cân có độ dài 2 cạnh lần lượt là 2cm; 5cm thì chu vi bằng.
A. 9cm B. 12cm C. 7cm D. Không tính được
Câu 7: Cho

ABC , biết rằng AB = 5cm ; AC = 6cm; BC = 7cm.Ta có
A.
ˆ ˆ
ˆ

A B C< <
B.
ˆ ˆ
ˆ
B A C> >
C.
ˆ ˆ
ˆ
A B C> >
D.
ˆ ˆ
ˆ
C B A> >
Câu 8: Cho

ABC, đường trung tuyến AM. Gọi G là trọng tâm của

ABC. Ta có:
A. AG =
2
3
AM B.
1
2
AG
AM
=
C.AG =
3
2

AM D.
1
3
AG
AM
=
Phần 2 - Tự luận
Bài 1: Thời gian giải (tính bằng phút) một bài toán của 20 học sinh như sau.
12 7 10 8 12 14 10 8 12 10
10 12 8 16 12 14 10 9 14 12
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Tính thời gian trung bình của mỗi học sinh giải xong bài toán.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: 1) Cho đa thức A(x) = 3x
4
-5x
3
+ 2x
2
+ 6x – 1 B(x) = x
4
+ 3x
3
– 4x
2
+ 7x + 5
Tính A(x) + B(x) ; A(x) – B(x)
2) Tìm nghiệm của đa thức C(x) = x
2
+ 7x

Bài 3: Cho

ABC;
ˆ
A
= 90
0
, phân giác CD. Gọi H là hình chiếu của điểm B trên đường thẳng
CD. Trên CD lấy điểm E sao cho H là trung điểm của DE. Gọi F là giao điểm của BH và CA.
Chứng minh rằng:
a)
ˆ ˆ
CEB ADC=

ˆ
ˆ
EBH ACD=
b) BE vuông góc với BC
c)DF // BE
Bài 4: Tính M =
1 3 432 1 4
2 . .
433 229 433 229 433.229
− −
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Môn toán 7
Đề số 18
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1. Đơn thức -

1
4
x
3
y
2
z có bậc là.
A. 6 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 2: Đa thức 6x
3
y
2
– 10y
4
có bậc là:
A.3 B. 1 C. 2 D. 5
Câu 3: Hệ số tự do của đa thức : 9x
3
– 3x – 7 + 6x
2
là;
A. – 7 B. 7 C. -2 D.5
Câu 4: Biểu thức nào là đơn thức;
A.4x + 2y B
1
2
x + 3 C.
4 1
7
x −

D.
2 3
3
5
x y−
Câu 5: Mốt của dấu hiệ là:
A. Số trung bình cộng trong bảng tần số B.Giá trị có tần số nhỏ nhất
C. Giá trị có tần số lớn nhất D.Tần số có giá trị lớn nhất
Câu 6: Cho

ABC có
ˆ
A
= 60
0
;
ˆ
B
= 70
0
. So sánh nào sau đây là đúng.
A.AC > AB > BC B. BC >AC >AB C.A C>BC >AB D.AB >BC >AC
Câu 7: Cho

ABC có AC
2
= AB
2
+ BC
2

thì tam giác đó:
A. Vuông tại A B. Vuông tại B C.không phải

là vuông D.Vuông tại C
Câu 8: Bộ ba số nào sau đây không phải là ba cạnh của một tam giác.
A.2cm;3cm;4cm B.12cm;14cm;16cm C.9cm;12cm;22cm D.7cm;8cm;9cm
Phần 2 - Tự luận
Bài 1: Điểm kiêm tra môn lớp 7A được cho trong bảng sau:
giá trị(x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số(n) 0 0 0 1 3 11 14 7 6 2 1 N =45
a) Tìm mốt của dấu hiệu điều tra trong bảng trên (hãy giải thích)
b) Tính điểm trung bình của bài kiểm tra trong bảng đã cho?
Bài 2: Cho các đa thức :
P(x) = x
3
– 2x - 2x
5
– 3x
3
+ 4x
4
– 1 và Q(x) = 4x
4
– 2x – x
5
+ 7x – 1
a) Hãy thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tìm P(x) – Q(x)
c) Chứng tỏ rằng : P(x) – Q(x) chỉ có một nghiệm.
Bài 3: Cho


ABC cân tại A(với BC > AB) có đường trung tuyến AI và trọng tâm G
a) Biết AB = 5cm;BC = 8cm.Tính độ dài các đoạn thẳng AI , BG
b) Trên tia đối của tia AC lấy điểm M sao cho AM = AB.Trên tia đối của tia CA lấy điểm N
sao cho CN = CB. Chứng minh BN > BM
Bài 4: Cho đa thức P(x) = ax
2
+ bx + c. Chứng tỏ rằng :P(-1).P(-2)

0, biết rằng 5a – 3b +2c = 0
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Môn toán 7
Đề số 19
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức – 2x
3
y
2
A.x
3
y
2
B.
1
2
y
2
x
3

C.4x
3
y D
3
2
x
3
y
2
Câu 2: Giá trị của biểu thức A = 3x – 2y tại x = 0,25; y = - 0,5 là:
A. 0,25 B. – 1,75 C. 1,75 D.17,5
Câu 3: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức.
A.1- 2xy B.x(-3y) C 2 + xy D 1- xy.
Câu 4: Thu gọn đơn thức: x
2
(-
1
5
)y.
1
3
y
3
y kết quả là;
A.
1
5
x
2
y

5
B
1
5
x
2
y
5
C
1
5
x
2
y
4
D
1
5
xy
5
Câu 5: Số nào sau đây là nghiệm nghiệm của đa thức P(x) = 3x + 1
A. x =
1
3
B. x = -
2
3
C. x = -
1
3

D.x = -2
Câu 6: Cho

MNP cân tại M và K là điểm bất kì nằm giữa N và P. So sánh MN; MK ta có:
A.MN < MK B.MN > MK C.MN = MK D.không so sánh được
Câu 7: Nếu một tam giác có trọng tâm trùng với trực tâm của tam giác , thì tam giác đó là:
A.Tam giác thường B.Tam giác vuông C.Tam giác cân D.Tam giác đều
Câu 8:Ba đường trung trực của tam giác cùng đi qua một điểm.Điểm đó
A.Cách đều 3 đỉnh B.Cách đều 3 cạnh
C.Nằm ngoài tam giác D. Nằm trong tam giác
Phần 2 - Tự luận
Bài 1: Cho các đa thức: P = 2x
2
– 3x +3 – y
2
+ 2y + 4xy
Q = 2y
2
– 2x
2
– 3x + 6 + 2y – 3xy
a) Tìm P –Q
b) Tính giá trị của P tại x = -1 và y = 2.
Bài 2: Cho đa thức f(x) = 2x
2
– x và g(x) = mx
2
+ 2m +1
a) Tìm nghiệm của đa thức f(x)
b) Tìm m biết rằng f(x) + g(x) nhận x = 2 là nghiệm.

Bài 3: Cho

ABC vuông tại A, có BD là phân giác của góc ABC (D thuộc AC).Kẻ DE vuông góc
với BC tại E, hai đường thẳng AB và DE cắt nhau tại K.
a) Chứng minh

BEA cân
b) Nếu biết : AD = 6cm, AC = 16cm.Tính độ dài đoạn EC
c) Chứng minh : AE // CF.
Bài 4: Cho x
2
+ y
2
= 1 .Tính giá trị biểu thức : M= 2x
4
+ 3x
2
y
2
+ y
4
+ y
2

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Môn toán 7
Đề số 20
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Giá trị của đa thức P = x

3
+ x
2
+2x – 1 tại x = -2 là
A. – 9 B. – 7 C. -17 D. – 1
Câu 2: Cho hai đa thức P(x) = x
2
+2x + 1 và Q(x) = -1+ x + 2.Bậc của P(x) + Q(x) là:
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 3: Biết rằng P = a - b và Q = b – a khi đó ta có:
A. P = Q B. P= - Q C.A và B đều sai D. A và B đều đúng
Câu 4: Cho biết Q(x) – P(x) = -5x
2
+ 3x – 4 với Q (x) = 3 – 2x +5x
2
.Khi đó P(x) là:
A. x -1 B. 7-5x+10x
2
C 10x
5
+5x – 7 D. 10x
2
+ 5x +7
Câu 5: Nghiệm của đa thức x
2
+ 3 là:
A. 3 B. – 3 C. 9 D.Không có nghiệm
Câu 6: Trong một tam giác vuông , cạnh đối diện với góc bé hơn 45
0
là cạnh.

A.Nhỏ nhất B. Lớn nhất C. bằng
2
D.Bằng với cạnh góc vuông
Câu 7: Với 3 điểm M,N,E bất kì ta luôn có:
A.MN+NE>ME B.MN+NE=ME C.MN+NE

ME D.MN =NE=ME
Câu 8: Cho

ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến.Vẽ đường cao MH của

AMC và
đường cao MK của

AMB.Phát biểu nào sau đây sai:
A. MA=MB=MC B.MH là trung trục của AC
C. MK là trung trực của AB D. AM vuông góc với HK
Phần 2 - Tự luận
Bài 1: Khi điều tra về số con của từng hộ của 30 gia đình ta thu được kết quả như sau>
1 2 3 1 2 0 2 2 1 2
3 4 2 2 1 2 2 3 2 3
0 1 4 1 1 1 0 4 2 3
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?
b) Lập bảng tần số
c) Tìm M
0
và tính
X
.
Bài 2: Cho các đa thức P= 2x

2
– 3x – y
2
+ 2y + 6xy + 5
Q = -x
2
+ 3y
2
– 5x + y + 6xy - 5
a) Tính P + Q ; P – Q .
b) Tính giá trị của P và Q tại x = 1 và y = 1.
Bài 3: Cho

ABC, vẽ trung tuyến AD, BE, CF , gọi G là trọng tâm của tam giác . Trên đường
thẳng GE kéo dài về phía E lấy điểm I sao cho EI = EG. Chứng minh rằng:
a)
2
3
(BE + CF) > BC
c) BG = GI.
d)

ACI =

CGA
Bài 4: Chứng minh rằng :
2 3 4 100
1 2 3 4 100 3

3 3 3 3 3 4

+ + + + + <
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Môn toán 7
Đề số 21
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức:
A. (x +2)x
2
B. 2 + x
2
C. – 2 D. 2y + 1
Câu 2: Bậc của đa thức : M = x
6
+ 5x
2
y
2
+ y
4
– x
4
y
3
– 1 là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 3: Cho hai đa thức: P(x) = 2x
2
- 1 và Q(x) = x +1.Hiệu của P(x) – Q(x) bằng
A. x

2
– 2 B. 2x
2
– x – 2 C. 2x
2
- x D. x
2
– x – 2
Câu 4: Đa thức f(x) = 3x + 1.Ta có f(-2) bằng
A. 4 B. -4 C. 5 D. – 5
Câu 5: Cho hàm số y = - 3x.Điểm nào không nằm trên đồ thị hàm số đã cho.
A. (1;3) B.(2;-6) C.(-1;3) D.(-2;6)
Câu 6: Cho

ABC có góc B = 120
0
.Cạnh nhỏ nhất là:
A.BC B. AB C.AC D.Không đủ dữ liệu
Câu 7: Giao điểm của ba đường trung tuyến của một tam giác được gọi là:
A.Trọng tâm B.Trực tâm C.Tâm đường tròn nội tiếp D. Tâm đường tròn ngoại tiếp
Câu 8: Cho

ABC cân tại A thì đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A cũng chính là:
A.Đường phân giác B.Đường cao C.Đường trung trực D.Cả A,B,C
Phần 2 - Tự luận
Bài 1: Cho hai đa thức f(x) = -3x
4
– 5 + x
2
+ x

5
; g(x) = - x
2
+ 6 + 2x
4
+ 7x
3
a) Thu gọn hai đa thức trên rồi sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) = f(x) + g(x) ; Q(x) = f(x) – g(x)
c) Chứng tỏ x = 1 không phải là nghiệm của Q(x).
Bài 2: Tính diện tích hình chữ nhật, biết rằng tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng
3
5
và chu vi của nó
bằng 64cm.
Bài 3: Cho

ABC vuông tại A, tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Từ D kẻ DH vuông góc với
BC ( H thuộc BC).
a) Chứng minh AD =AH
b) Cho góc ADH = 120
0
. Tính số đo các góc của

ABC
c) Chứng minh BD nhỏ kơn nửa chu vi của

ABC
Bài 4: Cho P(x) = ax
2

+ bx + c thoả mãn P(x) chia hết cho 7 với mọi số nguyên x.
Chứng minh rằng : a , b, c đều chia hết cho 7
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Môn toán 7
Đề số 22
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Các bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là ba cạnh của một tam giác
A.2cm,3cm,5cm B.7cm,9cm,10cm C.2cm,7cm,11cm D.Cả A,B,C đều đúng
Câu 2: Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm.Tính BC
A.BC = 12cm B. BC=225cm C.BC =
63
cm D.BC = 15cm
Câu 3: Nghiệm của đa thức x
2
+ 3 là:
A. 3 B. – 3 C. 9 D. Không có nghiệm
Câu 4: Bậc của đa thức 3x
2
– 8x
3
+ x
2
+ 3 là:
A. 2 B. – 8 C. 3 D. Không có bậc
Câu 5:

MNP có MI là đường trung tuyến, G là trọng tâm. Khảng định nào là sai:
A.GI =
1

3
MI B.MG = 2GI C. MG =
2
3
MI D.GI =
1
3
GM
Câu 6: Tam giác ABC là tam giá gì nếu: AB = 4,5cm ; BC = 7,5cm ; AC = 6cm
A. Tam giác đều B.Tam giác cân C.Tam giác nhọn D.tam giác vuông.
Câu 7: Giá trị của biểu thức: 2x
3
y – 4y
2
+ 1 tại x = -2 ; y = -1.
A. – 13 B. 13 C. 19 D. – 19
Câu 8: nghiệm của đa thức A(x) = x
2
– 6x + 5 là:
A. 0 B. 1 và 5 C. 0 và 1 D.0 và 5
Phần 2 - Tự luận
Bài 1: 1) Thu gọn: a)
1
4
x
2
y
3
.(-
2

3
xy) b) (2x
3
)
2
.(- 5xy
2
)
2) Tính giá trị biểu thức : 3x
2
y – 5x + 1 tại x = -2 ; y =
1
3
Bài 2: Cho hai đa thức A = x
2
– x
2
y + 5y
2
+ 5 ; B = 3x
2
+ 3xy
2
– 2y
2
– 8
a) Tính A + B
b) Tính A – B
c) Tính 2A + 3B
Bài 3: Cho


ABC (AB < AC) có AM là phân giác của góc A( M thuộc BC). Trên AC lấy điểm D
sao cho AD = AB.
a) Chứng minh : BM = MD
b) Gọi K là giao điểm của AB và DM. Chứng minh

DAK =

BAC
c) Chứng minh

AKC cân
d) So sánh BM và CM.
Bài 4: Cho đa thức M(x) = - 2x
2
+ mx – 7m + 3.
Hãy xác định m biết rằng M(x) có nghiệm là – 1
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Môn toán 7
Đề số 23
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Tổng của ba đơn thức : 2x
2
y ; - 6x
2
y ; x
2
y bằng:
A. – 3x

2
y B.x
2
y C 6x
2
y D.2x
2
y
Câu 2: Hệ số tự do của đa thức : 3x
5
+ 2x – 3 + 5x
2
là:
A. -3 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 3: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức 3x + 12
A. 4 B. 3 C. – 4 D. – 3
Câu 4: Để thống kê số điểm trong bài kiểm tra, thầy giáo ghi lại như sau:
Điểm 10 9 8 7 6 5 4 3
Số bài 3 4 9 7 9 10 2 1
Số tất cả các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 45 B. 8 C. 10 D.9
Câu 5: Đơn thức -
2
3
x
2
y
3
z có bậc là:
A.6 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 6: Cho

ABC có AB = 6cm ; AC = 5cm; BC = 8cm.So sánh nào sau đây dúng.
A.
ˆ ˆ
ˆ
A B C> >
B.
ˆ ˆ
ˆ
C B A> >
C.
ˆ ˆ
ˆ
B A C> >
D.
ˆ ˆ
ˆ
A C B> >
Câu 7: Cho

ABC cân tại A, góc B = 50
0
.Khi đó số đo góc C là:
A.130
0
B. 65
0
C.80
0

D.50
0
Câu 8: Bộ ba số nào sau đây không phải là ba cạnh của một tam giác.
A.7cm,8cm,16cm B.12cm,14cm,18cm C.2cm,3cm,4cm D.7cm,8cm,9cm
Phần 2 - Tự luận
Bài 1: Số cân nặng của 30 học sinh (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32
32 30 32 31 45 28 31 31 32 31
45 30 28 36 45 30 32 45 31 28
a) Lập bẳng tần số
b) Tính số trung bình cộng(Tính tròn đến kg) và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: Cho hai đa thức : P(x) = - 2x
2
+ 4 – 3x
4
+ 5x – 4x
3
Q(x) = 2x
4
+ 7x - 5x
2
+ 6x
3
– 9
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính giá trị của P(x) tại x = 1
c) Tính P(x) + Q(x)
Bài 3 : Cho

ABC cân tại A, kẻ BH


AC (H

AC), kẻ CK

AB (K

AB).
a) Chứng minh :

ABH =

ACK.
b) So sánh AH và AK
c) Biết AH = 8cm; BH = 15 cm.Tính AB ; AC.
Bài 4: Chứng minh rằng : f(x) = x
2
+ (x – 1)
2
không có nghiệm
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Môn toán 7
Đề số 24
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Biểu thức diễn đạt ý sau: “ Tổng của a và b bình phương” là:
A. a
2
+ b
2

B. (a +b)
2
C. a + b
2
D. a
2
+ b
Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 5x
3
y.
A. 0x
3
y B. 5x
2
y C. 5x
3
y
2
D. – 3x
3
y
Câu 3: Tích của hai đơn thức : -
1
4
x
2
và – 8xy
2
là:
A. 2x

3
y
2
B. – 2x
3
y
2
C.32x
3
y
2
D.2x
2
y
2
Câu 4: Tìm bậc của đa thức : 4x
5
y + x
3
y – 2x
2
– 4x
5
y + 3xy – 1
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 5: Giá trị của biểu thức : 2(x
2
– 1) + 3x – 2 tại x = - 1 là:
A. – 2 B. – 9 C. 10 D. – 5
Câu 6: Cho


ABC vuông cân tại A, có AB = a thì BC bằng
A. 2a
2
B. – 2a
2
C. a
2
D. - a
2
Câu 7: Cho

ABC vuông tại A, có góc B = 50
0
thì:
A.AB > AC B. AB < AC C.AB > BC D.AC > BC
Câu 8: Cho

DEF có DE = 4cm, DF = 5cm, EF = 8cm.Kết luận nào sau đây đúng.
A.
ˆ ˆ ˆ
D E F< <
B.
ˆ ˆ ˆ
D E F> >
C.
ˆ ˆ ˆ
E F D< <
D.
ˆ ˆ ˆ

E D F> >
Phần 2 - Tự luận
Bài 1: 1) Tính giá trị biểu thức : B = 2x – 3x
2
y
2
+ 2008y
2
với x = 2 ;
y
=1
2) Tìm x, y biết :
a)
3
5
x
y
=
và x + y = 16 b)
2 5x +
- 2 = 5
Bài 2: Điều tra thời gian làm xong một sản phẩm (tính theo phút) của 20 công nhân ta có bảng
sau:
1
0
9 8 9 7 5 8 10 9 8
5 7 8 10 9 7 9 5 7 9
a) Dấu hiệu là gì? b) Lập bảng tần số và nhận xét?
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt. d) Vẽ biểu đồ đoạn thằng.
Bài 3: Cho


ABC có ba góc nhọn, đường cao AH. Trên mặt phẳng bờ là đường thẳng AC có
chứa điểm B, kẻ tia Cx // AB.Trên tia Cx lấy điểm D sao cho CD = AB. Kẻ DK

BC (K

BC).
Gọi O là trung điểm của BC .
a) Chứng minh AH = DK
b) Ba điểm A, O, D thẳng hàng.
c) AC // BD
Bài 4: Cho x, y, z

0 và x – y – z = 0 .Tính giá trị biểu thức:
A = (1-
z
x
)(1-
x
y
)(1-
y
z
)
x
12
C
B
15
A

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Môn toán 7
Đề số 25
Phần 1 – Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Biểu thức nào sau đây không là đơn thức :
A.4x
2
y B. 3 + xy
2
C. 2xy(- x
3
) D. – 4xy
2
Câu 2: Giá trị của biểu thức : - 2x
2
+ 3y tại x = -1; y =
1
3
là:
A 2 B. – 1 C. 3 D. 7
Câu 3: Bậc của đơn thức : 5x
3
y
2
x
2
z là:
A. 8 B. 5 C. 3 D. 7
Câu 4: Cho hàm số y = f(x) =

2
3
x – 1. Điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
A. (1;
1
3
) B. (1; -
1
3
) C. (3; - 1) D.(6 ; -3)
Câu 5: Điểm kiểm tra học sinh giỏi môn toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
Tên Anh Duyên Hằng Hương Kiên Linh Lan Tuyết Yến Dương
Điểm 8 3 5 9 7 8 6 7 6 6
Điểm trung bình của các học sinh trên là;
A.5,0 B. 6,3 C. 6,4 D. 6,5
Câu 6: Cho

ABC =

DEF. Biết
ˆ
A
= 55
0
;
ˆ
E
= 75
0
.Số đo góc F là:

A. 55
0
B. 50
0
C. 75
0
D. 80
0
Câu 7: Cho

ABC có
ˆ
A
= 90
0
, đọ dài x trên hình vẽ là:
A.81 B. 9
C. 3 D. Kết quả khác
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Nếu 2

cân có 2 góc ở đáy bằng nhau thì góc ở đỉnh cũng bằng nhau.
B. Nếu

ABC có AB = 9cm; BC = 12cm; AC = 15cm thì

ABC vuông tại B
C. Hai

đều có 1 cạnh bằng nhau thì bằng nhau.

D. Nếu 2 cạnh và 1 góc của tam giác này bằng 2 cạnh và 1 góc của tam giác kia thì hai
tam giác đó bằng nhau.
Phần 2 - Tự luận
Bài 1: Cho A = 3x
2
y
2
+ 2x
2
y + 1,5xy + x
2
y – 2,5xy – 3x
2
y
2
- 1
a) Tìm bậc của đa thức A
b) Tìm giá trị của A tại x = -
1
3
; y = 6
Bài 2: Số học sinh giỏi của các lớp trong một trường THCS(lớp nào cũng có học sinh giỏi) được
ghi lại trong bảng sau:
Số HS giỏi(x) 5 7 8 9 10 12
Tần số (n) 4 6 2 3 1 5 N = 21
a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Có bao nhiêu lớp đạt từ 8 học sinh Giỏi trở lên.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×