Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

ti khoi chat khi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (629.79 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Khí A

Khí


B



?



1. Bằng cách nào có thể biết được khí A



1. Bằng cách nào có thể biết được khí A



nặng hay nhẹ hơn khí B?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

M CO<sub>2</sub>= 44g


Khối lượng mol của khí CO<sub>2</sub>
và khí H<sub>2</sub> là bao nhiêu?


M


<b>H<sub>2</sub></b> = 2g


Muốn biết khí cacbonic nặng
hơn khí hiđro bao nhiêu lần ta
làm như thế nào?


d


O<sub>2</sub>/H =<sub>2</sub>


Ví dụ: Khí cacbonic (CO<sub>2</sub>) nặng
hay nhẹ hơn khí H<sub>2 </sub>bằng bao
nhiêu lần ?



<b>Bài 20. TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ</b>


<b>1. Bằng cách nào có thể biết được </b>


<b>1. Bằng cách nào có thể biết được </b>


<b>khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?</b>


<b>khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?</b>


M CO<sub>2</sub>


M<sub>H</sub>


2


44


2 = 22
=


Khí cacbonic nặng hơn khí
hiđro 22 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 20. TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ</b>


<b>1. Bằng cách nào có thể biết được </b>


<b>1. Bằng cách nào có thể biết được </b>



<b>khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?</b>


<b>khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?</b>


M<sub>B</sub>


d

<sub>A/B</sub>

=

MA <sub>-</sub><b><sub> Biết d</sub></b>


<b>A/B và MA có tìm được MB</b>


<b>khơng? </b>
<b>M<sub>B</sub></b> <b>=</b>


/
<i>A</i>
<i>A B</i>


<i>M</i>


<i>d</i>



- <b>Biết d<sub>A/B</sub> và M<sub>B</sub> có tìm được M<sub>A</sub></b>
<b>không?</b>


<b>M<sub>A</sub> =</b> <b>dA/B .MB</b>


M<sub>B </sub>. dA/B


M<sub>A </sub>=



d<sub>A/B</sub>
M<sub>B</sub> = MA


(1)


(2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tập 1:</b>



<b>Bài tập 1:</b>

<b>Hãy cho biết:</b>

<b>Hãy cho biết:</b>

<b> Khí </b>

<b> Khí </b>

<b>hiđro (H</b>

<b>hiđro (H</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>)</b>

<b>)</b>

<b> nặng hay </b>

<b> nặng hay </b>



<b>nhẹ hơn khí </b>



<b>nhẹ hơn khí </b>

<b>amoniac (NH</b>

<b>amoniac (NH</b>

<b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>

<b>)</b>

<b>)</b>

<b>bao nhiêu lần?</b>

<b>bao nhiêu lần?</b>

<b> </b>

<b> </b>



M

<b>NH<sub>3</sub></b>

= 14+ 1.3 = 17 (g)



=

d

<b><sub>H</sub></b>


<b>2/NH3</b>


M<b>H<sub>2</sub></b>


M <sub>NH</sub>


3


2
17



= = 0,18


Vậy: Khí H

<sub>2</sub>

nhẹ hơn khí NH

<sub>3 </sub>

là 0,18 lần.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2. Bằng cách nào có thể biết được khí A



2. Bằng cách nào có thể biết được khí A



nặng hay nhẹ hơn khơng khí?



nặng hay nhẹ hơn khơng khí?



Khí


A



Khơng


khí



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 20. TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ</b>


<b>2. Bằng cách nào có thể biết được </b>


<b>2. Bằng cách nào có thể biết được </b>


<b>khí A nặng hay nhẹ hơn khơng </b>


<b>khí A nặng hay nhẹ hơn khơng </b>


<b>khí?</b>



<b>khí?</b>


-Muốn biết được khí A nặng
hay nhẹ hơn khơng khí ta làm
như thế nào?


<i>A</i>
<i>kk</i>

<i>M</i>


<i>M</i>



d<sub>A/KK</sub>=


<b>Trong 1 mol khơng khí có 0,8 </b>
<b>mol N<sub>2</sub> và 0,2 mol O<sub>2</sub> . Hãy xác </b>
<b>định khối lượng mol trung bình </b>
<b>của khơng khí?</b>


<b>M<sub>kk</sub>= (0,8 . 28g + 0,2 . 32g) 29 g</b>



<b>Em hãy lập cơng thức tính tỉ khối </b>
<b>của khí A đối với khơng khí ?</b>


29


d

<sub>A/kk</sub>

=



M

<sub>A</sub>


<b>d<sub>A/kk</sub>: tỉ khối của khí A đối với khơng </b>


<b>khí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 20. TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ</b>


29


d

<sub>A/kk</sub>

=



M

<sub>A</sub>


<b>2. Bằng cách nào có thể biết được </b>


<b>2. Bằng cách nào có thể biết được </b>


<b>khí A nặng hay nhẹ hơn khơng </b>


<b>khí A nặng hay nhẹ hơn khơng </b>


<b>khí?</b>


<b>khí?</b>


<b>(4)</b>


<b>Ví dụ:</b>


Tính xem khí CO<sub>2</sub> nặng hay nhẹ hơn
khơng khí bao nhiêu lần?


<b>Ta có: d<sub>A/KK</sub> =</b> 2



29


<i>Mco</i>


 44<sub>29</sub> 1,52


<b>Vậy khí CO<sub>2</sub> nặng hơn khơng khí </b>
<b>là: 1,52 lần</b>


<b>Nếu biết d<sub>A/kk </sub> thì có tính được </b>
<b>M<sub>A</sub> khơng?</b>


29 . <b>d<sub>A</sub><sub>/</sub><sub>kk</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Khí



Khí

sunfurơ

sunfurơ

(SO

(SO

<sub>2</sub><sub>2</sub>

)

)

nặng hay nhẹ hơn

nặng hay nhẹ hơn

khơng khí

khơng khí



bao nhiêu lần?( S = 32 ; O = 16)



bao nhiêu lần?( S = 32 ; O = 16)



Bài tập 2:



Giải



d

<b><sub>SO</sub></b>


<b>2/KK</b>

=




M

<b><sub>SO</sub></b>


<b>2</b>


29

=



<b>64</b>



<b>29</b>

=

2,2



<b>V</b>

<b>ậy</b>

<b>Khí SO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> nặng hơn khơng khí 2,2 lần</b>



M

<b><sub>SO</sub></b>


<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập 3:</b>



<b>Cho biết tỉ khối của khí A</b> <b>đối với khơng khí là 2,207. Hãy xác </b>
<b>định khối lượng mol của khí A?</b>


<b>Giải:</b>


<b>Ta có:</b> <b>M<sub>A</sub> = 29 . d<sub>A/kk</sub></b>


<b>= 29 . 2,207 = 64 (g)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài tập 4:</b>



Chất khí A có cơng thức hố học RO

<sub>2</sub>

(R là nguyên tố




chưa biết). Biết d

<sub>A/ </sub>

= 32



a. Tính khối lượng mol của khí A



b. Xác định ngun tố R và cơng thức hố học của A?



H<sub>2</sub>


M

<sub>A</sub>

= M

<b><sub> </sub></b>H

<b>. d</b>

<sub>2</sub> <b><sub>A/ </sub></b><sub>H</sub>

<b>= 2 . 32 = 64 g</b>


2


<b>Giải:</b>



<b>a.</b>

<b>Kh</b>

<b>ối lượng mol của A là:</b>



b.

Ta có

:

M

<sub>A</sub>

= R + 2 . 16



=> R= 64 - 2.16 = 32 (g)



Vậy R là nguyên tố lưu huỳnh (S) .



Cơng thức hố học của A là

SO

<sub>2 </sub>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hướng dẫn về nhà:



+Học bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×